Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ESTE LIPIT GLUXIT BAI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Hồng Đức</i>

<i>GV: Hồng Tình</i>


<b>ESTE – LIPIT</b>



<b>Bài 2</b>


<b>CACBOHIDRAT</b>



<b>Câu 1. </b> Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng với NaOH ?


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 2. </b> Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với H2O (có xúc tác và điều kiện thích hợp) là


A. saccarozo, CH3COOCH3, benzen B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột


C. C2H4, CH4, C2H2 D. tinh bột, C2H4, C2H2


<b>Câu 3. </b> Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không
tác dụng được với natri. CTCT của X là


A. CH3CH2COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHCH2OH


<b>Câu 4. </b>Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


A. etyl axetat B. etyl fomiat C. metyl axetat D. metyl propionat


<b>Câu 5. </b>Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng ) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế
trực tiếp ra Y bằng một phản ứng. Tên gọi của E là


A. etyl axetat B. etyl fomiat C. metyl axetat D. propyl fomat


<b>Câu 6. </b>Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dung dịch


NaOH 1M, thu được 7,85g hỗn hợp 2 muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g hai ancol bậc 1. CTCT và % khối
lượng hai este là


A. HCOOC3H7 75% và CH3COOC2H5 25% C. HCOOC2H5 45% và CH3COOCH3 55%


B. HCOOC2H5 55% và CH3COOCH3 25% D. HCOOC3H7 25% và CH3COOC2H5 75%


<b>Câu 7.</b> Este X có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4g X với 200g dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. CTCT của X là


A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOC2H5


C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2


<b>Câu 8. </b>Este đơn chức chức X có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11%, 43,24%. CTPT
của X là


A. C4H8O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2


<b>Câu 9. </b>Đun nóng 10,2g este C5H10O2 với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau
phản ứng thu được 9,6g muối rắn khan. CTCT của este là


A. CH3CH2CH2COOCH3 B. CH3CH2COOC2H5


C. CH3COOCH2CH2CH3 D. CH3COOCH(CH3)2


<b>Câu 10. E</b>ste X có tỉ khối hơi so với hidro bằng 44. CTPT của X là


A. C4H8O2 B. C4H8O4 C. C5H10O2 D. C5H8O2



<b>Câu 11. </b>Cho 6g CH3COOH tác dụng với 6g C2H5OH với hiệu suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là


A. 8,8g B. 11,47g C. 5,28g D. 14,667g


<b>Câu 12. </b>Hỗn hợp A gồm hai este X, Y là đồng phân của nhau, có CTPT C4H8O2. Cho 4,4g hỗn hợp A tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,45g muối. Xác định CTCT của X và Y


A. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3


C. HCOOC3H5 và CH3COOC2H5 D. CH3COOC2H3 và C2H5COOCH3


<b>Câu 13. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng ?


A. Chất béo là trieste của glixerol và các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phịng.


C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc khơng no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phịng.


D. Phản ứng thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
<b>Câu 14. </b>Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?


A. Không tan trong nước, nặng hơn nước có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


C. Là chất lỏng không tan trong nước, nặng hơn nước có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
D. Là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước có trong thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.


<b>Câu 15.</b> Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối C17H35COONa,
C15H31COONa. Có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có



A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO và 1 gốcC15H31COO


C. 1 gốc C17H35COO và 2 gốcC15H31COO D. 3 gốcC15H31COO


<b>Câu 16. </b>Để có được 29,7 kg xenlulozo trinitrat thì khối lượng (kg) axit nitric cần dùng là (hiệu suất phản ứng là 90%)


A. 30 B. 21 C. 42 D. 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THPT Hồng Đức</i>

<i>GV: Hồng Tình</i>


<b>Câu 17. </b>Saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có thể tham gia vào


A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2


C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu với iot


<b>Câu 18. </b>Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trị của các este này là
A. làm tăng khả năng giặt rửa


B. tạo hương thơm mát dễ chịu


C. tạo sắc màu hấp dẫn


D. làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa.


<b>Câu 19. </b> Để xà phịng hóa hồn tồn 19,4g hỗn hợp 2 este đơn chức A, B cần 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản
ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối khan duy nhất. CTCT và
phần trăm khối lượng của mỗi este là


A. HCOOCH3 61,85% và HCOOC2H5 38,15%



B. CH3COOC2H5 45% và CH3COOCH3 55%
C. HCOOC2H5 55% và HCOOCH3 25%
D. HCOOC3H7 25,31% và HCOOC2H5 74,69%


<b>Câu 20. </b>Este đơn chức X thu được từ phản ứng este hóa giữa ancol Y và axit hữu cơ Z (có xúc tác H2SO4). Đốt cháy hồn
tồn 4,3g X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTCT của X là


A. HCOOCH=CH2 B. CH2=CHCOOCH3 C. CH3CH2COOCH3 D. CH2=CHCOOCH=CH2


<b>Câu 21. </b>Glucozo <b>không </b> thuộc loại


A. hợp chất tạp chức C. cacbohidrat


C. monosaccarit D. đisaccarit


<b>Câu 22.</b> Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là


A. axit axetic B. axit fomic C. glucozo D. fomandehit


<b>Câu 23. </b>Trong các nhận xét dưới đây. Nhận xét nào không đúng ?
A. glucozo và fructozo đều có phản ứng tráng gương.


B. Glucozo và fructozo đều tác dụng với hidro và cho sản phẩm giống nhau.
C. Glucozo và fructozo có cơng thức phân tử giống nhau.


D. Glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành phức đồng giống nhau.


<b>Câu 24.</b> Để chứng minh phân tử glucozo có nhiều nhóm OH, người ta cho dung dịch glucozo tác dụng với



A. Cu(OH)2/OH-<sub>, t</sub>o <sub>B. Cu(OH)</sub>


2 nhiệt độ thường


C. NaOH D. dung dịch AgNO3/NH3


<b>Câu 25. </b>Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2/OH-<sub> đun nóng tạo thành kết tủa màu đỏ gạch.</sub>


B. Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng oxi hóa glucozo thành amoni gluconat và tạo thành bạc kim loại.
C. Glucozo tác dụng với hidro tạo thành sobitol.


D. Dung dịch glucozo tác dụng với Cu(OH)2/OH- đun nóng tạo thành phức đồng (C6H11O6)2Cu


<b>Câu 26. </b>Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là


A. 21,6g B. 10,8 g C. 32,4g D. 16,2g


<b>Câu 27.</b> Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư) tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là


A. 72 B. 54 C. 108 D. 96


<b>Câu 28. </b> Chất không tham gia phản ứng thủy phân là


A. saccarozo B. xenlulozo C. fructozo D. tinh bột


<b>Câu 29. </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: tinh bột → X → Y → axit axetic
X, Y lần lượt là



A. glucozo, ancol etylic B. mantozo, glucozo


C. glucozo, etyl axetat D. ancol etyl, anđêhit axetic


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C D C D A D B C B A C B D B C B C B A B


21 22 23 24 25 26 27 28 29


D A D B D D D C A


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×