Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tin 7 tuan 14 chi viec in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.81 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày 12 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 1</b>


<b>CHNG TRèNH BNG TNH LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Học sinh nắm được chương trình bảng tính là gì? Nhu cầu xư lý thông tin dạng
bảng của con ngời.


+ K nng:


Hiu được và nắm được tầm quan trọng của bảng tính trong q trình sử lý
thơng tin.


+ Thái độ:


 Có thái độ nghiêm túc trong học tập nhất là khi làm việc với bảng tính điện tử?
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ



<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T</i> <i><sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Bảng và nhu cầu xử</b></i>
lý thông tin dạng bảng.


GV cho học sinh phân tích ví dụ 1
SGK


GV? Khi nhập dữ liệu cho bảng,
ngoài việc nhập dữ liệu cho bảng
ta cịn thực hiện các thao tác tính
tốn cho bảng.


GV em hãy quan sát vào bảng
điểm lớp 7A và cho biết trên bảng
điểm đó ta phải nhập dữ liệu cho
những cột nào và ta phải tính tốn
ở cột nào?


HS trả lời.


GV+HS nhận xét => kết luận.
GV cho học sinh phân tích ví dụ 2
SGK


GV? Khi nhập dữ liệu cho bảng,
ngồi việc nhập dữ liệu cho bảng
ta cịn thực hiện các thao tác tính
tốn cho bảng.



GV em hãy quan sát vào bảng
1
17


20


1. Bảng và nhu cầu xử lý thơng tin dạng
bảng.


- Trong thực tế thơng tin cịn được biểu
diễn dưới dạng bảng để thuận tiện cho
việc theo dõi, so sánh, sắp xếp và tính
tốn ... VD bảng điểm, bảng lương nhân
cơng ...


- Như vậy, ngồi trình bày thông tin trực
quan, cô đọng và dễ so sánh nhu cầu
thực hiện các tính tốn phổ biến ( tính
tổng, trung bình cộng, ... ) vẽ biểu đồ
minh hoạ các số liệu tơng ứng là nhu
cầu thờng gặp trong thực t.


- Nhờ các chơng trình bảng tính điện tử,


ngi ta có thể dễ dàng thực hiện những
việc đó trên máy tớnh in t.


- Chơng trình bảng tính điện tử là phÇn



mềm đợc thiết kế để giúp ghi lại và
trình bày thơng tin dới dạng bảng, thực
hiện các tính tốn cũng nh xây dựng các
biểu đồ biểu diễn một cách trực quan
các số liệu có trong bảng.


2. Chương trình bảng tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

điểm theo dõi kết quả học tập của
mình và cho biết trên bảng điểm
đó ta phải nhập dữ liệu cho những
cột nào và ta phải tính tốn ở cột
nào?


HS trả lời.


GV+HS nhận xét => kết luận.
Tương tự ví d ụ 3.


<i><b>Hoạt động 3: Chương trình bảng</b></i>
tính


GV giíi thiệu.


HS lắng nghe và ghi chép


c trng nh sau:
a. Mn hỡnh lm vic.


- Trên mang hình thờng có : bảng chọn, các


thanh công cụ, các nút lệnh thờng dùng và
cửa sổ làm việc chính.


- Đặc trng chung của các chơng trình bảng
tính là dữ liệu ( số và văn b¶n ).


- Các kết quả tính tốn ln đợc trình bày
dới dạng bảng trong cửa sổ làm việc.


b. D÷ liệu


- Dữ liệu số ( Ví dụ nh : điểm kiểm tra)
- Dữ liệu dạng văn bản ( Ví dụ nh : Họ và
tên )


c. Khả năng tính toán và sử dụng các hàm
có sẵn:


SGK
d. Sắp xếp và lọc dữ liÖu.


SGK
e. Tạo biểu đồ.


SGK
<b>4. Củng cố. ( 5 phỳt )</b>


Bng tớnh điện tử là gì?


Nhu cầu xử lý thông tin dạng bảng của con ngời.



Chơng trình bảng tính là gì?


<b>5. Dn d - Hng dn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phỳt )</b>
 Về nhà học bài và chuẩn bị , đọc trớc phần tiếp theo.


---


<i>---Ngµy 12 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 2</b>


<b>CHNG TRèNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Học sinh nắm được chương trình bảng tính là gì?


