Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

de thi hoc sinh gioi mon sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.89 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề THI HọC SINH GiỏI thành phố (số 1)</b>
MÔN: SINH HOC 12 (Thời gian 150 phút)


<b>Câu1: 1 điểm</b>


Qỳa trỡnh ng hoỏ amơn trong cây là q trình hơ hấp tạo các axit xeto, nhờ quá trình trao đổi
nitơ, các axit này có thêm gốc NH2 để hình thành nên các axit amin theo các phản ứng sau:
A + NH3 + 2H+<sub>  alanin + H2O</sub>


B + NH3 + 2H+<sub>  glutamin + H2O</sub>
C + NH3 + 2H+<sub>  aspatic + H2O</sub>
H·y cho biết: A, B, C là những axít nào?


<b>Câu2: 1 điểm</b>


Trong lúc noron đang nghỉ ngơi, nếu dùng một vi điện cực kích thích vào bao mielin của sợ
trục hoặc vào một điểm nào đó trên sợ trục khơng bao mielin thì xung thần kinh sẽ truyền nh
thế nào? Gii thớch?


<b>Câu3: 1 điểm</b>


Chng minh rng t chc thn kinh của động vật tiến hoá theo hớng tập trung và u hoỏ?


<b>Câu4: 1 điểm</b>


V qỳa trỡnh t nhõn ụi ADN ở sinh vất nhân thực. Bạn hãy cho biết:


1) Nhờ đâu hai phân tử ADN con đợc tạo ra hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử
ADN mẹ?


2) Định nghĩa về đoạn okazaki? Các đoạn okazaki đợc nối vi nhau nh enzim no?



<b>Câu5: 2 điểm</b>


Trỡnh by c chế gây đột biến các tác nhân sau:


a) C«sixin b) acridin c) 5 – br«m uraxin d) EMS


<b>Câu6: 2 điểm</b>


Trỡnh by khỏi nim nhúm v gen liên kết? Hiện tợng nào dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong
phạm vi một cặp NST tng ng?


<b>Câu7: 0,5 điểm</b>


ở ruồi giấm, tần số hoán vị gen giữa gen B (mình xám) và gen Vg (cánh dài) =17%; giữa gen
B và Cy (cánh cong) = 25%; giữa gen Vg và gen Cy = 8%.


1) Lập bản đồ di truyền của 3 gen này?
2) Tớnh tn s trao i chộo kộp?


<b>Câu8: 1,5 điểm</b>


1) Cho biết hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ , dòng mạch rây ở thực vật và hệ thống vận
chuyển máu ở động vật?


2) Cho biết động lực vận chuyển dòng mạch gỗ, dòng mạch rây ở cơ thể thực vật v mỏu
c th ng vt?


<i><b>..Hết</b></i> <i><b>.</b></i>



<i><b></b></i> <i><b></b></i>


Đáp án:


<b>Câu </b>


<b>hỏi</b> <b>đáp án</b> <b>điểm</b>


C©u1 A: axit pyruvic B: axit xetoglutaric


C: axit fumaric hoặc axít axit oxaloaxêtic


0,25 điểm
0,25 điểm
0.5 điểm
Với sợi trục có bao mielin: khi bị kích thích vào bao mielin sÏ kh«ng xt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu2 Giải thích: vì đây là đoạn dây thụ động khơng có khả năng hng phấn do bao mielin có tính chất cách điện. 0,25 điểm
Với sợi trục khơng có bao mielin: xung thần kinh sẽ truyền đi theo 2 hớng. 0,25 điểm
Giải thích: vì nơron đang trong trạng thái nghỉ ngơi nên khơng có vùng trơ


tuyệt đối ngăn cản. 0,25 điểm


C©u3


Sù tập trung hoá thể hiện ở chỗ:


các tế bào thần kinh phân tán ở thần kinh dạng lới, tập trung thành chuỗi
hạch thần kinh chuõi hạch bụng sau tập trung thành 3 khối hạch: hạch nào,
hạch ngực, hạch bụng.



0,5 điểm
Hiện tợng đầu hoá thể hiện ở chỗ:


- s tp trung thnh cỏc t bo thn kinh thành não ở động vật có đối xứng 2


bên 0,25 điểm


- Cơ thể phân hóa thành đầu, đuôi, di chuyển có hớng 0,25 điểm


Câu4


Hai phõn t AND con đợc tạo ra giống nhau và hoàn toàn giống mẹ l nh 2
nguyờn tc:


- nguyên tắc bổ xung.
- nguyên tắc bán bảo toàn.


0,25 điểm
Đinh nghĩa về đoạn okazaki:


- là đoạn AND đợc tổng hợp gián đoạn theo hớng ngợc chiều tháo xoắn của


AND trong quá trình tự nhõn ụi. 0,5 im


- các đoạn okazaki nối với nhau nhờ enzim ligaza. 0,25 điểm


Câu5


a) côxisin:



- ức chế quá trình hình thành thoi vô sắc


- gõy t bin s lợng NST 0,5 điểm


b) acridin:


- chèn vào mạch gốc gây đột biến thêm cặp nuclêotit.


- chèn vào mạch bổ xung gây đột biến mất cặp nuclêotit. 0,5 điểm
c) 5 – BU:


- gây đột biến thay thế gặp A – T bằng gặp G – X


- sơ đồ: A – T  A – 5 –BU  5-BU – G  G – X 0,5 điểm
d) EMS:


- gây đột biến thay thế G –X bằng cặp T –A hoặc X – G


- sơ đồ: G – X  EMS – G  T (X) – EMS  T A hoc X G . 0,5 im


Câu6:


Khái niƯm nhãm gen liªn kÐt:


- nhãm gen trªn cïng mét NST di trun cïng nhau gäi lµ mét nhãm gen liªn
kÕt


- số nhóm gen liên kết của một lồi thờng bằng số NST trong bộ NST đơn bội. 0.5 điểm
Hiện tợng dẫn đến thay đổi vị trí gen trong phm vi mt cp NST tng ng



là:


- hiện tợng hoán vị gen:


. do kỡ trc gim phõn 1 các NST kép trong cặp tơng đồng tiếp hợp, bắt chéo
và trao đổi đoạn. kết quả là các gen có thể đổi vị trí cho nhau và làm xuất
hiện các tổ hợp gen mới.


0,5 điểm
- hiện tợng đảo đoạn trong đột biến cấu trúc NST.


. cơ chế: một đoạn NST bị đảo ngợc 1800<sub> có thể chứa hoặc không chứa tâm </sub>
động, dẫn đến gen chứa trong đoạn đó thay đổi vị trí.


0,5 điểm
- hiện tợng chuyển đoạn trong đột biến cấu trúc NST.


