Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.75 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Toàn Thắng</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. MƠN HỐ 12</b>
<b>Họ và tên:</b>...<b> </b> <b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Lớp: 12A</b>... <b> </b> <b> </b>
<i><b>Lựa chọn phơng án và ghi vào bảng phơng án trả lời đúng nhất. </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
1). Phản ứng nào chứng tỏ axit aminoaxetic là chất lưỡng tính:
A. H2N - CH2 - COOH + HCl → Cl-H3N+- CH2 - COOH.
B. H2N - CH2 - COOH + KOH → H2N - CH2 - COOK + H2O.
C. H2N - CH2 - COOH + CH<sub>3</sub>OH <i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>d</i>,<i>to</i> H<sub>2</sub>N - CH<sub>2 </sub>- COOCH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O
D. Cả A, B.
2). Số đồng phân cấu tạo của tripeptit chứa 3 <sub> - aminoaxit là:</sub>
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
3). Sản phẩm trựng hợp của buta-1,3-dien với C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CH=CH2 có tên gọi thơng thường là:
<b>A.</b>cao su buna-S <b>B.</b>cao su buna <b>C.</b>cao su buna-N <b>D.</b>cao su
4). Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime
A). Polistiren<i>t</i>0 B). Rezol <i>t</i>0
C). Cao su Buna + HCl <i>t</i>0 D). <sub>nilon-6,6 + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <i>H</i>,<i>t</i>0
5). Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit ( mạng không gian)?
A). Cao su lưu hóa B). Glicogen . . C). Xenlulozơ. D). Amilopectin.
6). Trung hòa 4,5 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b>CH5N <b>B.</b>C3H9N
<b>C.</b> C2H7N <b>D.</b> C3H7N
7). Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là ?
A. <i>C H NH</i>6 5 2 <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i> <i>NaOH</i>.
B. <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2(<i>CH</i>3 2) <i>NH C H NH</i> 6 5 2 <i>NaOH</i>.
C. <i>NaOH C H NH</i> 6 5 2<i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i> .
D. <i>NaOH</i> <i>NH</i>3<i>C H NH</i>6 5 2 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i>
8). Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
<b>A. </b>8,61g <b>B. </b>18,6g <b>C. </b>6,81g <b>D. </b>1,86g
9). Trong phịng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên:
A. Cho vào một ít dung dịch <i>NaOH</i> đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
B. Cho vào một ít dung dịch <i>HCl</i>, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
C. Cho vào dung dịch <i>Br</i>2, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
D. Tráng nhiều lần bằng nước nóng.
10). Cho vào lịng trắng trứng vài giọt dung dịch <i>CuSO</i>4, sau đó thêm vài giọt dung dịch <i>NaOH</i>. Hiện tượng
xảy ra là
<b>Trường THPT Toàn Thắng</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. MƠN HỐ 12</b>
<b>Họ và tên:</b>...<b> </b> <b> NĂM HỌC 2009-2010</b>
<b>Lớp: 12A</b>... <b> </b> <b> </b>
<i><b>Lựa chọn phơng án và ghi vào bảng phơng án trả lời đúng nhất. </b></i>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
1). Cho 2 phản ứng sau H2N - CH2 - COOH + HCl → Cl-H3N+- CH2 - COOH.
H2N - CH2 - COOH + KOH → H2N - CH2 - COOK + H2O. Các pu trên chứng tỏ axit aminoaxetic là
A. axit B. bazơ C. lưỡng tính D.chất khử.
2). Số đồng phân cấu tạo của tripeptit chứa 3 <sub> - aminoaxit là:</sub>
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
3). Sản phẩm trựng hợp của buta-1,3-dien có tên gọi thơng thường là:
<b>A.</b>cao su buna-S <b>B.</b>cao su buna <b>C.</b>cao su buna-N <b>D.</b>cao su
4). Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới dây, phản ứng nào tăng mạch polime
A). Polistiren<i>t</i>0 B). Rezol <i>t</i>0
C). Cao su Buna + HCl <i>t</i>0 D). nilon-6,6 + H<sub>2</sub>O <i>H</i>,<i>t</i>0
5). Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạng khơng gian?
A). Glicogen . B).nhựa rezit C). Xenlulozơ. D). Amilopectin.
6). Trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
<b>A.</b>CH5N <b>B.</b>C3H9N
<b>C.</b> C2H7N <b>D.</b> C3H7N
7). Dãy chất được xếp theo chiều giảm dần tính bazơ là ?
A. <i>C H NH</i>6 5 2 <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i> <i>NaOH</i>.
B. <i>NH</i>3 <i>CH NH</i>3 2(<i>CH</i>3 2) <i>NH C H NH</i> 6 5 2 <i>NaOH</i>.
<i>C. NaOH< (CH3)2NH < CH3NH2 <NH3 < C6H5NH2.</i>
D. <i>NaOH</i> <i>NH</i>3<i>C H NH</i>6 5 2 <i>CH NH</i>3 2 (<i>CH</i>3 2) <i>NH</i>
8). Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M là
<b>A. </b>9,4g <b>B.</b>9,3g <b>C. </b>12,95g <b>D. </b>đáp án khác
9). Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên:
A. Cho vào một ít dung dịch <i>NaOH</i> đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
B. Cho vào một ít dung dịch <i>HCl</i>, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
C. Cho vào dung dịch <i>Br</i>2, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
D. Tráng nhiều lần bằng nước nóng.
10). Dung dịch metylamin trong nước làm
<b>A.</b> q tím hóa xanh <b>B.</b>. phenolphtalein khơng đổi màu
<b>C. </b>phenolphtalein hố xanh. <b>D. </b>q tím khụng i mu.
<b>Bài kiểm tra 15 phút. </b>
C). Ca2+, K+, S2-, HSO4-. D). Ba2+, Na+, SO<sub>4</sub>2-, HSO3-.
<b>2</b>. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 26. Ion X2+ có số electron độc thân là:
A). 5. B). 4. C). 6. D). 3.
<b>3</b>. Cho 20 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch
A và 0,5 mol H2. Khối lượng muối có trong dung dịch A là:
A). 60,5 gam. B). 55,5 gam. C). 60 gam. D). 50 gam.
<b>4</b>. Khi cho FeCl2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong dung dịch H2SO4 thì hệ số cân bằng của nước
trong phương trình phản ứng là: (các hệ số là các số nguyên tối giản).
A). 24. B). 4. C). 16. D). 8.
<b>5</b>. Trường hợp nào dưới đây <b>không</b> phù hợp giữa nhiệt độ và phản ứng xẩy ra trong lò cao?
A). 500 - 600: 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 .
B). 1800: C + O2 CO2.
C). 700 - 800: FeO + CO Fe + CO2.
D). 1000: CaCO3 CaO + CO2.
<b>6</b>. Cho m gam bột Mg vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M. Đến phản ứng
hoàn toàn thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A). 2,4 gam. B). 9,6 gam. C). 7,2 gam. D). 4,8 gam.
<b>7. </b>Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được
0,6 mol H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?
A. 0,8 mol B. 0,6 mol
C. 0,4 mol D. Giá trị khác.
<b>8. </b>Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3.Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là
bao nhiêu?
A. 0,45 mol B. 0,25 mol
C. 0,75 mol D. 0,65 mol
<b>9. </b>Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dunh dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2 .Nếu
cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 .Hỏi số
mol Mg, Al trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu?
A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.0,2 mol ; 0,15 mol
C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. Các giá trị khác.
<b>10. </b>Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì
khi ấy trong dung dịch có chất nào?
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. B, C đều đúng.
<b>Bµi kiểm tra 15 phút. </b>
A). FeS2 + H2SO4 FeSO4 + H2S + S. B). 2Fe + 6H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C). 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O . D). Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 .
<b>2</b>. Trong các phát biểu sau: phát biểu nào đúng.
A). Hàm lượng C trong thép dao động từ 0 - 2%.
B). Gang trắng chứa rất ít tinh thể hợp chất hoá học là xementit Fe3C.
C). Thép mềm là thép có chứa khơng q 0,9%C.
D). Hàm lượng C trong gang dao động từ 2 - 5%.
<b>3</b>. Cho phản ứng: FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO2 + H2O. Hệ số cân bằng của
H2O trong ptpư là: (Biết hệ số cân bằng là các số nguyên dương tối giản).