 Học sinh nắm được chương trình bảng tính (Microsoft Excel), cơng dụng của
bảng tính.Làm quen với màn hình làm việc của bảng tính.


 Quan sát được các thanh cơng cụ, chú ý thanh cơng thức, bảng chọn Data và
trang tính.


+ Kỹ năng:


 Hiểu được và nắm được tầm quan trọng của bảng tính trong q trình sử lý
thơng tin.


 Biết cách nhập dữ liệu vào bảng tính (Microsoft Excel)


+ Thái độ:


 Có thái độ nghiêm túc trong học tập nhất là khi làm việc với bảng tính điện tử?
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T<sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Mµn hình làm việc</b></i>
của chơng trình b¶ng tÝnh
Microsoft Excel.


GV Treo tranh vÏ mµn hình làm
việc của chơng tr×nh Microsoft
Excel. ( H×nh 6 SGK )


GV giới thiệu cho học sinh lần lợt


- Thanh công thức


- Bảng chọn Data ( dữ liệu )


- Trang tính.



...


HS quan sát và ghi chép kiến thức
cần ghi nhớ.


GV yêu cầu HS ghi nhớ.
GV yêu cầu HS ghi nhớ.


GV yêu cầu HS ghi nhớ.


<i><b>Hot ng 3: NhËp d÷ liƯu vào</b></i>
trang tính.


GV hớng dẫn HS cách nhập và sửa
dữ liệu.


GV làm mẫu.
HS quan sát.


GV cho học sinh thực hiện
HS thực hiện.


GV quan sát và hớng dẫn.


1
20


17



3. Màn hình làm việc của chơng trình
bảng tính Microsoft Excel


SGK


- Bảng chọn: là nơi chứa các lệnh dùng
để xử lý dữ liệu.


- Thanh công thức đây là thanh công cụ
đặc trng của bản tính. Thanh cơng thức
đ-ợc sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu trong
ơ tính.


- Trang tính gồm các cột và hàng là miền
làm việc chính của bảng tính . Vùng giao
nhau giữa cột và hàng là ô tính( gọi tắt là
ô ) dùng để chứa dữ liệu.


+ Các cột của trang tính đợc đánh thứ tự
liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ
cái bắt đầu từ chữ cái A,B,C ... Các ký
tự đợc gọi là tên cột.


+ Các hàng của trang tính đợc đánh thứ
tự liên tiếp từ trên suống dới bằng các
chữ số bắt đầu từ số 1,2,3 ... Các số này
đợc gọi là tên hàng.


+ Địa chỉ của một ơ tính là là cặp tên cột
và tên hng m ụ nm trờn ú.



Ví dụ ô A1 là « n»m ë cét A hµng 1.
4. NhËp dữ liệu vào trang tính.


a. Nhập và sửa dữ liệu.


- Để nhập dữ liệu vào một ô bất kỳ của
một trang tính ta chỉ việc nháy chuột vào
ơ đó và gõ các ký tự hoặc các số trên bàn
phím. Sau khi nhập xong gõ phím Enter
để kết thúc.


- Để sửa dữ liệu vào một ô bất kỳ của
một trang tính ta chỉ việc nháy đúp chuột
vào ơ đó và gõ các ký tự hoặc các số trên
bàn phím. Sau khi nhập xong gõ phím
Enter để kết thúc.


- Các tệp do chơng trình bảng tính tạo ra
thờng đợc gọi l cỏc bng tớnh.


b. Di chuyển trên bảng tính.
SGK


c. Gõ tiếng Việt trên bảng tính
SGK


<b>4. Cng c. ( 5 phỳt )</b>


Màn hình làm việc của chơng trình bảng tính Microsoft Excel có những gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhập và sửa dữ liệu vào trang tính.


Di chuyển trên bảng tính.


Gõ tiếng Việt trên bảng tính


<b>5</b>


<b> . Dặn dò - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>


Trả lời các câu hỏi SGK


Học thuộc ghi nhí


Học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


---


<i>---Ngµy 18 tháng 8 năm 2010</i>
<b>TiÕt: 3</b>


<b>THỰC HÀNH 1</b>


<b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Biết khởi động và kết thúc bảng tính Excel.


 Nhận biết ơ,hàng cột trên bảng tính.


