Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Ke hoach giang day Hoa hoc 9 nam 2010 201

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.81 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO TÂY SƠN



<b>TRƯỜNG THCS TÂY AN </b>



--- 


<b>---Năm học: 2010 – 2011</b>



<b>Họ và tên giáo viên: Phan Tuấn Hải</b>


<b> Tổ: </b> <b>Tự nhiên</b> <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.</b> <b>ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CÁC LỚP DẠY:</b>


<i><b> 1. Thuận lợi:</b></i>


- Đa số học sinh ở trường cố đầy đủ sách vở để học tập mơn hố học như: sách giáo khoa, sách bài tập.
- Chương trình hố học đã có sự đổi mới, nội dung phù hợp với đặc điểm của từng học sinh và giáo viên.
- Được sự quan tâm, chỉ đạo của các cấp đến việc dạy và học trong nhà trường.


- Các giáo viên đều được tham gia đầy đủ các lớp tập huấn thay sách giáo khoa.


- Giáo viên đã được dạy học phương pháp đổi mới. Có nhiều đồ dùng trực quan, sơi động.


<i><b> 2. Khó khăn:</b></i>


- Phương tiện, đồ dùng giảng dạy như đèn chiếu, tranh ảnh, hoá chất, dụng cụ dạy học chưa đáp ứng được nhu cầu.


- Phân phối chương trình một số tiết chưa phù hợp.


- Nhiều học sinh chưa có phương pháp học, chưa hứng thú trong việc học tập mơn hố học.
- Đa số học sinh cịn thụ động trong việc học tập. Kĩ năng tính tốn cịn yếu.


<b>II. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Chất lượng đầu năm</b> <b>Chỉ tiêu phấn đấu</b> <b>Ghi chú</b>


<b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>Học kỳ 1</b> <b>Cả năm</b>


<b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b> <b>TB</b> <b>K</b> <b>G</b>


9A1 34


9A2 33


9A3 33


Khối 9 100


<b>III. BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG:</b>


<i><b>1. Biện pháp dạy cho đối tượng khá giỏi:</b></i>


- Hướng dẫn HS suy nghĩ, trả lời các câu hỏi khó ở SGK.
- Đặt câu hỏi tổng hợp, khái quát, phân tích.


- Giới thiệu tài liệu để HS tìm đọc nâng cao hiểu biết, nâng cao tư duy sáng tạo.
- Cho các em làm bài tập nghiên cứu khoa học nhỏ.



- Phân bố chỗ ngồi hợp lý, để em giỏi có điều kiện giúp đỡ em yếu kém.


<i><b>2. Biện pháp dạy cho đối tượng trung bình :</b></i>


- Động viên khuyến khích HS phát biểu xây dựng bài ở lớp, theo dõi bài ở nhà, có khen thưởng và xử phạt thích đáng.
- Thành lập tổ nhóm học tập .


- Cho bài tập nghiên cứu khoa học ở dạng TB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3. Biện pháp dạy cho đối tượng yếu kém:</b></i>


- Phân công HS khá giỏi kèm cặp.


- Theo dõi sát sao để kịp thời uốn nắn trong quá trình học tập.
- Cho bài tập vừa phải, chi tiết, cụ thể.


- Động viên khuyến khích, chê trách, phê bình .
- Cho bài tập ở dạng câu hỏi cơ bản.


<b>IV. KẾT QUẢ THỰC HIỆN :</b>


<b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b><sub>TB</sub></b> <b>Sơ kết học kỳ 1<sub>K</sub></b> <b><sub>G</sub></b> <b><sub>TB</sub></b> <b>Tổng kết cả năm<sub>K</sub></b> <b><sub>G</sub></b> <b>Ghi chú</b>


9A1 34


9A2 33


9A3 33



Khối 9 100


<b>V. NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM :</b>


<b> 1. Cuối học kỳ I: (So kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cáo chất lượng trong học kỳ II):</b>









<b> 2. Cuối học kỳ II: (So kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm cho năm học sau):</b>









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>VI. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:</b>
<b>Tuần</b> <b>Tên</b>


<b>chương/bài</b> <b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của chương/bài</b>


<b>Kiến thức</b>
<b>trọng Tâm</b>



<b>Phương</b>
<b>pháp GD</b>


<b>Chuẩn bị của GV,</b>
<b>HS</b>


<b>Ghi</b>
<b>Chú</b>


1 <b>Ôn tập đầu</b>
<b>năm</b>


1 <i><b>1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã</b></i>


học ở lớp 8.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán theo</b></i>


CTHH, PTHH.