A). 20. B). 15. C). 10. D). Kết quả khác.
<b>4</b>. Tính lượng I2 tạo thành khi cho dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch
chứa 0,3 mol KI.
A). 0,1 mol. B). 0,4 mol. C). 0,2 mol. D). 0,15 mol.
<b>5</b>. Cho luồng khí CO đi qua 64 gam bột Fe2O3, sau một thời gian thu được 57,6 gam hỗn hợp chất
rắn A chứa 4 chất. Hoà tan A trong dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn tồn thu được dung dịch
B và 4,48 lít H2 ở (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch B là:
A). 101,6 gam. B). 25,4 gam. C). 115,8 gam. D). 122,9 gam.
<b>6</b>. Phát biểu nào dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép:
A). Khử quặng sắt thành sắt tự do.
B). Chuyển CaO khó nóng chảy thành CaSiO3 dễ nóng chảy để loại ra khỏi gang.
C). Thực hiện sự khử ion sắt thành sắt.
D). Oxi hoá các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của
của chúng.
<b>7</b>. Ngun tử của nguyên tố X có Z = 26. Ion X3+ có cấu hình electron là:
A). 1s22s22p63s23p63d34s2. B). 1s22s22p63s23p63d5.
C). 1s22s22p63s23p63d44s1. D). 1s22s22p63s23p63d54s1.
<b>8</b>. Sục H2S đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, sau phản ứng thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A). 27,2 gam. B). 12,8 gam. C). 9,6 gam. D). 30,4 gam.
<b>9. </b>Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một
nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X
là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol
C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.
<b>10. </b>Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với ding dịch HCl thu được dung dịch
A.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
3
-
3
Đáp án đề trang 1:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C A B A A B D C C D
<b>Đáp án đề trang 2:</b>
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C A C B D D A D D B
Đáp án đề trang 3:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C B D A B A C D B C
Đáp án đề trang 4:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
<b>Ki</b>Ĩm tra 15 phót cơ bản.
<b>C©u 1</b>. Mét ion M+<sub> cã cÊu hình electron là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M là nguyên tố nào sau ®©y?</sub>
a. Na, b. Ca, c. Cl, d. K.
<b>C©u 2</b>. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tợng nào sau đây xảy ra?
a. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra.
b. Na ch×m xng díi, cã Cu bám vào mảnh Na.
c. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra, dung dÞch cã kÕt tđa
xanh.
d. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có kết tủa xanh, đen.
<b>Câu 3</b>. Để điều chế NaOH trong công nghiệp, có thể dùng phơng pháp phổ biến nào sau đây?
a. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, b. Cho Na vµo níc.
c. Cho xôđa vào dung dịch nớc vôi trong, d. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 4</b>. NaOH rắn có thể làm khơ đợc các khí nào dới đây?
a. NH3, H2, O2 , b. O2, CO2, N2, c. H2S, CO, NO, d. NH3, Cl2, CO,
<b>Câu 5</b>. Cho 5,6 lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hồn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH đợc 24,3 gam muối.
Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH ban đầu là
a. 0,5 M, b. 0,6 M, c. 0,7 M, d. 0,8 M.
<b>C©u 6 .</b>
<b>C©u 7.</b>
<b>Câu 8</b>. Có thể dùng chất nào dới đây để làm mềm nớc cứng tạm thời?
a. Na2SO4, b. HCl, c. Na2CO3, d. a,b ỳng.
<b>Câu 9</b>. Cho dòng khí CO2 từ từ vào dung dịch Ca(OH)2, có hiện tợng nào sau đây x¶y ra?
a. Dung dịch có kết tủa trắng, b. Dung dÞch cã kÕt tđa, sau kÕt tđa tan, dung dÞch trong st.
c. Không có hiện tợng gì. d. Ban đầu không có hiện tợng gì, sau có kết tủa trắng.
<b>Cõu 10</b>. Cho cỏc dung dịch: Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, FeCl<sub>2 </sub>, CuSO<sub>4</sub>, AgNO<sub>3</sub>, kim loại nào sau đây khử đợc ion kim
lo¹i trong các dung dịch trên?
a. Na, b. Mg, c. Al, d. Tất cả đề sai.
<b>Ki</b>Óm tra 15 phút cơ bản.
