Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.59 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.Kiến thức</b>:Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp
một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp mới.
Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:
.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:
<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.
<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.
<b>3</b>
Giới thiệu bài
<b>3.2-Hoạt động 2</b>:
Bài tập 4
: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát
tranh và kể
chuyện theo tranh.
.Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp
Hs kể chuyện
.Gv gợi ý thứ tự từng tranh
1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể
đến hết câu chuyện.
<b>Tranh 1</b>:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi.
Năm nay Mai
vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho
Mai đi học.
<b> Tranh 2</b>: Mẹ đưa Mai đến trường.
Trường Mai thật là
Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các
bạn vào lớp.
<b> Tranh 3</b>: Ở lớp Mai được cô giáo dạy
bao điều mới
lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết,
biết làm tốn.
Em sẽ đọc truỵen báo cho ơng bà nghe
và viết được
thư cho bố khi đi công tác xa.
-Hs làm theo yêu cầu
của Gv.
-Hs kể chuyện theo
tranh theo nội dung
bên cạnh.
-Hs tự g/t về sở thích
của mình.
<b>3.3-Hoạt động 3</b>:
Bài tập 2
<b>3.4-Hoạt động 4</b>:
+Củng cố:
<b>Tranh 4</b>: Mai có thêm nhiều bạn mới,
cả trai lẫn gái.
Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở
sân trường
thật là vui.
<b>Tranh 5</b>: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới
Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà
đều vui: Mai
đã là Hs lớp 1.
- Giải lao.
+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát,
đọc thơ, vẽ tranh
chủ đề “Trường em”
+Cách tiến hành:
→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.
→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh
động.
.Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”
→ Đọc diễn cảm.
.Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.
.Có thể cho chúng em vẽ tranh trường
của các em.
→Cho các em quan sát trường trước khi
vẽ.
+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và
khen thưởng.
Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn
gàng , sạch sẽ.
-Các nhóm thi đua
tham gia hoạt động
này: múa hát theo chủ
đề này.
-Hs theo dõi hoạt động
và cho lời nhận xét.
<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>
Thứ ba ngày daïy : 15 – 9 – 2009
<b>Bài :</b> Luyện tập
<b>I.Mục tiêu </b>: Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>
-GV: Phoùng to tranh SGK.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.
HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng con).
Nhận xét, ghi điểm.
NỘI DUNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
<b> Hoạt động 2</b>: (20
phút).
+<i>Mục tiêu</i>:
<i>+Cách tiến hành:</i>
<b>Hoạt động 3</b>:
+<i>Mục tiêu <b>:</b></i>
+<i>Cách tiến haønh:</i>
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
<b> GV Hướng dẫn HS làm các </b>
<b>bài tập ở SGK.</b>
-<b>GV cho hs nhận biết số lượng </b>
<b>trong phạm vi 5.</b>
<b> -Đọc, viết, đếm các số trong </b>
<b>phạm vi 5.</b>
Bài 1:(4phút) Làm phiếu học
tập.
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: (4phút) Làm phiếu học
tập.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài
làm của HS.
-Bài 3 :( 8phút) HS làm ở vở bài
tập Toán.
Hướng dẫn HS:
KT và nhận xét bài làm của
HS.
-Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết số :
Chấm điểm một vở, nhận xét
chữ số của HS.
<b>Trò chơi.( 5 phút)</b>
<b>Củng cố về nhận biết thứ tự </b>
<b>các số.</b>
GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ
-HS đọc yêu cầu bài
1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài
2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài
3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS
đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5
đến 1.(3 HS )
HS đọc yêu cầu:”Viết số 1,
2, 3, 4, 5”.
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa
viết.
<b>Hoạt động4</b>: Củng cố,
dặn dò: (4 phút)
bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5
các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì?
Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số
lượng là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị:
khác theo dõi và cổ vũ.
Trả lời(Luyện tập).
Lắng nghe.
<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>
<b>---Mơn :Tốn </b>
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh
các số.
-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
<b> II. Đồ dung dạy - học</b>
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
<b> -</b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt đơng dạy - học</b>
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.
2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
Nội dung:
<b>Hoạt động 1</b>:
<b>Hoat động 2</b>: (12 phuùt)
+<i>Mục tiêu:</i>
+<i>Cách tiến hành</i>:
<b>1. Giới thiệu 1 < 2:</b>
Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).
