Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Thu 2 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 8</b> <i><b>Thứ hai ngày</b><b>30 tháng10 năm 2006</b></i>


Tiết 1:

<b>Chµo cê</b>

<b> </b>

<b>:(</b>

<b>An toµn giao thông)</b>


Bi 3:i xe p an ton


<b>I-Mục tiêu:</b>


-HS bit xe đạp là phơng tiên giao thông thô sơ, dễ đi

,nhng phải đảm


bảo an tồn.



-HS hiểu vì sao đối với trẻ em phải có đủ điều kiện của bản thân


và có chiếc xe đạp đúng quy định mới có thể đợc đi xe ra đờng phố.



-Biết những quy định của luật GTĐB đối với ngời đi xe đạp ở


trên đờng.



<b>II-Chn bÞ </b>



-2 xe đạp nhỏ



-Một số hình ảnh đi xe đạp đúng và sai.


<b>III-Tiến hành</b>

:


1/Hoạt động 1:Lựa chọn xe


<b>đạp an tồn </b>



-GV dÉn vµo bµi.



-?Chiếc xe đạp bảo đảm an toàn là


chiếc xe ntn?




*GV kÕt luËn.


<b> </b>



<b> 2/Hoạt động</b>

<b> 2:Những quy </b>


<b>định để đảm bảo an toàn khi đi </b>


<b>đờng:</b>



-GV cho HS QS tranh và sơ đồ


-Phát phiếu thảo luận nhóm



-GV NX và tóm tắt ý đúng.Nhắc


lại các quy định đối với ngời đi xe


đạp.



3/Hoạt động 3:Trò chơi: Giao


<b>thông.</b>



-GV treo sơ đồ và gọi từng HS lên


bảng nêu lần lợt các tình huống



-Xe ph¶i tèt .



-Có đủ các bộ phận :phanh, đèn


chiếu sáng, đèn phản quang,chn


bựn,chn xớch.



-Là xe của trẻ em.



-HS thảo luận .




-Đại diƯn nhãm b¸o c¸o.


-Nhãm kh¸c bỉ xung.



-Khi phải vợt xe đỗ bên đờng


-Khi phải đi qua vòng xuyến


-Khi đi từ trong gõ đi ra



-Khi đi đến gã t và cần đi thẳng


hoặc rẽ trái, hoặc rẽ phải thì đi


theo đờng nào trên sơ đồ là đúng


<b> 4/Củng cố dặn dò:NX giờ học và kết thúc bài.</b>



Tiết 2:

<b>Tập đọc</b>

<b>:</b>

<b> </b>



$ 15: Nếu chúng mình có phép lạ


I) <b>Mục tiêu</b>:


1. c trn cả bài. Đọc đúng nhịp thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. Hiểu ý nghĩa của bài: Bài thơ ngộ nghĩnh đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn
nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt p hn.


II. <b>Đồ dùng </b>: Tranh minh hoạ SGK
III. <b>Các HĐ dạy- học </b>:


1. <b>KT bi c </b>: 2 nhúm đọc phân vai 2 màn kịch ở vơng quốc Tơng Lai
Nhóm 1 gồm 8 HS, nhóm 2 gồm 6 HS


2. <b>Bµi míi </b>:


a, <b>GT bµi </b>:


b, <b>Luyện đọc và tìm hiểu ND bài:</b>


* <b>Luyện đọc </b>: - Gọi HS đọc nối tiếp
- GV kết hợp sửa lỗi cho HS.


* <b>T×m hiĨu bµi </b>:


? Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều ln
trong bi?


? Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói
lên điều gì?


? Mỗi khổ thơ nói lên một điều ớc của
các bạn nhỏ. Những điều ớc ấy là gì?


? Bài thơ nói lên điều gì?


? Em thích ớc mơ nào trong bài thơ ?
* <b>HDHS đọc diễn cảm và HTL bài </b>
<b>thơ: </b>


- HDHS tìm đúng giọng đọc.
- HDHS đọc diến cảm khổ thơ 1,4
3. <b>Củng cố- dặn dị </b>:


? Nªu ý nghÜa cđa bài thơ?



- c ni tip( 4 HS mt lt )
12 HS đọc


- 1 HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp.
- 2 HS đọc cả bài


- Lớp đọc thầm cả bài thơ.


- Nếu chúng mình có phép lạ đợc lặp
lại mỗi lần bắt đầu khổ thơ, 2 lần khi
kết bi.


- Nói lên ớc muốn của các bạn nhỏ rÊt
tha thiÕt .