. NST đứt một đoạn, chuyển đến vị trí mới trong cùng một NST hoặc NST
khác, dẫn đến sự phân bố lại gen giữa các NST, một số gen thuộc nhóm gen
liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.


0,5 ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2) Tần số trao đổi chéo kép là = 0,17 x 0,08 = 0,0136 hay 1,36 % 0,25 im


Câu8


1) ở thực vât:



- Hệ thống vận chuyển dòng mạch gỗ là mạch gỗ


- h thng vn chuyn dòng mạch rây là mạch rây. 0,25 điểm
ở động vật:


- hệ thống vận chuyển máu là: - tim và hệ mạch (động mạch, mao mạch,


tÜnh m¹ch 0,25 ®iĨm


2) ë thùc vËt;


* động lực của dịng mạch g l:
- ỏp sut r.


- thoát hơi nớc.


- lực liên kết giữa các phân tử nớc với nhau và giữa các phân tử nớc với mạch
gỗ.


0,5 im
* ng lc ca dũng mch rõy:


- sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các cơ quan nguồn (lá) và cơ quan


nhận (rễ, hạt, quả). 0,25 điểm


ng vt:


- ng lc chuyển máu đến các cơ quan là: do sự co bóp của tim. Tim co bóp



tạo ra áp lực máu đi trong vịng tuần hồn. 0,25 điểm
<b>đề thi học sinh gii thnh ph (s 2)</b>


<b>môn: sinh học 12</b>
<i><b>Câu1: 2 ®iĨm</b></i>


Chúng ta có thể bón phân đạm vơ cơ (NH4+<sub>, NO3</sub>-<sub>) cho thực vật, cũng có thể bổ xung nguồn </sub>
đạm này cho thức ăn của trâu, bị. Qúa trình đồng hố đạm vơ cơ thành đạm hữu cơ ở thực vật
và ở động vật ăn cỏ (trâu, bò) din ra nh th no?


<i><b>Câu2: 1,5 điểm</b></i>


Nhp tim l gỡ? Nhịp tim cả một số loại động vật nh sau:
động vật nhịp tim


Voi 35 – 40 nhÞp/phót
Cõu 70 – 80 nhÞp/phót
MÌo 110 – 130 nhÞp/phót
Cht 720 – 780 nhÞp/phót


En có nhận xét gì về mối liên quan giữa nhịp tim và khối lợng cơ thể? Giải thích sự khác nhau
ú?


<i><b>Câu3: 1,5 điểm</b></i>


1) Đột biến gen là gì?


2) Phõn bit hai hiện tợng lặp đoạn và chuyển đoạn trong đột bin nhim sc th v mt c
ch?



<i><b>Câu4: 1 điểm</b></i>


Lúa mạch có bộ NST lỡng bội là 14, thì có bao nhiêu NST ở nhân sinh dỡng, ở một tế bào rễ, ở
hợp tử và ở nội nhũ?


<i><b>Câu5: 2 điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1) Ngời ta xử lí bằng loại hố chất nào để thu đợc kiểu gen BBbb? Giải thích?
2) Tính số lợng từng loại nuclêơtit của thể BBbb?


<i><b>C©u6: 1 ®iĨm</b></i>


Hơ hấp sáng là gì? Hơ hấp sáng chỉ làm giảm năng suất của cây đúng hay sai? Giải thích?
<i><b>Câu7: 1 điểm</b></i>


1) Vì sao chim khơng phải là động vật tiến hố nhất nhng có thể hơ hấp tốt nhất?


2) Hoạt động của châu chấu rất tích cực nên cần nhiều oxi, điều đó có gì mâu thuẫn với
đặc điểm hệ tuần hồn của chúng khơng? giải thích?


<i><b>..hÕt</b></i>


<i><b>………</b></i> <i><b>………</b></i>


câu hỏi đáp án điểm


C©u 1


* sự đồng hố đạm vô cơ thành đạm hữu cơ ở thực vật:



- Sự ômôn hoá nitrat: trong tế bào thực vật , NO3-<sub> s c chuyn thnh</sub>
NH4+<sub>.</sub>


0.25 điểm
-Sự amin hoá trực tiếp: NH4+<sub> sẽ kết hợp với xeto tạo thành các axit </sub>


amin 0,25 ®iĨm


- bằng con đờng amin hố trực tiếp chỉ tạo thành vài loại axit amin nh:


alanin, axit glutamin… 0,25 ®iÓm


- Bằng con đờng chuyển vị amin, các axit amin nói trên sẽ kết hợp với


các xetoaxit khác để tạo thành hơn 20 loại axit amin. 0.25 điểm
* Sự đồng hố nitơ ở cơ thể động vật:


- Động vật khơng thể tổng hợp nên các axit amin từ NO3-<sub> và NH4</sub>+<sub>.</sub> <sub>0,5 điểm</sub>
- Nguồn đạm NO3-<sub>, NH4</sub>+<sub> trong thức ăn của động vật sẽ có đợc các vi </sub>


sinh vËt tiêu hoá sử dụng lại và chuyển hoá thành axit amin.


0,25 điểm
- Trâu bò chỉ sử dụng axit amin d thừa do các vi sinh vật tạo ra hoặc từ


phân giải prôtêin của tế bào vi sinh vật trong quá trình tiêu hoá thức


ăn. 0,25 điểm


Câu2



Nhịp tim là số lần co bóp tim trong một phút. 0,5 điểm
Nhận xét:


- nhịp tim thay đổi tuỳ loài và mỗi loài thay đổi tuỳ tuổi.


- nhÞp tim tØ lƯ nghÞch víi khèi lợng cơ thể. 0,5 điểm
Giải thích:


- do t l giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể khác nhau
- động vật càng nhỏ thì tỉ lệ này càng lớn, càng tiêu tốn nhiều


năng lợng cho duy trì thân nhiệt, tốc độ chuyển hố cao nên
nhu cầu oxi cao, nhịp tim và nhịp thở cao.


0,5 điểm


Câu3


* t bin gen l nhng bin i vt cht di truyn liờn quan n mt


hoặc một vài cặp nuclêôtit. 0,5 điểm


* lp on l t bin cu trúc NST xảy ra giữa 2 NST trong cặp tơng
đồng, do tiếp hợp lệch khi giảm phân, một đoạn NST bị đứt và gắn vào
NST tơng đồng với nó làm cho số gen ở NST này tăng lên vì đoạn
NST gắn vào mang gen tuơng ứng của một đoạn.