 Biết cách di chuyển trên trang tính.
+ Kỹ năng:


 Thực hiện đợc khởi động và kết thỳc bảng tớnh Excel.


 Thực hiện đợc thao tác nhập dữ liệu cho ô, cột, hàng trờn bảng tớnh.


 Thực hiện đợc thao tác di chuyển trờn trang tớnh.


+ Thái độ:


 Thao t¸c thùc hiện dứt khoát, chính xác và khoa học


<b>II. CHUN B</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T</i> <i><sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>Hoạt động 2: Khởi động Excel:</b></i>
GV híng dÉn HS thùc hiƯn c¸c thao


tác khởi động chơng trình <i><b>Microsoft </b></i>


<i><b>Excel</b></i>


GV làm mẫu nhanh 1 lợt.
HS quan sát.


GV làm mẫu chậm GV vừa thao tác
vừa phân tích.


HS quan sát + l¾ng nghe, ghi chÐp.
GV cho HS thùc hiƯn.


GV quan sát + chỉ bảo + uốn nắn.


1


17 <b><sub>1.Khi ng Excel:</sub></b>


-Cỏch 1: Nháy đúp vào biểu tượng
trên màn hình Desktop ; hoặc
nháy vào thanh công cụ:




- Cách 2: Nháy chuột trên nút
chọn All Programs chọn


<i><b>Microsoft Excel </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Hoạt động 3: Lưu kết quả và thoát</b></i>
khỏi Excel.


GV việc thực hiên lu kết quả và thốt
khỏi chơng trình: giống nh Word( soạn
thảo văn bản ó hc).


GV làm mẫu nhanh 1 lợt.
HS quan sát.


GV làm mẫu chậm GV vừa thao tác
vừa phân tích.


HS quan sát + lắng nghe, ghi chép.
GV cho HS thực hiện.


GV quan sát + chỉ bảo + uốn nắn.
<i><b>Hot ng 4: Thực hành</b></i>


GV cho häc sinh lµm bµi tËp 1 + 2
HS thùc hiƯn.


GV + HS ch÷a
GV + HS kÕt ln


10


10



-Nháy chuột trên nút chọn
<i><b>All Programs chọn Microsoft</b></i>
<i><b>Office Microsoft Excel 2003.</b></i>
<b>2.Lưu kết quả và thoát khỏi Excel.</b>
- Để lưu kết quả làm việc chọn:
<i><b>( File  Save hoặc nháy nút lệnh</b></i>


save)


Gõ tên File name...rồi nhán nút
Save.


- Để thoát ra khỏi Excel chọn:


<i><b>( File  Exit hoặc nháy nút lệnh</b></i>
trên thanh tiêu đề).


<b>3. Thực hành</b>


Bài tập 1: Khởi động Excel.


-Liệt kê những điểm giống nhau giữa
màn hình Word và Excel.


-Mở các bảng chọn và quan sát các
lệnh trong bảng chọn đó.


-Kích hoạt một ơ và di chuyển
<b>4. Củng cố. ( 5 phút )</b>



 Các cách khởi động chơng trình bảng tính Microsoft Excel


 C¸c c¸ch tho¸t chơng trình bảng tính Microsoft Excel


Các cách lu chơng trình bảng tính Microsoft Excel vào máy tính


<b>5. Dn dũ - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>
 Về nhà học bài và chuẩn bị bài tËp 3 tiếp theo.


---


<i>---Ngµy 18 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 4</b>


<b>THỰC HÀNH 1</b>


<b>LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Biết khởi động và kết thúc bảng tính Excel.
 Nhận biết ơ,hàng cột trên bảng tính.


 Biết cách di chuyển trên trang tính.
+ Kỹ năng:


 Thực hiện đợc khởi động và kết thỳc bảng tớnh Excel.



 Thực hiện đợc thao tác nhập dữ liệu cho ô, cột, hàng trờn bảng tớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Thái độ:


 Thao tác thực hiện dứt khoát, chính xác và khoa học


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 8 phót )</b>


Câu hỏi : Nêu các cách khởi động chơng trình bảng tính Excel, các thao tác
thốt khỏi chơng trình, lu kết quả vào máy tính.


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T<sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Khởi động Excel,</b></i>
lưu kết quả và thoát khỏi Excel.
GV gäi HS thùc hiƯn mÉu:
HS qu¸n s¸t


GV cho HS cả lớp thực hiện các


thao tác.