- Khổ 1: Các bạn nhỏ ớc muốn cây
mau lớn để cho quả ngọt.


- Khổ 2: Các bạn ớc trẻ em trở thành
ngời lớn ngay để làm việc .


- Khổ 3: các bạn ớc trái đất khơng cịn
mùa đơng.


- Khổ 4: Các bạn ớc mơ khơng cịn đạn
bom, đạn bom thành trái ngon chứa
tồn kẹo và bi trịn.


- HS nªu.



- 4 HS nối tiếp đọc bài.
- Thi đọc diễn cảm.
- HTL bài thơ.
- Thi HTL bài thơ


- Bài thơ nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn có những phép lạ để lm cho TG
tt p hn .


HTL bài thơ , CB bài: Đôi giày ba ta màu xanh.


Tiết 3:

<b>To¸n</b>

<b>:</b>

<b> </b>



$ 36 :

Lun tËp


I) <b>Mơc tiªu</b>: Gióp HS cđng cè vỊ:


- Tính tổng các số và vận dụng một số tính chất của phép cộng tớnh tng bng
cỏch thun tin nht.


- Tìm thành phÇn cha biÕt cđa phÐp céng, phÐp trõ, tÝnh chu vi hình chữ nhật,
giải bài toán có lời văn.


II. <b>Các HĐ dạy - học</b>:


1 <b>KT bài cũ</b>: ? Nêu T/C kết hợp của phép cộng?
2. <b> GT bµi </b>:


3<b>. BT ë líp </b>:



Bµi 1( T46) : ? Nêu Y/ c ? - Làm vào vở? 2 HS lên bảng?
b. 26 387 54 293


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9 210 7 652
49 672 123 789
? Bµi 1 củng cố kiến thức gì?


Bài 2 (T46) : Nêu y/ c ? Tổ 1 làm phần a, Tỉ 2, 3 phÇn b
a, 96 + 78 + 4 = 96 + 4 +78


= 100 + 78 = 178
67 + 21 + 79 = 21 + 79 + 67


= 100 + 67 = 167


408 + 85 + 92 = 408 + 92 + 85
= 500 + 85 = 585
? Bµi 2 cđng cè kiến thức gì?
Bài 3(T46) : ? Nªu y/ c?


a, x - 306 = 504


x = 504 + 306
x = 810
Bµi 4(T 46) :


? BT cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Tãm t¾t:


Cã: 5 256 ngêi



Sau 1 năm DS tăng: 79 ngời
Sau 1 năm DS tăng: 71 ngời
a, Sau 2 năm DS tăng ? ngời.
b, Sau 2 năm DS có? ngời.
- GV chấm 1 số bài
3. <b>Tổng kết - dặn dò </b>:


- NX . Bµi 5(T46)


b, 789 +285 + 15 = 285 + 15 + 789
= 300 + 789 = 1089
448 + 594 + 52 = 448 + 52 + 594


= 500 + 594 = 1094
677 + 969 + 123 = 677 + 123 + 969
= 800 + 969 = 1769
- T/ c kÕt hỵp cđa phÐp céng


- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.
b, x + 254 =680


x = 680 - 254
x = 426


- T×m SBT, t×m SH cha biÕt trong 1
tỉng .


- 1 HS đọc bài tập.
Bài giải.



a , Sau 2 năm DS của xã đó tăng lên là:
79 + 71 = 150( ngời)


b, Sau 2 năm DS của xã đó là:
5256 + 150 = 5 406 ( ngời)
Đs: a, 15 ngời
b, 5 406 ngời


TiÕt 4:

<b> LuyÖn từ và câu:</b>



$15:

Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi



I) <b>Mơc tiªu</b>:


1. Nắm đợc quy tắc viết hoa tên ngời, tên địa lí nớc ngồi.


2. Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên ngời, tên địa lí nớc ngồi phổ
biến, quen thuộc.


II) <b>Đồ dùng</b>: Phiếu to viết bài tập 1, 2 phần LT, bút dạ
20 lá thăm để chơi trò chơi du lịch BT 3
III) <b>Các HĐ dạy - học</b>:


A. KT bµi cị: 2 HS lên bảng viết hai câu thơ


Muối Thái Bình ngợc Hà Giang


Cày bừa Đông Xuất, mía đờng tỉnh Thanh


T Hu
B. Dy bi mi:


1. GT bài:


2. Phần nhận xét:


Bi tập1(T78) : GV đọc mẫu tên riêng nớc
ngồi


M«- rÝt- xơ Mát- téc- lích, Hi- ma- lay -a
Bài tập 2(T78) :


? Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận,
mỗi bộ phận gồm mấy tiếng?


