<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2</b>
<b>nhãm: HãA</b>
<b>nhãm: HãA</b>
<b>nhãm: HãA </b>
<b>nhãm: HãA </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Bµi: 12
Bµi 11
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b> <sub>10</sub>0,1070 2 nm
N
H
H
H
<b>- 3</b>
<b>+1</b>
<b>+1</b>
<b>+1</b>
<b>Liên kết </b>
<b>cộng hóa trị</b>
<b>Cấu hình e của N: 1s</b>
<b>2</b>
<b>2s</b>
<b>2</b>
<b>2p</b>
<b>3</b>
<b>N H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CT electron</b>
<b>N H</b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b>CT cấu tạo</b>
<b> Liên kết trong phân tử NH<sub>3</sub> là liên kết cộng hóa trị.</b>
<b> Phân tử NH<sub>3</sub> có cấu tạo hình chóp, đáy là một tam </b>
<b>giác đều.</b>
<b> Phân tử NH<sub>3</sub> là phân tử phân cực.</b>
XEM PHIM
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bµi: 12
Bµi 11
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
<b> NH<sub>3</sub> là chất khí khơng màu, mùi khai và xốc, nhẹ </b>
<b>hơn khơng khí. </b>
<b>thu NH<sub>3</sub> bằng phương pháp đẩy khơng khí.</b>
<b><sub>Tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch </sub></b>
<b>amoniac có tính kiềm.</b>
<b>Dung dịch NH<sub>3</sub> đặc 25% (d=0,91 g/cm3<sub>)</sub></b>
<b>XEM</b>
<b>XEM</b>
XEM PHIM
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MI AMONI
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
<b>a. Tác dụng với nước</b>
+
-3 2 4
NH + H O
<sub></sub>
NH + OH
<b>K<sub>b</sub> = 1,8. 10-5</b>
XEM PHIM
<b>b. Tác dụng với axit</b>
XEM PHIM
NH
NH<sub>3(k)</sub><sub>3(k)</sub> + HCl + HCl<sub>(k)</sub><sub>(k)</sub> NH NH<sub>4</sub><sub>4</sub>ClCl<sub>(r)</sub><sub>(r)</sub>
Phản ứng dùng để nhận biết NH
Phản ứng dùng để nhận biết NH<sub>3</sub><sub>3</sub>
<b>Dung dịch NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> làm</b>
<b>+ q tím hóa xanh. </b>
<b>+ phenolphtalein chuyển sang màu hồng.</b>
NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> NH<sub>4</sub>HSO<sub>4</sub>
2NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> (NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
<b>c. Tác dụng với dung dịch muối.</b>
XEM PHIM
Al3+<sub> + 3NH</sub>
3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4+
<b>Tổng quát:</b>
<b>Mn+<sub> + nH</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
* Dung dịch amoniac có khả năng <i><b>hịa tan hiđroxit hay </b></i>
<i><b>muối ít tan của một số kim loại</b></i> tạo thành dung dịch <i><b>phức </b></i>
<i><b>chất.</b></i>
XEM PHIM
<b>Cu2+<sub> + 2NH</sub></b>
<b>3 + 2H2O Cu(OH)2 + 2NH4+</b>
<b> <sub>xanh lam</sub></b>
<b>Phương trình ion.</b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub> + 4NH<sub>3</sub> [Cu(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>]2+<sub> + 2OH</sub></b>
dung dịch xanh thẫm
<b>Cu(OH)<sub>2</sub> + 4NH<sub>3 (dư)</sub> [Cu(NH<sub>3</sub>)<sub>4</sub>](OH)<sub>2</sub></b>
dung dịch xanh thẫm
<b>AgCl + 2NH<sub>3</sub> [Ag(NH<sub>3</sub>)<sub>2</sub>]+<sub> + Cl</sub></b>
<b>-Phân tử NH<sub>3</sub> kết hợp với các ion Cu2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, … bằng </sub></b>
<b>các liên kết cho – nhận giữa cặp electron tự do của </b>
<b>nguyên tử N trong phân tử NH<sub>3</sub> với obitan trống của </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong công nghiệp.</b>
<b>a. Tác dụng với oxi.</b>
XEM PHIM
<b>4NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + 5O</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b> 4NO + 6H</b>
Pt <b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
850-9000<sub>C</sub>
<b>4NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + 3O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> 2N</b>
t0 <b><sub>2</sub></b>
<b> + 6H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>b. Tác dụng với clo.</b>
<b>2NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + 3Cl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> N</b>
t0 <b><sub>2</sub></b>
<b> + 6HCl</b>
<b>NH</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3(k)</sub><sub>3(k)</sub></b>
<b> + HCl</b>
<b> + HCl</b>
<b><sub>(k)</sub><sub>(k)</sub></b>
<b> NH</b>
<b> NH</b>
<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>Cl</b>
<b>Cl</b>
<b><sub>(r)</sub><sub>(r)</sub></b>
<b>Hiện tượng có khói trắng xuất hiện</b>
<b>Hiện tượng có khói trắng xuất hiện</b>
<b>Ứng dụng: Dùng NH<sub>3</sub> loại khí Cl<sub>2</sub> trong phòng TN</b>
<b>c. Tác dụng với oxit kim loại.</b>
<b>2NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + 3CuO N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + 3Cu + 3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> đen </b>
