Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Tin 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.68 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 9/11/2009 Ngày giảng:
<b>Tiết 2 2. kiểm tra</b>


<b>A. phần chuẩn bị</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kin thức</i>


Đánh giá một số kiến thức đã học:


- Kh¸i niƯm và một số khả năng của Microsoft Access


- Cỏc loi đối tợng chính của Access và một số thao tác cơ bản
- Các chế độ làm việc với các đối tợng trong Access


<i>2. Kỹ năng </i>


Vận dụng kiến thức đã học giải một số bài tập đơn giản
<i>3. Thỏi độ</i>


- Rèn luyện thực hiện các thao tác đúng đắn, có thỏi hc tp nghiờmtỳc.


<b>II. Chuẩn bị của thầy và trß</b>
1. Chuẩn bị của GV: Giáo án
2. Chuẩn bị của HS: Học bài


<b>B. tổ chức các HOT NG DY - HỌC</b>


I. Kiểm tra bài cũ: Ko
II. Bài mới



A. §Ị kiểm tra


I. Phần trắc nghiệm (3điểm)


<b>Khoanh trũn cỏc ỏp ỏn đúng trong các câu sau:</b>


C©u 1. Các chức năng chính của Access


A. T¹o lËp B. Lưu trữ dữ liệu


C. CËp nhËt và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng


C©u 2. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp> D. File/Save/<Tên tệp>


C©u 3. Access là gì?


A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứng


C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ


Câu 4. Các loại đối tợng chính của Access là


A. B¶ng (Table) B. MÉu hái (Query)


C. BiĨu mÉu (Form) D. C¶ ba



Câu 5. Để khởi động Access, chọn


A. All Program/ Microsoft Access B. Start/Microsoft Access
C. Start/All Program/ Microsoft Access D. Run/ Microsoft Access


C©u 6. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. File/open/<tên tệp> D. Create table by using wizard
<b>II. PhÇn tù luËn (7điểm)</b>


Câu 1<b>. </b>Trình bày khái niệm và các khả năng chính của Access
Câu 2<b>. </b>Trình bày khái niệm và một sè kiĨu d÷ liƯu trong Access


B. đáp án và biểu im


Câu Đáp án Điểm


Phần trắc nghiệm 4


1 d 0,5


2 d 0,5


3 a 0,5


4 d 0,5


5 c 0,5


6 b 0,5



PhÇn tù luận 6


1


Phần mềm Microsoft Access (gọi tắt là Access) là hệ quản trị cơ sở
dữ liệu n»m trong bé phÇn mÒm Microsoft Office của hÃng
Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng
cục bộ.


Các khả năng:


- To lp cỏc c s d liu v lu trữ chúng trên các thiết bị nhớ.
Một cơ sở dữ liệu đợc tạo lập bằng Access gồm các bảng dữ liệu và
mối liên kết giữa các bảng đó.


- Tạo biểu mẫu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thống kê, tổng kết
hay những mẫu hỏi để khai thác dữ liệu trong CSDL, giải quyết các
bài tốn quản lí.


3


2


<i>KiĨu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu lu trong một </i>
<b>tr-ờng. Mỗi trờng có một kiểu dữ liệu. </b>


<b>Mét sè kiĨu d÷ liƯu chÝnh trong Access. </b>


<i>KiĨu d÷ liệu</i> <i>Mô tả</i> <i>Kích thớc</i>



<i>lu trữ</i>
Text <b>Dữ liệu kiểu văn bản gồm các kí </b>


<b>tự</b>


<b>0-255 kí </b>
<b>tự</b>


Number <b>Dữ liệu kiểu số</b> <b>1, 2, 4 </b>


<b>hoặc 8 </b>
<b>byte</b>


Date/Time <b>Dữ liệu kiểu ngày / giờ</b> <b>8 byte</b>


Currency <b>Dữ liệu kiểu tiền tệ</b> <b>8 byte</b>


AutoNumber <b>Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự </b>
<b>động cho bản ghi mới và thờng </b>
<b>có bớc tăng là 1 </b>


<b>4 hoặc 16 </b>
<b>byte</b>


Yes/No <b>Dữ liệu kiểu Boolean (hay Lôgic)</b> <b>1 bit</b>


Memo <b>Dữ liệu kiểu văn bản</b> <b>0-65536 kí</b>


<b>tự</b>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KIĨM TRA 45 PHóT</b>
Hä vµ tªn: ……….. Líp: ………


<b>đề kiểm tra</b>
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)


<b>Khoanh trịn các đáp án đúng trong các câu sau:</b>


C©u 1. Các chức năng chính của Access


A. T¹o lËp B. Lưu trữ dữ liệu


C. CËp nhËt và khai thác dữ liệu D. Ba câu đều đúng


C©u 2. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng


A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp> D. File/Save/<Tên tệp>


C©u 3. Access là gì?


A. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất B. Là phần cứng


C. Là phần mềm ứng dụng D. Là phần mềm công cụ


Câu 4. Các loại đối tợng chính của Access là



A. B¶ng (Table) B. MÉu hái (Query)


C. BiĨu mÉu (Form) D. C¶ ba


Câu 5. Để khởi động Access, chọn


A. All Program/ Microsoft Access B. Start/Microsoft Access
C. Start/All Program/ Microsoft Access D. Run/ Microsoft Access


C©u 6. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:


A. Create Table in Design View B. File/new/Blank Database
C. File/open/<tên tệp> D. Create table by using wizard
<b>II. PhÇn tù ln (7®iĨm)</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×