<b>C©u 1</b>. Mét ion M+ cã cấu hình electron là: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. M là nguyên tố nào sau đây?</sub>
<b>Câu 2</b>. Cho dòng khí CO2 từ từ vào dung dịch Ca(OH)2, có hiện tợng nào sau đây xảy ra:
a. Dung dịch cã kÕt tđa tr¾ng, b. Dung dÞch cã kÕt tđa, sau kÕt tđa tan, dung dịch trong suốt.
c. Không có hiện tợng gì. d. Ban đầu không có hiện tợng gì, sau có kết tủa trắng.
<b>Câu 3</b>. Ion Na+<sub> bị khử trong trờng hợp nào dới đây:</sub>
a. Cho dung dịch Na2CO3 tác dơng víi HCl, b.Nung nóng NaHCO3.
c. Điện phân dung dịch NaCl, d. Điện phân NaOH nóng ch¶y.
<b>Câu 4</b>. NaOH rắn có thể làm khơ đợc các khí nào dới đây?
a. NH3, H2, O2 , b. O2, CO2, N2, c. H2S, CO, NO, d. NH3, Cl2, CO,
<b>C©u 5</b>. Cho 4,48 lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Khối lợng
muối thu đợc là:
a. 11,44 gam, b. 23,4 gam, c. 17,9 gam, d. 24,3 gam.
<b>C©u 6 .</b>
<b>C©u 7.</b>
42-
<b>-Câu 8</b>. Có thể dùng chất nào dới đây để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu?
a. Na3PO4, b. HCl, c. Na2CO3, d. a,c đúng.
<b>Câu 9</b>. Cho dung dịch Na2CO3 lần lợt tác dụng với các dung dịch: BaCl2, Ca(OH)<sub>2</sub>, thu đợc các sản
phÈm kÕt tđa lµ:
a. BaCO3,CaCO<sub>2</sub> , b. BaCO3, CaCO<sub>3</sub>. c. Ba(OH)2, CaCO<sub>3</sub>,<b> </b>d. Ca(OH)2, BaCO3,
<b>Câu 10</b>. Có các dd Na2CO3, Na2SO4, thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đợc hai chất trên?
a. HCl. b. Ba(OH)<sub>2</sub>, c. BaCl<sub>2</sub>, d. Tất cả.
<b>Ki</b>ểm tra 15 phút cơ bản.
<b>C©u 1</b>. Một ion M++<sub> có cấu hình electron là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M là nguyên tố nào sau đây:</sub>
a. Na, b. Ca, c. Cl, d. K.
<b>Câu 2</b>. Câu khảng định nào sau đây là SAI:
a. Trong pnc nhóm II, khi điện tích hạt nhân tăng thì tính khử của kim loại tăng.
b. Trong pnc nhóm II, khi điện tích hạt nhân tăng, nhiệt độ nóng chảy của kim loại biến đổi không
đều.
c .Trong pnc nhóm II, khi điện tích hạt nhân tăng thì tính oxi hố của ion kim loại giảm.
d. Các kim loại pnc nhóm II u phn ng mnh vi nc.
<b>Câu 3</b>. . Để điều chế Na, có thể dùng cách nào sau đây:
a. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp,
b. Cho Na<sub>2</sub>O tác dụng với CO.
d. Điện phân NaCl nóng chảy.
<b>Cõu 4</b>. NaOH rn cú th lm khơ đợc các khí nào dới đây?
a. NH3, H2S, O2 , b. O2, CO, N2, c. H2S, CO, NO, d. NH3, Cl2, CO,
<b>Câu 5</b>. Cho 2,24 lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Khèi lỵng
muối thu đợc là:
a. 19 gam, b. 9,5 gam, c. 1,9 gam, d. 0,95 gam.
<b>C©u 6 .</b>
<b>C©u 7.</b>
42-
<b>-Câu 8</b>. Có thể dùng chất nào dới đây để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu?
a. Na3PO4, b. HCl, c. Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, d. a,c đúng.