0,5 điểm
*Chuyển đoạn là đột biến cấu trúc NST xẩy ra giữa 2 NST khác cặp,



một đoạn ở cặp này bị đứt ra và gắn vào NST ở cặp khác , đoạn NST


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C©u4: NST ë mỗi tế bào.- ở hợp tử bằng 14 0,25 điểm
- còn ở nội nhũ là tam bội nănn bằng 21 0,25 điểm


Câu5:


1) cosixin vì côsixin ức chế hình thành thoi vô sắc làm cho NST phân


ụi nhng khụng phõn li, hình thành nên tế bào đa bội. 0,5 điểm
2) * Gen B:


Tæng sè nu = 2.(4080:3,4) = 2400 2(A+G) = 2400. Mµ


2A+3G=3120. Do đó G = X = 720, A = T = 480 0,5 điểm
*Gen b


A chiÕm 15% A=15%X2400 = 360 = T .


Ta cã A + G = 2400:2  G = X = 1200 – 360 = 840.


0,5 điểm
Do đó kiểu gen BBbb có:


A = T = 2.480 + 2.360 = 1680


G = X = 2.720 + 2.840 = 3120. 0,5 điểm


Câu6:



* Hô hấp sáng là quá trình hô hấp xẩy ra ngoài ánh sáng. 0,25 điểm


*sai 0,25 điểm


*gii thớch: tuy lm gim 30 – 50% sản phẩm quang hợp và không
tạo ATP nhng nó cũng có ý nghĩa nhất định thơng qua quá trình này
hình thành nên một số axit amin cho cây (glixin, sểin) là nguyên liệu
để tổng hợp protein.


0,5 điểm


Câu7:


1) vỡ: chim hụ hp bng phi v cú túi khí hỗ trợ trao đổi khí 0,5 điểm
2) khơng có mâu thuẫn gì với hệ tuần hồn 0,25 điểm
Vì: nguồn oxi cung cấp cho hoạt động lấy từ hô hấp trực tiếp từ hệ


thèng khÝ th«ng qua hƯ tuần hoàn. 0,25 điểm


<b>Đề thi học sinh giỏi thành phố (số 3)</b>
<b>Môn: sinh học 12 ( 150 phút)</b>


<i><b>Câu1: 1,5 điểm</b></i>


1) Tại sao gọi quang hợp là quá trình oxi hoá khử?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) HÃy cho biết loại tảo nào có chất diệp lục, loại loài không?


b) Hóy xp theo thứ tự có thể gặp các lồi tảo từ trên mt bin xung ỏy bin. Gii


thớch?


<i><b>Câu2: 2 điểm</b></i>


V quỏ trình tiêu hố ở động vật, hãy cho biết:
1) Vai trị của axit HCl có trong dịch vị?
2) So sánh hiệu quả tiêu hố giữa bị và ngựa?
<i><b>Câu3: 2 điểm</b></i>


Hợp tử của một loài nguyên phân liên tiếp hai đợt địi hỏi mơi trờng nội bào cung cấp ngun
liệu để tạo ra 24 NST đơn mới. Hãy cho biết:


1) Đối tợng trong nghiên cứu di truyền?


2) Ngi ta s dụng đặc điểm của loài để phát hiện ra quy luật di truyền nào? Nêu ý nghĩa
của quy lut di truyn ú trong chn ging?


<i><b>Câu4: 0,5 điểm</b></i>


Chui polipeptit gồm 10 axit amin có theo thứ tự: gly – ilơ - val – glu – tyr – gln – xis –
ala – pro – liz bị đột biến chỉ con 4 axit amin có thứ tự: gly – ilơ - val – glu. Loại đột biến
nào có thể sinh ra prụtờin t bin trờn?


<i><b>Câu5: 2 điểm</b></i>


Mỗi tế bào xôma ngời có 6,4.109<sub> cặp nuclêotit. </sub>


1) Nu cho rằng một nhiễm sắc tử của ngời khi xoắn tối đa sẽ dài trung bình 6.104<sub>A , thì </sub>º
mỗi phân tử ADN đợc ngắn đi bao nhiêu lần?



2) Víi cÊu trúc cuộn xoắn nh vậy sẽ có ý nghĩa gì?
<i><b>Câu6: 1 ®iĨm</b></i>


Tần số đột biến gen là gì? Tần số đột biến gen phụ thuộc vào những yếu tố nào?
<i><b>Câu7: 1 điểm</b></i>


Khi một con gấu “<i><b>mon men</b></i>” đến tổ ong lấy mật, rất nhiều ong lính xơng ra đốt nó, sau đó
chết la liệt. Hãy cho biết:


1) Tập tính của gấu là tập tính bẩm sinh hay học đợc? Vỡ sao?


2) Các tập tính của ong thuộc loại tập tính nào? ý nghĩa của loại tập tính này?
<i>..Hết </i>


<i></i> <i></i>


Câu


hi ỏp ỏn im


Câu1


1. quang hợp là quá trình oxi hoá khử:
Quang hợp gồm 2 pha:


- pha sáng: là pha oxi hoá nớc để sử dụng H+<sub> và điện tử cho quá trình tạo ATP , </sub>


NADPH và giải phóng oxi vào khí quyển. 0,25 ®iĨm


- pha tối: là q trình khử CO2 nhờ ATP , NADPH để tạo ra hợp chất hữu cơ. 0,25 điển


2. – tất cả các loại tảo đều chứa chất diệp lục 0,25 điểm
Giải thích: vì diệp lục là sắc tố quang hợp thực hiện quá trình tổng hợp cht hu


cơ. 0,25 điểm


b) sp xp: to lc tảo lam – tảo nâu – tảo vàng – tảo đỏ 0,25 điểm
Giải thích: do mỗi lồi thích nghi với khả năng hấp thụ ánh sáng khác nhau. 0,25 điểm
1. Vai trũ ca HCl:


- hoạt hoá enzim pepsin 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

câu2 2. so sánhở ngựa ë bß


- dạ dày đơn - dạ dày 4 ngăn 0,25 điểm
-VSV tiêu hố xenlulơzơ ở mang tràng - VSV tiêu hố xenlulơzơ ở dạ cỏ 0,25 điểm
- xác VSV theo phân thải ra ngoài - xác VSV đợc tiêu hoá bổ xung


Nên hiệu quả tiêu hoá kém hơn nguồn đạm nên hiêu quả tiêu hố cao 0,5 điểm


C©u 3


1. gäi bé NST cđa loài là 2n (n là số nguyên dơng)


Ta có: NSTmt=2n x (2k<sub> – 1)  2n=8</sub> 0,25 ®iĨm


Vậy đối tợng nghiên cứu là ruồi giấm 0,25 điểm


Ngêi ta ph¸t hiƯn ra 3 quy lt:


- quy luật liên kết gen: ý nghĩa: giúp duy trì ổn định của lồi ; các nhà khoa học



có thể tạo ra các giống có những đặc điểm mong muốn. 0,5 điểm
- quy luật hoán vị gen: ý nghĩa: tạo ra nhiều biến bị tổ hợp; giúp các nhà khoa


học lập bản đồ di truyền rất có ý nghĩa trong chọn giống cũng nh trong nghiên
cứu khoa học.


