Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Thu 5 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.93 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thø năm ngày 21 tháng 09 năm 2006.
Tiết 1 :ThĨ dơc


$4: Động tác quay sau, Trị chơi" Nhảy đúng, nhảy


nhanh".



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao KT: quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều, đúng
với khẩu lệnh.


- Học kĩ thuật ĐT quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời, làm quen với
ĐT quay sau.


Trò chơi " Nhảy đúng, nhảy nhanh" yêu cầu chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hng,
trt t trong khi chi.


<b>II/ Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trờng.


- Phơng tiện: CB 1 cái còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III/ ND và phơng pháp lên lớp:


Nội dung Địnhlợng Phơng pháp lên lớp
1) Phần mở đầu:


- Nhn lp, ph bin, ND và yêu
cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ.
- Trò chơi'' Diệt con vật có hại".
2) Phần cơ bản:



a) Ơn quay phải, quay trái, đi đều.
- Học ĐT quay sau.


b) Trò chơi vận động:


- Trò chơi" Nhảy đúng, nhảy nhanh".


6'

3'

20'
4'
2 lÇn
8'
2 lÇn


8'


1 lÇn
2 lÇn
2 lần


Đội hình nhận lớp:
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
- GV ®iỊu khiĨn.



- HS thực hành chơi.


- Lần 1-2 GV điều khiển.
- Tập theo tổ.


- GV nhận xét, sửa sai.
- GV làm mẫu ĐT quay sau.
- 3HS tËp hö.


NX söa sai.


- Cả lớp tập. GV điều khiển.
- Tập theo tổ cán sự điều khiển.
NX, sửa sai.


- Gv nêu tên trò chơi. Giải thích
cách chơi, luật chơi.


- GV làm mẫu cách nhảy.
- Tổ 1 chơi thử.


- Cả lớp chơi.
- Thi đua chơi.


- NX, tuyên dơng tổ thắng cuộc
3/ Phần kết thúc:


- Hệ thống bài học.


? Hôm nay học bài gì?


4'


2'


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
- Hát bài: Bài ca đi học + vỗ tay.
- HS nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2 :Lun tõ và câu :



$ 4 :

Dấu hai châm.



<b>I. Mc ớch yờu cầu :</b>


1. Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau nó là
lời nói của 1 nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trớc.


2. BiÕt dïng dÊu hai chấm khi viết văn


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ viết ND cần ghi nhớ trong bài.


<b>III. cỏc hot ng dy hc </b>


<b>A. KT bài cũ </b>: Đọc bài tập 1, 4 của giờ trớc



<b>B. Dạy bài mới </b>


1. GT bài : Ghi đầu bài.
2. Phần nhận xét :


- 2 HS nối tiếp đọc ND bài tập
1( mỗi em 1 ý)


- Hs đọc lần lợt từng câu văn thơ
NX về tác dụng của dấu hai chấm
trong cỏc cõu ú


* Lời giải:


- Câu a: Dấu 2 chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ . ỏ trờng hợp này ,
dấu hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch ngoặc kép.


- Câu b:Dấu hai chấm báo hiệu câu sau là lời nói của Dế mèn . ở trờng hợp này dấu
hai chấm dùng phối hợp với dấu gạch đầu dòng.


- Cõu c: Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận đi sau là lời giải thích rõ ràng những điều
kì lạ mà bà già nhận thấy khi về nhà nh sân quét sạch, đàn lợn đã đợc ăn, cơm nớc
nấu tinh tơm...


? Nªu TD cđa dÊu hai chÊm ?
3. Phần ghi nhớ:


- Nhắc HS học thuộc phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập



Bài 1( T23)


3 HS c ghi nhớ


- 2 HS nối tiếp đọc bài tập 1mỗi em
đọc 1 ý


- Đọc thầm đoạn văn trao đổi về TD
của dấu hai chấm


* Lêi gi¶i:


- Câu a: + Dấu hai chấm thứ nhất ( Phối hợp với gạch đầu dịng có TD báo hiệu
câu đứng sau nó là lời nói của nhân vật" tôi" ngời cha


+ DÊu hai chÊm thø 2 ( Phối hợp với dấu ngoặc kép báo hiệu phần sau là câu
hỏi của cô giáo .)


- Cõu b: Dấu hai chấm có tác dụng giải thích cho bộ phận đứng trớc. Phần đi sau
làm rõ những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc là những cảnh gì ?


Bµi 2 ( T23)


- 1HS đọc yêu cầu của bài tập , lớp đọc thầm.


- GV nhắc : Để báo hiệu lời nói của nhân vật có thể dùng dấu hai chấm phối hợp
với " " hoặc dấu gạch đầu dòng ( Nếu là những lời đối thoại )


- Trêng hợp cần giải thích thì chỉ dùng dấu hai chấm.


? Giải thích tác dụng của dấu hai


chấm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. Củng cố dăn dò


? Dấu hai chấm có tác dụng gì ?


