Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tran Quang Trach

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.59 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN LỄ THỨ : 3 TỪ NGÀY : 14 -9 - ĐẾN NGÀY : 18 – 9 </b>



Thư


Ngày


<b>Tiết Môn</b>


<b>Tiết</b>


<b>(CT)</b>


<b> </b>



<b> TÊN BÀI DẠY </b>




HAI



14/9


1


2


3


4


HV


HV


Đ Đ


HN


19


20


3


3




Bài 8: l – h


,, ,, ,,




Bài : Giọn gàng sạch sẻ


Bài : Mời bạn vui muá ca




BA



15/9


1


2


3


4


HV


HV


TOÁN


MT


21


22


9


3




Bài 9: o - c


,, ,, ,,


Bài : Luyện tập



Bài : Màu và vẽ màu vào hình đơn giản







16/9


1


2


3


4


5


HV


HV


TOÁN


TC


TD


23


24


10


3


3




Bài 10: ô - ơ


,, ,, ,,



Bài : Bé hơn dau <



Bài : Xé dan hình chữ nhật, hình tam giác


Bài :


Năm



17/9


1



2


3


4


HV


HV


TOÁN


TNXH


25


26


11


3




Bài 11: Ôn tập


,, ,, ,,



Bài : Lớn hơn dấu >



Bài : Nhận biết các vật xung quanh



Sáu



18/9


1


2


3


4


HV


HV


TOÁN



SH


27


28


12




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Thứ hai ngày dạy 14 – 09 - 2009


Môn : Học vần



<b>Baøi 8 : l - h</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


III.

<b> Hoạt động dạy học</b>

<b> : Tiết1 </b>


<b> </b>

1.Khởi động : n định tổ chức



2.Kiểm tra bài cuõ :



-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.


-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.



-Nhận xét bài cũ.



3.Bài mới :



<b>Nội dung </b>

<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1:



Giới thiệu bài :



2.Hoạt động 2 :


Dạy chữ ghi âm



GV ghi tựa bài lên bảng


+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :Giới thiệu trực


tiếp : Hôm nay học âm l, h.



a.Dạy chữ ghi âm l :



+Mục tiêu: nhận biết được chữ l và âm l


+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét :


nét khuyết trên và nét móc ngược.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Phát âm và đánh vần : l , lê


b.Dạy chữ ghi âm h :



+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h



+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một


nét khuyết trên và nét móc hai


đầu.



Hỏi: Chữ h giống chữ l ?



-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè


c.Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn


qui trình đặt ‘bút)



+Hướng dẫn viết trên khơng bằng


ngón trỏ.



d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng


-Đọc lại toàn bài trên bảng



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån


định tổ chức



2.Hoạt động 2: Bài mới:



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve,


hè về




- Phát triển lời nói tự nhiên .


+Cách tiến hành :



a.Luyện đọc:



-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch


chân : hè)



-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè


giống chữ b .


Giống :đều có nét


khuyết trên



Khác : chữ b có thêm


nét thắt.



(Cá nhân- đồng thanh)



Giống : nét khuyết


trên



Khác : h có nét móc


hai đầu, l có nét móc


ngược.



(C nhân- đ thanh)



Viết bảng con : l , h,



lê, hè



Đọc cnhân, nhóm,


bàn, lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

về.



b.Đọc SGK:


c.Luyện viết:


d.Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự


nhiên theo nội dung le le



+Cách tiến hành :



Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Hai con vật đang bơi trông


giống con gì ?



-Vịt, ngan được con người


nuôi ở ao, hồ. Nhưng có lồi vịt


sống tự do khơng có nguời chăn,


gọi là vịt gì ?



<b>+ Kết luận</b>

: Trong tranh là con le


le. Con le le hình dáng giống vịt


trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở


nước ta.




-

<b>Giáo dục</b>

: Cần bảo vệ những con


vật q hiếm.



3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dị



Thảo luận và trả lời :


ve kêu, hè về



Đọc thầm và phân tích


tiếng hè



Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ


thanh) :



Đọc SGK(C nhân- đ


thanh)



Tô vở tập viết : l, h,


lê, hè.



Quan sát và trả lời


( con vịt, con ngang,


con vịt xiêm )



( vịt trời )


RÚT KINH NGHIỆM:



Môn :Đạo đức


TIẾT 3



<b> </b>

Bài : Em là học sinh lớp một ( tt)


<b>I-Muïc tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức</b>:Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp
một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường lớp mới.
Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:


.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.


<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:
<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đứcnào?


- Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>

.Bài mới:



Nội dung

Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS
<b>3.1-Hoạt động 1</b>:


Giới thiệu bài
<b>3.2-Hoạt động 2</b>:
Bài tập 4


: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.


+Mục tiêu: Quan sát tranh và kể
chuyện theo tranh.


+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát
tranh và kể


chuyện theo tranh.
.Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp
Hs kể chuyện


.Gv gợi ý thứ tự từng tranh
1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể


đến hết câu chuyện.


<b>Tranh 1</b>:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi.
Năm nay Mai


vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho
Mai đi học.