GV uôn nắn và nhắc nhở HS sinh
khi thao tác cần phải dứt khoát và
chính xác.


<i><b>Hot ng 3: Thc hnh</b></i>


GV cho học sinh phân tích yêu
cầu của bài tập 3.


GV? Bảng dữ liệu chia làm mấy
phần?


HS trả lời + HS bổ xung.
GV + HS kết luận.


GV? Em hÃy nêu vị trí của cột Stt
( Số thứ tự ) nằm ở đâu trên trang
tính.


HS tr¶ lêi + HS bỉ xung.
GV + HS kÕt ln.


GV? Em hÃy nêu vị trí của cột
Họ và tên nằm ở đâu trên trang
tính.


HS trả lời + HS bổ xung.
GV + HS kết luận.



GV? Để nhập dữ liệu cho từng ô
trên trang tính ta thực hiện nh thế
nào?


HS trả lời + HS bổ xung.
GV + HS kết luận.


GV cho HS nhập dữ liệu nh hình
8 SGK trang 11 vào bảng tính.


1
10


22


<b>1.Khi ng Excel:</b>


-Cỏch 1: Nhỏy ỳp vào biểu tượng
trên màn hình Desktop ; hoặc nháy vào
thanh công cụ:




- Cách 2: Nháy chuột trên nút


chọn All Programs chọn Microsoft
<i><b>Excel </b></i>


<i><b>( StartAll programsMicrosoft</b></i>


<i><b>Excel).</b></i>


-Nháy chuột trên nút chọn All
<i><b>Programs chọn Microsoft Office</b></i>
<i><b>Microsoft Excel 2003.</b></i>


<b>2.Lưu kết quả và thoát khỏi Excel.</b>
- Để lưu kết quả làm việc chọn:


<i><b>( File  Save hoặc nháy nút lệnh </b></i>
save)


Gõ tên File name...rồi nhán nút
Save.


- Để thoát ra khỏi Excel chọn:
<i><b>( File  Exit hoặc nháy nút lệnh </b></i>
trên thanh tiêu đề).


<b>3. Thực hành</b>


- Dữ liệu trên bảng đợc chia làm 3 phần
+ Phân tiêu đề : Bảng điểm lớp 7A: nằm
trên ô A1.


+ Cột Stt : Nhập số thứ tự của học sinh
lớp 7A : nằm từ ô A3 đến ô A14.


+ Cột họ và tên : Nhập họ và tên học sinh
lớp 7A từ ô B3 đến ô B14.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV làm mẫu.
HS quan sát.
GV hớng dẫn HS
HS thực hiện.


GV quan sát và uốn nắn.
<i><b>Hot ng 4: </b></i>


trờn bn phớm. Khi gõ xong ấn phím
Enter để kết thúc.


- Để di chuyển giữa các ơ ta dùng các
phím mũi tên để di chuyển.


<b>4. Củng cố. ( 2 phút )</b>


 Các cách khởi động chơng trình bảng tính Microsoft Excel


Các cách thoát chơng trình bảng tính Microsoft Excel


Các cách lu chơng trình bảng tính Microsoft Excel vào máy tính


Nhập dữ liệu cho bảng tính


<b>5. Dn dò - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>
Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


---



<i>---Ngµy 24 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 5</b>


<b>CC THNH PHẦN CHÍNH VÀ DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Quan sát được bảng tính trong đó có nhiều trang tính.
 Các thành phần chính của trang tính.


 Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
+ Kỹ năng:


 Hiểu được cách chọn các đối tượng trên trang tính là như thế nào.
 Thực hiện được các thao tác cơ bản trên trang tính.


+ Thái độ:


 Có thái độ nghiêm túc khi thao tác trên máy.
 Thực hiện các thao tác chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T<sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiu bi:</b></i>


<i><b>Hot ng 2: Tìm hiểu bảng tính là</b></i>
gì?


GV? Sau khi khởi động chơng trình
Excel trên màn hình xuất hiện điều
gì?


HS trả lời : - Bảng tính và chơng trình
1


5 1. B¶ng tÝnh


- Mét b¶ng tÝnh cã nhiỊu trang tÝnh.
Khi më b¶ng tÝnh mới, bảng tính
thông thờng chỉ có 3 trang tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bảng tính.


