Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

Bai 9T4Duc11nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.31 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ</b>


<b>Tổ Địa Lí</b>


<b>Trường THPT Bn Ma Thuột</b>


<b> </b>

G/viên:

Bùi Văn Tiến


<b>BÀI 7-EU-TIẾT2</b>


<b>Thpt Bn Ma Thuột</b> 5/4/21


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 9 ( TiẾT 23 )</b>



<b>LIÊN MINH CHÂU ÂU (T.Theo)</b>



<b>Tiết 4: CỘNG HỊA LIÊN BANG ĐỨC</b>


<i><b>*Xác định </b></i>



<i><b>vị trí địa lí </b></i>


<i><b>của </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I; VỊ TRÍ ĐỊA LÍ:</b>



<b>- Nằm ở trung tâm châu Âu-giáp 9 quốc gia và </b>


<b>Biển Bắc, Ban-tích</b>



<b>Diện tích: 357.000 km2 </b>


<b>Dân số: 82,5 triệu người(2005)</b>
<b>Thủ đô: Béc-lin</b>



<b>- 1 trong 6 quốc gia thành viên sáng lập EU</b>



<i><b>Vị trí cầu nối giữa </b></i>


<i><b>các khu vực của </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Tự nhiên - tài nguyên



<b>Sông Rhein</b>


<b> Nơi hợp lưu của 2 </b>



<b>sông Macxơ và Rainơ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>-Nằm trong khu vực có khí hậu ơn đới, cảnh quan </b>


<b>thiên nhiên đa dạng, đẹp có sức thu hút du khách</b>


<b>-Nghèo khoáng sản </b>



<b>Dãy núi Bavarian-Alps (Bang Bavarian) </b>


Vách đá vôi đảo Ruegen
Hồ Bodensee


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1945: góc phố </b>



<b>Frankfurter Allee cháy rụi. </b>



<b>2000: góc phố Frankfurter Allee </b>
<b>ngày nay</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• <b><sub>1/6/1945: Cổng thành </sub></b>



<b>Brandenburg và đại lộ Unter </b>
<b>den Linden.</b>


• <b><sub>1973: Cổng thành </sub></b>


<b>Brandenburg và bức tường </b>
<b>Berlin nhìn từ Tây Đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 9/11/1989: Cổng thành </b>


<b>Brandenburg chứng kiến đám </b>
<b>đông ăn mừng bức tường Berlin </b>


<b>sụp đổ. </b>


<b>Một vài hình ảnh của Nước Đức </b>


<b>xưa và nay</b>



<b>2003: Cổng thành </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bức tường Béc-lin


<b>Cổng Brandenburg</b>
<b>(sau bức tường Béc-lin)</b>


<b>Lâu đài: Dresden-Sachen</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Berlin



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-LB Đức nằm ở trung tâm châu Âu, giáp 9 nước và 2 biển; có </b>



<b>đường biên giới dài 3758 km, chiều Bắc-Nam:876 km, chiều </b>
<b>Đông-Tây:640km</b>


<b>-Miền Bắc Đức: giáp biển, nhiều hồ, đồng bằng xen kẻ với đồng </b>
<b>cỏ và đầm lầy cũng như những vùng đất phì nhiêu nằm trước </b>
<b>núi.</b>


<b>-Miền trung du nằm giữa vùng Bắc và Nam Đức có nhiều núi đá </b>
<b>ven sông Rainơ và nhiều rừng lớn (trục GTVT Bắc-Nam)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-Một nhà nước liên bang: gồm 16 bang bao gồm:</b>


<b>II; DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI:</b>



* Hãy nêu một số nét nổi bật trong dân cư-xã hội Liên bang Đức?


<b>1/Badenvuytembec (Xtutgat)</b>
<b>2/Bayen (Munisch)</b>


<b>3/Beclin</b>


<b>4/Brandenbuoc (Potxdam)</b>
<b>5/Bremen</b>


<b>6/Hambuoc</b>


<b>7/Hecxen (Vixbaden)</b>


<b>8/MeclenbuocPhopommen (Scerin)</b>


<b>9/Nidodacxen (Hanovo)</b>


<b>10/NothaiVexphalen (Duyxendop)</b>
<b>11/Dacxen (Drexden)</b>


<b>12/Dacxen An han (Macdobuoc)</b>
<b>13/SlevicHoxtaino (Kilo)</b>


<b>14/Railanphanxo (Mai)</b>
<b>15/Xalan (Xabruychken) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i> Quan sát </i>


<i>tháp dân số </i>



<i>năm 1910, </i>


<i>2000 và </i>


<i>hình ảnh 1 </i>



<i>gia đình </i>


<i>người Đức; </i>



<i>hãy nhận </i>


<i>xét quy mô </i>



<i>và cơ cấu </i>


<i>dân số của </i>



<i>LBĐức ?</i>



<i> Quan sát </i>



<i>tháp dân số </i>



<i>năm 1910, </i>


<i>2000 và </i>


<i>hình ảnh 1 </i>



<i>gia đình </i>


<i>người Đức; </i>



<i>hãy nhận </i>


<i>xét quy mô </i>



<i>và cơ cấu </i>


<i>dân số của </i>



<i>LBĐức ?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-Mức sống cao: </b>