<b>GV cho hs nhận biết quan hệ </b>
<b>bé hơn</b>
<b>GV cho hs biết so sánh số </b>
<b>lượng và sử dụng từ “ bé </b>
<b>hơn” và dấu <.</b>
GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“
Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô
không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi
tương tự như trên.
- Quan sát bức tranh ô tô
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít
hơn 2 ô tô”â.
-Vài HS nhắc lại: “1 hình
vuông ít hơn 2 hình
<b>2</b>.<b>Giới thiệu 2 < 3.</b>
<b>Ho</b>
<b> ạ t động 3</b>:<b>Thực </b>
<b>hành </b>(10phút).
+<i>Mục tiêu </i>:
+<i>Cách tiến hành</i>:
<b>Ho</b>
<b> ạ t động 4</b>:<b>Trò chơi” </b>
<b>Thi đua nối nhanh” . </b>
GV giới thiệu : “1 ơ tơ ít hơn 2
ơ tơ”;”1 hình vng ít hơn 2
hình vng”.Ta nói :” Một bé
hơn hai” và viết như sau:1 < 2
(Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS
đọc:
+ Quy trình dạy 2<3 tương tự
như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1<
3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.
Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai
số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ
về số bé hơn.
<b>Biết so sánh các số từ 1 đên 5</b>
<b>theo quan hệ bé hơn.</b>
-Hướng dẫn HS làm các bài
tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)
GV hướng dẫn HS cách viết
dấu <:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.
Hướng dẫn HS:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
GV chấm và chữa bài:
3HS đọc: “Một bé hơn
hai”(đ t).
-HS nhìn vào 2<3 đọc
được là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn
ba”…
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
<”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
< vào ô trống.
-HS đọc kết quả vừa làm.
<b> </b>
<b>Ho</b>
<b> ạ t động 5</b>: Củng cố,
dặn dò: (4 phút)
+<i>Mục tiêu : So sánh các số </i>
<b>một cách thành thạo theo </b>
<b>quan hệ bé hơn</b>.
+<i>Cách tiến hành</i>:
-Nêu u cầu:Thi đua nối ơ
trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
-Vừa học bài gì? Một bé hơn
những số nào?…
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp
đồø dùng học Tốn để học bài:
“Lớn hơn -Dấu >”.
Nhận xét tuyên dương.
4 em thi nối tiếp, nối ơ
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.
4 Trả lời.
<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>
----
----
Môn : Thủ công
1.Kiến thức : HS biết cách xé được đường thẳng, đường gấp khúc.
2.Kĩ năng : Xé , dán được hình chữ nhật, hình tam giác.
3.Thái độ : Biết xé thẳng, dán sạch sẽ vào vở, giữ vệ sinh lớp học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay
<b> III.Hoạt động dạy học: Tiết2 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể
<b> Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:
ôn lại lí thuyết
<i>Cách tiến hành:</i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i>
<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:
trình bày sản phẩm
<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:
Củng cố dặn dị(5’)
<i>Mục tiêu:</i> nắm được quy trình xé hình chữ
nhật, hình tam giác.
Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy
trình xé hình chữ nhật, hình tam giác.
<i>Kết luận:</i> Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
<i>Mục tiêu: </i>HS thực hành vẽ, xé và dán hình
chữ nhật, hình tamgiác
1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và dùng
bút chì nối các dấu dể thành hình chữ nhật.
<b>2.Vẽ và xé dán hình tam giác </b>
<b>-Dùng bút chì vẽ hình tam giác. </b>
<b> 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình</b>
<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS trình bày sản
phẩm.
<i>Cách tiến hành</i> :
u cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé
dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Đánh giá sản phẩm: Hồn thành và khơng
hồn thành
<b>- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để </b>
<b>học bài : Xé, dán hình vng hình trịn.</b>
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát và
trả lời.
Thực hành: HS
luyện tập trên giấy
màu và dán vào vở
thủ công.
- Các tổ trình bày
sản phẩm của mình
trên bảng lớp.
-Thu dọn vệ sinh.
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>
Thứ năm ngày daïy : 17 – 9 – 2009
-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh
các số.
-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
<b> II.</b>
-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
<b> -</b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III.</b>
1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)Bài cũ học bài gì ?. 1HS: ( Bé hơn –dáu < ).