0,5 ®iĨm
- quy lt di trun liªn kÕt víi giíi tÝnh: ý nghÜa: gióp chuẩn đoán sớm giới tính


vật nuôi, có ý nghĩa kinh tÕ lín 0,5 ®iĨm


Câu 4 Loại đột biến có thể phát sinh làđột biến mất đoạn. 0,25 điểm
- sai hỏng ngẫu nhiên lam bộ ba mã hoá tyr bị thay thế thành bộ ba kết thúc. 0,25 điểm
Câu5: Tổng chiều dài mạch thẳng của ADN trong 1 tế bào xôma ngời là:L = 6,4.109<sub> x 3,4 A =2176.10</sub>7<sub> A .</sub> 0.5 im


Tổng chiều dài các nhiễm sắc tử của ngêi lµ:


l = 46 chiÕc x 60000A = 276.104Aº 0,5 ®iÓm


Vậy ADN đã co ngắn c = L/l = 7884 ln. 0,5 im


ý nghĩa: tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào 0,5 điểm
Câu6


Tn s t bin gen l: 0,5 im


*Đột biến gen phụ thuộc vào: 0,25 điểm


- loi tỏc nhõn, cng độ, liều lợng của tác nhân đột biến. 0,25 điêm


- đặc điểm cấu trúc gen: có gen với cấu trúc bền vững ít đột biến, có gen dễ bị đột


biÕn.


c©u7


1. tập tính của gấu là tập tính học đợc 0,25 điểm


giải thích: chúng chỉ có kĩ năng “mon men” nhờ học tập đồng loại hay rút kinh


nghiƯm 0,25 ®iĨm


2. tập tính của ong là tập tính vị tha. 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đề THI HọC SINH GiỏI THàNH PHố (Số 4)</b>
<b>MÔN: SINH HọC 12</b>


<i><b>Câu1. 2 điểm</b></i>


Trong t bo thực vật có hai q trình sinh lí quan hệ với nhau, diễn ra trong bào quan A và
bào quan B đợc khái quát nh sơ đồ sau:


1. Cho biết tên của bào quan A, bào quan B và tên gọi của mỗi quá trình trong mỗi bào
quan?


2. Viết tên các số từ 1  12 trên sơ đồ?
3. Bản chất của 2 q trình này?


<i><b>C©u2: 2 ®iĨm</b></i>



Màu lơng của một lồi cú mèo chụi sự kiểm sốt của một dãy đa alen theo thứ tự tính trội giảm
dần: R1 (lông đỏ) > R2 (lông đen) > R3 (lông xám). Hãy xác định:


1. Kiểu gen của cú lông đỏ, lông đen và lông xám?


2. Kiểu gen của cú bố mẹ trong phép lai: đỏ

đen  đỏ + đen + xám.
<i><b>Câu3: 1 điểm</b></i>


1. Hiện tợng ứ giọt xẩy ra trong điều kiện nào? Chứng mình điều gì?
2. Làm thế nào để phân biệt hiện tợng ứ giọt và hiện tợng sơng trên lá?
<i><b>Câu4: 1 điểm</b></i>


Một mạch gốc của gen ở sinh vật nhân thực gồm các vùng với số đơn phân là:
Tên vùng: Exon1 Intron1 Exon2 Intron2 Exon3


2


3


4


5


6 8 10


9


11

12



9


1


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Số nuclêơtít: 100 75 50 70 25
Xác định chiều và độ dài của mARN trởng thành đợc sao mã t mch gc ny?


<i><b>Câu5: 1 điểm</b></i>


thc vt xut hin các triệu chứng: lá màu xanh nhạt, hoá vàng từ lá non nhất, sinh trởng của
rễ giảm. Đó là triệu chứng thiếu nguyên tố nào? Vai trò của nguyên tố ú?


<i><b>Câu6: 1,5 điểm</b></i>


Gii thớch s xut hin con ng cố định CO2 ở thực vật CAM và C3? Vì sao thực vật CAM
khơng có hơ hấp sáng?


<i><b>C©u7: 1,5 ®iĨm</b></i>


Trình bày các tác nhân vật lí gây đột biến nhân tạo và cơ chế gây đột của chúng?


<i><b>hÕt</b></i> <i><b>..</b></i>


<i><b>………</b></i> <i><b></b></i>


Đáp án:



<b>Cõu hi</b> <b>ỏp ỏn</b> <b>im</b>


Câu1


1. - bào quan A: lục lạp và quá trình quang hợp.


- bào quan B: ti thể và quá trình hô hấp. 0,5 điểm
2. 1: ánh sáng 2: diƯp lơc tè 3: níc


4: ATP 5: NADPH 6. chu tr×nh canvin
7: CO2 8: glucôzơ 9: O2


10: axit piruvic 11: axªtil CoA 12: chu tr×nh Creb


1 điểm
3. quá trình quang hợp: bản chất là quá trình oxi hoá khử; oxi hoá ở pha


sáng và khư ë pha tèi.


- q trình hơ hấp: bản chất là q trình oxi hố chất hữu cơ giải phúng
nng lng cho hot ng sng


0, 25 điểm
0,25 điểm


Câu2:


1.


- cú lơng đỏ có thể có kiểu gen: R1R1, R1R2 hay R1R3.



- Cú lông đen có KG là R2R2 hay R2R3; Cú lông xám là R3R3 0,5 điểm0.5 điểm
2.


- ở trờng hợp này cú lông xám phải có KG là R3R3 nªn ta cã:
P = R1R3

R2R3


- sơ đồ lai: P = R1R3

R2R3


F1: 50% đỏ (R1R2 + R1R3) + 25% đem (R2R3) + 25% xám (R3R3).


0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm


Câu3 1. - hiện tợng ứ giọt xấy ra trong điều kiện khơng khí bão hoà hơi nớc. - chứng minh có áp suất rễ (nớc đợc đẩy từ rễ lên lá) 0,25 điểm0,25 điểm
2. - hiện tợng ứ giọt các giọt nớc ứ ra ở mép lá.


- sơng trên lá các giọt nớc nằm rải rác trên lá. 0,5 điểm


Câu4


- do enzim sao mó chỉ tác động theo chiều 5’  3’, nên mạch mã gốc có
chiều 3’  5’.