<i><b>3. Thái độ: Hứng thú học tập bộ mơn Hóa</b></i>


học


Các kiến thức
đã học ở lớp 8.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận


nhóm


- GV: Hệ thống bài
tập, câu hỏi.


- HS : Ôn tập kiến
thức cơ bản lớp 8


<b>Chương 1 :</b>
<b>CÁC LOẠI</b>
<b>HỢP CHẤT</b>


<b>VÔ CƠ</b>


<i><b>1. Kiến thức: -Biết vận dụng để phân loại,</b></i>


hệ thống hố các loại hợp chất vơ cơ


- Biết tính chất hố học đặc trưng và ứng
dụng các hợp chất vô cơ


<i><b>2. Kĩ năng: - Viết được các phương trình</b></i>


hố học minh hoạ cho mối quan hệ giũa các
loại hợp chất vơ cơ


- Có kĩ năng thực hành quan sát thí nghiệm,
nhận xét rút ra kết luận đúng


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>



trên cơ sở phân tích khoa học.


- Những tính
chất hố học
chung của mỗi
loại hợp chất vô
cơ.


- Mối quan hệ
về sự biến đổi
hoá học giữa
các loại hợp
chất vô cơ.


- Trực quan,
thực hành,
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: Cốc
thuỷ tinh, ống
nghiệm, lọ thuỷ tinh,
đèn cồn, giá TN, ống
nhỏ giọt,…


- Hoá chất: dd
phenolphtalein, quỳ
tím, H2SO4, Fe, Zn,



NaOH, Cu(OH)2,


NaCl, KNO3,….


HS: Xem trước bài
mới.


<b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>


<b>oxit - Khái</b>
<b>qt về sự</b>
<b>phân loại oxit</b>


2 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


<i><b>- Tính chất hoá học của oxit:</b></i>


+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung
dịch axit, oxit axit.


+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung
dịch bazơ, oxit bazơ.


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit
axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit
trung tính.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất
hố học của oxit bazơ, oxit axit.


- Viết được các PTHH minh họa t/chất


Tính chất hóa
học của oxit


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: 1 giá


ống nghiệm 4 ống


nghiệm, 1 kẹp gỗ
cốc t/tinh, ống hút.
- Hóa chất : CuO,
CaO, H2O, dd HCl,


quỳ tím


HS: Xem trước bài
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

h/học của oxit.



- Tính thành phần phần trăm về khối
lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.
2 <b>Một số oxit</b>


<b>quan trọng</b> 3 <i><b>1.Kiến thức: HS biết được T/chất, ứng</b></i>dụng, đ/chế CaO.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Dự đoán, k/tra và k/luận được về t/chất
h/học của CaO.


- Viết được các PTHH minh họa t/chất
h/học của CaO.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Phản ứng đ/chế


CaO. - Trực quan - Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: - Hóa chất:
CaO, dd HCl,


H2SO4(l), CaCO3, dd


Ca(OH)2


- Dụng cụ: ống nocốc


t/tinh, đũa thủy tinh
- Tranh lị nung vơi
HS: Xem trước bài
mới


<b>Một Số Oxit</b>
<b>Quan Trọng</b>


<b>(tt)</b>


4 <i><b>1.Kiến thức: HS Biết được T/chất, ứng</b></i>


dụng, đ/chế SO2


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Dự đoán, k/tra và k/luận được về t/chất
h/học của SO2.


- Viết được các PTHH minh họa t/chất
h/học của SO2.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>



thực tế cuộc sống.


Phản ứng đ/chế
SO2.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ, bút
dạ.


HS: Xem trước bài
mới.


3 <b>Tính chất</b>
<b>Hóa Học Của</b>


<b>Axit</b>


5 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất hố</b></i>


học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với
bazơ, oxit bazơ và kim loại.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát t/nghiệm => TCHH của axit nói
chung



- Viết các PTHH chứng minh t/chất của
axit.


