Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.15 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
B
<b>Biến ngẫu </b>
<b>nhiên</b>
<b>Biến ngẫu nhiên </b>
Có miền giá trị là tập hữu hạn hoặc vơ hạn đếm
được
Ví dụ
Tung một con xúc sắc 2 lần
Đặt X là số lần mặt 4 điểm xuất hiện. X có thể nhận
các giá trị 0, 1, hoặc 2.
Tung đồng xu 5 lần
<b>Ví dụ</b>
Tung một con xúc sắc cân đối và đồng chất
Đặt X = Số lần tung cho đến khi mặt 6 điểm
xuất hiện.
Xét biến ngẫu nhiên rời rạc <i>X</i> nhận các giá trị
<i>x1, x2, …, xn</i>.
Hàm xác suất của <i>X: </i>
<i>Để đơn giản, ký hiệu p<sub>i</sub>=f(x<sub>i</sub>)=P(X=x<sub>i</sub>)</i>
ĐK
( )<i><sub>i</sub></i> ( <i><sub>i</sub></i>)
<i>f x</i> <i>P X</i> <i>x</i>
( ) 0<i><sub>i</sub></i>
<i>f x</i>
1
( ) 1
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>f x</i>
<i>x<sub>1</sub></i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>X<sub>n-1</sub></i> <i>xn</i>
<i>f(x<sub>1</sub>)</i>
<i>f(x<sub>2</sub>)</i>
<i>f(x<sub>n-1</sub>)</i> <i>f(x<sub>n</sub>)</i>
Thí nghiệm: Tung 2 đồng xu.Đặt X: số lần xuất
hiện mặt hình.
<b>4 khả năng có thể xảy ra</b>
<b>Phân phối xác suất</b>
<b> x P(x) </b>
<b> 0 1/4 = .25</b>
<b> 1 2/4 = .50</b>
<b> 2 1/4 = .25</b>
<b>.50</b>
<b>u</b>
<b>ất</b>
Có miền giá trị là R hoặc một tập con của R.
Ví dụ
- Chiều cao, cân nặng.
Hàm mật độ xác suất
f(x) gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu
nhiên liên tục X nếu
<b>f(x)</b> <sub>P</sub> <sub>(</sub><b><sub>a</sub></b> <b><sub>≤</sub></b> <b><sub>x</sub></b> <b><sub>≤</sub></b> <b><sub>b</sub></b><sub>)</sub>
P (<b>a</b> <b><</b> <b>x</b> <b><</b> <b>b</b>)
=
<i>b</i>
<i>a</i>
Lưu ý:
Do đó
( ) ( ) 0
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>P X</i> <i>c</i>
Xét biến ngẫu nhiên X, hàm phân phối xác
suất của X, ký hiệu F(x), được định nghĩa như
sau
Xác suất X thuộc (a,b]
Tính chất
1) .
2) F(x) là hàm khơng giảm: nếu a<b thì F(a)
F(b).
(
( ) 0
) lim ( ) 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>F</i>
<i>F</i>
<i>F x</i>
<i>F x</i>
Xét biến ngẫu nhiên rời rạc <i>X</i> nhận n giá trị <i>x<sub>1</sub>, </i>
<i>x2, …, xn</i> (<i>x1<x2< …< xn</i>) với các xác suất
tương ứng p1, p2, …, pn.
Với pi = P(X=xi).
Bảng phân phối xác suất của X
X x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> … x<sub>n-1</sub> x<sub>n</sub>
Hàm phân phối xác suất của X tại điểm x<sub>0</sub>
Cụ thể
0
0
x x
<i>i</i>
<i>i</i>
1
1 2
2 3
1
1
1 2
2 1 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<b>Ví dụ</b>
Xét biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
Tìm hàm phân phối F(x).
Tính P(1<X<3/2).
2 <sub>,0</sub> <sub>2</sub>
3
( <sub>8</sub>
,
)
0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
Xét biến ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân
phối xác suất
Với pi = P(X=xi) và .
X x<sub>1</sub> x<sub>2</sub> … x<sub>n-1</sub> x<sub>n</sub>
P p<sub>1</sub> p<sub>2</sub> … p<sub>n-1</sub> p<sub>n</sub>
1
1
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>p</i>
1
<i>n</i>
<i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i>
Tung con xúc sắc. Đặt
X = Số điểm mặt trên con xúc sắc. Tính EX.
EX = 1x1/6 + 2x1/6 + … + 6x1/6 = 7/2
X 1 2 3 4 5 6
<b>Ví dụ.</b> Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
2 ,0 1
( ) <i>x</i> <i>x</i>
1) EC = C, C: hằng số
2) E(CX) = C.EX
3) E(X + Y)=EX + EY
4) E(XY) = EX.EY nếu X và Y độc lập
5) Cho hàm số h(x), khi đó
nếu X rời rạc
nếu X liên tục
1
( ) <i>n</i> ( )<i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i>
<i>Eh x</i> <i>h x p</i>
( ) ( ) ( )
<i>Eh x</i> <i>h x f x dx</i>
Ví dụ
Cho h(x) = x2, h(X)=X2
nếu X rời rạc
nếu X liên tục
1
2
2
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>EX</i> <i>x p</i>
2 2 <sub>( )</sub>
<i>EX</i> <i>x f x dx</i>
Biểu thị độ phân tán của các giá trị của biến ngẫu
nhiên xung quanh giá trị trung bình của nó. Nếu
phương sai bé thì các giá trị của X tập trung gần trung
bình.
Xét biến ngẫu nhiên X có kỳ vọng EX, phương sai của
X
Phương sai thường được ký hiệu là <sub></sub>2.
2
2 2
Ký hiệu <sub></sub> = EX.
hoặc
2
1
( ) <i>n</i> <i><sub>i</sub></i> <i><sub>i</sub></i>
<i>i</i>
<i>VarX</i> <i>E X EX</i> <i>x</i> <i>p</i>
2 2
1
2
<i>n</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>VarX</i> <i>EX</i> <i>EX</i> <i>x p</i>
<b>Ví dụ</b>
Tung 2 đồng xu. Đặt
X = Số lần xuất hiện mặt hình.
Tính VarX.
Bảng phân phối xác suất
X 0 1 2
P 0.25 0.5 0.25
EX=0x0.25 + 1x0.5 + 2x0.25=1
VarX = EX2 – (EX)2 =
Xét X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật
độ xác suất f(x).
Ký hiệu <sub></sub> = EX.
hoặc
2
( ) ( )
<i>VarX</i> <i>E X EX</i> <i>x</i> <i>f x dx</i>
2 2 <sub>( )</sub> 2
<i>VarX</i> <i>EX</i> <i>EX</i> <i>x f x dx</i>
<b>Ví dụ</b>
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ
xác suất
Tính EX, VarX.
2 <sub>,0</sub> <sub>2</sub>
3
( <sub>8</sub>
,
)
0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
2
1) Var(c)=0, c:hằng số
2) Var(cX)=c2VarX
Var(X+c)=VarX
3) Var(X + Y) = VarX + VarY nếu X và Y độc