<b>Câu 9</b>. Cho dung dịch Na2CO3 lần lợt tác dụng với các dung dịch: BaCl2, Ca(OH)<sub>2</sub>, thu đợc các sản
phÈm kÕt tđa lµ:
a. BaCO3,CaCO<sub>2</sub> , b. BaCO3, CaCO<sub>3</sub>. c. Ba(OH)2, CaCO<sub>3</sub>,<b> </b>d. Ca(OH)2, BaCO3,
<b>Câu 10</b>. Có các dd Na2CO3, Na2SO4, thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đợc hai chất trên?
a. HCl. b. Ba(OH)<sub>2</sub>, c. BaCl<sub>2</sub>, d. Tất cả.
<b>Ki</b>ểm tra 45 phút bài số 4.
<b>Câu 1</b>.
<b>Câu 2</b>. Một cốc níc cã chøa 0,001 mol Ca2+<sub>, 0,002 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,004 mol Na</sub>+<sub>, 0,005 mol Cl</sub> -<sub>, </sub>
0,005 mol HCO3-. Nớc trong cốc có độ cứng nào sau đây:
a. Tạm thời, b. Vĩnh cửu, c. Tồn phần, d. Khơng xác định.
<b>Câu 3</b>. Cho 5,6 lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH đợc 24,3 gam muối.
Nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH ban đầu là:
a. 0,5 M, b. 0,6 M, c. 0,7 M, d. 0,8 M.
<b>Câu 4</b>. Cho dòng khí CO2 từ từ vào dung dịch Ca(OH)2, có hiện tợng nào sau đây xảy ra:
a. Dung dịch có kết tủa trắng, b. Dung dÞch cã kÕt tđa, sau kÕt tđa tan, dung dịch trong suốt.
c. Không có hiện tợng gì. d. Ban đầu không có hiện tợng gì, sau có kết tủa trắng.
<b>Câu 5</b>
<b>Cõu 6</b>. Ho tan mt kim loi M hoỏ trị 2 vào lợng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% đợc dung dịch muối có
nồng độ 20,632%. M là kim loại nào dới đây:
a. Zn, b. Mg, c. Ca, d. Fe.
<b>Câu 7</b>. Trong các hợp kim quan trọng của nhôm, hợp kim nào sau đây đợc dùng làm cáp dẫn điện:
a. §uyra, b. Silumin, c. Almelec, d. Electron.
<b>Câu 8</b>. . Cho dung dịch Na2CO3 lần lợt tác dụng với các dung dịch: BaCl2, FeCl3, thu đợc các sản phẩm
kÕt tđa lµ:
a. BaCO3,Fe2(CO3)3, b. BaCO3 , Fe(OH)3 . c.Ba(OH)2, Fe2(CO3)3,<b> </b>d. Ba(OH)2, Fe(OH)3
<b>Câu 9</b>. Có 3 dung dịch muối: X, Y, Z thoả mÃn điều kiện:
a. MgCl2, Na2CO3. Ba(NO3)2, b. Na2SO4. BaCl2, Al2(SO4)3 .
c. Na2CO3, MgSO4, AlCl3 d. Na2CO3. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3 .
<b>Câu 10</b>. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm: Al, Al2O3, Mg vào lợng vừa đủ dung dịch HCl đợc 10,08 lit khí
(đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch Y, lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến
khối lợng không đổi đợc 6 gam chất rắn. % khối lợng Al2O3 trong hỗn hợp X là:
a. 45%, b. 50%, c. 55%, d. 60%.
<b>C©u 11</b>. Cã hiện tợng nào xảy ra khi cho dung dịch HCl từ từ vào dung dịch KAlO2.
a. Cã kÕt tđa tr¾ng keo, b. Không có hiện tợng gì.
c. Có khí không màu thoát ra, d. Cã kÕt tđa tr¾ng keo, sau kÕt tđa tan.
<b>Câu 12</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm: Na, K, Ba (tỉ lệ 1:2:1 về số mol) vào nớc d đợc dung dịch A và
6,72 lít hidro (đktc). Thể tích dung dịch Y (chứa HCl 1M, H2SO4 0,5M) đủ trung hoà dung dịch A là:
a. 300 ml, b. 200 ml, c. 250 ml, d. 400 ml.
<b>Câu 13</b>. Có các chÊt r¾n: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, BaSO4, Ca, chỉ dùng nớc và dung dịch HCl có thể
nhận biết đợc các chất nào:
a. Na2CO3, CaCO3. b. Na2CO3, CaCO3, BaSO4,
c. Na2CO3, CaCO3, Ca, d. TÊt c¶.