<b> Tranh 2</b>: Mẹ đưa Mai đến trường.
Trường Mai thật là


Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các
bạn vào lớp.


<b> Tranh 3</b>: Ở lớp Mai được cô giáo dạy
bao điều mới



lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết,
biết làm tốn.


Em sẽ đọc truỵen báo cho ơng bà nghe
và viết được


thư cho bố khi đi công tác xa.


-Hs làm theo yêu cầu
của Gv.


-Hs kể chuyện theo
tranh theo nội dung
bên cạnh.


-Hs tự g/t về sở thích
của mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3.3-Hoạt động 3</b>:
Bài tập 2


<b>3.4-Hoạt động 4</b>:
+Củng cố:


<b>Tranh 4</b>: Mai có thêm nhiều bạn mới,
cả trai lẫn gái.


Giờ ra chơi em cùng các bạn chơi đùa ở
sân trường



thật là vui.


<b>Tranh 5</b>: Về nhà Mai kể với bố mẹ về
trường lớp mới


Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà
đều vui: Mai


đã là Hs lớp 1.
- Giải lao.


+Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát,
đọc thơ, vẽ tranh


chủ đề “Trường em”
+Cách tiến hành:


→ Cho Hs hoạt động theo nhóm.


→ Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh
động.


.Cho Hs đọc bài thơ “Trường em”
→ Đọc diễn cảm.


.Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
→ Thi giữa các tổ.


.Có thể cho chúng em vẽ tranh trường
của các em.



→Cho các em quan sát trường trước khi
vẽ.


+Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và
khen thưởng.


Gv nhận xét & tổng kết tiết học.


+Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn
gàng , sạch sẽ.


-Các nhóm thi đua
tham gia hoạt động
này: múa hát theo chủ
đề này.


-Hs theo dõi hoạt động
và cho lời nhận xét.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>



Thứ ba ngày daïy : 15 – 9 – 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Baøi 9

: o - c


<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ




3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bị, cỏ; câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


<b> </b>

1.Khởi động : Oån định tổ chức



2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc và viết : l, h, lê, hè



-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.


-Nhận xét bài cũ.



3.Bài mới :



<b>Nội dung</b>

<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1:



Giới thiệu bài :



2.Hoạt động 2 :


Dạy chữ ghi âm



Gv ghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc


lại




+Mục tiêu:



+Cách tiến hành :Giới thiệu trực


tiếp : Hôm nay học âm o, c



a.Dạy chữ ghi âm o:



+Mục tiêu: nhận biết được chữ o và âm o


+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét


cong kín.



Hỏi: Chữ o giống vật gì ?


-Phát âm và đánh vần : o, bò


+Phát âm : miệng mở rộng, mơi


trịn



+Đánh vần :



b.Dạy chữ ghi âm c:



Hs thực hiện theo



Thảo luận và trả lời:


giống quả bóng bàn,


quả trứng , …



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Hoạt động 3:



Củng cố dặn dò



1.Hoạt động 1:


Khởi động:


2.Hoạt động 2:



Bài mới:



+Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c


+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một


nét cong hở phải.



Hỏi : So sánh c vaø o ?



-Phát âm và đánh vần tiếng : o,


cỏ



+Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào


vòm mềm rồi bật ra, khơng có


tiếng thanh.



+Đánh vần:



c.Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn


qui trình đặt bút)




+Hướng dẫn viết trên khơng bằng


ngón trỏ.



d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng


dụng



-Đọc lại toàn bài trên bảng


<b>Tiết 2:</b>



Oån định tổ chức


+Mục tiêu:



-Đọc được câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ


- Phát triển lời nói tự nhiên .



+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc:



-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch


chân : bị, bó, cỏ)



-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bị bê có bó


cỏ.



b.Đọc SGK:



Giống : nét cong


Khác : c có nét cong


hở, o có nét cong kín.



(C nhân- đ thanh)



Ghép bìa cài, đánh


vần, đọc trơn :cỏ



Viết bảng con : o, c,


bò, cỏ



Đọc cnhân, nhóm, bàn,


lớp



Hs thực hiện theo



Đọc lại bài tiết 1 (C


nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời :


bị bê có bó cỏ



Đọc thầm và phân tích


tiếng bị, bó, cỏ



Đọc câu ứng dụng (C


nhân- đthanh)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Hoạt động 3:



c.Luyện viết:


d.Luyện nói:




+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự


nhiên theo nội dung vó bè.


+Cách tiến hành :



Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Vó bè dùng làm gì ?




Củng cố dặn dò



Tơ vở tập viết : o, c,


bó, cỏ



Quan sát và trả lời



Hs đọc lại SGK



Hs về đọc lại bài và viết


bài



RÚT KINH NGHIỆM:



Mơn : Tốn


Tiết 3



<b>Bài :</b> Luyện tập


<b>I.Mục tiêu </b>: Giúp HS củng cố về:


-Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.


-Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.


-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy - học:</b>


-GV: Phoùng to tranh SGK.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)


HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.


HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng con).
Nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

NỘI DUNG: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:


<b> Hoạt động 2</b>: (20


phút).
+<i>Mục tiêu</i>:


<i>+Cách tiến hành:</i>


<b>Hoạt động 3</b>:



+<i>Mục tiêu <b>:</b></i>


+<i>Cách tiến haønh:</i>


Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
<b> GV Hướng dẫn HS làm các </b>
<b>bài tập ở SGK.</b>


-<b>GV cho hs nhận biết số lượng </b>
<b>trong phạm vi 5.</b>


<b> -Đọc, viết, đếm các số trong </b>
<b>phạm vi 5.</b>


Bài 1:(4phút) Làm phiếu học
tập.


Hướng dẫn HS:


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: (4phút) Làm phiếu học
tập.


Hướng dẫn HS:


GV chấm điểm, nhận xét bài
làm của HS.


-Bài 3 :( 8phút) HS làm ở vở bài
tập Toán.



Hướng dẫn HS:


KT và nhận xét bài làm của
HS.


-Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết số :


Chấm điểm một vở, nhận xét
chữ số của HS.


<b>Trò chơi.( 5 phút)</b>


<b>Củng cố về nhận biết thứ tự </b>
<b>các số.</b>


GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ


-HS đọc yêu cầu bài
1:”ĐiềnSố”.


-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài
2:”Điền số”.


HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài
3:”Điền số”.



HS làm bài và chữa bài: HS
đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5
đến 1.(3 HS )


HS đọc yêu cầu:”Viết số 1,
2, 3, 4, 5”.


HS viết bài.


Chữa bài: HS đọc số vừa
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động4</b>: Củng cố,


dặn dò: (4 phút)


bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5
các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.


-Vừa học bài gì?


Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số
lượng là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị:


khác theo dõi và cổ vũ.


Trả lời(Luyện tập).


3HS đếm.


Lắng nghe.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>





---Thứ tư ngày daïy :16 – 9 – 2009


Môn : Học vần



Tiết 1 – 2


<b>Bài 10: ô - ơ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ô, ơ ; tiếng cô, cờ


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ.



3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bờ hồ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cô, cờ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bờ hồ.



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


<b> </b>

1.Khởi động : Oån định tổ chức



2.Kiểm tra bài cũ :




-Đọc và viết : o, c, bò, cỏ



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới :



<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1:



Giới thiệu bài



2.Hoạt động 2 :


Dạy chữ ghi âm


a.Dạy chữ ghi âm


ô:



b.Dạy chữ ghi âm


ơ :



Gv ghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc


lại



+Muïc tiêu:



+Cách tiến hành : Giới thiệu trực


tiếp : Hơm nay học âm ô, ơ



+Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ và


âm ơ




+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o


và dấu mũ.



Hỏi : So sánh ô và o ?



-Phát âm và đánh vần : ô, cô



+Phát âm : miệng mở hơi hẹp hơn


o, mơi trịn.



+Đánh vần :



+Mục tiêu: nhận biết được chữ ơ, và âm ơ


+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ ơ gồm chữ o


và một nét râu.



Hỏi : So sánh ơ và o ?



-Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ


+Phát âm : Miệng mở trung bình,


mơi khơng trịn.



+Đánh vần:



c.Hướng dẫn viết bảng con :




+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn


qui trình đặt bút)



+Hướng dẫn viết trên khơng bằng


ngón trỏ.



d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng


dụng:



Hs thực hiện theo



Thảo luận và trả


lời:



Giống : chữ o


Khác : ơ có thêm


dấu mũ



(Cá nhân- đồng


thanh)



Ghép bìa cài, đánh


vần, đọc trơn :cờ



Giống : đều có chữ


o



Khác :ơ có thêm


dấu râu ở phía trên


bên phải




(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh


vần, đọc trơn :cỏ


Viết bảng con : ô,


ơ, cô, cờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Hoạt động 3:


Củng cố dặn do:ø



1.Hoạt động 1:


Khởi động:


2.Hoạt động 2:


Bài mới:



3.Hoạt động 3:


Củng cố dặn dị:



hơ, hồ, hổ, bơ, bờ, bở



-Đọc lại toàn bài trên bảng


Gv cho hs nhắc lại tên bài và đọc


bài



<b>Tiết 2:</b>


Ổn định tổ chức



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng


dụng :bé có vở vẽ.




- Phát triển lời nói tự nhiên .


+Cách tiến hành :



a.Luyện đọc:



-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch


chân :vở)



-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ


b.Đọc SGK:



c.Luyện viết:


d.Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự


nhiên theo nội dung bờ hồ.


+Cách tiến hành :



Hoûi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Cảnh trong tranh nói về mùa nào?


Tại sao em biết ?



-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào


việc nào ?

<b>+ Kết luận</b>

: Bờ hồ là nơi


nghỉ ngơi , vui chơi sau giờ làm


việc .



Gv cho hs đọc lại SGK




Hs thực hiện theo



Đọc lại bài tiết 1


(C nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời : bé có vở


vẽ.



Đọc thầm và phân


tích tiếng vở



Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ


thanh) :



Đọc SGK(C nhân-


đ thanh)



Tô vở tập viết : ô,


ơ, cô, cờ



Quan sát và trả lời



Hs thực hiện theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



---



<b>---Mơn :Tốn </b>



Tiết 3



Bài : Bé hơn - dấu <


<b>I. Mục tiêu : </b>


-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh
các số.