0,25 ®iĨm
- sau khi sao m·, mARN ë sinh vËt nh©n thùc sẽ bị cắt bỏ các đoạn intron: 0,25 điểm


- ta cã tỉng sè rnu lµ: 100 + 50 + 25 = 175
- chiỊu dµi lµ: L = 175 x 3,4 =595 



<i>A</i>


0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm


- đó là triệu chứng thiếu lu huỳnh. 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu5 - tham gia cấu trúc nên pr , ổn định cấu trúc pr, giữ mức ổn định thế năng oxi hoá. 0,25 điểm
- là thành phần quan trọng của coenzim, vitamin. 0,25 điểm
- thiếu lu huỳnh sẽ ức chế tổng hợp các aa và pr, diệp lục bị phá huỷ giảm


c-ờng độ quang hợp, giảm tốc độ sinh trởng 0,25 điểm


C©u6:


thực vật C3 sống ở vùng ôn đới, á nhiệt đới, sống trong điều kiện cờng độ
ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2 và O2 bình thờng do đó cố định CO2 1 lần
theo chu trình Canvin.


0,5 ®iĨm
thùc vËt CAM sống ở sa mạc hoặc bán sa mạc, khí hậu nóng khô kéo dài,


phi tit kim nc n mức tối đa bằng cách đóng kín khí khổng vào ban
ngày, ban đêm mới mở khí khổng để lấy CO2 vào dự trữ và cố định CO2 theo
chu trình Canvin để hình thành chất hữu cơ.


0,5 ®iĨm


vì: - CO2 đợc tích tụ trong axit malic 4C có 2 nhóm COOH.
- có sự phân cách thi gian gia ờm, v ngy.



0,5 điểm


Câu7:


1. tia phóng xạ (tia X, tia bªta, tia gamma…)


- cơ chế: khi chiếu vào mơ sống, chúng kích thích và ion hố các nguyên tử
của ADN và ARN trong tế bào, làm thay đổi cấu trúc mạch phân tử ADN và
gây t bin.


0,5 điểm


2. tia tử ngoại:


-c ch: khi chiu vo mơ sống, sẽ kích thích ADN và gây ra biến đổi cấu
trúc phân tử ADN.


0,5 ®iĨm
3. sèc nhiƯt:


- cơ chế: khi nhiệt độ môi trờng tăng hoặc giảm đột ngột, làm cho cơ chế
nội cân bằng của cơ thể không khởi động kịp gây chấn thơng trong bộ mỏy
di truyn to nờn t bin


0,5 điểm


<b>Đề THI HọC SINH GiỏI THàNH PHố (Số 5)</b>
<b>MÔN: SINH HọC 12</b>



<i><b>Câu1. 2 ®iÓm</b></i>


Cho sơ đồ cố định CO2 trong pha tối của cây ngô:


1 2 3
H·y cho biÕt:


1. Tên chu trình? Các giai đoạn 1,2,3 diễn ra ở vị trí nào và thời gian nào?
2. NADPH và ATP đợc sử dụng ở giai đoạn nào trong sơ đồ?


CO2  AOA  AM

C3


AM  CO2
C3


C6H12O6
CO2  APG


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3. Qóa tr×nh nµy thĨ hiƯn tÝnh thÝch nghi cđa thùc vËt víi môi trờng nh thế nào?
4. So với lúa thì năng suất của loài này cao hơn hay thấp hơn? Vì sao?


<i><b>Câu2: 1 điểm</b></i>


Giải thích các hiện tợng sinh học sau:


1. Vì sao khi cây trên can bị ngập úng lâu ngày sẽ chất? Cây lúa bị ngập úng tại sao lại
không chết?



2. Ti sao vo ban ngykhi cú ỏnh sáng mà lỗ khí của một số cây ở sa mc nh xng rng
vn úng li?


<i><b>Câu3. 1,5 điểm</b></i>


Chng minh rằng cấu tạo mạch gỗ thích nghi với chức năng vận chuyển nớc và ion khoáng từ
rễ lên lá? Nếu một ống mạch gỗ bị tắc thì dịng mạch gỗ trong ống có tiếp tục đợc vận chuyển
lên trờn khụng?


<i><b>Câu4. 1 điểm</b></i>


Theo dừi 100.000 tr em sinh ra ở một nhà hộ sinh, ngời ta thấy có 10 em lùn bẩm sinh, trong
đó có 2 em có bố hoặc mẹ lùn, các em khác bố mẹ đều bình thờng (sinh ra trong các dịng họ
khơng có ngời lùn). Tính tần số đột biến gen lùn?


<i><b>C©u5. 1,5 ®iĨm</b></i>


ở một lồi chuột, màu lơng do 1 cặp gen alen quy định. Chuột lông vàng lai với chuột lông đen
đợc 50% vàng + 50% đen. Khi cho chuột lông vàng lai với nhau, đợc 2/3 số chuột con lông
vàng và 1/3 số chuột con lơng đen. Giải thích kt qu lai?


<i><b>Câu6. 1,5 điểm</b></i>


Hóy nờu cỏc hu qu cú thể xuất hiện ở prôtêin khi xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêơtit
ở vùng mã hố trong gen cu trỳc?


<i><b>Câu7. 1,5 điểm</b></i>


1. Phõn bit t bin v th đột biến?



2. Trình bày cơ chế biểu hiện trên kiểu hình của đột biến phát sinh trong nguyên phân?


Câu hỏi đáp án điểm


C©u1


1. - Tên chu trình: cố định CO2 ở thực vật C4 (chu trình hatch – slack)
- giai đoạn 1 xẩy ra trong lục lạp của tế bào mô giậu, thời gian ban
ngày


- giai đoạn 2 và 3 xẩy ra trong lục lạp của tế bào bó mạch. thời gian
vào ban ngày.


0,5 điểm


2. - NADPH tham gia phn ứng biến đổi AOA thành C4


- ATP tham gia biến đổi hợp chất C3 trong axít piruvic thành C3
trong photphoenolpiruvic.


- C¶ hai chất cùng tham gia vào chu trình Canvin.


0,5 điểm


3. các loài quang hợp theo con đờng này thờng sống ở nơi có điều
kiện: nóng ẩm kéo dài, ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 cao, nhng nồng
độ CO2 thấp


0,5 điểm
4. So với lúa thì năng suất của ngơ cao hơn vì. ngơ chụi đợc cờng độ



chiÕu s¸ng cao hơn và không có hô hấp sáng 0,5 điểm


Câu2


1. cây trên cạn hấp thụ nớc chủ yếu nhờ hệ rễ. 0,25 điểm
- ngập úng lâu ngày trong đất thiếu oxi  rễ hô hấp kém, lâu ngày sẽ


chÕt.


0,25 điểm
- các vi sinh vật kị khí hoạt động mạnh tạo ra các chất độc làm rễ bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2. – tiÕt kiƯm níc míi cã thĨ thích nghi với điều kiện khô, nóng của


sa mạc 0,25 điểm


Câu3:


- là các tế bào chết: không có màng và các bào quan nên trở thành các


ống rỗng. 0,25 ®iĨm


- thành tế bào đợc linhin hố bền chắc và chụi nớc 0,25 điểm
- các tế bào quản bào cũng nh mạch ống có các lỗ bên. Các ống quản


bào quản bào, mạch ống mạch ống xếp sít với nhau theo các lỗ
bên, lỗ bên của tế bào ống này sít khớp với lỗ bên của tế bào ống bên
cạnh nên dòng mạch có thể di chuyển ngang từ ống này sang ống bên
cạnh.