- NX: Tỡm c cỏc bi đọc 3 trờng hợp dùng dấu hai chấm giải thích TD của cách
dùng đó .


================================
TiÕt 3 : <b>To¸n</b>


So s¸nh các số có nhiều chữ số



<b>I Mục tiêu:</b> Giúp học sinh


- Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các sốcó nhiều cs.
- Củng cố cách tìm số lín nhÊt, bÐ nhÊt trong 1 nhãm c¸c sè


- Xác định đợc số lớn nhất , bé nhất có 3 cs , số lớn nhất, nhỏ nhất có 6 cs.


<b>II. Các hoạt động dạy - học </b>


1. KT bài cũ: ? Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn?
Lớp Đv gồm hàng nào ? lớp nghìn gồm hàng nào?
2. Bài mới:


- GT bµi: Ghi đầu bài



* So sánh các số có nhiều nhiều chữ số


<b>a, So sánh 99578và 100.000</b>


- GV ghi bảng .
99578...100.000
Ghi dấu thích hợp vào....


và giải thích tại sao chän dÊu<
? Qua VD trªn em rót ra KL gì?
b, So sánh 693251và 693500
- Gv ghi: 693251....693500
-YC học sinh ghi dấu thích hợp
....và giải thích vì sao chọn dấu<


? Nêu cách so sánh các số có cùng
chữ số?


3. Luyện tập :


Bài 1(T 13)? Nêu YC?


- HDHS rút ra kinh nghiƯm s2<sub> hai </sub>


sè bÊt k× .


+ số nào có nhiều chữ số hơn thì số
đó lớn hơn và ngợc lại



+ NÕu sè cã cs b»ng nhau thì ta s2


tùng cặp cs , bắt đầu từ cặp cs đầu
tiên


- HS làm nháp
- 1 HS lên bảng
99578 < 100.000


Vì số 99578 có 5 ch÷ sè
Sè 100.000 cã 6 ch÷ sè
5 < 6 ; 99578 < 100.000


* KL Trong hai số số nào có chữ số
ít hơn thì số đó bé hơn.


-Lµm nháp 1HS lên bảng
693251 < 693500


-Cặp cs ở hàng trăm nghìn = 6
- Cặp cs ở hàng chục nghìn = 9
- Cặp chữ số ở hàng nghìn = 3
- S2<sub> cặp cs ở hàng trăm </sub>


vì 2< 5 nên 693251< 693500 hay
693500 > 693251


- Khi s2<sub>hai sè cã cùng chữ số bao </sub>


giờ cũng s2<sub> bắt đầu từ cặp cs đầu tiên</sub>



bờn trỏi nu s no ln hơn thì số
tơng ứng sẽ lớn hơn , nếu chúng
bằng nhau thì s2<sub> đến cặp cs ở hàng </sub>


tiếp theo ...


- HS nhắc lại KL.


- Điền dấu > ,< ,= vào ô trống


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

< 9999 < 10.000
> 99.999 < 100.000
= 726585 < 557652
? Vì sao em chọn dấu đó?
Bài 2 (T 13): Nờu YC?


Bài 3(T 13): ? Nêu YC?
? Nêu cách thực hiện ?


Bài 4(T13)


- Chấm 1 số bµi
- NX, sưa sai


653211 = 653211
43256 < 432510
845713 = 845713


- HS gi¶i thÝch .


- Làm vào vở , đọc BT


* Số lớn nhất trong các số là:
902011


* Sè bÐ nhÊt lµ: 59876


Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
-...Tìm ra số bé nhất.


Ta tìm số bé nhất viết riêng ra, sau
đó lại tìm số bé nhất trong các số
còn lại, cứ nh thế tiếp tục đến hết .
2467, 28092, 932018, 943567
- Làm miệng vào vở


- Sè lín nhÊt cã 3 cs: 999
- Sè bÐ nhÊt cã 3 cs : 100
- Sè lín nhÊt cã 6 cs: 999.999
- Sè bÐ nhÊt cã 6 cs : 100.000


4. Tæng kết dặn dò:


? Nêu cách so sánh các số có nhiỊu ch÷ sè .


===========================
TiÕt 4 :<b>Khoa häc.</b>



$4: Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.


Vai trị của cht bt ng.



<b>I/ Mục tiêu</b>: Sau bài học, HS có thể:


- Sắp xếp các thứuc ăn hằng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc đv hoặc thức ăn
có nguồn gèc TV.


- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.


- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đờng. Nhận ra nguồn gốc của
những thức ăn chứa chất bt ng.


<b>II/ Đồ dùng</b>:


- Hình 10, 11 SGK - Phiếu HT.


<b>III/ HĐ dạy- học:</b>


1. KT bµi cị:


? Kể tên các cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời?


? Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất
ngừng hoạt động?


2. Bài mới:
a/ GT bài:


b/ Tìm hiểu ND bài:


* HĐ1: Phân loại thức ăn:
+ Mục tiêu:


- HS biết sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thứca ăn có nguồn gốc đv hoặc
nhóm thức ăn có nguồn gốc tv.