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.


Tính chất hoá
học của axit.


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: Giá
ống no, ống no, kẹp,


ống hút.


- Hóa chất: dd (HCl,


H2SO4, CuSO4,


NaOH,), Zn ( Al),
quỳ tím, Fe2O3


HS: Xem trước bài
mới.



<b>Một số axit</b>


<b>quan trọng</b> 6 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: T/chất, ứng</b></i>dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4(l+đ).


Tính chất riêng
của H2SO4.


- Trực quan


- Đàm thoại GV: - Hóa chất: dd(HCl, H2SO4, NaOH),


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Dự đoán, k/tra & k/luận được về TCHH
của axit HCl, H2SO4(l+đ)


- Viết các PTHH chứng minh t/chất của axit
H2SO4( lỗng và đặc, nóng).


- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit HCl,
H2SO4 trong phản ứng.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


- Thảo luận
nhóm



q tím, H2SO4 đ,


Zn, Fe, Cu(OH)2,


CuO, Cu
- Dụng cụ: Giá ống
no, ống no, kẹp gỗ .


HS: Xem trước bài
mới.


4 <b>Một Số Axit</b>
<b>Quan Trọng</b>


<b>(tt)</b>


7 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Phương pháp sản xuất H2SO4 trong công


nghiệp


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Nhận biết được dd axit HCl và dd muối
clorua, axit H2SO4 và dd muối sunfat


- Tính nồng độ hoặc k/lượng dd axit HCl,
H2SO4 trong phản ứng.



<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Nhận biết axit
H2SO4 và muối


sunfat


- Trực quan
- Đàm thoại
- Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: GIá
ống no , ống no , kẹp


gỗ, đèn cồn, ống hút
- Hóa chất:H2SO4


Đặc, loãng, Cu,
dd( BaCl2, Na2SO4 ,


HCl, NaCl, NaOH
HS: Xem trước bài
mới.


<b>Luyện tập:</b>
<b>tính chất hóa</b>



<b>học của oxit</b>
<b>và axit</b>


8 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố t/c h/học của ox bzơ,</b></i>


<i><b>ox ax, t/c h/học của axít. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Viết PTHH, giải BT định tính</b></i>


và định lượng.


<i><b>3. Thái độ: Phát triển năng lực, tự học, sáng</b></i>


tạo.


- T/c h/học của
ox bzơ, ox ax,
t/c h/học của
axít.


- Tính tốn
h/học


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ chép
bài tập



HS: Ôn lại các kiến
thức đã học.


5 <b>Thực hành:</b>
<b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>


<b>oxit & axit</b>


9 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các th/nghiệm:


- Oxit t/dụng với nước => dd bazơ hoặc axit
- Nhận biết dd axit, dd bazơ & dd muối
sunfat


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
toàn, thành cơng các TN.


- Quan sát, mơ tả, giải thích h/tượng & viết


- Phản ứng của
CaO và P2O5


với nước.


- Nhận biết các
dung dịch axit
H2SO4 , HCl và


muối sunfat


- Thực hành
- Hoạt động
nhóm


GV: - Dụng cụ: 1 giá
ống no, 8 ống no, 1


kẹp gỗ, 1 lọ t/tinh,
miệng rộng, 1 muôi
sắt, 1 cốc t/tinh có
nước, ống hút, đèn
cồn, 1 bát sứ.


- Hóa chất: CaO,
H2O, P, d d Na2SO4 ,


NaCl, BaCl, q tím


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

được các PTHH của TN.
- Viết tường trình TN.


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.



HS: Chuẩn bị nội
dung bài thực hành.


<b>Kiểm tra viết</b>
<b>1 tiết</b>


10 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố và kiểm tra kiến thức</b></i>


của h/s về t/c h/học của oxít, axít, 1 số ứng
<i><b>dụng trong thực tế. </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm 1 số dạng bài tập</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Phát triển tính tự lập và sáng</b></i>


tạo.


Các kiến thức
liên quan đến
oxit và axit.


Kiểm tra
viết


GV: Đề bài, đáp án,
biểu điểm.


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học về oxit
axit.



