Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Amoniac va Muoi Amoni 11 nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.15 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2</b>



<b>nhãm: HãA</b>


<b>nhãm: HãA</b>

<b>nhãm: HãA </b>

<b>nhãm: HãA </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi: 12



Bµi 11



<b>A. amoniac</b>



<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>


<b>2. Trong cơng nghiệp.</b> <sub>10</sub>0,1070 2 nm


N


H


H


H


<b>- 3</b>



<b>+1</b>

<b>+1</b>


<b>+1</b>


<b>Liên kết </b>
<b>cộng hóa trị</b>


<b>Cấu hình e của N: 1s</b>

<b>2</b>

<b>2s</b>

<b>2</b>

<b>2p</b>

<b>3</b>


<b>N H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>


<b>CT electron</b>

<b>N H</b>


<b>H</b>


<b>H</b>



<b>CT cấu tạo</b>


<b> Liên kết trong phân tử NH<sub>3</sub> là liên kết cộng hóa trị.</b>


<b> Phân tử NH<sub>3</sub> có cấu tạo hình chóp, đáy là một tam </b>


<b>giác đều.</b>


<b> Phân tử NH<sub>3</sub> là phân tử phân cực.</b>


XEM PHIM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bµi: 12



Bµi 11




<b>A. amoniac</b>



<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>


<b> NH<sub>3</sub> là chất khí khơng màu, mùi khai và xốc, nhẹ </b>


<b>hơn khơng khí. </b>


<b>thu NH<sub>3</sub> bằng phương pháp đẩy khơng khí.</b>


<b><sub>Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch </sub></b>


<b>amoniac có tính kiềm.</b>


<b>Dung dịch NH<sub>3</sub> đặc 25% (d=0,91 g/cm3<sub>)</sub></b>


<b>XEM</b>



<b>XEM</b>


XEM PHIM


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MI AMONI



<b>A. amoniac</b>



<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>


<b>a. Tác dụng với nước</b>



+


-3 2 4



NH + H O

<sub></sub>

 

NH + OH

<b>K<sub>b</sub> = 1,8. 10-5</b>


XEM PHIM


<b>b. Tác dụng với axit</b>



XEM PHIM


NH


NH<sub>3(k)</sub><sub>3(k)</sub> + HCl + HCl<sub>(k)</sub><sub>(k)</sub> NH NH<sub>4</sub><sub>4</sub>ClCl<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
Phản ứng dùng để nhận biết NH


Phản ứng dùng để nhận biết NH<sub>3</sub><sub>3</sub>


<b>Dung dịch NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> làm</b>



<b>+ q tím hóa xanh. </b>



<b>+ phenolphtalein chuyển sang màu hồng.</b>



NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NH<sub>4</sub>HSO<sub>4</sub>
2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MuèI AMONI



<b>A. amoniac</b>




<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>


<b>c. Tác dụng với dung dịch muối.</b>

XEM PHIM


Al3+<sub> + 3NH</sub>


3 + 3H2O  Al(OH)3 + 3NH4+


<b>Tổng quát:</b>


<b>Mn+<sub> + nH</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MuèI AMONI



<b>A. amoniac</b>




<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>


* Dung dịch amoniac có khả năng <i><b>hịa tan hiđroxit hay </b></i>


<i><b>muối ít tan của một số kim loại</b></i> tạo thành dung dịch <i><b>phức </b></i>
<i><b>chất.</b></i>


XEM PHIM


<b>Cu2+<sub> + 2NH</sub></b>


<b>3 + 2H2O  Cu(OH)2  + 2NH4+</b>


<b> <sub>xanh lam</sub></b>


<b>Phương trình ion.</b>



<b>Cu(OH)<sub>2</sub> + 4NH<sub>3</sub> [Cu(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>]2+<sub> + 2OH</sub></b>
dung dịch xanh thẫm


<b>Cu(OH)<sub>2</sub> + 4NH<sub>3 (dư)</sub>  [Cu(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>](OH)<sub>2</sub></b>


dung dịch xanh thẫm


<b>AgCl + 2NH<sub>3</sub>  [Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]+<sub> + Cl</sub></b>


<b>-Phân tử NH<sub>3</sub> kết hợp với các ion Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, … bằng </sub></b>