<b>đỏ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
<b>A. amoniac</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
<b>II. Tính chất vật lí.</b>
<b>III. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Tính bazơ yếu.</b>
<b>2. Khả năng tạo phức.</b>
<b>3. Tính khử.</b>
<b>IV. Ứng dụng.</b>
<b>V. Điều chế.</b>
<b>1. Trong phịng TN.</b>
<b>2. Trong cơng nghiệp.</b>
<b>-Sản xuất HNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, phân đạm.</b>
<b>-Điều chế hiđrazin N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b> làm chất đốt cho tên lửa.</b>
<b>-Làm chất gây lạnh trong máy lạnh.</b>
<b>muèi amoni + kiÒm (t</b>
<b>0</b>
<b><sub>)</sub></b>
<sub>XEM PHIM</sub>
<b>2NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>Cl + Ca(OH)</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b> 2NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + CaCl</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + 2H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> NH</b>
<b><sub>4</sub>+ </b>
<b><sub> + OH</sub></b>
<b>-</b>
<b><sub> NH</sub></b>
<b>3</b>
<b> + H</b>
<b>2</b>
<b>O</b>
t0
t0
<b>XEM</b>
<b>N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(k) + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>(k) 2NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>(k) H= -92kJ</b>
<b>Các yếu tố làm chuyển dịch cân bằng về phÝa tỉng hỵp </b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>:</b>
<b>-Nồng độ: giảm nồng độ NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, tăng nồng độ N</b>
<b><sub>2 </sub></b>
<b>và H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>.</b>
<b>-áp suất: tăng áp suất (p thích hợp =200-300 atm).</b>
<b>-T</b>
<b>0</b>
<b><sub>: hạ t</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub>, t</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub> thích hợp = 450-500</sub></b>
<b>0</b>
<b><sub>C.</sub></b>
<b>-Xúc tác: Fe đ ợc hoạt hóa bằng Al</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, K</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O.</b>
<b>TRONG CƠNG NGHIỆP</b>
<b>NEXT</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Sai</b>
<b>Đúng</b>
<b>Để thu được khí NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> vào bình chứa, thì thao tác </b>
<b>nào sau đây là đúng? </b>
<b>Biết NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> (M =17) , khơng khí (M = 29). </b>
<b>Để thu được khí NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> vào bình chứa, thì thao tác </b>
<b>nào sau đây là đúng? </b>
<b>Biết NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> (M =17) , khơng khí (M = 29). </b>
<b>A</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>B</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Bình để ngửa</b>
<b>Bình </b>
<b>để </b>
<b>úp</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Thí nghiệm về tính tan của NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> trong nước</b>
<b>Nước có pha </b>
<b>phenolphtalein</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Sơ đồ điều chế NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> trong công nghiệp:</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>Hỗn hợp </b>
<b>3H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> và 1N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>Thiết </b>
<b>bị </b>
<b>làm </b>
<b>lạnh</b>
<b>Thiết </b>
<b>bị </b>
<b>thực </b>
<b>hiện </b>
<b>phản </b>
<b>ứng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài tập 1: Có thể dùng phương pháp nào để </b>
<b>phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch </b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>, NaCl, HCl:</b>
<b>A. Q tím</b>
<b>B. Dung d ch BaCl</b>
<b>ị</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>C. Dung d ch Ca(OH)</b>
<b>ị</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>D. Không phân biệt được</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Bài tập 2: Vì sao NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> có khả năng tan nhiều trong </b>
<b>nước</b>
<b>A. Do trong phân tử NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> cịn dư 1 cặp eletron</b>
<b>B. Do NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> có tính bazơ yếu</b>
<b>C. Do phân tử NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> phân cực</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài tập 3: Viết các phương trình hóa học hồn thành </b>
<b>dãy chuyển hóa sau đây:</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>2</b>
