Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Cty TNHH Thép Thiên Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 112 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

H

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

C

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

U
TE

CƠNG TY TNHH THÉP THIÊN LONG
Ngành: KẾ TOÁN

H

Chuyên ngành: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

GVHD : TS. DƯƠNG THỊ MAI HÀ TRÂM
SVTH : PHÙNG THỊ BẢO YẾN
MSSV : 0854030369

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2012

LỚP : 08DKT2




LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong Khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại cơng ty TNHH Thép Thiên Long,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà
trường về sự cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 23 Tháng 07 Năm 2012

H

Sinh viên

H

U
TE

C

Phùng Thị Bảo Yến


LỜI CẢM ƠN

Những năm tháng trên giảng đường đại học là những năm tháng vơ cùng q
báu và quan trọng đối với em. Thầy cô đã tận tâm giảng dạy, trang bị hành trang
kiến thức để em có đủ tự tin bước vào đời. Kỳ làm khóa luận này chính là những
bước đi cuối trên con đường học tập, để có được những bước đi này em chân thành
biết ơn q thầy cơ trường đại học Kỹ Thuật Cơng Nghệ TP.HCM đã hết lòng

truyền đạt kiến thức và những kinh nghiệm quí báu cho em trong thời gian học tại

H

trường.

C

Em xin cảm ơn Thầy cơ chun ngành kế tốn kiểm tốn, và đặc biệt là cơ
TS.Dương Thị Mai Hà Trâm, Cơ đã trực tiếp hướng dẫn em thực hiện khóa luận

U
TE

này.

Em xin cảm ơn Ban Giám Đốc cùng tập thể công ty TNHH Thép Thiên Long
đã tạo điều kiện thuận lợi giúp em hồn thành tốt khóa luận tốt nghiệp của mình. Và
em đặc biệt cảm ơn Anh Đồn Ngọc Dũng- Giám đốc tài chính, anh Phùng Hữu
Tồn- kế tốn trưởng và các chị Trần Thúy Quỳnh, chị Nguyễn Thị Liệu và chị

H

Nguyễn Thị Kim Oanh và các anh chị đã giúp đỡ , chỉ bảo tận tình giúp em hồn
thành tốt chun đề thực tập tốt nghiệp của mình.
Hơn nữa, những gì em có được hơm nay là nhờ vào công ơn nuôi dưỡng cũng

như những hy sinh và khó nhọc của cha mẹ và gia đình.
Em xin chân thành cảm ơn cha mẹ, gia đình, q thầy cơ, anh chị trong công
ty TNHH Thép Thiên Long.

Xin nhận nơi em lời chúc sức khoẻ, thành công và hạnh phúc!.
Tp.HCM, ngày 23 tháng 07 năm 2012
Sinh viên Phùng Thị Bảo Yến


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài: .........................................................................................1
2. Tình hình nghiên cứu: .............................................................................................1
3. Mục đích nghiên cứu:..............................................................................................2
4. Nhiệm vụ nghiên cứu: .............................................................................................2
5. Phương pháp nghiên cứu:........................................................................................2
6. Các kết quả đạt được của đề tài: .............................................................................2
7. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp: ...........................................................................2

H

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ

C

XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..................................................................4
1.1. Nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..4

U
TE


1.1.1. Nhiệm vụ kế toán doanh thu .................................................................4
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu ........................................................................4
1.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán doanh thu.............................................................5
1.1.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí .......................................................................5
1.1.2.1. Khái niệm chi phí .............................................................................5

H

1.1.2.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí ..................................................................6
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................7
1.1.3.1. Khái niệm kết quả kinh doanh .........................................................7

1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác.........................................................9
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................9
1.2.1.1. Nội dung ...........................................................................................9
1.2.1.2. Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu .................................10
1.2.1.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................10
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán .................................................................12
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................13
1.2.2.1. Kế toán chiết khấu thương mại ......................................................13

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm


1.2.2.1.1. Nội dung ............................................................................................ 13
1.2.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................... 14
1.2.2.1.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 14
1.2.2.1.4. Phương pháp hạch toán .................................................................. 14
1.2.2.2. Kế toán hàng bán bị trả lại ............................................................15
1.2.2.2.1. Nội dung ............................................................................................ 15
1.2.2.2.2. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................... 15
1.2.2.2.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 15
1.2.2.2.4. Phương pháp hạch toán .................................................................. 16