<b>các liên kết cho – nhận giữa cặp electron tự do của </b>


<b>nguyên tử N trong phân tử NH<sub>3</sub> với obitan trống của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MuèI AMONI



<b>A. amoniac</b>



<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>


<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong công nghiệp.</b>


<b>a. Tác dụng với oxi.</b>

XEM PHIM


<b>4NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 5O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> 4NO + 6H</b>

Pt <b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



850-9000<sub>C</sub>


<b>4NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 2N</b>

t0 <b><sub>2</sub></b>

<b> + 6H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>b. Tác dụng với clo.</b>



<b>2NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> N</b>

t0 <b><sub>2</sub></b>

<b> + 6HCl</b>



<b>NH</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3(k)</sub><sub>3(k)</sub></b>

<b> + HCl</b>

<b> + HCl</b>

<b><sub>(k)</sub><sub>(k)</sub></b>

<b> NH</b>

<b> NH</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>Cl</b>

<b>Cl</b>

<b><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub></b>


<b>Hiện tượng có khói trắng xuất hiện</b>


<b>Hiện tượng có khói trắng xuất hiện</b>


<b>Ứng dụng: Dùng NH<sub>3</sub> loại khí Cl<sub>2</sub> trong phòng TN</b>


<b>c. Tác dụng với oxit kim loại.</b>



<b>2NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 3CuO N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 3Cu + 3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> đen </b>

<b>đỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MuèI AMONI



<b>A. amoniac</b>



<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>


<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>


<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>


<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>


<b>-Sản xuất HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, phân đạm.</b>



<b>-Điều chế hiđrazin N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>H</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> làm chất đốt cho tên lửa.</b>


<b>-Làm chất gây lạnh trong máy lạnh.</b>



<b>muèi amoni + kiÒm (t</b>

<b>0</b>

<b><sub>)</sub></b>

<sub>XEM PHIM</sub>


<b>2NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Cl + Ca(OH)</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> 2NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + CaCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>




<b> NH</b>

<b><sub>4</sub>+ </b>

<b><sub> + OH</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub> NH</sub></b>



<b>3</b>

<b> + H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



t0


t0


<b>XEM</b>


<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(k) + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>(k) 2NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>(k) H= -92kJ</b>



<b>Các yếu tố làm chuyển dịch cân bằng về phÝa tỉng hỵp </b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>:</b>



<b>-Nồng độ: giảm nồng độ NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, tăng nồng độ N</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>và H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.</b>


<b>-áp suất: tăng áp suất (p thích hợp =200-300 atm).</b>


<b>-T</b>

<b>0</b>

<b><sub>: hạ t</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>, t</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub> thích hợp = 450-500</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>C.</sub></b>



<b>-Xúc tác: Fe đ ợc hoạt hóa bằng Al</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, K</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O.</b>



<b>TRONG CƠNG NGHIỆP</b>


<b>NEXT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Sai</b>

<b>Đúng</b>



<b>Để thu được khí NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> vào bình chứa, thì thao tác </b>


<b>nào sau đây là đúng? </b>




<b>Biết NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> (M =17) , khơng khí (M = 29). </b>



<b>Để thu được khí NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> vào bình chứa, thì thao tác </b>


<b>nào sau đây là đúng? </b>



<b>Biết NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> (M =17) , khơng khí (M = 29). </b>



<b>A</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>B</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>Bình để ngửa</b>



<b>Bình </b>


<b>để </b>


<b>úp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thí nghiệm về tính tan của NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> trong nước</b>



<b>Nước có pha </b>


<b>phenolphtalein</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Sơ đồ điều chế NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> trong công nghiệp:</b>




<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>Hỗn hợp </b>



<b>3H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> và 1N</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Thiết </b>


<b>bị </b>


<b>làm </b>


<b>lạnh</b>


<b>Thiết </b>



<b>bị </b>


<b>thực </b>



<b>hiện </b>


<b>phản </b>



<b>ứng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 1: Có thể dùng phương pháp nào để </b>


<b>phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch </b>


<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>, NaCl, HCl:</b>



<b>A. Q tím</b>



<b>B. Dung d ch BaCl</b>

<b>ị</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>C. Dung d ch Ca(OH)</b>

<b>ị</b>

<b><sub>2</sub></b>



<b>D. Không phân biệt được</b>


<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 2: Vì sao NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> có khả năng tan nhiều trong </b>