- Phõn loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
+ Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- yêu cầu HS đọc SGK T10 và TL 3 câu
hỏi trong SGK.


- Lµm viƯc theo phiÕu HT.


? Ngêi ta còn phân loại thức ăn theo
cách nào khác?


Bớc2:


? K tên các thức ăn, đồ uống bạn thờg
dùng vào các bữa sáng, tra, tối?


? Nói tên các thức ăn, đồ uống có
nguồn gốc đv và thức ăn đồ uống có
nguồn gốc tv?


? Ngêi ta cßn cã thĨ phân loại thức ăn
theo cách nào khác?


* Kết luận:



Ngời ta có thể phân loại thức ăn theo 2
cách:


- Phân loại thức ăn theo nguồn gốc
- Phân loại thức ăn theo lợng các chất
dinh dỡng đợc chứa nhiều hay ít trong
thức ăn đó.


- Quan s¸t tranh TL câu hỏi.
- TL cặp câu hỏi 2.


- Hoàn thành phiếu HT.
- Làm việc cả lớp.


- Đại diện nhóm báo cáo.


- Cơm, thịt, rau, hoa quả, cá, tôm...
- Thức ăn đv: thịt gà, sữa bò, cá, thịt
lợn, tôm...


- Thức ăn tv: rau củ, đậu cô ve, bí đao,
lạc, nớc cam....


- Dựa vào lợng các chất dinh dỡng
chứa trong mỗi loại thức ăn.( mục bóng
đèn toả sáng0


* HĐ2: Tìm hiểu vai trị của chất bột đờng.



+ Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều cht bt ng.
+ Tin hnh:


Bớc 1:


1 HS nêu yêu cầu?
Bớc2:


? Nói tên những thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng có trong hìnhT11-SGK?
? Kể tên các thức ăn chứa chất bột
đ-ờng mà các em ăn hàng ngày?


? KĨ tªn các thức ăn chứa chất bột
đ-ờng mà em thích ¨n?


? Vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng?


Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng.


- Lµm viƯc với SGK theo cặp.
- Làm việc cả lớp.


- Gạo, ngô, bánh quy, bánh mỳ, mì sợi,
khoai, bún, chuối.


- Gạo, ngô, bánh mỳ...
- Gạo, ngô, khoai, sắn....



- C2 <sub>năng lợng cần thiết cho mọi HĐ và</sub>


duy trỡ nhit c thể.


* HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.


+ Mục tiêu: Nhận ra thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc t thc
vt.


+ Tiến hành:
Bớc 1


- Phát phiếu HT
? Nêu yêu cầu?


Bớc 2: Chữa BT cả lớp:


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.


? Cỏc thc n cha nhiu cht bt ng


- TL nhóm 4.
- Báo cáo kết quả.
- NhËn xÐt , bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

cã nguån gèc từ đâu?


* Tng kt: thc n cha nhiốu cht bt
ng cú ngun gc t TV



3. Tổng kết- dặn dò;


? Ngời ta phân loại thức ăn theo cách
nào?


? Nờu vai trò của chất bột đờng?
- NX. BTVN: Học thuộc phần bóng
đèn toả sáng. CB bài 5.


- Thùc vËt.


-HS tr¶ lời


================================


Tiết 5:Âm nhạc



$ 2:

Học hát: Em yêu hoà b×nh



<b>I. Mụcđích: </b>


- Học sinh hát đúng và thuộc bài Em u hồ bình


- Qua bài hát GD cho HS lịng u hồ bình u q hơng đất nớc.


<b>II. ChuÈn bÞ: </b>


- GV: Bảng phụ, tranh ảnhP/C quê hơng đất nớc .
- Băng đĩa bài hát , nhạc c phỏch .



- HS : SGK âm nhạc 4 vở viết .


<b>III. các HD dạy học : </b>


1. Phần mở ®Çu


a. KT bài cũ: ? Kể tên các nốt nhạc đã học?
- Chữa BT2 (T4)


b. GT bài: Ghi đầu bài
2 Phần hoạt động :
a, Nội dung 1:


* HĐ1: - 2 HS đọc lời ca đọc rõ ràng , diễn cảm bài hát trong SGK
* HĐ2: Vỗ tay theo hình tiết tấu sau đây:


b, Néi dung 2:


*HĐ1: Dạy hát từng câu
- GV hát mẫu


- GV n n¾n sưa sai


* HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm theo
nhịp 2 và theo tiết tấu lời ca
? Cảm ngĩ của em về bài hát ?
3. Phần kết thúc:


chia líp thµnh 4 nhãm



- HS hát


- Hát kết hợp gõ nhịp


- Giai điệu vui tơi , T/c âm nhạc êm
ái , nhẹ nhàng


- Chia 4 nhóm . Mỗi nhóm hát 1 câu
từ câu 1 đến câu 4 rồi cả lớp cùng
hát từ câu 5 đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×