H

1.2.2.3. Kế toán giảm giá hàng bán ............................................................17
1.2.2.3.1. Nội dung ............................................................................................ 17

C

1.2.2.3.2. Nguyên tắc hạch toán ...................................................................... 17
1.2.2.3.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 17

U
TE

1.2.2.3.4. Phương pháp hạch toán .................................................................. 18
1.2.2.4. Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT .19
1.2.2.4.1. Nội dung ............................................................................................ 19
1.2.2.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 19

H


1.2.2.4.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 20
1.2.3. Kế tốn doanh thu tài chính ................................................................21
1.2.3.1. Nội dung .........................................................................................21

1.2.3.2. Nguyên tắc hạch toán.....................................................................22
1.2.3.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................22
1.2.3.4. Phương pháp hạch toán .................................................................22
1.2.4. Kế toán thu nhập khác.........................................................................23
1.2.4.1. Nội dung .........................................................................................23
1.2.4.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................23
1.2.4.3. Phương pháp hạch tốn .................................................................24
1.3.

Kế tốn chi phí ..........................................................................................25

1.3.1. Kế tốn giá vốn hàng bán ....................................................................25
SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

1.3.1.1. Nội dung .........................................................................................25
1.3.1.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................25
1.3.1.3. Phương pháp hạch toán .................................................................26
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................27

1.3.2.1. Nội dung .........................................................................................27
1.3.2.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................27
1.3.2.3. Phương pháp hạch tốn .................................................................28
1.3.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................29
1.3.3.1. Nội dung .........................................................................................29

H

1.3.3.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................29
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán .................................................................30

C

1.3.4. Kế tốn chi phí tài chính .....................................................................31
1.3.4.1. Nội dung .........................................................................................31

U
TE

1.3.4.2. Nguyên tắc hạch toán.....................................................................31
1.3.4.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................31
1.3.4.4. Phương pháp hạch toán .................................................................32
1.3.5. Kế tốn chi phí khác ............................................................................32
1.3.5.1. Nội dung .........................................................................................32

H

1.3.5.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................33
1.3.5.3. Phương pháp hạch tốn .................................................................33


1.3.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .....................................34
1.3.6.1. Nội dung .........................................................................................34
1.3.6.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ........................................34
1.3.6.3. Phương pháp hạch toán .................................................................35

1.4.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh.....................................................36

1.4.1. Nội dung ...............................................................................................36
1.4.2. Nguyên tắc hạch toán ..........................................................................36
1.4.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ............................................36
1.4.4. Phương pháp hạch toán ......................................................................37

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

1.4.5. Sơ đồ hạch tốn ...................................................................................38
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THÉP THIÊN
LONG .......................................................................................................................41
2.1.

Giới thiệu về cơng ty TNHH Thép Thiên Long .....................................41


2.1.1. Lịch sử hình thành ..............................................................................41
2.1.1.1. Tổng quan về cơng ty .....................................................................41
2.1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của công ty .............................42
2.1.2. Tổ chức sản xuất kinh doanh..............................................................43

H

2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức các bộ phận sản xuất...............................................43
2.1.2.2. Chức năng của các bộ phận...........................................................43

C

2.1.3. Tổ chức quản lý ...................................................................................44
2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức tại công ty ................................................................44

U
TE

2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ......................................44
2.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn .....................................................................46
2.1.4.1. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán .................................................46
2.1.4.2. Tổ chức sổ kế tốn .........................................................................49
2.1.4.3. Vận dụng chính sách kế tốn .........................................................51
Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh

H

2.2.


tại công ty TNHH Thép Thiên Long ..................................................................51
2.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập ................................................................51
2.2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................51
2.2.1.1.1. Đặc điểm kinh doanh ....................................................................... 51
2.2.1.1.2. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 51
2.2.1.1.3. Sổ sách sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ................... 52
2.2.1.1.4. Phương pháp hạch toán .................................................................. 52
2.2.1.1.5. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 55
2.2.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................56
2.2.1.3. Kế tốn doanh thu tài chính ...........................................................56

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

2.2.1.3.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 56
2.2.1.3.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 56
2.2.1.3.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 57
2.2.1.3.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 57
2.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ...................................................................58
2.2.1.4.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 58
2.2.1.4.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 58
2.2.1.4.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 58
2.2.1.4.4. Sơ đồ hạch tốn ................................................................................ 59


H

2.2.2. Kế tốn chi phí .....................................................................................60
2.2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán ..............................................................60