GV? Trên b¶ng tÝnh cã mÊy trang
tÝnh.


HS tr¶ lêi + HS bỉ xung.
GV kÕt luËn.



GV chØ cho häc sinh thÊy c¸c trang
tÝnh.


GV hớng dẫn học sinh mở các trang
tính còn lại.


GV hng dẫn học sinh đặt lại tên cho
các trang tính.


GV híng dÉn häc sinh thực hiên
thêm các trang tính míi.


HS thùc hiƯn theo sù híng dÉn cđa
GV.


<i><b>Hoạt ng 3: Các thành phần chính</b></i>
trên trang tính.


GV giới thiệu cho học sinh từng
thành phần một.


HS lắng nghe và ghi chép.
GV phân tích cho HS hiểu.


<i><b>Hot ng 4: Các thành phần chính</b></i>
trên trang tính.


GV giới thiệu cho học sinh từng
thành phần một.



HS lắng nghe và ghi chÐp.
GV ph©n tÝch cho HS hiĨu.
GV cho häc sinh thùc hiện.
GV làm mẫu.


HS quan sát.


HS thực hiện theo hớng dẫn của GV.
(Chọn ô, chọn cột, chọn hàng, chọn
khối, chọn nhiỊu khèi)


10


22


tên này có thể thay đổi đợc.


- §Ĩ kÝch hoạt (mở) trang tính ta chỉ
việc nháy chuột vào tên trang tính.
2. Các thành phần chính trên trang
tính.


- Hộp tên : ( Hình 14 SGK trang 16)
Hiển thị ơ đợc chọn, nằm ở góc trái
phía trên màn hình.


- Khèi : Lµ mét nhãm c¸c ô liền
nhau tạo thành hình chữ nhật.



- Khối có thể là một ô, một cột, một
hàng ...


- Thanh công thức: Cho biết nội dung
của ô đang chọn.


3. Chn các đối tợng trên trang tính.
a. Chọn một ơ: Là đa con trỏ chuột
tới ơ đó ( Ta có thể nháy chuột hoặc
dùng các phím mũi tên di chuyển
con trỏ chuột tới ơ đó ).


H×nh 15


b. Chọn hàng : Là ta chọn bất kỳ một
hàng nào đó trên trang tính bằng
cách nháy chuột vào tên hàng của
trang tính( tên hàng ký hiệu bằng các
số 1,2,3 ... nằm bên trái man hình)


H×nh 17


c. Chän cét: tơng tự nh chọn hàng.
Hình 16b


d. Chn mt khi : Là chọn một số
hàng, cột, cả hàng và cột nhất định
nào đó. Bằng cách ta nháy chuột vào
ơ đầu tiên của khối sau đó nhấn và rê
chuột đến ơ cuối cùng của khối thì


nhả tay.


H×nh 18 – 19


Chó ý : Ta cã thĨ chän nhiỊu khèi
b»ng c¸ch.


- Khi chän khèi đầu tiên ta thùc


hiÖn chän khèi bằng cách thông
thờng và nhấn thêm phím Ctrl.


- Các khối còn lại thực hiên tơng tự


khối đầu tiên.
<b>4. Cng c. ( 5 phỳt )</b>


GV chốt lại kiến thức cơ bản HS cần ghi nhớ.


Các thành phần chính trên bảng tính và cách thực hiện một số thao tác cơ bản


trên b¶ng tÝnh.


<b>5. Dặn dị - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>
Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>---Ngày 24 tháng 8 năm 2010</i>
<b>Tiết: 6</b>


<b>CC THNH PHN CHNH V D LIU TRÊN TRANG TÍNH </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Quan sát được bảng tính trong đó có nhiều trang tính.
 Các thành phần chính của trang tính.


 Biết cách chọn các đối tượng trên trang tính.
+ Kỹ năng:


 Hiểu được cách chọn các đối tượng trên trang tính là như thế nào.
 Thực hiện được các thao tác cơ bản trên trang tính.


+ Thái độ:


 Có thái độ nghiêm túc khi thao tác trên máy.
 Thực hiện các thao tác chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ



<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T<sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Dữ liệu trang tính</b></i>
GV cho HS đọc thơng tin SGK.
GV? Qua thông tin SGK và tài
liệu đã đọc em cho biết có
những kiểu dữ liệu nào mà em
biết.


