Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

THAOGIANG TO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> KIỂM TRA BÀI CŨ </b>



<b>1. Hãy xác định điện tích của nguyên tử </b>



<b>kim loại, phi kim, trong các h/c ion: NaCl, </b>


<b>KF </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> ĐÁP ÁN </b>



<b>NaCl,</b>

<b>+</b> <b>-</b>

<b> KF</b>

<b>+ </b>


<b>-H có số liên kết</b>

<b>CHT là 1, S có số liên kết</b>

<b>CHT là 2 </b>


<b>P có số liên kết CHT là 3, H có số liên kết</b>

<b>CHT là 1</b>



<b>H</b>

<b>:</b>

<b>S</b>

<b>:</b>

<b>H</b>


<b> H</b>

<b>-</b>

<b>S</b>

<b>-</b>

<b>H</b>



<b> H</b>

<b>-</b>

<b>P</b>

<b>-</b>

<b>H</b>


<b> H</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NỘI DUNG BÀI HỌC </b>



<i><b><sub> Cách xác định hóa trị của một nguyên tố </sub></b></i>
<i><b>trong hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị </b></i>
<i><b><sub> Khái niệm về số oxi hóa – Quy tắc xác định </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> I. HÓA TRỊ </b>



<b> 1. Hóa trị trong hợp chất ion</b>
<b> a. Quy tắc </b>



<i> Trong hợp chất ion, <b>hóa trị</b> của một nguyên tố bằng <b>điện </b></i>
<i><b>tích</b> của ion và được gọi là <b>điện hóa trị</b> của nguyên tố đó </i>


<b> b. Ví dụ: Sgk </b>
<b> c. Áp dụng </b>


<b> Hợp chất K<sub>2</sub>O<sub> </sub>MgCl<sub>2</sub></b>
<b> ĐHT</b>


 <b><sub>Quy ước</sub><sub>: Khi viết ĐHT của nguyên tố, ta ghi </sub><sub>giá trị điện </sub></b>


<b>tích trước, sau đó ghi dấu điện tích sau </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> I. HĨA TRỊ </b>



<b> 2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị</b>
<b> a. Quy tắc </b>


<b>Quan sát phân tử NH3</b>


<b>N</b>
<b>H</b>


<b>H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quan sát phân tử H

<sub>2</sub>

O



<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> I. HÓA TRỊ </b>




<b> 2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị</b>
<b> a. Quy tắc </b>


<i> Trong hợp chất CHT, <b>hóa trị</b> của một nguyên tố được </i>xác
định bằng <b>số liên kết</b> của nguyên tử nguyên tố đó trong


phân tử và được gọi là <b>CHT</b> của nguyên tố


<b> b. Ví dụ: Sgk </b>
<b> c. Áp dụng </b>


<b> Hợp chất CH<sub>4 </sub>HCl </b>
<b> CHT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> II. SỐ OXI HÓA</b>



<b> P/ứ oxi hóa – khử xảy ra khi đốt </b>


<b>cháy năng lượng đẩy con tàu bay vào </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> II. SỐ OXI HÓA</b>



<b> 1. Khái niệm</b>


Số oxi hóa của các nguyên tố trong phân tử là <i><b>điện tích</b></i> của
ngun tử ngun tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion


<b> Ví dụ: KCl </b>



<b>+1</b>

<b>-</b>

<b>1</b>


<i><b>Lưu ý</b></i>: Cách viết số oxi hoá: Số oxi hoá được viết bằng chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> 1. Khái niệm</b>



<b> II. SỐ OXI HÓA</b>



<b>2. Quy tắc xác định số oxi hóa </b>


<i><b>a. Quy tắc 1</b></i><b>: Trong các đơn chất, số oxi hóa của các </b>


<b>nguyên tố bằng 0</b> <b><sub> 0 0 0 0 </sub></b>


<b>Ví dụ: Cu Zn Cl<sub>2</sub> O<sub>2</sub> ……</b>


<i><b>b. Quy tắc 2</b></i><b>: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của </b>


<b>các nguyên tố nhân với số với nguyên tử của nguyên tố </b>
<b>đó bằng 0</b>


<b> +1-2 +1-1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>c. Quy tắc 3</b></i><b>: - Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa </b>
<b>của ngun tố bằng điện tích của ion đó </b>


<b>- Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các </b>


<b>nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng ngun tố </b>


<b>đó bằng điện tích của ion đó </b>


<b>Ví dụ: Na+ Mg2+ F- S</b>


<b>2-Số oxh: +1 +2 -1 -2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

. Tính số oxi hố (x) của nitơ trong các trường hợp sau:
<b>N</b>H<sub>3</sub> , H<b>N</b>O<sub>3 </sub>, <b>N</b>H<sub>4</sub>+ , <b>N</b>O


3-


* <b>N</b>H<sub>3</sub> : x + 3.(+1) = <b>0</b>  x = -3


* H<b>N</b>O<sub>2</sub> : (+1) + x +2.(-2) = <b>0</b>  x = +3


* <b>N</b>H<sub>4</sub>+ : x + 4.(+1) = <b>+1</b> <sub></sub> x = -3


* <b>N</b>O - : x + 3.(-2) = <b>-1</b> <sub></sub> x = +5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu hỏi:</b> Cho biết điện hoá trị , cộng hoá trị và số oxi hoá của các


nguyên tố trong các chất: <b>N<sub>2</sub> , H<sub>2</sub>S , Na<sub>2</sub>S.</b>
<b>Trả lời:</b>


<b>Cơng thức Cộng hố trị của</b> <b>Điện hoá trị của</b> <b>Số oxi hoá của</b>


<b>N N</b>
<b>H – S – H </b>


<b>Na<sub>2</sub>S</b>



<b>N là 3</b> <b>N là 0</b>


<b>H là 1 </b>
<b>S là 2</b>


<b>H là +1 </b>
<b>S là -2</b>
<b>Na là 1+</b>


<b>S là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BÀI TẬP CỦNG CỐ</b>



<b>Cơng thức</b>


<b>Cộng hóa trị của</b> <b>Số Oxi hóa của</b>


<b>Cl<sub>2</sub>: Cl – Cl</b>
<b> H<sub>2</sub>O: H – O – H</b>


<b> Cl là</b>
<b> O là</b>
<b> H là</b>
<b> Cl là</b>
<b> S là</b>
<b> H là</b>


<b>Cơng thức</b> <b>Điện hóa trị của</b> <b>Số Oxi hóa của</b>



<b>KBr</b>
<b>CaCl<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Làm các bài tập 1 → 7/ 74SGK.



2. Xem lại các bài đã học và lập bảng so sánh


- Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị.



- Tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể


phân tử.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×