C

2.2.2.1.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 60
2.2.2.1.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 60

U
TE

2.2.2.1.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 60
2.2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 63
2.2.2.2. Kế tốn chi phí bán hàng ...............................................................63
2.2.2.2.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 64
2.2.2.2.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 64

H

2.2.2.2.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 65
2.2.2.2.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 66

2.2.2.3. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...........................................66
2.2.2.3.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 66
2.2.2.3.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 67
2.2.2.3.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 68
2.2.2.3.4. Sơ đồ hạch tốn ................................................................................ 70
2.2.2.4. Kế tốn chi phí tài chính ................................................................70

2.2.2.4.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 70
2.2.2.4.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế toán ............................................ 71

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

2.2.2.4.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 71
2.2.2.4.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 72
2.2.2.5. Kế tốn chi phí khác.......................................................................73
2.2.2.5.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 73
2.2.2.5.2. Sổ sách sử dụng và quy trình kế tốn ............................................ 73
2.2.2.5.3. Phương pháp hạch toán .................................................................. 73
2.2.2.5.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 74
2.2.2.6. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................74
2.2.2.6.1. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng ....................................... 74

H

2.2.2.6.2. Phương pháp hạch toán .................................................................. 74
2.2.2.6.3. Sơ đồ hạch toán ................................................................................ 75

C

2.2.3. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................75

2.2.3.1. Chứng từ, sổ sách và tài khoản sử dụng ........................................75

U
TE

2.2.3.2. Phương pháp hạch toán .................................................................76
2.2.3.3. Sơ đồ hạch toán..............................................................................77
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................80
3.1. Nhận xét..........................................................................................................80
3.2.

Kiến nghị ...................................................................................................82

H

KẾT LUẬN ...............................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................91
PHỤ LỤC ..................................................................................................................92

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Báo cáo tài chính


BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BĐS

Bất động sản

CNV

Công nhân viên

CCDV

Cung cấp dịch vụ

ĐT

Đầu tư

GTGT


Giá trị gia tăng



Hóa đơn

HTK

Hàng tồn kho

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

KH

Kế hoạch

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TK

Tài khoản


TSCĐ

Tài sản cố định

QLDN

Quản lý doanh nghiệp



Quyết định

SXKD

Sản xuất kinh doanh

XDCB

Xây dựng cơ bản

H

U
TE

C

H


BCTC

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

DANH MỤC CÁC BẢNG, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức các bộ phận sản xuất
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ bộ máy kế toán
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ luân chuyển chứng từ
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn giá vốn hàng bán

H

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng

Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

C

Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch tốn chi phí khác

U
TE

Sơ đồ 2.12: Sơ đồ hạch tốn xác định kết quả kinh doanh

H

Bảng 2.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh quý 3 năm 2011

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài:
Trong q trình phát triển nhà nước đã có nhiều chính sách mới tạo điều kiện
mở rộng hoạt động của các thành phần kinh tế như tư nhân, công ty liên doanh với
nước ngồi và cơng ty 100% vốn nước ngồi
Chính vì vậy, nền kinh tế thị trường trong nước ta ngày càng khốc liệt, cho
nên vấn đề lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh được các doanh nghiệp đặt lên

H


hàng đầu.
Xã hội ngày càng phát triển và nhu cầu của khách hàng ngày càng cao, cho

C

nên xu hướng hiện nay của doanh nghiệp là không ngừng tăng doanh thu hạ giá
thành sản phẩm nhưng chất lượng của sản phẩm vẫn đảm bảo và từ đó lợi nhuận gia

U
TE

tăng để đảm bảo việc kinh doanh của doanh nghiệp vẫn ổn định.
Do đó quá trình xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và đánh
giá toàn bộ kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, qua đó ta thấy rõ tình
hình kinh doanh của cơng ty như thế nào và phát hiện những vấn đề để doanh
nghiệp kịp thời khắc phục để mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.

H

Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên, nhờ sự định hướng của các

anh chị phịng kế tốn cơng ty TNHH Thép Thiên Long và sự hướng dẫn tận tình
của TS.Dương Thị Mai Hà Trâm em đã chọn đề tài “Kế tốn Doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thép Thiên Long”
2. Tình hình nghiên cứu:
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức công tác kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thép Thiên
Long.
Các số liệu được thu thập từ phịng kế tốn của cơng ty trong thời gian quý 3

năm 2011.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

3. Mục đích nghiên cứu:
Khái qt một cách có hệ thống những vấn đề lý luận và thực tiễn về kế tốn
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại cơng ty TNHH Thép Thiên Long trong những năm gần đây. Từ đó
tìm ra những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh tại địa bàn nghiên cứu
của đề tài.
Ðề ra những định hướng và nêu ra những giải pháp chủ yếu nhằm hồn thiện
cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.