-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.


<b> II. Đồ dung dạy - học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.


<b> -</b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt đơng dạy - học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)


3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.


2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3.Bài mới:


Nội dung:

Hoạt động của Gv

<sub> Hoạt động của Hs </sub>


<b>Hoạt động 1</b>:


<b>Hoat động 2</b>: (12 phuùt)


+<i>Mục tiêu:</i>
+<i>Cách tiến hành</i>:
<b>1. Giới thiệu 1 < 2:</b>


Giới thiệu bài trực tiếp
(1phút).


<b>GV cho hs nhận biết quan hệ </b>
<b>bé hơn</b>


<b>GV cho hs biết so sánh số </b>
<b>lượng và sử dụng từ “ bé </b>
<b>hơn” và dấu <.</b>


GV hướng dẫn HS:


“Bên trái có mấy ô tô?” ;“
Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô
không?”


+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi
tương tự như trên.


- Quan sát bức tranh ô tô


và trả lời câu hỏi của
GV…


-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít
hơn 2 ô tô”â.


-Vài HS nhắc lại: “1 hình
vuông ít hơn 2 hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2</b>.<b>Giới thiệu 2 < 3.</b>


<b>Ho</b>


<b> ạ t động 3</b>:<b>Thực </b>


<b>hành </b>(10phút).
+<i>Mục tiêu </i>:
+<i>Cách tiến hành</i>:


<b>Ho</b>


<b> ạ t động 4</b>:<b>Trò chơi” </b>


<b>Thi đua nối nhanh” . </b>


GV giới thiệu : “1 ơ tơ ít hơn 2
ơ tơ”;”1 hình vng ít hơn 2
hình vng”.Ta nói :” Một bé
hơn hai” và viết như sau:1 < 2
(Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu


dấu < đọc là “bé hơn”)


GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS
đọc:


+ Quy trình dạy 2<3 tương tự
như dạy 1< 2.


+GV có thể viết lên bảng :1<
3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.


Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai
số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ
về số bé hơn.


<b>Biết so sánh các số từ 1 đên 5</b>
<b>theo quan hệ bé hơn.</b>


-Hướng dẫn HS làm các bài
tập .


-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)


GV hướng dẫn HS cách viết
dấu <:


GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
Nhận xét bài làm của HS.


-Bài 3: ( HS làm phiếu học
tập).


Hướng dẫn HS:


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:


GV chấm và chữa bài:


3HS đọc: “Một bé hơn
hai”(đ t).


-HS nhìn vào 2<3 đọc
được là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn
ba”…


-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
<”


-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo
mẫu):


-HS làm bài.Chữa bài.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):



-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
< vào ô trống.


-HS đọc kết quả vừa làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b>


<b>Ho</b>


<b> ạ t động 5</b>: Củng cố,


dặn dò: (4 phút)


+<i>Mục tiêu : So sánh các số </i>
<b>một cách thành thạo theo </b>
<b>quan hệ bé hơn</b>.


+<i>Cách tiến hành</i>:


-Nêu u cầu:Thi đua nối ơ
trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.


-Vừa học bài gì? Một bé hơn
những số nào?…


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp
đồø dùng học Tốn để học bài:
“Lớn hơn -Dấu >”.



Nhận xét tuyên dương.


4 em thi nối tiếp, nối ơ
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.


4 Trả lời.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>



----

----


Môn : Thủ công

Tiết 4



Bài : Xé, dán hình chử nhật , hình tam giác(TT)


<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : HS biết cách xé được đường thẳng, đường gấp khúc.
2.Kĩ năng : Xé , dán được hình chữ nhật, hình tam giác.


3.Thái độ : Biết xé thẳng, dán sạch sẽ vào vở, giữ vệ sinh lớp học.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác


- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay
<b> III.Hoạt động dạy học: Tiết2 </b>


<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Nội dung </b> <b><sub>Hoạt động của GV</sub></b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:


ôn lại lí thuyết
<i>Cách tiến hành:</i>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i>


<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>


<i><b>Hoạt động 3</b></i>:
trình bày sản phẩm


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>:
Củng cố dặn dị(5’)


<i>Mục tiêu:</i> nắm được quy trình xé hình chữ
nhật, hình tam giác.


Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy
trình xé hình chữ nhật, hình tam giác.


<i>Kết luận:</i> Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.


HS thực hành trên giấy màu


<i>Mục tiêu: </i>HS thực hành vẽ, xé và dán hình
chữ nhật, hình tamgiác


1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ơ và dùng
bút chì nối các dấu dể thành hình chữ nhật.
<b>2.Vẽ và xé dán hình tam giác </b>


<b>-Dùng bút chì vẽ hình tam giác. </b>
<b> 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình</b>


<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>


<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS trình bày sản
phẩm.


<i>Cách tiến hành</i> :


u cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé
dán hình chữ nhật, hình tam giác


- Đánh giá sản phẩm: Hồn thành và khơng
hồn thành


<b>- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để </b>
<b>học bài : Xé, dán hình vng hình trịn.</b>
- Nhận xét tiết học.



