Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.35 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MÔN HOA 12 CB</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 132</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
<b>A. </b>poli stiren, nilon-7
<b>B. </b>nilon-6,6 ; nhựa phenol fomandehit
<b>C. </b>poli (vinyl clorua), cao su buna
<b>D. </b>tơ olon, teflon, poli ( etylen terephtalat)
<b>Câu 2:</b> Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng với HCl ?
<b>A. </b>poli (vinyl clorua) <b>B. </b>poli isopren
<b>C. </b>Poli etilen <b>D. </b>poli acrilonitrin
<b>Câu 3:</b> Để phân biệt các dd glucozơ, glixerol, etanol, và lòng trắng trứng ta dùng thuốc
thử:
<b>A. </b>HNO3 <b>B. </b>AgNO3/NH3 <b>C. </b>Quỳ tím <b>D. </b>Cu(OH)2
<b>Câu 4:</b> Phân tử khối trung bình của tơ nitron là 8851 đvC. Hệ số polime hóa của tơ
nitron là:
<b>A. </b>215 <b>B. </b>133<b>C. </b>167 <b>D. </b>162
<b>Câu 5:</b> Ứng với CTPT C4H9O2N có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau
?
<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3
<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây về enzim là khơng chính xác:
<b>A. </b>Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất lớn thường lớn gấp từ 109<sub></sub><sub> 10</sub>11<sub> lần nhờ</sub>
xúc tác hóa học
<b>B. </b>Mỗi enzim xúc tác cho nhiều chuyển hóa khác nhau
<b>C. </b>Hầu hết enzim có bản chất protein
<b>D. </b>Enzim có khả năng xúc tác cho các q trình hóa học
<b>Câu 7:</b> `Cho 15gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dd HCl 1,2 M
thu được 18,504 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là:
<b>A. </b>0,04 lít <b>B. </b>0,08 lít <b>C. </b>0,4 lít <b>D. </b>0,8 lít
<b>Câu 8:</b> Điều chế anilin theo sơ đồ phản ứng benzen nitro benzen anilin. Biết hiệu
suất từng giai đoạn lần lượt là 60%, 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ
156g benzen là:
<b>A. </b>186g <b>B. </b>55,8g <b>C. </b>93g<b>D. </b>111,6g
<b>Câu 9:</b> Trong các polime sau: (1) tơ capron, (2) tơ nilon-6,6; (3) tơ nilon-7, (4)Tơ
axetat, (5) tơ visco, (6) len, (7) tơ tằm, (8) bơng. Loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ ?
<b>A. </b>7, 3, 5 <b>B. </b>Tất cả đều sai <b>C. </b>8, 4, 5 <b>D. </b>1, 4, 6
<b>Câu 10:</b> Este X được điều chế từ amino axit Y và ancol metylic. Tỉ khối của X đối với
H2 là 51,5. Trong X có bao nhiêu nguyên tử Cacbon.
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5
<b>Câu 11:</b> Trong các nhận xét dưới đây. Nhận xét nào không đúng ?
<b>A. </b>Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường
<b>B. </b>Hầu hết polime là những chất rắn khong bay hơi
<b>C. </b>Hầu hết polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định
<b>D. </b>Các polime đều không phản ứng với HCl
<b>Câu 12:</b> Cho 0,01mol amino axit X tác dụng với 80ml dd HCl 0.125M thu được 1,835g
muối. Tỉ khối của X đối với H2 bằng:
<b>A. </b>46,2<b>B. </b>35,8 <b>C. </b>62,5 <b>D. </b>73,5
<b>Câu 13:</b> 0,03mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,06mol HCl hoặc 0,03mol NaOH.
CT của X là:
<b>A. </b>(H2N)2 R COOH <b>B. </b>H2N R COOH
<b>C. </b>H2N R (COOH)2 <b>D. </b>(H2N)2 R (COOH)2
<b>Câu 14:</b> Cho 15gam amino axit Y có dạng H2N-R-COOH tác dụng vừa đủ với NaOH,
sau phản ứng thu được 19,4gam muối. CT của Y là:
<b>A. </b>H2NCH2 COOH <b>B. </b>H2N C4H8 COOH
<b>C. </b>H2N C3H6 COOH <b>D. </b>H2N C2H4 COOH
<b>Câu 15:</b> Valin còn có tên gọi là:
<b>A. </b>axit -2-amino propanoic <b>B. </b>axit -2,6-điamino hexanoic
<b>C. </b>axit 2-amino-3-metyl butanoic <b>D. </b>axit- 2-amino pentanđioic
<b>Câu 16:</b> Protein phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
<b>A. </b>màu đỏ <b>B. </b>màu tím <b>C. </b>màu vàng<b>D. </b>Màu xanh
<b>Câu 17:</b> Nilon-6,6 là một loại
<b>A. </b>tơ visco <b>B. </b>Tơ poliamit <b>C. </b>Polieste <b>D. </b>tơ axetat
<b>Câu 18:</b> Trung hòa 50g dd của 1 amin no đơn chức X có nồng độ 9% cần dùng 100ml
dd HCl 1M. CTPT X là:
<b>A. </b>CH3NH2 <b>B. </b>C4H11N <b>C. </b>C3H9N <b>D. </b>C2H5NH2
<b>Câu 19:</b> Cho các chất sau: bông, len, tơ tằm, tơ nilon-6, tơ nilon-7, tơ nilon-6,6; cao su
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7
<b>Câu 20:</b> Polime có CT: (- HN-(CH2)6-NHCO-(CH2)4-CO-)n thuộc loại nào ?