H

4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức cơng tác kế tốn

C

doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế thị
trường cạnh tranh và các biện pháp tài chính nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại


U
TE

công ty TNHH Thép Thiên Long – là công ty chuyên sản xuất và mua bán sắt thép,
vật liệu xây dựng,… Trên cơ sở đó xác lập mơ hình tổ chức cơng tác kế tốn tiêu
thụ sản phẩm trên cơ sở công ty đang áp dụng, đồng thời cải tiến thêm để hồn thiện
hệ thống hạch tốn kế tốn cho doanh nghiệp.
5. Phương pháp nghiên cứu:

H

• Phương pháp nghiên cứu tài liệu

• Tìm hiểu thực tế bằng cách phỏng vấn cán bộ cơng ty.
• Kết hợp tìm hiểu qua internet, sách báo, tài liệu… liên quan tới đề tài.
6. Các kết quả đạt được của đề tài:
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp nắm rõ hơn tình hình kinh doanh
cũng như đánh giá được hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, xem xét
việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào.
7. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp:
Gồm ba phần chính:

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 2


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

Chương 1 : Cơ sở lý luận đề tài Kế toán Doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh
Chương 2 : Thực trạng kế tốn Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Thép Thiên Long
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
Do sự hiểu biết và thời gian nghiên cứu có hạn nên trong khóa luận của em
khơng thể khơng tránh khỏi những sai sót. Em rất mong sự chỉ bảo và đóng góp ý
kiến của q thầy cơ và các bạn để giúp khóa luận tốt nghiệp được hồn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

H

Tp,HCM, ngày 23 tháng 07 năm 2012

H

U
TE

C

Sinh viên Phùng Thị Bảo Yến

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 3



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1. Nhiệm vụ kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Nhiệm vụ kế toán doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

H

Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã
thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba khơng phải là nguồn lợi ích

C

kinh tế, khơng làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không được coi là
doanh thu (Ví dụ: Khi người nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng,

U
TE

thì doanh thu của người nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng được hưởng). Các khoản
góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhưng không là
doanh thu.


Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ
thu được.

H

Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa doanh

nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu
thương mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
Doanh thu trong doanh nghiệp bao gồm doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ, doanh thu nội bộ, doanh thu tài chính và các khoản thu nhập khác. Ngồi
ra, doanh thu cịn bao gồm các khoản trợ giá, phụ thu theo quy định của nhà nước
đối với một số hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ được nhà nước cho phép và giá trị của
các sản phẩm hàng hóa đem biếu tặng hoặc tiêu dùng trong nội bộ doanh nghiệp.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

1.1.1.2. Nhiệm vụ kế toán doanh thu
- Xác định tất cả doanh thu phát sinh trong kỳ như: doanh thu bán hàng, doanh
thu cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính, doanh thu khác….Theo dõi doanh
thu bán hàng theo từng mặt hàng, từng khu vực, từng nhân viên bán

hàng….theo yêu cấu quản lý.
- Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương mại hoặc doanh thu của số hàng bán bị trả lại để xác định chính xác
doanh thu bán hàng thuần.
- Theo dõi thuế GTGT đầu ra, tình hình sử dụng hóa đơn, lập bảng xuất nhập

H

tồn của hàng hóa, lập bảng kê hàng xuất tiêu thụ, lập biên bản hủy hóa đơn (nếu
có).

C

- Đối chiếu số lượng hàng hóa trên sổ sách với thực tế, tìm ra chênh lệch (nếu
có).

U
TE

- Theo dõi các khoản phải thu, phải trả cho khách hàng.
- Phản ánh và giám sát kế hoạch tiêu thụ thành phẩm. Tính tốn và phản ánh
chính xác, kịp thời doanh thu bán hàng.

- Tính tốn chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả tiêu thụ.
1.1.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí
Khái niệm chi phí

H

1.1.2.1.


