Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Bài tập Chơng I - Đại số 10 Nâng cao (Năm học 2010-2011) Gv: Vũ Văn Trụ</i>
<b>ôn tập chơng i</b>
1<b>. mnh </b>
<b>Bi 1. </b>Câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến? Lập mệnh đề phủ định của nó?
a/ Số 2 là số chẵn b/ 5 có phải là số tự nhiên không?
c/ 2 - 4 = 4 d/ 2 > 4
e/ <sub>3</sub> <sub>3</sub> f/ 2x +1 = 3
<b>Bài 2. </b>Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau và lâp mệnh đề phủ định của nó
a/ 2
, 0
<i>x</i> <i>x</i>
b/ <i>x</i> ,<i>x</i>2 0
c/ 2
, 2 3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d/ <i>n</i> ,<i>n</i>22 chia hết cho 4
<b>Bài 3. </b>Lập mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau:
a/ Tồn tại một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó
b/ Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó
<b>2. áp dụng mệnh đề vào suy luận tốn học</b>
<b>Bài 4. </b>Cho mệnh đề P(n): “ n chia hết cho 5” và Q(n): “n2<sub> chia hết cho 5”</sub>
a/ Phát biểu định lí n ,P(n) Q(n) (1)
b/ Phát biểu định lí (1) bằng cách dung khái niệm “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”
c/ Phát biểu và chứng minh định lí n ,P(n) Q(n) (2)
d/ Phát biểu định lí (2) bằng cách dùng khái niệm “điều kiện cần và đủ”
<b>Bài 5. </b>Dùng thuật ngữ “điều kiện đủ”, “điều kiện cần” để phát biểu các định lí sau:
a/ Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng đồng dạng với nhau
b/ Nếu một hình thang có hai đờng chéo bằng nhau thì nó là hình thang cân
<b>Bài 6. </b>Dùng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu các định lí sau:
a/ Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại.
b/ Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vng.
c/ Một tứ giác là nội tiếp được trong đường tròn khi và chỉ khi nó có hai góc đối bù nhau.
d/ Một số chia hết cho 6 khi và chỉ khi nó chia hết cho 2 và cho 3.
<b>Bài 7. </b> Chứng minh các định lí sau đây bằng phơng pháp phản chứng:
a/ Nếu a là số dơng thì
2
1
vµ y
2
1
th× x + y + 2xy
2
1
c/ Víi mäi x, y ta cã x2 y2 2xy d/ x, y th× 2xy-3x+2y3
e/ Nếu <i>x</i>2<i>y</i>2 0 thì <i>x = 0</i> và <i>y = 0</i>.
f/ Nếu bình phương của một số tự nhiên <i>n</i> là một số chẵn thì <i>n</i> cũng là một số chẵn.
g/ Nếu tích của hai số tự nhiên là một số lẻ thì tổng của chúng là một số chẵn.
h/ Nếu một tứ giác có tổng các góc đối diện bằng hai góc vng thì tứ giác đó nội tiếp được
đường trịn.
<b>Bài 8. </b>Cho a và b là hai số nguyên dơng. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để 2 2
<i>a</i> <i>b</i> chia
hết cho 3 là mỗi số a và b đều chia ht cho 3
<b>3. tp hp</b>
<b>Bài 9: </b>Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
a/ A={<i>x</i><i>N</i>| 0 <i>x</i> 5} b/ B{<i>x</i>| <i>x</i> 2}
c/ 2
{ | 2 3 0}
<i>C</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> d/ <i>C</i>{<i>x</i>|<i>x</i>2 2<i>x</i> 30}
d/ 2
{ | ( 1)( 5) 0}
<i>D</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> e/ <i>E</i>{2<i>k</i>1 |<i>k</i>, 0 <i>k</i> 3}
f/ C =
A =
<i>-Bài tập Chơng I - Đại số 10 Nâng cao (Năm học 2010-2011) Gv: Vũ Văn Trụ</i>
a/ A={1,2} b/ A={1,2,3} c/ A={1,2,3,4}
<b>Bµi 12. </b>Tìm tất cả các tập hợp X sao cho:
a/ {1, 2} X {1, 2, 3, 4, 5}. b/ {1, 2} X = {1, 2, 3, 4}.
c/ X {1, 2, 3, 4}, X {0, 2, 4, 6, 8}
<b>Bài 13. </b>Tìm <i>A</i><i>B A</i>, <i>B A B B</i>, \ , \ <i>A</i>
a/ <i>A</i>
{<i>x</i>|<i>x</i> 3<i>x</i> 40} b/ <i>A</i> ( 1;5),<i>B</i> (2;)
c/ <i>A</i>[1;3),<i>B</i>[3;) d/ <i>A</i> ( ;2),<i>B</i>(4;7]
e/ <i>A</i>{<i>x</i>| 2 <i>x</i>3},<i>B</i>{<i>x</i>| 2<i>x</i>3} f/ <i>A</i>{<i>x</i>| 2 <i>x</i>3},<i>B</i>{<i>x</i>| 2<i>x</i>3}
<b>Bµi 14. </b>Tìm các tập hợp A, B sao cho:
a/ AB = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}.
b/ AB = {1;2;3}, A\B = {4; 5}, B\A = {6; 9}.
<b>Bµi 15. </b>Tìm A B C, A B C với:
a/ A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2) b/ A = (–; –2], B = [3; +), C = (0; 4)
c/ A = [0; 4], B = (1; 5), C = (−3; 1] d/ A = (−; 2], B = [2; +), C = (0; 3)
e/ A = (−5; 1], B = [3; +), C = (−; −2)
<b>Bµi 16. </b>Chứng minh rằng:
a/ Nếu A B thì A B = A. b/ Nếu A C và B C thì (A B) C.
c/ Nếu A B = A B thì A = B d/ Nếu A B và A C thì A (B C).