- HS quan sát và
trả lời.


Thực hành: HS
luyện tập trên giấy
màu và dán vào vở
thủ công.


- Các tổ trình bày
sản phẩm của mình
trên bảng lớp.
-Thu dọn vệ sinh.
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Thứ năm ngày daïy : 17 – 9 – 2009

Môn : Học vần



Tiết 1 – 2



<b> Baøi 11 : Ơn tập </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :H s đọc, viết một cách chắc chắn âm ,chữ vừa học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, o, ơ


2.Kĩ năng :Đọc đúng các từ ngữ & câu ứng dụng.



3.Thái độ :Nghe, hiểu & kể lại theo tranh truyện kể hổ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Bảng ôn.




- Tranh minh hoạ câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


-Tranh minh hoạ kể chuyện hổ



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


<b> </b>

1.Khởi động : Oån định tổ chức



2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc và viết : ô, ơ, cô cờ



-Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ


-Nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Nội dung </b>

<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1:



Giới thiệu bài :



2.Hoạt động 2 :Ơn tập


:



3.Hoạt động 3:


Củng cố dặn dò:



1.Hoạt động 1:


Khởi động :


2.Hoạt động 2:


Luyện đọc :




+Mục tiêu:



+Cách tiến haønh :



-Hỏi :Tuần qua chúng ta đã học


những âm gì ?



-Gắn bảng ôn


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :



a.Các chữ và âm vừa học :


Treo bảng ôn 1 (B 1)


b.Ghép chữ thành tiếng :


c.Đọc từ ngữ ứng dụng :



d.Tập viết từ ngữ ứng dụng :lò


cò, vơ cỏ



Gv cho hs đọc lại bài ở tiết 1



<b>Tiết 2:</b>


Ổn định tổ chức



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng


- Kể lại theo tranh



+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc:



-Đọc lại bảng ôn


-Đọc câu ứng dụng :



Hỏi :Nhận xét tranh minh hoạ


b.Đọc SGK:



c.Luyện viết:


d.Kể chuyện :



+Mục tiêu: Kể lại chuyện về hổ



Nêu những âm, chữ


Chỉ chữ và đọc âm


Đọc các tiếng do các


chữ ở cột dọc kết hợp


các chữ ở dòng ngang


ở B1



Đọc các từ đơn ( một


tiếng ) do các tiếng ở


cột dọc kết hợp với


dấu thanh ở dòng


ngang ở bảng ơn 2


Đọc : nhóm, cá nhân,


cả lớp



Viết bảng con



Viết vở tập viết : lò





Hs thực hiện theo



Đọc lại bài tiết 1 (C


nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

*

<b> Ý nghóa câu chuyện</b>

:




3.Hoạt động 3:


Củng cố dặn dị:



+Cách tiến hành :



-GV kể một cách truyền cảm có


tranh minh hoạ như sách giáo


khoa.



-Hình thức kể theo tranh : GV


chỉ tranh, đại diện nhóm chỉ


vào tranh & kể đúng tình tiết


mà tranh thể hiện (Theo 4 tranh


).



+Tranh 1: Hổ…xin Mèo truyền


cho võ nghệ. Mèo nhận lời.


+Tranh 2 :Hằng ngày, Hổ đến


lớp, học tập chuyên cần.




+Tranh 3: Một lần, Hổ phục


sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó


liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi


theo định ăn thịt.



+Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý,


Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ


đứng dưới đất gầm gào, bất lực.


Hổ là con vật vô ơn đáng khinh


bỉ.



Gv cho hs đọc bài SGK và về nhà


học lại bài ,viết bài và chuẩn bị bài


sau :i – a



cờ (C nhân- đ thanh) .


Đọc SGK(C nhân- đ


thanh)



Viết từ còn lại trong


vở tập viết



Lắng nghe & thảo


luận



Cử đại diện thi tài



Hs thực hiện theo




<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>

:



Mơn : Tốn


Tiết 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh
các số.


-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.


<b> II.</b>

<b> Đồ dung dạy - học :</b>



-GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.


<b> -</b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III.</b>

<b> Các hoạt động dạy - học</b>

<b> :</b>



1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).


2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)Bài cũ học bài gì ?. 1HS: ( Bé hơn –dáu < ).


-Làm bài tập 2: Điền dấu< vào ô trống:( Gọi 3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bảng con).
1 … 2 ; 2 … 3 ; 3 … 4


4 … 5 ; 2 … 4 ; 3 … 5
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3.Bài mới:



Nội dung

Hoạt động của Gv

Hoạt động của Hs



<b>* </b>

<b>Hoạt động 1</b>



<b>* </b>

<b>Hoạt động 2</b>


+<i><b>Mục tiêu</b></i>:


+<i><b>Cách tiến hành</b></i>:
<b>1. Giới thiệu 2 > 1:</b>


Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
<b>Nhận biết quan hệ lớn hơn(12 </b>
<b>phút)</b>


<b>Biết so sánh số lượng và sử </b>
<b>dụng từ “lớn hơn” và dấu >.</b>
GV hướng dẫn HS:


“Bên trái có mấy con bướm?” ;“
Bên phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1
con bướm khơng?”