HS trả lời.
HS bổ xung.
GV + HS chốt lại
GV ghi bảng.


GV cho HS tìm hiểu từng kiểu
dữ liệu một.


GV? Em hiểu thế nào là kiểu kí
tự.


HS trả lời theo nhóm.


GV cho c¸c nhãm nhËn xÐt.
HS bỉ xung.


GV + HS chèt lại
GV ghi bảng.


GV? Em hiểu thÕ nµo lµ kiểu


số.


HS trả lời theo nhóm.


GV cho các nhóm nhận xét.
HS bổ xung.


GV + HS chốt lại


1
15


20


4. Dữ liệu trang tính


Có 2 dạng dữ liệu thờng dùng.
a. Dữ liệu kí tự.


- Dữ liệu kí tự là dÃy các chữ cái, chữ số và
các ký hiệu.


Ví dụ : Trong bảng điểm của lớp 7A nh sau :


Cột Họ và tên, ô Toán, ô Vật lí ... là dữ liệu
kiểu ký tự.


- Thụng thờng dữ liệu ký tự thờng đợc căn lề
trái trong ụ tớnh.



b. Dữ liệu số.


- Dữ liệu số là các sô, dấu ( + ) chỉ số dơng,
dấu (-) chỉ số âmvà dấu % chỉ tỉ lệ phần
trăm.


Ví dơ : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV ghi b¶ng.


Gv? Trong tốn học kiểu số đợc
biểu diễn nh thế nào?


HS tr¶ lêi?


GV Dữ liệu kiểu số trên máy
tính đợc biểu diễn ngợi lại với
kiểu số trong toán học.


GV cung cÊp thªm.


- Dấu phẩy (,) đợc dùng để phân cách hàng
nghìn, hàng triệu ... , dấu chấm (.) để phân
cách phần nguyên và phần thập phân.


<b>4. Củng cố. ( 7 phút )</b>


 D÷ liƯu kiĨu kÝ tù.


 Dữ liệu kiểu số.



Trả lời các câu hỏi SGK.


<b>5. Dặn dò - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>
 Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


Giê sau thùc hµnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>---Ngày 04 tháng 9 năm 2010</i>


<b>Tiết: 7</b> <b> thực hành 2</b>


<b>làm quen với các kiểu dữ liệu trªn trang tÝnh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Phân biệt được bảng tính,trang tính và các thành phần chính của trang tính.
 Mở và lưu bảng tính trên trang tính.


 Chọn các đối tượng trên trang tính.


 Phân biệt nhập các kiễu dữ liệu vào ơ tính
+ Kỹ năng:


 Thực hiện được mở và lưu bảng tính trên trang tính.


 Thực hiện được thao tác chọn các đối tượng trên trang tính.
+ Thái độ:



 Phân biệt nhập các kiễu dữ liệu vào ơ tính
 Có thái độ nghiêm túc khi thao tác trên máy.
 Thực hiện các thao tác chính xác.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phịng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T</i> <i><sub>G</sub></i> <i><b>Kiến thức cơ bản</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 2: Mở bảng tính và thực</b></i>
hiện các thao t¸c víi tƯp.


GV cho HS mở bảng tính đã thực lu
trong máy từ tiết học trớc.


HS thùc hiÖn.


GV gợi ý cho HS: Để thực hiện thao
tác mở bảng đã có ta thực hiện giống
nh thao tác mở tệp đã có nh trong


Word.


HS thùc hiƯn.


GV yêu cầu HS chỉnh sưa trang cho
chÝnh x¸c.


HS thực hiện.


GV Yêu cầu HS lu kết quả lại.


GV nếu ta muốn lu kết quả trang tính
với tên khác ta thực hiện nh sau:


GV hớng dẫn.
GV làm mẫu.


HS quan sát + HS thực hiện


GV yêu cầu HS thực hiện các thao t¸c
sau:


- Më trang tÝnh míi.


1


20 <sub>1. Mở bảng tính</sub>


a. Mở bảng tính đã lu trong máy.
( giống Word)



b. Mở bảng tính mới để nhập nội
dung.


( gièng Word)


2. Lu bảng tính với một tên khác.
Chọn File sau đó chọn Save as khi
đó trên màn hình xuất hiện một hộp
thoại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Mở trang 2 trang tớnh ó cú.