- Nghe


HS c ng thanh


- 4 HS đọc tên ngời, tên địa lí
n-ớc ngoài


- 1 HS đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết NTN?
? Cách viết các tiếng trong cùng một bộ
phận NTN?


Bµi tËp 3 :



? Cách viết tên ngời, tên địa lí nớc ngồi đã
cho có gì đặc biệt?


* GV: Những tên ngời tên địa lí nớc ngồi
trong BT là những tên riêng đợc phiên âm
theo Hán Việt ( õm ta mn ting Trung
Quc)


3. <b>Phần ghi nhớ</b>:


? Nêu VD minh hoạ cho nội dung ghi nhớ 1?
? Nêu VD minh hoạ cho nội dung ghi nhớ 2?
4. <b>Phần luyện tập </b>:


Bài 1(T79) : ? Nêu y/c ?


on vn có những tên riêng viết sai chính
tả. Các em cần đọc đoạn văn, phát hiện từ
viết sai, chữa li cho ỳng?


? Đoạn viết về ai?


Bài 2 (T79) : ? Nêu y/c của bài?


BP: BP1 gồm 1 tiếng Lép
BP2 gồm 2 tiếng Tôn/ xtôi
Mô - rít - xơ Mát - téc - lích
Gồm 2 BP: Mô - rít - xơ và Mát
téc- lích



BPT1 gm 3 ting: Mụ / rít/ xơ
BTP2 gồm 3 tiếng: Mát/ téc/ lích
* Tên địa lý:


- Hi - ma - lay - a chØ cã 1 bé
phËn gåm 4 tiÕng Hi/ ma/ lay/ a
- §a - nuýp chØ cã 1 bé phËn
gồm 2 tiếng: Đa/ nuýp


Lốt Ăng - giơ - lét có 2 BP: Lốt


Ăng - giơ - lét


BPT1 gåm 1 tiÕng: Lèt


BPT2 gåm 3 tiÕng :¡ng - gi¬ -
lét


- Viết hoa


- Giữa các tiếng trong cùng 1 bé
phËn cã g¹ch nèi


- HS đọc y/c


- Viết giống tên riêng Việt Nam.
Tất cả các tiếng đều viết hoa
- Thích Ca Mâu Ni (phiên âm


theo tiếng TQ) Hi Mã Lạp Sơn
tên quốc tế phiên âm trực tiếp từ
tiếng Tây Tạng


- 3 HS đọc ghi nhớ, lớp đọc thầm
Lép Tôn - xtôi


Bắc Kinh, Luân Đôn


- HS làm vào vở


3 HS làm vào phiếu
ác - boa, Lu - i Pa - xtơ
ác - boa, Quy - dăng - xơ
- ... nơi GĐ Lu - i Pa - xt¬


(1822 - 1895) là nhà bác học nổi
tiếng TG đã chế ra các loại vắc
xin trị bệnh dại, trong đó có bệnh
than, bệnh dại.


- HS lµm vµo vở, 3 HS làm phiếu
- Dán phiếu, NX sửa sai


* Tªn ngêi: An - be anh - xtanh, CrÝt - xti - an An- ®Ðc - xen.
J - u - ri Ga - ga - rin


* Tên địa lí: Xanh Pê - téc - bua, Tô - ki - ô, A - ma - dôn, Ni - a - ga - ra
Bài 3(T79) : Trò chơi du lịch: Thi ghép đúng tên nớc với tên thủ đô của nớc ấy
- GV giải thích trị chơi



Tên nớc Thủ đô


Nga Mát - xcơ - Va
ấn Độ Liu - đê - li
Nhật Bản Tô - ki - ô
Thái Lan Băng Cốc


- Ch¬i tiÕp søc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MÜ Oa - sinh - t¬n


- NX, chốt lời giải đúng Ma - lai - xi - a Cu - a - la Lăm - pơIn - đô - nê - xi - a Gia - các - ta
5. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - 2 HS nhắc lại ghi nhớ


- NX giờ học Viết đủ tên các địa danh trong BT 3
Tiết 5:

<b>Khoa học </b>

:


$ 15:

Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?



I. <b>Mục tiêu</b>: Sau bài họ, häc sinh cã thÓ :


- Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh


- Nãi ngay víi cha mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu không
bình thờng.