<b>nước</b>



<b>A. Do trong phân tử NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> cịn dư 1 cặp eletron</b>



<b>B. Do NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> có tính bazơ yếu</b>



<b>C. Do phân tử NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> phân cực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học hồn thành </b>


<b>dãy chuyển hóa sau đây:</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>2</b>



<b>3 H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>t</b>

<b>0</b>

<b>, p</b>



<b>xt</b>



<b>2/</b>


<b>1/</b>



<b>3/</b>


<b>4/</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> + HNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>



<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + NaOH NaNO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>+ NH</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b> 4NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + 5O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> 4NO + 6H</b>

<b>t</b>

<b>0</b> <b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>Pt</b>



<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>NaNO</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>NO</b>



<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>4</b>



<b>t0<sub>, xt, p</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hồn thành các phương trình hóa học và Xác </b>


<b>định số ơxi hóa của nitơ trong các phản ứng sau: </b>



<b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Mg</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>N</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>0</b>

<b>- 3</b>



<b>3</b>



<b>L</b>

<b>i</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>N</b>



<b>0</b>

<b>- 3</b>




<b>6</b>

<b>2</b>



<b>NH</b>

<b><sub>3</sub></b>


<b>0</b>

<b>- 3</b>



<b>2</b>


<b>3</b>



<b>0</b>



<b>NO</b>


<b>+2</b>


<b>2</b>



<b>Trong phản ứng nào Nitơ thể hiện tính ơxi hóa?</b>



<b>Mg + N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>t</b>

<b>0</b>


<b>PT1:</b>



<b>L</b>

<b>i</b>

<b> + N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>t</b>

<b>0</b>


<b>PT2:</b>



<b>H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + N</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>t</b>

<b>0</b>

<b>, p</b>



<b>xt</b>


<b>PT3:</b>




<b>Nitơ là chất </b>


<b>ơxi hóa</b>



<b>O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + N</b>

<b><sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MI AMONI

AMONIAC Vµ MI AMONI



<b>b. MI AMONI</b>



<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>


<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>


<b>* Muối amoni là những hợp chất ion mà phân tử gồm </b>


<b>cation amoni (NH<sub>4</sub>+<sub>) và anion gốc axit (VD: NH</sub></b>


<b>4Cl, </b>


<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> …)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bµi: 12




Bµi 11

AMONIAC Vµ MuèI AMONI

AMONIAC Vµ MuèI AMONI



<b>b. MuèI AMONI</b>



<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>


<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>


H+


<b>a. Tác dụng với dung dịch kiềm.</b>



<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + NaOH NaNO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + NH</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>


<b> NH</b>

<b><sub>4</sub>+</b>

<b><sub> + OH</sub></b>

<b>-</b>

<b><sub> NH</sub></b>



<b>3</b>

<b> + H</b>

<b>2</b>

<b>O </b>



t

o


<b>Kết luận: + Trong dung dịch NH<sub>4</sub>+<sub> là một axit</sub></b>


<b> + Phản ứng trên dùng nhận biết ion NH<sub>4</sub>+</b>


XEM PHIM


<b>b. Tác dụng với dung dịch muối.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi: 12



Bµi 11

AMONIAC Vµ MI AMONI

AMONIAC Vµ MI AMONI



<b>b. MI AMONI</b>



<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>


<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>


<b>t0</b>


<b>a> Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axit khơng có tính </b>
<b>oxi hóa NH<sub>3</sub> + axit </b>


<b>t0</b>


<b>Ví dụ:</b>



<b>NH</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>Cl</b>

<b><sub>(r) </sub></b>

<b> NH</b>

<b><sub>3</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>

<b> + HCl</b>

<b><sub>(k)</sub></b>

<b> </b>



<b> NH<sub>4</sub>Cl có khả năng thăng hoa </b>


<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> NH<sub>3</sub> + NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub></b>



<b>NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + NH<sub>3</sub></b>


<b> Dùng NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub> để làm xốp bánh </b>


<b>b> Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa </b>
<b> </b>


<b>3500<sub>C</sub></b>


<b>2500<sub>C</sub></b>


<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>


<b>2NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub>2N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O</b>


<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> N<sub>2</sub>O + 2H<sub>2</sub>O</b>


<b> t0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bµi: 12



</div>

<!--links-->

×