<b>31.400 usd/ng/2006</b>



<b>-Tỉ suất sinh: thấp nhất châu Âu, gia tăng dân số do nhập cư </b>


<b>( 10% nhập cư –sau 1945 và sau 1990 )</b>



<b>-Cơ cấu dân số già, </b>


<b>thiếu lực lượng lao </b>


<b>động.</b>



<b>-Chính phủ có nhiều chính sách trong phát triển dân số, giáo dục</b>


<b>-Mật độ dân số cao </b>




<b>nhất châu Âu: 230 </b>


<b>ng/km</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III; KINH TẾ:</b>



<b>NƯỚC</b> <b>1995</b> <b>2004</b>


<b>HOA KỲ</b> <b>6945,8 (1)</b> <b>11667,5 (1)</b>
<b>NHẬT BẢN 5217,6 (2)</b> <b>4623,4 (2)</b>


<b>LB ĐỨC</b> <b>2417,7 (3)</b> <b>2714,4 (3)</b>


<b>ANH</b> <b>1102,5 (5)</b> <b>2140,9 (4)</b>
<b>PHÁP</b> <b>1536,5 (4)</b> <b>2002,6 (5)</b>


BẢNG 9.4: GDP các cường
quốc kinh tế


(Đơn vị tính: tỉ usd )


BẢNG 9.5: Giá trị xuất, nhập khẩu
của các cường quốc thương


mại-2004 (Đơn vị tính: tỉ usd )


<b>NƯỚC</b> <b>XUẤT</b> <b>NHẬP</b>


<b>HOA KỲ</b> <b>818,5 (2)</b> <b>1525,7 (1)</b>



<b>LB ĐỨC</b> <b>911,6 (1)</b> <b>718,0 (2)</b>


<b>T.QUỐC</b> <b>593,4 (3)</b> <b>560,7 (3)</b>
<b>NHẬT BẢN</b> <b>565,7 (4)</b> <b>454,5 (4)</b>
<b>PHÁP</b> <b>423,8 (5)</b> <b>442,0 (5)</b>


<i><b>*Dựa vào 2 bảng sau; hãy chứng </b></i>
<i><b>minh LB Đức là một trong những </b></i>


<i><b>cường quốc kinh tế hàng đầu ?</b></i>


<b>1/ Khái quát</b>


Cường quốc kinh tế hàng đầu Châu Âu, thứ 3 thế giới


Cường quốc thương mại thứ 2 thế giới


Có vai trị chủ chốt trong EU, đầu tàu kinh tế của EU


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nền KT-XH của LB Đức đang biến đổi mạnh mẽ </b>


<b>theo hướng chuyển từ nền kinh tế công nghiệp </b>



<b>sang nền kinh tế tri thức</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2/ Công nghiệp:</b>

<i><b>* Dựa vào hình 9.12; hãy nhận xét các </b></i>

<i><b><sub>ngành, các trung tâm công nghiệp và </sub></b></i>



<i><b>sự phân bố công nghiệp của LB Đức ?</b></i>



<b>-Nhiều ngành, nhiều trung </b>
<b>tâm công nghiệp, phân bố </b>


<b>khá đều.</b>


<b>-Nhiều ngành công nghiệp </b>
<b>chiếm vị trí cao</b>


<b>-Nước cơng nghiệp phát </b>
<b>triển với trình độ cao</b>


<b>-Vùng công nghiệp phát triển: </b>
<b>Rua, Rainơ, tam giác công </b>


<b>nghiệp miền Đông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Công nghiệp sản xuất máy bay</b>



<b>Lắp ráp cánh và đuôi; Sản xuất </b>
<b>thân máy bay và vận chuyển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cơng nghiệp hóa chất</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Công nghiệp điện tử</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Cơng nghiệp đóng tàu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3/ Nơng nghiệp:</b>

<i><b>* Dựa vào hình 9.13; hãy nhận xét sự </b></i>

<i><b><sub> phân bố một số loại cây trồng, vật </sub></b></i>



<i><b>nuôi của LB Đức ?</b></i>



<b>-Nền nông nghiệp thâm </b>


<b>canh và có năng suất cao.</b>



<b>-Các nơng sản chủ yếu:lúa </b>


<b>mì, khoai tây, củ cải đường, </b>


<b>gà, lợn, bị ( bị sữa )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>ĐÁNH GÍA:</b>



<i><b>1/ Vị trí địa lí của LB Đức có vai trị:</b></i>
<b>A, Cầu nối.</b> <b>B, Thuận lợi</b>


<b>C, Khó khăn.</b> <b>D, Vừa thuận lợi vừa khó khăn</b>


<i><b>2/Cảnh quan tự nhiên của LB Đức có thuận lợi cho việc phát triển ngành </b></i>
<i><b>kinh tế nào:</b></i>


<b>A, Công nghiệp</b> <b>B, Nông nghiệp</b>
<b>C, Thương mại</b> <b>D, Du lịch</b>


<i><b>3/ LB Đức là nư\ớc có đặc điểm dân số:</b></i>


<b>A, Đơng dân nhất Châu Âu</b> <b>B, Gia tăng dân số nhanh </b>


<b>C,Dân số gìa, tỉ suất sinh cao</b> <b>D, Dân số gìa, tỉ suất sinh thấp</b>


<i><b>4/ LB Đức là quốc gia thiếu khoáng sản, những khoáng sản đáng kể nào sau </b></i>
<i><b>đây của LB Đức:</b></i>


<b>A,Vàng, kim cương, dầu-khí</b> <b>B, Than đá, đồng, khí đốt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>




<b>1/ Hồn thành các câu hỏi và bài tập ở </b>


<b>Sgk-trang 87</b>



<b>2/ Chuẩn bị bài 9-EU-tiết 5-Cộng hịa Pháp</b>



<b>-Vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên</b>


<b>-Dân cư-xã hội</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×