<b>Câu 14</b>. Hồ tan hồn tồn 1,62 gam kim loại M có hố trị khơng đổi bng dung dch HNO3 thu c
2,688 lít (đktc) hỗn hỵp khÝ gåm NO2, NO cã tØ khèi so víi hidro bằng 21. M là kim loại nào sau đây:
a. Zn, b. Al, c. Cu, d. Mg .
<b>C©u 15</b>.
<b>Câu 16</b>. Có thể dùng chất nào dới đây để làm mềm nớc cứng tạm thời:
a. Na2SO4, b. Na2CO3, c. HCl, d. a,b đúng
<b>C©u 17</b>. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4, hiện tợng nào sau đây xảy ra:
a. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra.
b. Na chìm xuống dới, có Cu bám vào mảnh Na.
c. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra, dung dịch cã kÕt tđa
xanh.
d. Na nỉi, ch¶y thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có kÕt tđa xanh, ®en.
<b>Câu 18</b>. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, d thốt ra 2,24 lít
khÝ duy nhÊt (đktc), sau khi lọc bỏ phần không tan, cân lại thấy khối lợng chung giảm 7,4 gam. % khối
lợng Al2O3 trong hỗn hợp X là:
a. 25%, b. 30%, c. 35%, d. 40%.
<b>Câu 19.</b> Phơng pháp phổ biến điều chế Na trong công nghiệp là phơng pháp nào dới đây:
a. Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl, b. Điện phân NaOH nóng chảy.
c, Điện phân dung dịch NaCl nóng chảy, d. b, c đúng.
<b>Câu 20</b>. Cho các dung dịch: ZnSO4, FeCl2 , CuSO4, AgNO3, kim loại nào sau đây khử đợc ion kim loại
trong các dung dịch trên:
a. Na, b. Ca, c. Al, d. Tt c sai.
<b>Câu 21</b>. Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp X gồm: Al2O3, SiO2, Fe2O3 có thể dùng các chất nào dới đây:
a. Dung dịch HCl, Khí CO2 d , b. Dung dịch NaOH đặc, Khí CO2 d.
c. Dung dịch NaOH đặc, HCl d. d. Dung dịch HCl, Khí NH3 d
<b>C©u 22</b>. Cã các chất rắn riêng biệt gồm: Na2O, CaO, Al2O3, MgO. Có thể dùng thêm một chất nào sau
õy phân biệt các chất rắn trên:
a. Dung dÞch HCl, b. Níc, c. dung dÞch Ba(OH)2, d. dung dÞch H2SO4.
<b>Câu 23</b>. Hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3, cho13,7 gam X tác dụng với dung dịch HCl d đợc 3,36 lit
khí (ở đktc), mặt khác 13,7 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M.
% khối lợng của Na2CO3 trong hỗn hợp X là:
a. 62,125%. b. 54,764%, c. 46,824%, d. 38,686%.
<b>Câu 24</b>. NaOH rắn có thể làm khơ đợc các khí nào dới đây:
a. NH3, H2, Cl2, b. O2, CO2, N2, c. H2S, CO, NO, d. NH3, O2, CO,
<b>Câu 25</b>. trộn những thể tích bằng nhau của d2 <sub>AgNO</sub>
3 0,44 M, Cu(NO3)2 0,36 M đợc dung dịch A.
thêm 1,818 gam Al vào 100 ml dung dịch A đợc chất rắn B và dung dịch C. khối lợng của B là:
<b>Ki</b>Ĩm tra 45 phót – bài số 4.
<b>Khoanh trũn vo cỏc ý đã chọn.</b>
<b>C©u 1</b>. Mét ion M+<sub> cã cÊu hình electron là: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. M là nguyên tố ở vị trí nào sau đây trong </sub>
bảng tuần hoàn:
a. stt 18, chu kú 3, pnc nhãm VIII, b. stt 19, chu kú 3, pnc nhãm III,.
c. stt 19, chu kú 4, pnc nhãm I, d. stt 20, chu kú 4, pnc nhóm II.