II. <b>Đồ dùng</b>: Hình vẽ T 32- 33SGK
III. <b>Các HĐ dạy - học</b>:



1. <b>KT bài cò</b>: KT 15'


? Nêu một số bệnh lây qua đờng tiêu hố?
? Nêu cách phịng bệnh lây qua ng tiờu hoỏ?
2. <b>Bi mi</b>: GT bi.


HĐ1: Quan sát hình trong SGK và kể chuyện:


Mc tiờu: Nờu c nhng biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.
Bớc1: Làm việc CN


Bớc 2: Làm việc theo nhóm nhỏ.
Bớc3: Làm việc cả lớp


? Khi Hùng bị đau răng, đau bụng sốt
thì Hùng cảm thấy NTN?


? Kể 1 vài bệnh em bị m¾c ?


? Khi bị bệnh đó em cảm thấy NTN?
Khi khoẻ mạnh em ....NTN?


? Khi nhËn thÊy c¬ thĨ có những dấu
hiệu không bình thờng, em phải làm
gì? Tại sao?


- Thực hiện yêu cầu(T32-SGK)
-TL theo cặp


- Sắp xếp các hình (T32- SGK) thành 3


câu chuyện, kể lại theo cặp.


- Đại diện nhóm báo cáo ( Mỗi nhóm 1
câu chuyện)


-NX sung
- Khó chịu....
- HS nêu


- Mệt mỏi, chán ăn....


- Khi khe mnh... thoi mỏi , d chịu
- Báo cho cha mẹ hoặc ngời lớn biết để
kịp thời phát hiện và chữa trị


HĐ2: Trò chơi đóng vai mẹ ơi , con.... sốt.
Bớc1: T/ c và H


Bớc 2: Làm iệc theo nhóm
Bớc 3: Trình diễn


* KL: Khi thấy khó chịu ...
Phải báo cho bố mẹ, ngời lín....


- Các nhóm tự đa ra tình huống để tập
ứng xử khi bản thân bị bệnh .


- TL nhãm 4


Đa ra tình huống, đóng vai


- HS lên đóng vai


- Lớp theo dõi NX
3. <b>Tổng kết- dặn dò</b>:


? Khi bị bệnh bạn cảm thấy NTN? Và phải làm g×?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 5:

<b>ChÝnh t¶ </b>

<b>: </b>

<b>Nghe - viÕt</b>


$ 8

: Trung thu độc lập


I) <b>Mục tiêu</b>:


1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài: Trung thu độc
lập.


2. Tìm viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/ d/ gi (hoặc có vần iên, yên/
iêng để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đã cho.


II) <b>§å dïng</b>: 3 phiÕu to viÕt BT2a


B¶ng líp viÕt ND bài tập 3a
III) <b>Các HĐ dạy - học</b>:


A. <b>KT bi cũ </b>: 1 HS đọc các TN bắt
đầu bằng ch/ tr


B. <b>Bµi míi</b>:
1. <b>GT bµi </b>:


2. <b>HDHS nghe - viÕt </b>:



- GV đọc bài viết " Ngày mai... Vui
tơi"


? Anh CS tởng tợng đất nớc trong những
đêm trăng tơng lai ra sao?


* Luyện viết từ khó:
? Nêu từ khó viết?
- GV đọc


* Viết bài: - GV đọc bài cho HS viết
- GV đọc bài cho HS soát
* Chấm chữa bài:


3. <b>HD làm các BT chính tả </b>:
Bài 2a (T77) : ? Nêu y/c?


- 2 bạn viết bảng, lớp viết nháp


- Phong trào, trợ giúp, họp chợ, chung
sức.


- Mở SGK (T66) theo dõi


- Đọc thầm lại đoạn văn . Chú ý cách
trình bày, TN mình hay viết sai.


... Mỏy phát điện, cờ đỏ bay trên con
tàu lớn, nhà mỏy, nụng trng ...


- Vit bng nhỏp


- Mời lăm năm, thác nớc, phát điện,
phấp phới, bát ngát, nông trờng, to
lớn ...


- Viết bài
- Soát bài


- Đọc thầm ND bài tập


- Làm BT vào SGK, 3 HS làm phiếu
- Trình bày kết quả


- NX, söa sai


Thứ tự các từ cần điền: Kiếm giắt - kiếm rơi - đánh dấu, kiếm rơi, làm gì, đánh dấu , kiếm rơi,
đã đánh dấu.


Bµi 3b(78) : ? Nêu y/c?


- T/c cho HS chơi trò chơi - Làm vào SGK rẻ, danh nhân, giờng
4. <b>Củng cố - dặn dò </b>:


- NX giờ học Viết lại TN mình viết sai chính tả


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×