<b>A. </b>tơ nilon <b>B. </b>chất dẻo <b>C. </b>Tơ capron <b>D. </b>cao su
<b>Câu 21:</b> Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ?
<b>A. </b>H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH
<b>B. </b>H2N-CH2- CONH-CH2-CONH-CH2-COOH
<b>C. </b>H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-CH2- COOH
<b>D. </b>H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH
<b>Câu 22:</b> Có bao nhiêu liên kết peptit trong một octapeptit?
<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7
<b>Câu 23:</b> Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X): H2N-CH2-COOH, (Y): HOOC-CH(NH2
)-CH2-COOH có hiện tượng gì xảy ra
<b>A. </b>X, Y đều khơng làm quỳ tím đổi màu
<b>B. </b>Cả hai làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
<b>C. </b>X làm quỳ tím chuyển xanh, Y làm quỳ tím chuyển đỏ
<b>D. </b>X không làm đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ tím chuyển đỏ
<b>Câu 24:</b> Có các chất sau: (1) etyl amin, (2) amoniac, (3) điphenyl amin, (4) đietyl amin,
(5) NaOH, (6) phenyl amin. Thứ tự tăng dần tính bazơ được sắp xếp theo dãy:
<b>A. </b>3 < 6 < 2 < 1 < 4 < 5 <b>B. </b>1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
<b>C. </b>5 < 4 < 1 < 2 < 6 < 3 <b>D. </b>6 < 3 < 2 < 1 < 4 < 5
<b>Câu 25:</b> C7H9N (chứa vòng benzen ) có bao nhiêu đồng phân amin ?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5
<b>Câu 26:</b> C3H9N có tối đa bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>Câu 27:</b> Thủy phân đến cùng protein ta thu được
<b>A. </b>các chuỗi polipeptit <b>B. </b>hỗn hợp các amino axit
<b>C. </b>các amin <b>D. </b>Khoảng 10 aminoaxit
<b>Câu 28:</b> Tìm phương pháp hóa học để giải quyết vấn đề sau : Rửa lọ đã đựng anilin
người ta dùng:
<b>A. </b>H2O<b>B. </b>HCl<b>C. </b>Br2 <b>D. </b>NaOH
<b>Câu 29:</b> Nhóm vật liệu nào sau được chế tạo từ polime thiên nhiên
<b>A. </b>tơ visco, tơ tằm, tơ xenlulozơ axetat
<b>B. </b>cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6; keo dán gỗ
<b>C. </b>nhựa bakekit, tơ tằm, tơ axetat
<b>D. </b>tơ olon, bơng, len
<b>Câu 30:</b> Trùng hợp buta-1,3-đien có xúc tác Na thu được cao su buna.Nếu đốt cháy toàn
bộ lượng buta-1,3-đien đó sẽ thu được 17.600g CO2. Hệ số trùng hợp n của qua trình
là:
<b>A. </b>250 <b>B. </b>150<b>C. </b>200 <b>D. </b>100
<b>Câu 31:</b> Từ metan và các chất vô cơ cần thiết điều chế 2,4,6 – tribrom anilin tối thiểu
qua bao nhiêu phương trình ?
<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>Câu 32:</b> Cho dãy các chất CH3COOCH3, C2H5OH, H2N-CH2-COOH, CH3NH2. Số chất
trong dãy phản ứng được với dd KOH là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
<b>Câu 33:</b> Thể tích nước brom 5% ( D = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 2,2gam
2,4,6-tribrom anilin là:
<b>A. </b>67,2 ml <b>B. </b>82,05 ml <b>C. </b>49,23 ml <b>D. </b>164,1 ml
<b>Câu 34:</b> Bản chất của sự lưu hóa cao su là
<b>A. </b>Tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng khơng gian
<b>B. </b>Tạo loại cao su nhẹ hơn
<b>C. </b>Giảm giá thành cao su
<b>D. </b>Làm cao su dễ ăn khuôn
<b>Câu 35:</b> Hợp chất CH3 – CH2 – CH(CH3)-C(C2H5)- CH(CH3)- COOH có tên gọi là:
│
NH2
<b>A. </b>amino axit hexanoic
<b>B. </b>axit-4-amino-4-etyl-3,5-metyl heptanoic
<b>C. </b>axit-3-amino-3-etyl-2,4-đimetyl hexanoic
<b>D. </b>axit-4,4-đietyl-3-amino-2,4-đimetyl hexanoic
<b>Câu 36:</b> Cho 5,9 g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được 9,55g muối. Số CTCT ứng với CTPT của X là:
<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2
<b>Câu 37:</b> Cho 8,9gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H7O2N phản ứng với 100ml dd
NaOH 1,5M. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn , cơ cạn dd thu được 11,7gam chất
rắn . CTCT của X là:
<b>A. </b>HOOCNH3-CH=CH2 <b>B. </b>H2N-CH2-CH2-COOH
<b>C. </b>CH2=CH-COONH4 <b>D. </b>H2N-CH2-COOCH3
<b>Câu 38:</b> Alanin không tác dụng với:
<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>H2SO4 loãng<b>C. </b>NaCl <b>D. </b>C2H5OH
<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức phải dùng hết 10,08 lít O2
(đktc). CT của amin đó là:
<b>A. </b>C3H7NH2 <b>B. </b>C4H9NH2 <b>C. </b>CH3NH2 <b>D. </b>C2H5NH2
<b>Câu 40:</b> Chất M có phần trăm C, H, N lần lượt là 32%, 6,67%, 18,67% còn lại là O. Tỉ
khối của M đối với khơng khí nhỏ hơn 3. Biết M lưỡng tính. Có bao nhiêu CTCT phù
hợp với M ?
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4
--- HẾT