+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi
tương tự như trên.


GV giới thiệu : “2 con bướm
nhiều hơn 1 con bướm”;”2 hình
trịn nhiều hơn 1 hình trịn”.Ta
nói :” Hai lớn hơn một” và viết


như sau:2 > 1 (Viết bảng 2 >1 và
giới thiệu dấu > đọc là “lớn
hơn”)


- Quan sát bức tranh “con
bướm” và trả lời câu hỏi
của GV…


-Vài HS nhắc lại“2 con
bướm nhiều hơn 1 con
bướm ”â.


-Vài HS nhắc lại: “2 hình
tròn nhiều hơn 1 hình
tròn”.


3HS đọc: “hai lơn hơn
một”(đ t).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2</b>.<b>Giới thiệu 3 > 2 :</b>


<b>*</b>

<b>Hoạt đơng 3</b>

:

<b> Thực </b>


<b>hành </b>(10phút).


<b>*Hoạt động4 </b>

:

<b> Trò </b>


<b>chơi” Thi ñua noái </b>


GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
+ Quy trình dạy 3 > 2 tương tự
như dạy 2 > 1.



+GV có thể viết lên baûng :3 >1;
3 > 2 ; 4 > 2; 5 > 3,…


Hướng dẫn HS nhận xét sự khác
nhau của dấu < và dấu >( khác
về tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu <, > giữa hai
số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ
về số bé hơn.


+<i>Mục tiêu</i> : <b>Biết so sánh các số </b>
<b>từ 1 đên 5 theo quan hệ bé </b>
<b>hơn.</b>


+<i>Cách tiến haønh</i>:


-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập
Toán 1.)


Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu
>:


GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
HD HS nêu cách làm :VD ở bài
mẫu, phải so sánh số quả bóng
bên trái với số quả bóng ở bên
phải rồi viết kết quả so sánh: 5


> 3 ;…


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS làm tương tự bài
2:


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán )
HD HS làm bài:


GV chấm và chữa bài:
<b> </b>(4 phút)


+<i>Mục tiêu</i><b>: So sánh các số một </b>


hai”.


-HS đọc: “Ba lớn hơn
một”…


-Đọc yêu cầu:”Viết dấu
>”


-HS thực hành viết dấu >.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo
mẫu):


-HS làm bài rồi chữa bài.
HS đọc: “Măm lớn hơn


ba”….


-HS đọc yêu cầu:Viết dấu
>vào trống. HS làm
bài và chữa bài.


-HS đọc kết quả vừa làm.


-2 đội thi đua. Mỗi đội cử
4 em thi nối tiếp, nối ô
trống với số thích hợp.Đội
nào nối nhanh, đúng đội
đó thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>nhanh” . </b>


<b>* </b>

<b>Hoạt đơng5 </b>

<b> </b>

:

Củng
cố, dặn dò: (4 phút)


<b>cách thành thạo theo quan hệ</b>
<b>lớn hơn</b>..


+<i>Cách tiến hành</i>:


-Nêu u cầu:Thi đua nối ơ
trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.


-Vừa học bài gì? Măm lớn hơn
những số nào? Bốn lớn hơn


những số nào?.…


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø
dùng học Toán để học bài:
“Luyện tập”


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>




----


<b> Môn : Tư nhiên – xã hội </b>

Tiết 4



Bài : Nhận biết các vật xung quanh


<b>I. Mục tiêu</b>:<b> </b>


-Kiến thức: Nhận xét và mô tả một số vật xung quanh.


-Kĩ năng :Hiểu được mắt,mũi,tai,lưỡi,tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết
được các vật xung quanh.


-Thái độ : Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.
<b>II.Đồ dùng dạy-học:</b>


-Các hình trong bài 3 SGK


- Một số đồ vật như:xà phịng thơm,nước hoa,quả bóng,quả mít,cốc nước nóng,nước lạnh
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>1.</b> Khởi động : Ổn định tổ chức


<b>2.</b> Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì? (Chúng ta đang lớn)
-Sự lớn lên của chúng ta có giống nhau khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> Nội dung </b> <b><sub> Hoạt động của GV</sub></b> Hoạt động của HS


Hoạt động 1:



Quan sát hình trong SGK


hoặc vật thực



*


<b> Cách tiến hành :</b>
<b>Bước 1</b>:


<b>Bước 2</b>:


<i><b>Giới thệu bài :</b></i>


-Cho học sinh chơi<b> : </b>Nhận biết
các vật xung quanh Dùng khăn
sạch che mắt một bạn,lần lượt
đặt vào tay bạn đó một số đồ
vật,để bạn đó đốn xem là cái
gì.Ai đốn đúng thì thắng cuộc.
-GV giới kết luận bài để giới
thiệu: Qua trò chơi chúng ta


biết được ngoài việc sử dụng
mắt để nhận biết các vật cịn có
thể dùng các bộ phận khác của
cơ thể để nhận biết các sự vật
và hiện tượng xung quanh. Bài
học hơm nay chúng ta sẽ tìm
hiểu điều đó.