0,5 điểm


- nếu một ống gỗ nào đó bị tắc thì dịng mạch gỗ trong ống vẫn có thể
vận chuyển đợc lên trên bằng cách di chuyển ngang qua các lỗ bên
sang ống bên cạnh và tiếp tục di chuyển lờn trờn.


0,5 điểm


Câu4


B m u bỡnh thng m con lựn chứng tỏ lùn là do đột biến gen trội. 0,25 điểm
Trừ 2 trờng hợp đẫ có bố hoặc mẹ lùn, cịn 8 trờng hợp có đột biến lùn


phát sinh trong giao tử của bố hoặc mẹ bình thờng. 0,25 điểm
Mỗi giao tử tạo ra từ một 1 giao tử đực và 1 giao tử cái. Vậy tỉ lệ giao


tử mang gen t bin lựn l:


5
10
.
4
000
.
100
4
2
000
.


100
8


<i>x</i>
0,5 điểm
Câu5


- phép lai: P = vàng x đen 1/2 vàng + 1/2 đen, chứng tỏ đây là lai
phân tích và lông vàng là tính trạng trội.


0,5 điểm
- phép lai vàng x vàng 2/3 vàng + 1/3 đen, tỉ lệ không phải


3 tri + 1ln chng t gen lơng vàng có khả năng gây chết ở trạng thái
đồng hợp trội.


0,5 điểm
Sơ đồ lai: P: vàng (Vv) x vàng (Vv)




F1: 1/4 VV + 2/4Vv + 1/4vv
(chÕt) (2/3 vµng) (1/3 đen)


0,5 điểm


Câu6.


Cỏc hu qu cú th xut hiện khi xảy ra đột biến thay thế một cặp nu.


- Khơng ảnh hởng gì ( ĐB đồng nghĩa).


Giải thích: Do hiện tợng thoái hoá của mã di truyền ... 0,5 điểm
- Làm thay đổi 1 a.a ( ĐB sai nghĩa ).


Giải thích: Do bộ ba thay đổi => a.a bị thay đổi 0,5 điểm
- Làm ngắn chiều dài của phân tử prôtêin ( kết thúc quỏ trỡnh tng hp


Pr sớm ) - ĐB vô nghĩa.


Giải thÝch: Lµm xt hiƯn bé ba kÕt thóc. ..


0,5 ®iĨm


C©u7:


1.


- Thể đột biến là những cá thể mang đột biến biểu hiện ra ngoài cơ
thể.


- Đột biến là những biến đổi trong vật chất di truyền liên quan đến 1
trong 1 vài cặp nuclêotit trong gen.


0,25 điểm
0,25 điểm
2.


Đột biến phát sinh phát sinh trong nguyên phân gồm:
* Đột biến xôma:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

biểu hiện ở một phần cơ thể, gọi là thể kh¶m.


- đột biến này khơng di truyền qua sinh sản hữu tính.
* Đột biến tiền phơi:


- xÈy ra ë lÇn phân bào 1, 2 hoặc 3 của hợp tử sẽ đi vào quá trình hình
thành giao tử.


- di truyền qua các thế hệ bằng sinh sản hữu tính.


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Đề THI HọC SINH GiỏI THàNH PHố (Số 6)</b>
<b>MÔN: SINH HọC 12</b>


<i><b>Câu1: 1 điểm</b></i>


Vic tỡm hiu sự di truyền màu lơng của một nịi chó đợc tiến hành trên quan sát 3 kết quả lai
sau:


- PhÐp lai 1: ®en (1) x ®en (2)  4 đen + 2 nâu (4)
- Phép lai 2: ®en (1) x ®en (3)  7 ®en


- Phép lai 3: đen (1) x nâu (4)  2 đen + 3 nâu.
Xác định kiểu gen của P?


<i><b>C©u2: 1 ®iĨm</b></i>



Cho sơ đồ tiêu hố của thú nhai lại nh sau:
Nhai lại


Nuèt 1
Nuèt 2


1. Hãy điền các cơ quan tiêu hoá của thú nhai lại tơng ứng với cá số (1); (2); (3);
(4); (5); (6) để hoàn thành sơ đồ trên?


2. Tªn gäi chung cđa sè (1), (3) và (4) là gì?
<i><b>Câu3: 2 điểm</b></i>


K tên các loi hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng v ph¸t trià ển của động vật cã xương
sống. Cho biết tuyến nội tiết n o tià ết ra v à ảnh hưởng như thế n o à đến sinh trưởng v phát
trin ca ng vt có xng sng?


<i><b>Câu4: 2 ®iĨm</b></i>


Một gen có 3000 nuclêơtit, trong đó có hiệu số giữa xitôzin với một loại nuclêôtit khác bằng
20% số nuclêơtit của gen. Tính tỉ lệ phần trăm và số lng tng loi nuclờụtit ca gen?


<i><b>Câu5: 2 điểm</b></i>


Mt b NST của một lồi thực vật có hoa gồm 5 cặp NST kí hiệu I, II, III, IV, V. Khi khảo sát
một quần thể của loài này, ngời ta phát hiện ba thể đột biến (kí hiệu a, b, c). Phân tích tế bào
học ba thể đột biến đó, thu đợc kết quả nh sau:


Thể đột biến Số lợng NST đếm đợc từng cặp



I II III IV V


a 3 3 3 3 3


b 4 4 4 4 4


c 3 2 2 2 2


1


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Xác định tên gọi các thể đột biến trên? Cho biết thể đột biến a khác thể đột b ở những
điểm cơ bản nào?


2. Nêu cơ chế hình thành thể đột biến c?
<i><b>Câu6: 1 điểm</b></i>


So sánh sự dẫn truyền xung thần kinh của sợi trớc hạch và sau hạch của hệ thn kinh i giao
cm?


<i><b>Câu7: 1 điểm</b></i>


Vỡ sao núi c chế điều chỉnh q trình thốt hơi nớc chính là cơ chế điều chỉnh đóng mở khí
khổng? Tác nhân chính đóng mở khí khổng?


C©u


hỏi đáp án điểm



CÂU1 - Đây là di truyền đơn gen với 2 alen vì chỉ có 2 kiểu hình;- Đen là tính trạng trội hoàn toàn so với nâu 0,25 điểm0,25 điểm
- Đen (1) và đen (2) đều dị hợp Bb, đen (3) là đồng hợp trội BB, còn nâu là


đồng hợp lặn bb 0,5 điểm


C¢U2 (1) : tói tỉ ong; (2): miƯng; (3): tói cá; (4):tói s¸ch; (5): tói khÕ; (6): ruột- tên gọi chung là: Dạ dày trớc. 0,75 điểm0,25 điểm


Câu3:


Ni sn xut Hoocmôn Tác dụng


Tuyến yên Sinh trởng


-Kích thích phân chia tế bào và
sinh trởng của tế bào.