-Làm bài tập 2: Điền dấu< vào ô trống:( Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
1 … 2 ; 2 … 3 ; 3 … 4
4 … 5 ; 2 … 4 ; 3 … 5
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:
<b>* </b>
<b>* </b>
+<i><b>Cách tiến hành</b></i>:
<b>1. Giới thiệu 2 > 1:</b>
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
<b>Nhận biết quan hệ lớn hơn(12 </b>
<b>phút)</b>
<b>Biết so sánh số lượng và sử </b>
<b>dụng từ “lớn hơn” và dấu >.</b>
GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy con bướm?” ;“
Bên phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1
con bướm khơng?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi
tương tự như trên.
GV giới thiệu : “2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm”;”2 hình
trịn nhiều hơn 1 hình trịn”.Ta
nói :” Hai lớn hơn một” và viết
- Quan sát bức tranh “con
bướm” và trả lời câu hỏi
của GV…
-Vài HS nhắc lại“2 con
bướm nhiều hơn 1 con
bướm ”â.
-Vài HS nhắc lại: “2 hình
tròn nhiều hơn 1 hình
tròn”.
3HS đọc: “hai lơn hơn
một”(đ t).
<b>2</b>.<b>Giới thiệu 3 > 2 :</b>
<b>*</b>
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
+ Quy trình dạy 3 > 2 tương tự
như dạy 2 > 1.
+GV có thể viết lên baûng :3 >1;
3 > 2 ; 4 > 2; 5 > 3,…
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác
nhau của dấu < và dấu >( khác
về tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu <, > giữa hai
số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ
về số bé hơn.
+<i>Mục tiêu</i> : <b>Biết so sánh các số </b>
<b>từ 1 đên 5 theo quan hệ bé </b>
<b>hơn.</b>
+<i>Cách tiến haønh</i>:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)
Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu
>:
GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
HD HS nêu cách làm :VD ở bài
mẫu, phải so sánh số quả bóng
bên trái với số quả bóng ở bên
phải rồi viết kết quả so sánh: 5
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS làm tương tự bài
2:
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:
GV chấm và chữa bài:
<b> </b>(4 phút)
+<i>Mục tiêu</i><b>: So sánh các số một </b>
hai”.
-HS đọc: “Ba lớn hơn
một”…
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
>”
-HS thực hành viết dấu >.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
HS đọc: “Măm lớn hơn
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
>vào trống. HS làm
bài và chữa bài.
-HS đọc kết quả vừa làm.
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
4 em thi nối tiếp, nối ô
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.
<b>nhanh” . </b>
<b>* </b>
<b>cách thành thạo theo quan hệ</b>
<b>lớn hơn</b>..
+<i>Cách tiến hành</i>:
-Nêu u cầu:Thi đua nối ơ
trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
-Vừa học bài gì? Măm lớn hơn
những số nào? Bốn lớn hơn
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài:
“Luyện tập”
<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>
----
<b> Môn : Tư nhiên – xã hội </b>
-Kiến thức: Nhận xét và mô tả một số vật xung quanh.
-Kĩ năng :Hiểu được mắt,mũi,tai,lưỡi,tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết
được các vật xung quanh.
-Thái độ : Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>
-Các hình trong bài 3 SGK
- Một số đồ vật như:xà phịng thơm,nước hoa,quả bóng,quả mít,cốc nước nóng,nước lạnh
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.</b> Khởi động : Ổn định tổ chức
<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì? (Chúng ta đang lớn)
-Sự lớn lên của chúng ta có giống nhau khơng?
<b> Nội dung </b> <b><sub> Hoạt động của GV</sub></b> Hoạt động của HS
*
<b> Cách tiến hành :</b>
<b>Bước 1</b>:
<b>Bước 2</b>:
<i><b>Giới thệu bài :</b></i>
-Cho học sinh chơi<b> : </b>Nhận biết
các vật xung quanh Dùng khăn
sạch che mắt một bạn,lần lượt
đặt vào tay bạn đó một số đồ
vật,để bạn đó đốn xem là cái
gì.Ai đốn đúng thì thắng cuộc.