*


<b> Mục tiêu</b>:Mơ tả được một số
vật xung quanh


Chia nhóm 2 HS


-GV hướng dẫn: Các cặp hãy
quan sát và nói về hình


dáng,màu sắc,sự nóng,lạnh,sần
sùi,trơn nhẵn …của các vật xung
quanh mà các em nhìn thấy
trong hình (hoặc vật thật )


-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả
lời


-GV gọi HS nóivề những gì các
em đã quan sát được ( ví dụ
:hình dáng,màu sắc,đặc
điểmnhư nóng,lạnh,nhẵn,sần


sùi …)


-Nếu HS mô tả đầy đủ,GV không
cần phải nhắc lại


2 , 3 HS lên chơi


-HS theo dõi


-HS làm việc theo từng
cặp


quan saùt và nói cho
nhau nghe


-HS đứng lên nói về
những gì các em đã
quan sát


-Các em khác bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>*<b> Cách tiến hành</b>:<b> </b>
<b>Bước 1</b>:


<b>Bước 2:</b>


Hoạt động 2: Thảo luận theo
nhóm nhỏ


*



<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>Biết vai trò của các
giác quan trong việc nhận biết
thế giới xung quanh.


-Gv hướng dẫn Hs cách đặt câu
hỏi để thảo luận trong nhóm:
+Nhờ đâu bạn biết được màu
sắc của một vật?


+ Nhờ đâu bạn biết được hình
dáng của một vật?


+ Nhờ đâu bạn biết được mùi
của một vật?


+ Nhờ đâu bạn biết được vị của
thức ăn?


+ Nhờ đâu bạn biết được một
vật là cứng,mềm;sần sùi,mịn
màng,trơn,nhẵn;nóng,lạnh …?
+ Nhờ đâu bạn nhận rađó là
tiếng chim hót, hay tiếng chó
sủa?


-GV cho HS xung phong trả lời
-Tiếp theo,GV lần lượt nêu các
câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của


chúng ta bị hỏng?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của
chúng ta bị điếc?


+Điều gì sẽ xảy ra nếu
mũi,lưỡi,da của chúng ta mất
hết cảm giác?


<b>* Keát luận: </b>


-Nhờ có mắt ( thị giác ), mũi
(khứu giác), tai (thính giác),
lưỡi (vị giác), da (xúc giác) mà
chúng ta nhận biết được mọi
vật xung quanh,nếu một trong
những giác quan đó bị hỏng


-HS trả lời
-HS trả lời


-HS theo dõi và nhắc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Hoạtđộngcuối:</b>
<b>Củng cố,dặn dị:</b>


chúng ta sẽ khơng thể biết được
đầy đủ về các vật xung



quanh.Vì vậy chúng ta cần phải
bảo vệ và giữ gìn an tồn các
giác quan của cơ thể.


-GV hỏi lại nội dung bài vừa

học



Nhận xét tiết học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b> </b>



Thứ sáu ngày daïy : 18 – 9 – 2009


Môn : Học vần



<b> Tiết 1 – 2 </b>


<b> Bài : i - a</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li.



3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ơ li


-Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt



<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>


<b> </b>

1.Khởi động : Oån định tổ chức



2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ



-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.


-Nhận xét bài cũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Nội dung</b>

<b> Hoạt động của GV</b>

<b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1:



Giới thiệu bài :



2.Hoạt động 2 :


Dạy chữ ghi âm



Gv ghi tựa bài lên bảng cho hs nhắc


lại



+Muïc tieâu:



+Cách tiến hành : Giới thiệu trực


tiếp : Hôm nay học âm i, a



a.Dạy chữ ghi âm i:



+Mục tiêu: nhận biết được chữ i và âm i


+Cách tiến hành :




-Nhận diện chữ: Chữ i gồm chữ


nét xiên phải và nét móc ngược,


phía trên chữ i có dấu chấm.


Hỏi : So sánh i với các sự vật và


đồ vật trong thực tế?



-Phát âm và đánh vần : i, bi


+Phát âm : miệng mở hơi hẹp


( Đây là âm có độ mở hẹp nhất )


+Đánh vần : b đứng trước, i đứng


sau



b.Dạy chữ ghi âm a :



+Mục tiêu: nhận biết được chữ a và âm a


+Cách tiến hành :



-Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét


cong hở phải và một nét móc


ngược.



Hỏi : So sánh a và i ?



-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá


+Phát âm : Miệng mở to nhất, mơi


khơng trịn.



+Đánh vần:




Hs thực hiện theo



Thảo luận và trả lời:


Giống : cái cọc tre


đang cắm dưới đất



(Cá nhân- đồng thanh)


Ghép bìa cài, đánh


vần, đọc trơn :bi



Giống : đều có nét


móc ngược



Khác : a có thêm nét


cong.



(C nhân- đ thanh)


Ghép bìa cài, đánh


vần, đọc trơn :cá



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3.Hoạt đơng 3 :


Cũng cố - dặn dị


1.Hoạt động 1:


Khởi động:


2.Hoạt động 2:


Bài mới:



c.Hướng dẫn viết bảng con :



+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn



qui trình đặt bút)



+Hướng dẫn viết trên khơng bằng


ngón trỏ.



d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng


dụng:



- bi, vi, li, ba, va, la


- bi ve, ba lô



-Đọc lại tồn bài trên bảng


Gv cho hs nhắc lại tên bài học



<b>Tieát 2:</b>



+Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng :


bé hà có vở ô li



-Phát triển lời nói tự nhiên .