6 <b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>


<b>bazơ</b>


11 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


TCHH chung của bazơ ; tính chất hoá
học riêng của bazơ tan (kiềm) ; tính chất
riêng của bazơ không tan trong nước.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Tra bảng tính tan để biết 1 bazơ cụ thể
thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan


- Quan sát TN => TCHH của bazơ, t/chất
riêng của bazơ không tan.


- Viết các PTHH minh họa TCHH của bazơ.


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.


Tính chất hóa
học của bazơ.


Trực quan


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: - Giá
để ống no , ống no ,


kẹp đũa t/tinh.


- Hóa chất: Ca(OH)2,


NaOH, HCl, H2SO4,


Cu SO4, CaCO3 hoặc


Na2CO3, q tím.


phenolphtalein.
HS: Xem trước bài
mới


<b>Một số bazơ</b>
<b>quan trọng</b>


12 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


T/chất, ứng dụng của NaOH; phương pháp
sản xuất NaOH từ muối ăn.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Viết các PTHH minh họa TCHH của
NaOH.


- Tính k/lượng hoặc t/tích dd NaOH tham
gia phản ứng.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Tính chất hóa
học của NaOH
và PP sản xuất
NaOH.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV :- Dụng cụ: Giá
ống no, ống no, kẹp


gỗ, đế sứ.


Bộ thiết bị điện phân
d d muối.


Bộ thiết bị điện phân


dd muối.


- H/c: Quì tím, d d:
NaOH, HCl, fênol
Hóa chất: Q tím,


NaOH, HCl,


phenolphtalein.
- Tranh vẽ : Các ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dụng của NaOH
- Tranh vẽ : Các ứng
dụng của NaOH
HS: Xem trước bài
mới


7 <b>Một Số Bazơ</b>
<b>Quan Trọng</b>


<b>(tt)</b>


13 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- T/chất, ứng dụng của Ca(OH)2


- Thang PH & ý nghĩa giá trị PH của dung
dịch


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>



- Nhận biết môi trường dd bằng chất chỉ thị
màu; nhận biết dd Ca(OH)2


-Viết các PTHH minh họa TCHH


- Tính k/lượng hoặc t/tích dd Ca(OH)2 tham


gia phản ứng.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Thang PH Trực quan


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hóa chất:
CaO, nước quả
chanh, HCl, NaCl,
NH3


- Dụng cụ: Cốc t/tinh,
đũa t/tinh phễu, giấy
lọc, giá sắt, ống no,


giấy pH.



HS: Xem trước bài
mới


<b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>


<b>muối.</b>


14 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- TCHH của muối: t/dụng với k/loại, dd
axit, dd bazơ, dd muối khác, nhiều muối bị
nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao.


- Kh/niệm pư trao đổi & đ/kiện để pư trao
đổi thực hiện được


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Tiến hành 1 số th/nghiệm, quan sát,
g/thích h/tượng => TCHH của muối


- Viết được các PTHH minh họa TCHH của
muối


- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối trong


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>



trên cơ sở phân tích khoa học.


 Tính chất hóa
học của muối.
 Phản ứng trao
đổi và điều kiện
xảy ra phản ứng
trao đổi.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: ống
no, ống hút, kẹp gỗ ,


giá ống no, 1 cốc


nước


- Hóa chất: Cu, Fe,


AgNO3, H2SO4,


BaCl2, NaCl,


CuSO4 ,Na2CO3 ,



Ba(OH)2 , Ca(OH)2.


HS: Xem trước bài
mới


8 <b>Một số muối</b>


<b>quan trọng</b> 15 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Một số t/chất &</b></i>ứng dụng của NaCl & KNO3


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Tính chất của
NaCl & KNO3


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận


GV: - Tranh vẽ ruộng
muối


- H/chất : KCl, NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Nhận biết được 1 số muối cụ thể


- Tính k/lượng hoặc thể tích dd muối trong
pư.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>



nhóm HS: Xem trước bài


mới


<b>Phân bón</b>
<b>hóa học</b>


16 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Tên, th/phần</b></i>


h/học & ứng dụng của 1 số phân bón h/học
thơng dụng


<i><b>2. Kĩ năng: Nhận biết được 1 số phân bón</b></i>


h/học thơng dụng


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Một số muối
được làm phân
bón hóa học