-Kích thích phát triển xơng dài
ra.


Tuyến giáp Tirôxin -Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trởng, phát triển bình
thờng của cơ thể


Tinh hoàn Testostêrôn -Tăng tổng hợp prôtêin, phát
triển cơ bắp,


-Tng phỏt trin xng, hỡnh
thnh đặc điểm sinh dục phụ
thứ cấp.
Bung



trứng Ơstrôgen


0,5 điểm


0,5 điểm


1 điểm


Câu4


- theo nguyên t¾c bỉ xung ta cã: %X + %A = 50% (1).


- Theo đề bài: %X - %A = 20% (2) 0,5 điểm


- tõ (1) vµ (2) ta cã: %X =35% = %G ; %A = 15% = %T 0,5 ®iÓm
- A = T = 3000Nu x 0,15 = 450Nu


- G = X = 3000Nu x 0,35 = 1050Nu. 0,5 điểm0,5 điểm


Câu5


1. xỏc nh th t bin:


- th t biến a có 3n NST  thể tam bội
- thể đột biến b có 4n NST  thể tứ bội


- thể đột biến c có 2n – 1 NST  thể ba nhiễm


0,5 điểm
* phân biệt thể đột biến a với b:



đặc điểm phân biệt thể đột biến a thể đột biến b
- số lợng NST trong t bo


sinh dỡng 3n 4n


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- khă năng sinh giao tử không bình thờng,
quả không hạt, mất
khả năng sinh sản
hữu tính.


có thể tạo giao tử và
có khả năng sinh sản
hữu tính.


0,5 điểm


2. c chế hình thành thể đột biến c:


-Trong giảm phân, cặp NST số I nhân đôi, nhng không phân li, tạo thnh 2


loại giao tử (n + 1) và (n – 1) NST. 0,25 ®iĨm


- Khi thơ tinh, giao tư (n + 1) kết hợp với giao tử n tạo thành hợp tử (2n + 1)


NST, phát triển thành thể ba nhiễm. 0,25 điểm


câu6


sợi sau hạch ( sợi thần kinh không



có bao miêlin) sợi trớc hạch (sợi thần kinh có bao miêlin)
- dẫn truyền liên tục suốt dọc sợi


thần kinh. - dẫn truyền theo lối nháy cóc qua các eo Ranvie
- tốc độ chậm - tốc độ nhanh


- tốn nhiều năng lợng - tốn ít năng lợng


0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 7 - Vì nớc thoát ra chủ yếu qua khí khổng. 0,5 điểm


- nớc là tác nhân chính. 0,5 ®iĨm


<b>đề thi học sinh giỏi thành phố (số 7)</b>
<b>mơn: sinh hc 12</b>


<i><b>CâuI. 2,5 điểm</b></i>


1. Cho các dấu hiệu sau:


a. Lá hoá vàng từ lá nhỏ đến lá non nhất, nh lỏ hoỏ nõu.


b. Lá có màu xanh nhạt và hoá vàng, xuất hiện bắt đầu từ lá non nhất.
c. ở lá xuất hiện những vệt hoại tử màu vàng trên lá, rồi rụng nhanh chóng.


d. Xut hin cỏc di và vệt màu lục sáng về sau hoá vàng dọc theo gân lá. Mép các phiến
lá hoá vàng, da cam hoặc màu đỏ sẫm.



Hãy xác định dấu hiệu nào ở trên là sự biểu hiện thiếu các nguyên tố a lng sau. (in vo
bng)?


Nguyên tố đa lợng Biểu hiện sè thø mÊy?
(chØ cÇn ghi sè)
Mg


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

S
K


2. Tế bào lơng hút thích nghi với chức năng hút nớc và muối khoáng từ đất vào rễ nh thế
no?


3. Trình bày vai trò của auxin và ion K+<sub> trong cảm ứng của thực vật?</sub>
4. Tính hệ số hô hấp với nguyên liệu là glucôzơ và glyxêrin?


<i><b>Câu II. 2,5 điểm</b></i>


1.Về quá trình tổng hợp prôtêin. HÃy cho biết:


a.Các thành phần tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin?


b.Nêu sự khác nhau giữa quá trình giải mà di truyền ở bộ ba mà mở đầu và bộ ba mà kéo
dài (các bộ ba mà kế tiếp) trên phân tử mARN?


2. Prơtêin bình thờng có 140 axit amin bị đột biến do axit amin thứ 50 bị thay thế bằng một
axit amin khác. Gen tơng ứng có khối lợng bao nhiêu? Loại đột biến gen nào phát sinh ra
prôtêin t bin trờn?



<i><b>Câu III. 2,5 điểm</b></i>


1. Vỡ sao trong c chế hình thành điện thế nghỉ các ion K+<sub> từ trong dịch bào ra ngồi mơ </sub>
nhng khơng thể đi xa khỏi màng? Vì sao K+<sub> đi ra đợc mà Na</sub>+ <sub>lại không đi vào theo </sub>
građien nồng độ để cân bằng ion?


2. Tim hoạt động theo những quy luật nào?
3. Cho biết các tập tính sau đây thuộc loại nào?


a. Nhện giăng tơ. d. Dơi định hớng trong đêm tối
b. Gấu học đi ôtô e. S tử con học vồ mồi


c. Cãc r×nh måi f. Chuột nghe tiếng mèo kêu bỏ chạy.


<i><b>Câu IV. 2,5 điểm</b></i>


1. Một cây có kiểu gen AaBbCcDd tự thụ phấn. Nếu giảm phân và thụ tinh xẩy ra bình
th-ờng thì bộ NST ở tế bào nào dới đây của cây con là đúng?


a. tÕ bµo rƠ = AaBbCCdd.


b. tế bào lá = aBcD khi các gen đã cho liên kết hồn tồn.
c. nhân cực ở nỗn = AABbCCDd.


d. nhân sinh sản đực = AaBbCcDd.


2. Trong một quần thể lúa, số cây lùn do đột biến là 5.10-3<sub>, số cây có hạt mảy do đột </sub>
biến là 2.10-4<sub>. Cây lúa vừa lùn vừa có hạt mảy chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Nếu thực tế không </sub>
tìm thấy tỉ lệ nh trên, bạn giải thích sự khác nhau đó nh thế nào?



3. ở một lồi chim hoàng yến đã quan sát đợc 3 kết quả nh sau:
- mẹ lông vàng x bố lông vàng  100% lơng vàng.