Chi phí: là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế tốn

dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các
khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho
cổ đơng hoặc chủ sở hữu.
Chi phí phát sinh trong kỳ này sẽ tính hết vào chi phí thời kỳ này, chẳng hạn
như: tiền lương nhân viên, chi phí điện nước, khấu hao tài sản cố định…Với tính
chất chi phí này thì kế tốn ghi ngay một lần vào chi phí của đối tượng chịu chi phí
trong một kỳ kế tốn.
Chi phí phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ tính vào chi phí kỳ sau, có thể kéo dài
qua kỳ kế toán năm sau chẳng hạn như: chi phí sử dụng cơng cụ dụng cụ, chi phí

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

quảng cáo lớn có tác dụng tạo doanh thu cho nhiều kỳ, chi phí sữa chữa lớn tài sản
cố định…Với tính chất chi phí này kế tốn sẽ ghi nhận tồn bộ chi phí vào tài khoản
chi phí trả trước rồi phân bổ dần cho đối tượng chịu chi phí vào mỗi kỳ kế tốn sau.
Chi phí chưa phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ được tính trước vào chi phí kỳ
này, chẳng hạn như: trích trước chi phí trả lãi tiền vay, trích trước chi phí sữa chữa
lớn tài sản có định và các chi phí dự phịng trợ cấp mất việc làm, chi phí dự phịng
bảo hành hàng hóa. Với tính chất chi phí này kế tốn sẽ ghi nhận trước vào đối
tượng chịu chi phí theo số dự tốn từng kỳ để hình thành một khoản phải trả, một

khoản dự phòng đến khi thực tế phát sinh sẽ dùng khoản phải trả, khoản dự phòng

H

này để chi, việc làm này của kế toán sẽ thực hiện theo nguyên tắc thận trọng khơng
làm biến động chi phí thực tế một cách đột xuất, nhưng phải đảm bảo nguyên tắc

C

chi phí phù hợp với doanh thu trong từng kỳ kế tốn.
1.1.2.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí

U
TE

- Tính giá vốn của hàng bán ra trong kỳ.

- Xác định tất cả các chi phí phát sinh trong kỳ như: chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp, chi phí tài chính, chi phí khấu hao, phân bổ chi phí trả
trước, chi phí lãi vay, chi phí trích trước và chi phí khác.
- Phản ánh đúng chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp theo quy

H

định của kế tốn hiện hành.

- Lập bảng lương của CNV, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ.

- Trích chi phí bảo hành, nợ khó địi, trợ cấp mất việc làm, chi phí tái cơ cấu
lại doanh nghiệp.

- Lập bảng tổng hợp chi phí theo từng loại chi phí.
- Theo dõi thuế GTGT đầu vào, lập bảng kê hàng mua vào không thuế.
- Đảm bảo tính chất pháp lý của chứng từ chứng minh sự phát sinh của chi phí
được hạch tốn phù hợp.

- Tn thủ đúng nguyên tắc chi phí phù hợp với doanh thu để tính và hạch
tốn chi phí cuối kỳ nhằm xác định kết quả kinh doanh hợp lý.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

- Kế toán phải mở các khoản mục chi tiết cho từng loại chi phí phát sinh (càng
chi tiết càng tốt), cần phân loại các chi tiết chi phí phục vụ tính kết quả kinh
doanh theo chuẩn mực kế tốn và các chi phí hợp pháp, hợp lệ tính trừ vào thu
nhập tính thuế thu nhập doanh nghiệp theo luật thuế thu nhập hiện hành.
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.1.3.1. Khái niệm kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh: là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Cuối kỳ kế toán, kế toán xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt động sản xuất

H

kinh doanh cơ bản và kết quả kinh doanh của hoạt động khác.

Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của doanh nghiệp trong kỳ

C

hạch tốn, nó bao gồm:
Kết quả hoạt động kinh doanh

U
TE

Kết quả hoạt động tài chính
Lợi nhuận khác

Hay nói cách khác kết quả hoạt động kinh doanh là số chênh lệch giữa kết quả
hoạt động kinh doanh thông thường và kết quả khác.