+Cách tiến hành :



a.Luyện đọc:


-Đọc lại bài tiết 1


-Đọc câu ứng dụng :



+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?


+Tìm tiếng có âm mới học (gạch


chân : hà, li hướng dẫn đọc câu


ứng dụng : bé hà có vở ơ li



b.Đọc SGK:



c.Luyện viết:


d.Luyện nói:



+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự


nhiên theo nội dung lá cờ.


+Cách tiến hành :



Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?


-Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa


cờ có màu gì ?



-Ngồi lá cờ Tổ quốc, em cịn thấy





Đọc cá nhân, nhóm,


bàn, lớp



Hs thực hiện theo



Đọc lại bài tiết 1 (C


nhân- đ thanh)



Thảo luận và trả lời : bé có vở ơ li


Đọc thầm và phân tích



tiếng : hà, li




Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ


thanh) :



Đọc SGK(C nhân- đ


thanh)



Tô vở tập viết : i, a, bi,




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3 Hoạt động 3:


Cũng cố - dặn dò



những lá cờ



nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở


giữa cờ có gì?



Gv cho hs đọc lại toàn bài SGK



HD hs học ở nhà

<sub>Hs thực hiện theo </sub>



RÚT KINH NGHIỆM:





<b>Mơn : Tốn </b>


Tiết 3 :



<b> Bài : Luyện tập</b>


<b>I. </b>

<b>Mục tiêu </b>

:


-Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử
dụng các dấu <, > và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.


-Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
-Thái độ: Thích học Toán.


<b> II. Đồ dùng dạy - học</b>

<b> :</b>



-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:( 4 phút)


Bài cũ học bài gì?(Lớn hơn, dấu >) 1HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3 … 1 ; 5 … 3 ; 4 … 1 ; 2 … 1
4 … 2 ; 3 … 2 ; 4 … 3 ; 5 … 2


(4HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:


3. <b>Bài mới</b>:


<b>Nội dung </b>

<b>Hoạt động của Gv</b>

<b>Hoạt động của Hs </b>


* Hoạt động 1:



<b>* Hoạt động 2</b>

:

<b>Hướng dẫn HS làm </b>
<b>các bài tập ở SGK.</b>
<b>+</b><i><b>Cách tiến hành</b></i><b> :</b>
+<i>Mục tiêu: Biết sử </i>
<b>dụng dấu<, > khi so </b>
<b>sánh hai số.</b>


+<i>Mục tiêu:Giới thiệu </i>
<b>về quan hệ lớn hơn </b>
<b>và bé hơn khi so sánh</b>
<b>hai số</b>.


+<i>Mục tiêu: Củng cố </i>
<b>về những khái niệm </b>
<b>ban đầu về bé hơn, </b>
<b>lớn hơn; về sử dụng </b>
<b>các dấu <, > và các </b>
<b>từ “bé hơn”, “ lớn </b>
<b>hơn” khi so sánh hai </b>
<b>số.</b>


<b>*Hoạt động 3</b>

:

<b> </b>

<b>Trò </b>
<b>chơi.( 10</b>


<b>*Hoạt động </b>

<b>4 </b>: <b>Củng </b>
<b>cố, dặn dò</b>: (4 phút)


Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
(15 phút).



1.Bài tập1: (7 phút)
HS Làm vở bài tập Tốn.
Hướng dẫn HS:


GV chấm điểm và nhận xét bài
làm của HS.


-Bài 2: (8 phút). Làm phiếu học
tập.


+<i>Cách tiến hành</i>:
Hướng dẫn HS:


GV chấm điểm, nhận xét bài
làm của HS.


Bài tập 3 :(Thi đua nối với các
số thích hợp).


+<i>Cách tiến hành</i>:
Gọi HS:


Hướng dẫn HS cách làm:
Mỗi ơ vng có thể nối với
nhiều so,á nên GV nhắc HS
có thể dùng các bút chì màu
khác nhau để nối.


GV có thể đọc (bằng lời); HS
nghe rồi viết số , dấu < , > vào


phiếu chẳng hạn GV đọc:“Ba bé
hơn năm”, …


GV nhận xét thi đua của 2 đội.
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø


Đọc yêu cầu bài 1:”Điền
dấu <, >”.


-HS làm bài và chữa bài.


Đọc yêu cầu bài 2:”Viết
(theo mẫu)”.


HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Nối
ơ trống với số thích hợp”.
HS làm bài :(VD: Ơ vng
thứ nhất có thể nối với 4
số: 2, 3, 4, 5)…


Sau mỗi lần nối cho HS đọc
kết quả


HS vieát : 3 < 5, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

dùng học Toán để học bài:


“Bằng nhau, dấu =”.


Nhận xét tuyên dương.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>






---




<b> Ký duyệt của tổ chuyên </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×