Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giảng De thi HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.01 KB, 5 trang )

Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
Ngày soạn: 15/12/2010
Ngày dạy: 25/12/2010
Tuần: 18 – Tiết: 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. PHẠM VI KIỂM TRA
Từ bài 01 đến bài 15 khi đã dạy xong bài 15.
II. MỤC TIÊU
Kiểm tra những kiến thức cơ bản về cơ học trong chương như: Nhận về chuyển
động cơ học, vận tốc của chuyển động đều, chuyển động không đều, cách biểu diễn
lực, sự cân bằng lực, lực ma sát, áp suất, lực đẩy Acsimet, công và công suất.
Đánh giá sự nắm vững kiến thức và kó năng của học sinh cũng như việc dạy của
giáo viên.
@ Ma trận đề kiểm tra.
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
KQ TL KQ TL KQ TL
Nhận về chuyển động cơ
học
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1,0 đ
Vận tốc
1( 0.5đ
)
1( 2đ)
2,5đ
Chuyển động đều –
Chuyển động không đều
1( 0.5đ) 1(0.5đ) 1( 2đ)


3,0đ
Biểu diễn lực
1( 0.5đ) 1(0.5đ)
1,0đ
Sự cân bằng lực – Quán
tính
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1(0.5đ)
1,5đ
Lực ma sát
1( 0.5đ) 1( 0.5đ
)
1,0đ
Áp suất chất lỏng
Áp suất khí quyển
Lực đẩy Acsimet
Sự nổi
Công
Công suất
Cộng 2,5đ 2,0 đ 1.5d 4,0 đ 10,0 đ
III. NỘI DUNG ĐỀ
Phần I: Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu mà em chọn:
Câu 1. Có một ôtô đang chạy trên đường.Câu mô tả nào dưới đây là không đúng?
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
TIẾT 18
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
A) Ô tô chuyển động so với mặt đường. B) Ô tô đứng yên so với người lái xe.
C) Ô tô chuyển động so với người lái xe. C) Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

Câu 2. Một ôtô khởi hành từ Qui Nhơn lúc 7h, đến Nha Trang lúc 10h. Cho biết đường Qui
Nhơn – Nha Trang dài 162km.Vận tốc của ôtô là:
A) 15m/s B) 54km/h
C) Cả A), B) đều đúng. D) Một đáp án khác.
Câu 3. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm cho vật đứng yên tiếp tục đứng yên?
A) Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
B) Hai lực cùng phương, ngược chiều.
C) Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều.
D) Hai lực cùng cường độ,có phương nằm trên cùng một đường thẳng, ngược chiều.
Câu 4. Trường hợp náo sau đây không phải là lực ma sát?
A) Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường.
B) Lực xuất hiện làm mòn đế giày.
C) Lực xuất hiện khi lò xo bò nén hay bò giãn.
D) Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động.
Câu 5. Lực đẩy c-si-mét phụ thuộc vào
A) trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
B) trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
C) trọng lượng riêng và thể tích của vật.
D) trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bò vật chiếm chỗ.
Câu 6. Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy c-si-mét có cường độ
A) bằng trọng lượng của phần vật chìm trong chất lỏng.
B) bằng trọng lượng của phần chất lỏng bò vật chiếm chỗ.
C) bằng trọng lượng của vật.
D) bằng trọng lượng riêng của nước nhân với thể tích của vật.
Câu 7. Có hai tấm ván bắc từ mặt đất lế sàn xe. Tấm này dài gấp đôi tâùm kia. Kéo một vật
từ mặt đất lên sàn xe. Chọn câu đúng
A) Dùng tấm ván dài sẽ lợi về công gấp hai lần.
B) Dùng tấm ván dài sẽ lợi về đường đi gấp hai lần.
C) Dùng tấm ván dài sẽ lợi về lực gấp hai lần.
D) Dùng tấm ván dài sẽ lợi về thời gian gấp hai lần.

Câu 8. Các lực nào sau đây tác dụng lên vật sẽ không thực hiện công?
A) Lực vuông góc với phương chuyển động củavật.
B) Lực tác dụng lên vật, nhưng vật đứng yên.
C) Lực tác dụng lên vật nhưng vật chuyển động không đều.
D) Trường hợp A) vàB).
Câu 9. Đơn vò của công cơ học là:
A) J/s. B) J hoặc N.m .
C) N/s. D) J.s .
Câu 10. Công suất của máy bơm nước là 1000W . Trong một giờ máy thực hiện một công:
A) 3600kJ B) 360000J
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
C) 3600J D) 1000J
Phần II) Tự luận:( 5điểm)
Câu 1. – Công suất cho ta biết điều gì?
- Viết công thức tính công suất .
- Nêu tên và đơn vò dùng của từng đại lượng có trong công thức.
Câu 2. Treo một vật vào lực kế, lực kế chỉ 8N. Nếu nhúng vật chìm trong nước lực kế chỉ 3N.
Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m
3
.
a) Hãy xác đònh lực đẩy c-si-mét của nước tác dụng lên vật?
b) Hãy xác đònh thể tích của vật?
Câu 3. Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo vật khối lượng 50kg lên cao 2m.
a) Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125N. Tính chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
b) Thực tế phải tốn công là 1 250 J. Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.
Bài làm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Trường THCS Cát Hanh
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MƠN VẬT LÝ 8 – HỌC KÌ I (2010-2011)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I - TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C C D C B B C D B A
II - TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện được trong một đơn vị thời gian (0,5 điểm)
Cơng thức : P =
t
A
(0,25 điểm)
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
+P là cơng suất, đơn vị t ( W ) ( 0,25 điểm)
+ A là cơng, đơn vị Jun ( J ) (0,25 điểm )
+ t là thời gian, đơn vị giây ( s ) (0,25 điểm)

Câu 2: (2 điểm)
a) Lực đẩy Ác si mét của nước tác dụng lên vật
F
A
= P – P
/
= 8 – 3 = 5 ( N ) hoặc F
A
= 8 – 3 = 5 ( N ) ( 1 điểm)
b) Thể tích của vật
F
A
= d. V => V =
d
F
A
(0,5 điểm)
=
10000
5
= 0,0005 (m
3
) (0,5điểm)
ĐS: a) 5 N
b) 0,0005 m
3
Câu 3: (1,5 điểm)
m = 50 kg => P = 500 ( N ) ( 0,5 điểm)
a) Chiều dài mặt phẳng nghiêng
F.l = P.h => h =

F
hP.
=
125
2.500
= 8 ( m) ( 0,5 điểm)
b) Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng
H =
%100.
tp
i
A
A
=
%80%100.
1250
8.125
=
(0,5 điểm)
ĐS: a) 8 m
b) 80%
V. THỐNG KÊ KẾT QUẢ
Lớp Só số
8  10 6,5  7,5 5  6 3,5  4,5 O  3
SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5

8A6
8A7
Khối
VI. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011
Trường THCS Cát Hanh Vật Lí 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV: Phạm Hữu Thiên Năm học: 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×