H

Kết quả hoạt động
kinh doanh thơng
thường

=

Kết quả hoạt

động kinh doanh

_


Kết quả khác

Trong đó: Kết quả hoạt động kinh doanh thông thường là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính với giá vốn
hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

Kết

Doanh

Quả

Thu

Hoạt

Thuần

chi
Giá


doanh

Chi

chi

phí

về
Động =

Bán -

Vốn +

Thu -

Phí -

Phí -

Quản

kinh

Hàng

Hàng

Tài


Tài

bán



Bán

chính

chính

hàng

doanh


Cung

thơng

Cấp

Thường

Dịch vụ

Nghiệp


H

doanh

C

Kết quả khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và chi phí khác

U
TE

Kết quả khác = Thu nhập khác – Chi phí khác

Thời điểm xác định kết quả kinh doanh phụ thuộc vào chu kỳ kế tốn của từng
loại hình sản xuất kinh doanh trong từng ngành nghề. Thông thường các doanh
nghiệp hoạt động kinh doanh thương mại có thể tính kết quả kinh doanh vào cuối

H

mỗi tháng hoặc quý, cuối năm.

Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhuận thuần

từ hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận khác
Có 3 trường hợp xảy ra:
Trường hợp 1: Lợi nhuận kế tốn trước thuế thu nhập DN = 0: hịa vốn (ít
xảy ra)
Trường hợp 2: Lợi nhuận kế tốn trước thuế thu nhập DN < 0: lỗ
Trường hợp 3: Lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập DN > 0: lãi
1.1.3.2. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh

- Tính doanh thu thuần, lợi nhuận gộp về bán hàng và dịch vụ, lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh doanh, lợi nhuận khác, tổng lợi nhuận kế toán trước thuế, chi
SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp, lãi trên cổ phiếu đối với
công ty cổ phần.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cho nhà quản lý.
- Lập bảng so sánh tình hình hoạt động của công ty giữa các kỳ, đưa ra những
ưu điểm cần phát huy, những nhược điểm cần khắc phục.
- Phản ánh và giám sát kế hoạch tiêu thụ thành phẩm. Tính tốn, phản ánh
chính xác và kịp thời doanh thu bán hàng.
- Ghi chép và phản ánh kịp thời các khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu
doanh thu bán hàng thuần.

H

thương mại hoặc doanh thu của số hàng bán bị trả lại để xác định chính xác

C

- Tính tốn chính xác, đầy đủ và kịp thời kết quả tiêu thụ.
- Tham gia công tác kiểm kê, đánh giá sản phẩm, lập các báo cáo về tình hình


U
TE

tiêu thụ sản phẩm.

- Theo dõi chặt chẽ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp để làm
cơ sở cho việc tính tốn chính xác kết quả hoạt động kinh doanh.
- Phản ánh với ban giám đốc một cách chính xác, kịp thời mọi hoạt động kinh doanh.
- Cung cấp thông tin cho việc kiểm tra đánh giá, điều hành, quản lý kết quả

H

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp làm cơ sở chọn phương án kinh doanh

có hiệu quả.

- Giám sát tình hình thực hiện chi phí, thực hiện kế hoạch bán hàng và tình
hình thực hiện nghĩa vụ nộp thuế vào ngân sách nhà nước, đảm bảo thực hiện
đúng các quy định hiện hành của nhà nước.

1.2. Kế toán doanh thu và thu nhập khác
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Nội dung
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch như bán hàng hóa bao gồm các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến


Trang 9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

1.2.1.2. Nguyên tắc và điều kiện ghi nhận doanh thu
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo tài chính của
các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của doanh
nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh nghiệp. Do
đó, trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên tắc kế toán cơ
bản là:
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không
phân biệt đã thu hay chưa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng được xác định

H

theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp

C

(chi phí có liên quan đến doanh thu).

- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc

U
TE


chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
Điều kiện ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
-

Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với

quyền sở hữu hàng hoá cho người mua.
Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người

H

-

sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

-

Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch

bán hàng hoá.
-

Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.


1.2.1.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng
Khi bán hàng bên bán phải lập hóa đơn bán hàng (theo mẫu của Bộ Tài Chính
hóa đơn có thuế khấu trừ hoặc hóa đơn có thuế GTGT trực tiếp hoặc hóa đơn tự in
đã đăng ký và xét duyệt)

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

Cơ sở kinh doanh xuất hàng hóa bán lưu động sử dụng Phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ do Bộ Tài Chính (Tổng cục thuế) phát hành kèm theo lệnh điều động
nội bộ, khi bán hàng cơ sở lập hóa đơn theo quy định.
Cơ sở kinh doanh trực tiếp bán lẻ hàng hóa, cung cấp dịch vụ có giá trị thấp
dưới mức quy định khơng phải lập hóa đơn, nếu người mua yêu cầu cung cấp hóa
đơn theo quy định, trường hợp khơng lập hóa đơn thì phải lập bảng kê bán lẻ (theo
mẫu 06/GTGT) để làm căn cứ tính thuế
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

H

Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ


C

sau:

- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào

U
TE

và bán BĐS đầu tư

- Cung cấp dịch vụ: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong
một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê
TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động…
- Thu phí quản lý do cấp dưới nộp lên.

