Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Thiết kế nhà máy chế biến thủy sản - Chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.83 KB, 15 trang )

Chương 4: Tính và chọn thiết bò
CHƯƠNG 4
TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ
4.1.CHỌN SỐ MẺ SẢN XUẤT TRONG 1 CA
4.1.1.Phân xưởng thủy sản
− Số mẻ sản xuất cá ngừ nguyên con bỏ ruột đông block: 2 mẻ/ca (tính
theo tủ cấp đông tiếp xúc).
− Số mẻ sản xuất tôm sú bỏ đầu đông block: 2 mẻ/ca (tính theo tủ cấp
đông tiếp xúc).
− Do tính liên tục khi sản xuất mực nang phi lê IQF nên ta không chia mẻ
đối với sản phẩm này.
4.1.2.Phân xưởng thực phẩm chế biến
Các quá trình chế biến trong phân xưởng thực phẩm chế biến đa số đều mang
tính liên tục. Do đó, ta chọn số mẻ sản xuất theo quá trình hấp (đối với há cảo) và
chiên (đối với chả giò).
− Số mẻ sản xuất há cảo: 22 mẻ/ca.
− Số mẻ sản xuất chả giò: 48 mẻ/ca.
Bảng 4.1:Khối lượng từng sản phẩm tính theo mẻ
Cá ngừ nguyên con
bỏ ruột đông block
Tôm sú bỏ đầu
đông block
Mực nang phi
lê IQF
Há cảo Chả giò
641,03kg/mẻ 400,64kg/mẻ 801,28kg/ca 22,55kg/mẻ 10,33kg/mẻ
4.2.CHỌN THIẾT BỊ
4.2.1.Phân xưởng thủy sản
Tủ cấp đông tiếp xúc [35]
Mục đích: cấp đông block cá ngừ và tôm sú.
Chọn tủ cấp đông tiếp xúc của công ty Searee.


Số lượng: 2.
SVTH: Ngô Anh Thư -49-
Chương 4: Tính và chọn thiết bò
− Đối với cá ngừ: chọn loại có năng suất 750 kg/mẻ.
− Đối với tôm sú: chọn loại có năng suất 500 kg/mẻ.
Hình 4.1: Tủ cấp đông tiếp xúc [35]
Hình 4.2: Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của tủ cấp đông tiếp xúc [35]
Bảng 4.2: Đặc tính kỹ thuật của tủ cấp đông tiếp xúc [35]
Loại tủ cấp đông tiếp xúc Năng suất 500 kg/mẻ Năng suất 750 kg/mẻ
Kích thước tủ (mm) 1760W x 3300L x 1360H 1760W x 3300L x 1740H
Lớp cách nhiệt PU – dày 150mm
Vật liệu vỏ tủ Thép không gỉ
Cửa tủ Cánh đôi x 2
Bản lề + khóa Thép không gỉ mạ kẽm
Tấm lắc (plate) 1220W x 2020L x 22H (mm)
Vật liệu tấm lắc Nhôm đặc biệt
Số lượng tấm lắc 5 8
Khoảng cách nhỏ nhất 50 50
SVTH: Ngô Anh Thư -50-
Chương 4: Tính và chọn thiết bò
giữa các tấm lắc (mm)
Khoảng cách lớn nhất giữa
các tấm lắc (mm)
105 105
Sản phẩm cấp đông Thủy sản, thực phẩm
Nhiệt độ sản phẩm
Nhiệt độ ban đầu: 15°C
Nhiệt độ cuối cùng: -18°C ÷ -20°C
Thời gian cấp đông
1,5 – 2 giờ/mẻ, bao gồm cả thời gian nhập hàng và