<b>3 H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>, p</b>
<b>xt</b>
<b>2/</b>
<b>1/</b>
<b>3/</b>
<b>4/</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b> + HNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + NaOH NaNO</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b>+ NH</b>
<b><sub>3 </sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> 4NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + 5O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> 4NO + 6H</b>
<b>t</b>
<b>0</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b>Pt</b>
<b>N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NaNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>NO</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>t0<sub>, xt, p</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b> Hồn thành các phương trình hóa học và Xác </b>
<b>định số ơxi hóa của nitơ trong các phản ứng sau: </b>
<b>KiỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>Mg</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>0</b>
<b>- 3</b>
<b>3</b>
<b>L</b>
<b>i</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>N</b>
<b>0</b>
<b>- 3</b>
<b>6</b>
<b>2</b>
<b>NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>0</b>
<b>- 3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>0</b>
<b>NO</b>
<b>+2</b>
<b>2</b>
<b>Trong phản ứng nào Nitơ thể hiện tính ơxi hóa?</b>
<b>Mg + N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>PT1:</b>
<b>L</b>
<b>i</b>
<b> + N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>PT2:</b>
<b>H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + N</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>t</b>
<b>0</b>
<b>, p</b>
<b>xt</b>
<b>PT3:</b>
<b>Nitơ là chất </b>
<b>ơxi hóa</b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b> + N</b>
<b><sub>2</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MI AMONI
AMONIAC Vµ MI AMONI
<b>b. MI AMONI</b>
<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>
<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>
<b>* Muối amoni là những hợp chất ion mà phân tử gồm </b>
<b>cation amoni (NH<sub>4</sub>+<sub>) và anion gốc axit (VD: NH</sub></b>
<b>4Cl, </b>
<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> …)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
AMONIAC Vµ MuèI AMONI
<b>b. MuèI AMONI</b>
<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>
<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>
H+
<b>a. Tác dụng với dung dịch kiềm.</b>
<b>NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>NO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + NaOH NaNO</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + NH</b>
<b><sub>3</sub></b>
<b> + H</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>O</b>
<b> NH</b>
<b><sub>4</sub>+</b>
<b><sub> + OH</sub></b>
<b>-</b>
<b><sub> NH</sub></b>
<b>3</b>
<b> + H</b>
<b>2</b>
<b>O </b>
t
o
<b>Kết luận: + Trong dung dịch NH<sub>4</sub>+<sub> là một axit</sub></b>
<b> + Phản ứng trên dùng nhận biết ion NH<sub>4</sub>+</b>
XEM PHIM
<b>b. Tác dụng với dung dịch muối.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Bµi: 12
Bµi 11
AMONIAC Vµ MI AMONI
AMONIAC Vµ MI AMONI
<b>b. MI AMONI</b>
<b>I. Tính chất vật lí.</b>
<b>II. Tính chất hóa học.</b>
<b>1. Phản ứng trao đổi </b>
<b>ion.</b>
<b>2. Phản ứng nhiệt </b>
<b>phân.</b>
<b>t0</b>
<b>a> Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axit khơng có tính </b>
<b>oxi hóa NH<sub>3</sub> + axit </b>
<b>t0</b>
<b>Ví dụ:</b>
<b>NH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>Cl</b>
<b><sub>(r) </sub></b>
<b> NH</b>
<b><sub>3</sub></b> <b><sub>(k)</sub></b>
<b> + HCl</b>
<b><sub>(k)</sub></b>
<b> </b>
<b> NH<sub>4</sub>Cl có khả năng thăng hoa </b>
<b>(NH<sub>4</sub>)<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> NH<sub>3</sub> + NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub></b>
<b>NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O + NH<sub>3</sub></b>
<b> Dùng NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub> để làm xốp bánh </b>
<b>b> Nhiệt phân muối amoni tạo bởi axit có tính oxi hóa </b>
<b> </b>
<b>3500<sub>C</sub></b>
<b>2500<sub>C</sub></b>
<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>2</sub> N<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b>2NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub>2N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub> + 4H<sub>2</sub>O</b>
<b>NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> N<sub>2</sub>O + 2H<sub>2</sub>O</b>
<b> t0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bµi: 12
</div>
<!--links-->