- Đóng các trang tính.


HS thực hiện.


GV nhắc nhë + HS ghi nhí.
GV cho HS lµm bµi tËp.
<b>Bµi tËp 1:</b>


GV cho HS lµm tõng ý mét.
HS thùc hiƯn.


GV cho HS thực hiện các yêu cầu mà
bài tập hỏi, sau đó HS quan sát kết quả
và trả lời.


HS thùc hiện + HS kết luận.
GV chốt lại



<b>Bài tập 2:</b>


GV cho HS lµm tõng ý mét.
HS thùc hiƯn.


GV cho HS thực hiện các yêu cầu mà
bài tập hỏi, sau đó HS quan sát kết quả
và trả lời.


HS thùc hiÖn + HS kết luận.
GV chốt lại


19


<b>Bài tập 1:</b>
Đáp án.


- Hng : c đánh thứ tự liên tiếp từ
trên xuống dới và đợc đặt tên bằng
các số từ 1,2,3 ....


- Cột : đợc đánh thứ liên tiếp từ trái
sang phải và đặt tên bng cỏc ch cỏi
in hoa t A,B,C ...


- Ô: là miền giao nhau giữa cột và
hàng


<b>Bài tập 2:</b>



<b>4. Cng cố. ( 3 phút )</b>


 C¸c thao t¸c với tệp


Các kiểu dữ liệu trên trang tính


<b>5. Dn dò - Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà: ( 1 phút )</b>
 Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo.


Giê sau häc Bµi 3:


---


<i>---Ngày 04 tháng 9 năm 2010</i>
<b>Tiết: 8</b>


<b> thực hành 2</b>


<b> làm quen với các kiểu dữ liệu trên trang tính </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ Kiến thức:


 Phân biệt được bảng tính,trang tính và các thành phần chính của trang tính.
 Mở và lưu bảng tính trên trang tính.


 Chọn các đối tượng trên trang tính.


 Phân biệt nhập các kiễu dữ liệu vào ơ tính


+ Kỹ năng:


 Thực hiện được mở và lưu bảng tính trên trang tính.


 Thực hiện được thao tác chọn các đối tượng trên trang tính.
+ Thái độ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. CHUẨN BỊ</b>


+ Thầy: Giáo án, SGK, phòng máy


+ Trò : SGK, vở ghi, tài liệu tin học văn phòng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1 phút )</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( không )</b>


3. B i m i: à ớ


<i><b>Các hoạt động của Thầy - Trò</b></i> <i>T</i> <i><sub>G</sub></i> <i><b>Kin thc c bn</b></i>
<b>Bài tập 3:</b>


GV nêu từng yêu cầu cđa bµi
tËp.


HS thùc hiƯn.
GV + HS chèt lại.
HS ghi nhớ.


<b>Bài tập 4:</b>



GV yêu cầu học sinh quan sát
mẫu bài tập SGK.


HS quan sát.


GV yêu cầu học sinh thực hiện
bài tập trên máy của mình sao
cho giống nh mẫu trong SGK.
HS thực hiện.


GV quan sát và hớng dẫn.


GV nhắc nhở HS thực hiện
đúng nh SGK.


GV quan sát giải đáp ý kiến
thắc mắc của học sinh.


Sau khi học sinh thực hiện xong
GV yêu cầu HS lu bảng tính vào
máy với tên nh SGK yêu cầu.
HS thực hiện.


GV? Để lu bảng tính đợc vào
may tính ta phải thực hiện các
thao tác nh thế nào?


HS tr¶ lêi + HS bỉ sung.
GV + HS kÕt ln.


HS thùc hiƯn.


10


30


<b>Bµi tập 3:</b>


<b>Bài tập 4:</b>


Lu bảng tính với tên : So theo doi the luc.
C¸ch thùc hiƯn:


Chọn File sau đó chọn Save hoặc Save as,
khi đó trên màn hình xuất hiện một hộp
thoại.


Trên hộp thoại ú:


- Trên ô File name: So theo doi the luc


- Nháy chuột vào nút Save


<b>4. Cng c. ( 3 phút )</b>


 C¸c thao t¸c víi tƯp.


 C¸c kiĨu dữ liệu trên trang tính.


Nhập dữ liệu cho bảng tÝnh.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×