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Mẫu phân bón



hóa học


- Phiếu học tập
HS: Xem trước bài
mới


9 <b>Mối quan hệ</b>
<b>giữa các hợp</b>
<b>chất vô cơ</b>


17 <i><b>1. Kiến thức: Biết và chứng minh được</b></i>


mối quan hệ giữa oxit axit, bazơ, muối.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Lập sơ đồ mqh giữa các loại h/chất vô cơ
- Viết được các PTHH b/diễn sơ đồ chuyển
hóa


- Phân biệt 1 số h/chất vơ cơ cụ thể


- Tính th/phần % về k/lượng hoặc thể tích
của hỗn hợp chất rắn, hỗn hợp chất lỏng,
h/hợp khí


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.



- Mối quan hệ
hai chiều giữa
các loại hợp
chất vô cơ.
- Kĩ năng thực
hiện các
phương trình
hóa học.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Sơ đồ mối
quan hệ giữa oxit
axit, bazơ, muối.
- Phiếu học tập.
HS: Xem trước bài
mới


<b>Luyện tập</b>
<b>chương 1</b>


18 <i><b>1. Kiến thức : Củng cố được t/c của các loại</b></i>


h/chất vô cơ: OX, AX, BZơ ,Muối. Mối
quan hệ của các h/chất đó.



<i><b>2. Kĩ năng viết ptpư, Biết phân biệt các hóa</b></i>


chất, làm bài tập định lượng.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Mối quan hệ hai
chiều giữa các
loại hợp chất vô
cơ.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ chép
kiến thức cần nhớ và
bài tập.


HS: Ơn lại các kiến
thức đã học trong
chương 1.


10 <b>Thực hành:</b>
<b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>
<b>bazơ và muối</b>


19 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Mục đích , các</b></i>



bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các
th/nghiệm


- Bazơ t/dụng với dd axit, dd muối


- Dd muối t/dụng với k/loại, với dd muối
khác và với dd axit


- Phản ứng của
bazơ với muối,
với axit.
- Phản ứng của
muối với kim
loại, với axit,


Thực hành
Quan sát ,
hoạt động
nhóm.


GV: - Hóa chất:


NaOH, FeCl3,,


CuSO4, HCl, BaCl2,


Na2SO4, H2SO4, dây


Al, 1 cốc nước,



Cu(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
tồn, thành cơng các th/nghiệm


- Quan sát, mơ tả , giải thích h/tượng & viết
được các PTHH của th/nghiệm


- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


với muối. - D/cụ: Giá ống no, 12


chiếc ống no, 4 ống


hút, kẹp


- Dụng cụ: Giá ống
no, 12 chiếc ống no, 4


ống hút, kẹp gỗ
HS: Chuẩn bị trước
nội dung bài thực
hành.


<b>Kiểm tra viết</b>


<b>1 tiết</b>


20 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các</b></i>


h/chất vô cơ, mối q/hệ giữa ,các h/c.


<i><b>2. Kĩ năng: Viết PTPƯ phù hợp t/c h/học,</b></i>


kỹ năng làm bài tập định tính


<i><b>3. Thái độ: Phát triển năng lực tự học, sáng</b></i>


tạo.


Kiến thức về
các h/chất vô
cơ, mối q/hệ
giữa ,các h/c.


Kiểm tra
viết


GV: Đề bài, đáp án,
biểu điểm.


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học.


<b>Chương II:</b>
<b>Kim loại</b>



<i><b>1. Kiến thức: HS biết được:</b></i>


- Tính chất kim loại nói chung, tính chất của
nhơm, sắt .


- Thế nào là gang , thép và quá trình sản
xuất gang ,thép


- Thế nào là sự ăn mòn kim loại , các yếu tố
ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại.


- Dãy hoạt động hố học của kim loại. Ý
nghĩa dãy hoạt động này


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát, giải thích, viết PTHH,</b></i>


thảo luận nhóm.


<i><b>3. Thái độ: Tiếp tục củng cố lịng ham thích</b></i>


học tập, có ý thức vận dụng kiến thức vào
thực tế cuộc sống.