lấy hàng ra
Đặc điểm tiến bộ Tuân theo các yêu cầu của HACCP
Hệ thống lạnh
Sử dụng với máy nén vít hoặc máy nén pittông
Thiết bò ngưng tụ dạng ống, có vỏ cùng với tháp làm
lạnh
Môi chất lạnh: amoniac R717 hoặc R22
Thiết bò cấp đông IQF [35]
Mục đích: cấp đông mực nang phi lê.
Chọn thiết bò cấp đông Straight Belt IQF Freezer model S-IQF – 250T của
công ty Searee.
Số lượng: 1.
Hình 4.3: Thiết bò cấp đông Straight Belt IQF Freezer [35]
SVTH: Ngô Anh Thư -51-
Chương 4: Tính và chọn thiết bò
Hình 4.4: Hình chiếu đứng và cạnh của Straight Belt IQF Freezer [35]
Bảng 4.3: Đặc tính kỹ thuật của Straight Belt IQF Freezer model S-IQF – 250T
[35]
Model S-IQF – 250T
Năng suất 250 kg/h
Năng suất lạnh 68000 Kcal/h
Nhiệt độ ban đầu/cuối
cùng của sản phẩm
+10/-18°C
Nhiệt độ tủ -32 ÷ -36°C
Môi chất lạnh NH
3
/R22
Kích thước tủ 3000W x 11000L x 3300H (mm)
Xả đông Bằng nước hoặc khí nóng

Nguồn cung cấp điện 3P/380V/50Hz
Vật liệu làm băng tải Thép không gỉ/plastic
Bề dày lớp cách nhiệt PU – 150mm
Đặc điểm tiến bộ
Tạo ra các sản phẩm giá trò gia tăng đủ điều kiện xuất
khẩu sang Mỹ, Nhật Bản và các thò trường khác
Thiết kế và sản xuất phù hợp các tiêu chuẩn HACCP/FDA
Thích hợp cho nhiều loại sản phẩm với nhiều kích cỡ
Sự giảm khối lượng sản phẩm rất thấp
Sản phẩm không dính vào băng tải
SVTH: Ngô Anh Thư -52-
Chương 4: Tính và chọn thiết bò
Máy đá vẩy [26]
Mục đích: cung cấp đá vẩy cho phân
xưởng thủy sản.
Chọn máy đá vẩy của công ty TNHH
Việt Engineering Co., Ltd.
Số lượng: 1.
Hình 4.5: Máy đá vẩy [26]
Bảng 4.4: Đặc tính kỹ thuật của máy đá vẩy [26]
Dàn bốc hơi RVE 3100S
Lượng đá ra 3000kg / 24h
Lượng nước tiêu thụ 3m
3
/ 24h
Công suất dàn lạnh 16,2 kWh (-20
0
C/+40
0
C)

Kích thước 1525W x 600L x 580H (mm)
Trọng lượng 215 kg
Máy rã đông block [25]
Mục đích: rã đông block cá ngừ và
tôm sú.
Chọn máy rã đông block của công ty
TNHH Năm Dũng.
Số lượng: 1.
Hình 4.6: Máy rã đông block [25]
SVTH: Ngô Anh Thư -53-
Chương 4: Tính và chọn thiết bò
Bảng 4.5: Đặc tính kỹ thuật của máy rã đông [25]
Model RĐ – 1000
Băng tải 70W x 3960L x 6T (mm)
Kích thước thùng 270W x 1500L (mm)
Năng suất 1000 kg/h
Động cơ điện 0,4KW, 3 phase, 380V, 50Hz
Nguồn điện cung cấp 1,5KW
Kích thước máy 270W x 2050L x 1080H (mm)
Vật liệu Inox
Máy mạ băng block [25]
Mục đích: mạ băng block cá ngừ và
tôm sú.
Chọn máy mạ băng block của công ty
TNHH Năm Dũng.
Số lượng: 1.
Hình 4.7: Máy mạ băng block [25]
Bảng 4.6: Đặc tính kỹ thuật của máy mạ băng block [25]
Model MB – 1000
Băng tải 70W x 2026L x 6T (mm)

Kích thước thùng 270W x 900L (mm)
Năng suất 1000 Kg/h
Động cơ điện 0,4 KW, 3 phase, 380V, 50Hz
Nguồn điện cung cấp 1,5 KW
Kích thước máy 270W x 1100L x 990H (mm)
Vật liệu Inox
Máy đóng gói chân không [25]
SVTH: Ngô Anh Thư -54-

×