-GV giới kết luận bài để giới
thiệu: Qua trò chơi chúng ta
*
<b> Mục tiêu</b>:Mơ tả được một số
vật xung quanh
Chia nhóm 2 HS
-GV hướng dẫn: Các cặp hãy
quan sát và nói về hình
dáng,màu sắc,sự nóng,lạnh,sần
sùi,trơn nhẵn …của các vật xung
quanh mà các em nhìn thấy
trong hình (hoặc vật thật )
-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả
lời
-GV gọi HS nóivề những gì các
em đã quan sát được ( ví dụ
:hình dáng,màu sắc,đặc
điểmnhư nóng,lạnh,nhẵn,sần
-Nếu HS mô tả đầy đủ,GV không
cần phải nhắc lại
2 , 3 HS lên chơi
-HS theo dõi
-HS làm việc theo từng
cặp
quan saùt và nói cho
nhau nghe
-HS đứng lên nói về
những gì các em đã
quan sát
-Các em khác bổ sung
<b> </b>*<b> Cách tiến hành</b>:<b> </b>
<b>Bước 1</b>:
<b>Bước 2:</b>
Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm nhỏ
*
<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>Biết vai trò của các
giác quan trong việc nhận biết
thế giới xung quanh.
-Gv hướng dẫn Hs cách đặt câu
hỏi để thảo luận trong nhóm:
+Nhờ đâu bạn biết được màu
sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình
dáng của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi
của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của
thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết được một
vật là cứng,mềm;sần sùi,mịn
màng,trơn,nhẵn;nóng,lạnh …?
+ Nhờ đâu bạn nhận rađó là
tiếng chim hót, hay tiếng chó
sủa?
-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các
câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của
chúng ta bị điếc?
+Điều gì sẽ xảy ra nếu
mũi,lưỡi,da của chúng ta mất
hết cảm giác?
<b>* Keát luận: </b>
-Nhờ có mắt ( thị giác ), mũi
(khứu giác), tai (thính giác),
lưỡi (vị giác), da (xúc giác) mà
chúng ta nhận biết được mọi
vật xung quanh,nếu một trong
những giác quan đó bị hỏng
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS theo dõi và nhắc
lại
<b>3. Hoạtđộngcuối:</b>
<b>Củng cố,dặn dị:</b>
chúng ta sẽ khơng thể biết được
đầy đủ về các vật xung
quanh.Vì vậy chúng ta cần phải
bảo vệ và giữ gìn an tồn các
giác quan của cơ thể.
-GV hỏi lại nội dung bài vừa
Nhận xét tiết học.
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>
<b> </b>
-Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử
dụng các dấu <, > và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
-Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
-Thái độ: Thích học Toán.
<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>
-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:( 4 phút)
Bài cũ học bài gì?(Lớn hơn, dấu >) 1HS trả lời.
3 … 1 ; 5 … 3 ; 4 … 1 ; 2 … 1
4 … 2 ; 3 … 2 ; 4 … 3 ; 5 … 2
(4HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới</b>:
+<i>Mục tiêu:Giới thiệu </i>
<b>về quan hệ lớn hơn </b>
<b>và bé hơn khi so sánh</b>
<b>hai số</b>.
+<i>Mục tiêu: Củng cố </i>
<b>về những khái niệm </b>
<b>ban đầu về bé hơn, </b>
<b>lớn hơn; về sử dụng </b>
<b>các dấu <, > và các </b>
<b>từ “bé hơn”, “ lớn </b>
<b>hơn” khi so sánh hai </b>
<b>số.</b>
Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
(15 phút).
1.Bài tập1: (7 phút)
HS Làm vở bài tập Tốn.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.
-Bài 2: (8 phút). Làm phiếu học
tập.
+<i>Cách tiến hành</i>:
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài
làm của HS.
Bài tập 3 :(Thi đua nối với các
số thích hợp).
+<i>Cách tiến hành</i>:
Gọi HS:
Hướng dẫn HS cách làm:
Mỗi ơ vng có thể nối với
nhiều so,á nên GV nhắc HS
có thể dùng các bút chì màu
khác nhau để nối.
GV có thể đọc (bằng lời); HS
nghe rồi viết số , dấu < , > vào
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì?
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø
Đọc yêu cầu bài 1:”Điền
dấu <, >”.
-HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết
(theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Nối
ơ trống với số thích hợp”.
HS làm bài :(VD: Ơ vng
thứ nhất có thể nối với 4
số: 2, 3, 4, 5)…
Sau mỗi lần nối cho HS đọc
kết quả
HS vieát : 3 < 5, …
dùng học Toán để học bài:
Nhận xét tuyên dương.
<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>
---