<b>Câu 2</b>. Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp X gåm: Al2O3, SiO2, Fe2O3 cã thĨ dïng c¸c chÊt nào dới đây:
a. Dung dch NaOH đặc, dung dịch HCl. b. Dung dịch NaOH đặc, Khí HCl d
c. Dung dịch HCl d, khí NH3. d. Dung dịch NaOH đặc, khí CO2 d .
<b>Câu 3</b>. Cho các dung dịch: MgSO4, FeCl2 , CuSO4, AgNO3, kim loại nào sau đây khử đợc ion kim loại
trong c¸c dung dịch trên:
a. Na, b. Mg, c. Al, d. Tất cả đề sai.
<b>Câu 4</b>. Hoà tan hoàn toàn 1,62 gam kim loại M có hố trị khơng đổi bng dung dch HNO3 thu c
2,016 lít hỗn hợp khÝ gåm NO2, NO (®ktc)cã tØ khèi so víi hidro bằng 19. M là kim loại nào sau đây:
a. Zn, b. Al, c. Cu, d. Mg.
<b>C©u 5</b>. Phơng pháp phổ biến điều chế NaOH trong công nghiệp là phơng pháp nào sau đây:
a. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, b. Cho Na vµo níc.
c. Cho xơđa vào dung dịch nớc vôi trong, d. Tất c u ỳng.
<b>Câu 6</b>. Cho 4,48 lit khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch NaOH 0,5M muèi. Khèi
l-ợng muối thu đợc là:
a. 11,44 gam, b. 23,4 gam, c. 17,9 gam, d. 24,3 gam.
<b>Câu 7</b>. NaOH rắn có thể làm khơ đợc các khí nào dới đây:
a. NH3, H2, N2, b. O2, CO2, N2, c. H2S, CO, NO, d. NH3, O2, NO2,
<b>C©u 8</b>. Phơng pháp điều chế Al trong công nghiệp là phơng pháp nào dới đây:
a. Nung nãng K víi AlCl3, b. Điện phân Al2O3 nóng chảy.
c, Điện phân AlCl3 nóng chảy, d. Cho CO qua Al2O3 nung nãng.
<b>Câu 9</b>. Có thể dùng chất nào dới đây để làm mềm nớc cứng vĩnh cửu:
a. Na2CO3, b. NaOH, c. H2SO4, d. a,b đúng.
<b>Câu 10</b>. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm: Al, Al2O3, Mg vào lợng vừa đủ dung dịch HCl đợc 13,44 lit khí
(đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d vào dung dịch Y, lọc kết tủa, nung ở nhiệt độ cao đến
khối lợng không đổi đợc 6 gam chất rắn. % khối lợng Al2O3 trong hỗn hợp X là:
a. 41,5%, b. 45,2%, c. 50,25%, d. 60,6%.
<b>Câu 11</b>. Cho dung dịch Na2CO3 lần lợt tác dụng với các dung dịch: BaCl2, FeCl3, thu đợc các sản phẩm
kÕt tđa lµ:
a. BaCO3,Fe2(CO3)3, b. BaCO3 , Fe(OH)3 . c.Ba(OH)2, Fe2(CO3)3,<b> </b>d. Ba(OH)2, Fe(OH)3
<b>Câu 12</b>. Có 3 dung dịch: X, Y, Z khi đốt đều cho ngọn lửa màu vàng, thoả mãn điều kiện:
X + Z Y + .. Z Y +...+ G (khÝ) X + G Y (hc Z) + ...
X, Y, Z thø tù lµ: a. NaOH, NaHCO3, Na2CO3 b. Na2CO3,NaHCO3, NaOH,
c. NaHCO3, NaOH, Na2CO3, d. NaOH, Na2CO3, NaHCO3,.
<b>Câu 13</b>. trộn những thể tích bằng nhau cña d2 <sub>AgNO</sub>
3 0,44 M, Cu(NO3)2 0,36 M đợc dung dịch A.
thêm 0,828 gam Al vào 100 ml dung dịch A đợc chất rắn B và dung dịch C. khối lợng của B là:
a. 6,408 gam. b. 5,143 gam. c. 4,526 gam. d. 3,834 gam
<b>Câu 14</b>. Có các chất rắn: Na2CO3, Na2SO4, CaCO3, BaSO4, Ca, chØ dïng níc và dung dịch HCl có thể
nhn bit c cỏc chất nào:
a. Na2CO3, CaCO3. b. Na2CO3, CaCO3, BaSO4,
c. Na2CO3, CaCO3, Ca, d. TÊt c¶.