- mĐ lông vàng x bố lông xanh 100% l«ng xanh.


- mẹ lơng xanh x bố lông vàng  tất cả con cái vàng 50% +tất cả con đực xanh 50%
Giải thích kết quả trên?


<i><b>C©u hỏi</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


1. a K ; b S ; c – Fe ; d - Mg 0,5 điểm
2.* cấu tạo lông hút thuận lợi cho việc hút nớc và ion khống từ đất


vµo rƠ lµ:


- thµnh tế bào mỏng không thấm cutin.
- không bào to.


- ỏp suất thẩm thấu lớn do hoạt độnghô hấp của rễ mạnh 0,5 điểm
3. * vai trò của auxin:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C©uI


- sự phân bố khơng đồng đều của auxin  tính hớng
- ngọn cây hớng sáng dơng


phÝa kht s¸ng auxin nhiỊu lµm tÕ bµo kÐo dµi  ngọn cây
cong về phía ánh sáng.


- rễ cây hớng sáng âm



mặt trên lợng auxin thích hợp (ít) làm tế bào kéo dài rễ cong
xuống.


0,25 điểm


* vai trò của ion K+<sub>:</sub>


- gây hiện tợng cụp lá ở cây trinh nữ.


khi va chạm, K+<sub> ra khỏi không bào gây mất nớc ở thể gối </sub><sub></sub> <sub> l¸ </sub>
cơp.


0,25 điểm
- gây đóng mở khí khổng.


. ion K+<sub> trong tế bào khí khổng tăng </sub><sub></sub> <sub> hót níc </sub><sub></sub> <sub> khÝ khỉng </sub>


. ion K+<sub> trong tế bào khí khổng giảm </sub><sub></sub> <sub> mất nớc </sub><sub></sub> <sub> khí khổng </sub>
đóng.


0,25 ®iĨm
4.


C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O  RQ = 6/6 =1.
2C3H8O3 + 7O2  6CO2 + 8H2O  RQ = 6/7 = 0,86


0,5 điểm



Câu II


1. các thành phần tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin gồm:
- ADN, mARN, tAR N, rib«x«m, axÝt amin, líi néi chÊt, hệ enzim,


năng lợng ATP. 0,5 điểm


2.sự khác nhau:


Bộ ba mà mở đầu Bộ ba mà kéo dài
Mở đầu quá trình giải mÃ


mARN tiếp xúc với ribôxôm ở
vị trí mà mở đầu.


kéo dài quá trình giải mÃ
ribôxom dịch chuyển một bớc
bằng một bộ 3 trên mARN.
tARN vận chuyển aa mở đầu đi


vo ribụxụm, i mó của nó
khớp với mã mở đầu của mARN
theo nguyên tắc bổ xung.


tARN vận chuyển aa2 và các aa
kế tiếp tiến vào ribôxôm và cứ
thế khi ribôxôm dịch chuyển
đến bộ 3 mã hố aa cuối cùng
khơng có tARN mang aa đi vào
Sau khi tổng hợp xong, dới tác



dụng của enzim đặc hiệu aa mở
đầu tỏch khi chui polipeptit.


Các aa của chuỗi polipeptit còn
lại vừa tổng hợp không bị tách
ra và tiếp tục hình thành cấu
trúc bậc cao hơn.


0,25 điểm


0,25 điểm


0,25 điểm
3.


- nếu là gen của sinh vật nhân sơ thì khối lợng gen là:
(140 + 2) x 2 x 3 x 300 = 255.600 đvC.


- nếu là gen của sinh vật nhân thực thì khối lợng phải lớn hơn vì
còn intron.


0,5 im
- đột biến này có thể thuộc 1 trong hai dạng sau:


. thay thế vài cặp nucleôtit này bằng 1 vài cặp nu khác


. đảo vị trí cặp nu. 0,25 điểm


C©u III 1.



- vì bị lực hút trái dấu phía trong màng giữ lại nên không thể tác xa


khỏi màng. 0,5 điểm


- do mng cú tớnh thm cao i với ion K+<sub> vì ion K</sub>+<sub> có kích thớc nhỏ</sub>


h¬n ion Na+<sub>.</sub> 0,5 ®iĨm


2. quy luật hoạt động của tim.


- cơ tim hoạt động theo quy luật tất cả hoặc khụng cú gỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3. phân biệt các tập tÝnh:
- tËp tÝnh bÈm sinh:
+ nhÖn giăng tơ


+ di nh hng trong ờm tối 0,25 điểm


- tập tính học đợc:
+ s tử con học vồ mồi.


+ chuột nghe tiếng mèo bỏ chạy


0,25 điểm
- tập tính hỗn hợp:


+ gấu học đi ôtô


+ cóc rình mồi 0,25 điểm



Câu IV


1. chọn a và c 0,5 điêm


2. tn s xut hin th đột biến vừa thấp cây lại to hạt là:
f = 5.10-3<sub>.2.10</sub>-4<sub> = 10</sub>-6<sub>.</sub>


0,5 điểm
Nếu thực tế không phát hiện đợc đúng tỉ lệ này thì có thể là do:


- số cây thu đợc q ít.


- có thể đột biến là ln cha biu hin ra kiu hỡnh.


- có khả năng tơng tác gen hoặc liên kết gen. 0,5 điểm
3.


- từ 3 kết quả đều khơng xuất hiện kiểu hình thứ 3  khơng có trội
khơng hồn tồn hay tơng tác gen.


- tõ kÕt qu¶ 2  xanh (do gen G) > vàng (gen g).


0,25 điểm


- từ kết quả 3 biểu hiện màu lông phụ thuộc giới tính, không có
gen gây chết.


- F1 kết quả 1 và 2 đều đồng tính  P thuần chủng



- từ đó, ta có thể giả định gen này ở NST giới tính X. Vì ở các lồi
chim giống cái là dị giao tử nên:


0,25 ®iĨm


- Xg<sub>Y (vµng) x X</sub>g<sub>X</sub>g<sub> (vµng) </sub><sub></sub> <sub> X</sub>g <sub>Y + X</sub>g<sub>X</sub>g<sub> (100% vµng)</sub>
- Xg<sub>Y (vµng) x X</sub>G<sub>X</sub>G<sub> (xanh) </sub><sub></sub> <sub> X</sub>G<sub>Y + X</sub>G<sub>X</sub>g<sub> (100% xanh)</sub>


- XG<sub>Y (xanh) x X</sub>g<sub>X</sub>g<sub> (vàng) </sub><sub></sub> <sub> X</sub>g<sub>Y (cái, vàng) + X</sub>G<sub>X</sub>g<sub> (đực, xanh)</sub>


0,5 ®iĨm


<i><b>Hi vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn häc sinh líp 12. </b></i>


</div>

<!--links-->

×