H

TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”có 6 tài khoản cấp 2 như

sau:

- TK 5111: doanh thu bán hàng hóa
- TK 5112: doanh thu bán các thành phẩm

- TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ
- TK 5114: doanh thu trợ cấp, trợ giá
- TK 5117: doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- TK 5118: doanh thu khác
Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ”

Tài khoản này phản ánh doanh thu của hàng hóa tiêu thụ trong nội bộ doanh nghiệp.
Tài khoản 512 “Doanh thu bán hàng nội bộ” có 3 tài khoản cấp 2:

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

- TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa
- TK 5122: Doanh thu bán các sản phẩm
- TK 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, phản
ánh doanh thu theo giá bán chưa có thuế GTGT:
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá thanh tốn
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

H

Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm

C

Nợ TK 131: Phải thu khách hàng


Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

U
TE

Có TK 333: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện


Khi thu được tiền bán hàng:

Nợ TK 111,112….

Có TK 131: Phải thu của khách hàng

Định kỳ ghi nhận doanh thu bán hàng trả chậm, trả góp

H



Nợ TK 3387: Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả
góp)

Trường hợp bán hàng thơng qua đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng:


Khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa giao cho các đại lý phải lập Phiếu


xuất kho hàng gởi đại lý. Căn cứ vào phiếu xuất kho gởi đại lý, ghi:
Nợ TK 157: hàng gởi đại lý
Có TK 155, 156,…

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 12


Khóa luận tốt nghiệp



GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

Khi hàng hóa giao cho đại lý đã bán được. Căn cứ vào bảng kê hóa

đơn bán ra của hàng hóa đã bán do các bên nhận đại lý hưởng hoa hồng gởi
về:
Nợ TK 111, 112, 131,.. (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp


Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra, ghi:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Hàng gởi đi bán

H


Cuối kỳ kế toán phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán,
chiết khấu thương mại vào doanh thu thực tế để xác định doanh thu thuần:

C

Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521: Chiết khấu thương mại

U
TE

Có TK 532: Giảm giá hàng bán
Có TK 531: Hàng bán bị trả lại

Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản 911 “xác định kết quả
kinh doanh”

Nợ TK 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

H

Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Kế toán chiết khấu thương mại
1.2.2.1.1. Nội dung
Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với
khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối lượng từng lô hàng mà
khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng hàng mua lũy kế trong một

khoảng thời gian nhất định tùy thuộc vào chính sách chiết khấu thương mại của bên
bán.

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến

Trang 13


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Ts. Dương Thị Mai Hà Trâm

1.2.2.1.2. Nguyên tắc hạch toán
- Chỉ hạch toán vào tài khoản 521 khoản chiết khấu thương mại người mua
đươc hưởng đã thực hiện theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã quy định.
- Trong kỳ, chiết khấu thương mại phát sinh thực tế được phản ánh vào bên
Nợ TK 521-Chiết khấu thương mại.Cuối kỳ, khoản chiết khấu thương mại được kết
chuyển toàn bộ sang TK 511-“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác
định doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thực tế thực hiện
trong kỳ báo cáo.

H

1.2.2.1.3. Chứng từ sử dụng và tài khoản sử dụng
Chứng từ sử dụng

C

- Hóa đơn GTGT


- Chính sách bán hàng của doanh nghiệp

U
TE

Tài khoản sử dụng

Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại”

Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã
giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua
hàng (Sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán

H

sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại. (Đã ghi trên hợp đồng kinh
tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng).
Tài khoản 521 “Chiết khấu thương mại” có 3 tài khoản cấp 2:
- TK 5211: Chiết khấu hàng hóa
- TK 5212: Chiết khấu thành phẩm
- TK 5213: Chiết khấu dịch vụ
1.2.2.1.4. Phương pháp hạch toán
Phản ánh số chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ
Nợ TK 521:Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331:Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
Có TK 111, 112, 131,…

SVTH: Phùng Thị Bảo Yến


Trang 14


×