<b>Câu 15</b>. Câu khẳng định nào sau đây KHƠNG đúng:
a. Trong pnc nhóm II, khi điện tích hạt nhân tăng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần.
b. Trong pnc nhãm II, khi điện tích hạt nhân tăng, tính khử của nguyên tử kim loại tăng dần.
c. Kim loại có tính khử càng mạnh thì ion của nó có tính oxi hoá càng yếu.
d. Nhôm oxit, nh«m hidrroxit cã tÝnh chÊt lìng tÝnh.
<b>Câu 16</b>. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội, d thốt ra 2,24 lít
a. 25%, b. 30%, c. 35%, d. 40%.
<b>Câu 17</b>. Cho dòng khí CO2 từ từ vào dung dịch Ca(OH)2, có hiện tợng nào sau đây xảy ra:
a. Dung dịch có kết tủa trắng,
b. Dung dÞch cã kÕt tđa, sau kÕt tđa tan, dung dÞch trong st.
c. Không có hiện tợng gì.
d. Ban đầu không có hiện tợng gì, sau có kết tủa trắng.
<b>Câu 18</b>. Ion Na+<sub> bị khử trong trờng hợp nào dới đây:</sub>
a. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với HCl, b.Nung nãng NaHCO3.
c. Điện phân dung dịch NaCl, d. Điện phân NaOH nóng chảy.
<b>Cõu 19</b>. Ho tan một kim loại M hoá trị 2 vào lợng vừa đủ dung dịch H2SO4 4,9% đợc dung dịch muối
có nồng độ 5,9347%. M là kim loại nào dới đây:
a. Zn, b. Mg, c. Ca, d. Fe.
<b>C©u 20</b>. Khi cho từng lợng nhỏ Na vào dung dịch AlCl3, hiện tợng nào sau đây xảy ra:
a. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra.
b. Na chìm xuống dới, có Al bám vào mảnh Na.
c. Na nổi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dung dịch, có khí thoát ra, dung dịch có kết tủa
trắng, keo.
d. Na næi, chảy thành viên tròn chạy trên bề mặt dd, có kết tủa trắng keo, sau kết tủa tan.
<b>Câu 21</b>. Có các chất rắn riêng biệt gồm: Na2O, CaO, Al2O3, MgO. Có thể dùng thêm một chất nào sau
đây để phân biệt các chất rắn trên:
a. Dung dÞch HCl, b. Níc, c. dung dÞch Ba(OH)2, d. dung dịch H2SO4
<b>Câu 22</b>. Một cốc níc cã chøa 0,001 mol Ca2+<sub>, 0,002 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,004 mol Na</sub>+<sub>, 0,005 mol Cl</sub> -<sub>, </sub>
0,005 mol HCO3-. Nớc trong cốc có độ cứng nào sau đây:
a. Tạm thời, b. Vĩnh cửu, c. Toàn phần, d. Không xác định
<b>Câu 23</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Ca ( có tỉ lệ số mol 1:1:2) vào lợng nớc d đợc 7,84 lit khớ
(đktc) và dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A cần thể tích dung dịch Y ( chøa HCl 0,25M, H2SO4
0,05 M) lµ:
a. 1,75 lit, b. 1,5 lit, c. 1,25 lit, d. 2,0 lit.
<b>Câu 24</b>. Trong các tính chất của nhơm, tính chất nào sau đây đợc ứng dụng rộng rãi:
a. Nhiệt độ nóng chảy thấp, b. Nhẹ, bền, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
c. Không tác dụng với HNO3 , H2SO4 đặc nguội. d. Tan trng dung dịch kiềm mạnh.
<b>Câu 25</b>. Nung 100 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3, NaHCO3, đến khối lợng khơng đổi đợc 87,6 gam chất
r¾n. % khối lợng của Na2CO3, trong hỗn hợp X là:
a. 87,6 %, b. 66,4%, c. 13,4%, d. 42,84%