- Tính chất vật
lý và tính chất
hố học của kim
loại.


- Dãy hoạt động


hoá học của kim
loại .


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Đoạn dây thép
dài 20 cm


- Đèn cồn, diêm
- Cái kim, ca nhơm,
giấy gói bánh kẹo
bằng nhôm


- CuSO4, đinh sắt, Na,


HCl


- Phiếu học tập


HS: Xem trước bài
mới.


11


<b>Tính chất vật</b>
<b>lí chung của</b>



<b>kim loại</b>


21 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất vật lí</b></i>


của kim loại.


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ</b></i>


thể => t/c vật lí của k/loại.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất vật lí
và tính chất hóa
học của kim
loại


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: đoạn
dây Fe, 1 đèn cồn,
diêm, dây điện đồng ,
than


chì, than gỗ, 1 dao,
1 kéo, vật thử tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dẫn điện Al,


- GV Đem dây bạc,
vỏ kẹo rát bạc.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Tính Chất</b>
<b>Hóa Học Của</b>


<b>Kim Loại</b>


22 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Tính chất hoá</b></i>


học của kim loại.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=> tính
chất hóa học của k/loại.


- Tính k/lượng của k/loại trong pư, th/phần
% về k/lượng của hỗn hợp 2 k/loại


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất hố
học của kim
loại.



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hóa chất; 1 lọ
oxi, 1 lọ clo, Na, dây
thép, H2SO4 loãng,


Cu SO4, AgNO3,


AlCl3 . Fe, Zn,Cu.


- Dụng cụ: 1 lọ t/tinh
miệng rộng, giá ống
no, 10 ống no, đèn


cồn, muôi sắt, 2 ống
hút, 1 cốc nước.
cồn, muôi sắt, 2 ống
hút, 1 cốc nước.
GV: Bảng fụ chép bài
tập


HS: Xem trước bài
mới


12 <b>Dãy hoạt</b>
<b>động hóa học</b>



<b>của kim loại</b>


23 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Dãy h/động</b></i>


h/học của k/loại. Ý nghĩa của dãy h/động
h/học của k/loại


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát h/tượng th/nghiệm cụ thể=> dãy
h/động h/học của k/loại


- Vận dụng được ý nghĩa dãy h/động h/học
của k/loại để dự đoán kết quả pư của k/loại
cụ thể với dd axit, với nước & với dd muối
- Tính k/lượng của k/loại trong pư, th/phần
% về k/lượng của hỗn hợp 2 k/loại


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.


Dãy hoạt động
hóa học của kim
loại.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận


nhóm


GV : - Dụng cụ: Giá
ống no, ống no, cốc


t/tinh,kẹp gỗ, ống hút,
1 cốc nước


nước


- Hóa chất: Na, đinh
Fe , dây Cu, dây Ag,


CuSO4, FeSO4,


AgNO3, HCl, H2O,


phenolphtalein.
HS: Xem trước bài
mới


24 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i> Tính chất hóa Trực quan - GV: - Dụng cụ: 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nhôm</b> - TCHH của Ạl: chúng có những TCHH
chung của k/loại; Al không pư với (HNO3 &


H2SO4) đặc nguội; Al pư được với dd kiềm.


- Phương pháp sản xuất l bằng cách điện
phân nhôm oxit nóng chảy



<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Dự đốn, k/tra , kết luận về TCHH của Al.
Viết các PTHH minh họa


- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về phương
pháp sản xuất Al.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


học của nhơm Đàm thoại


-Thảo luận
nhóm


miếng bìa cứng, thìa,
1 đèn cồn,1ốngdẫn
khí, ống no, kẹp, giá


ống no,, 1 cốc


nước,ống hút


- Hóa chất: Al lá


và bột, dd HCl,
NaOH.


HS: Xem trước bài


mới


13 <b>Sắt</b> 25 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: TCHH của Fe:</b></i>


chúng có những TCHH chung của k/loại; Fe
không pư với (HNO3 & H2SO4) đặc nguội;


Fe là k/loại có nhiều h/trị


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


* Dự đoán, k/tra , kết luận về TCHH của Fe.
Viết các PTHH minh họa


* Phân biệt được Al&Fe bằng ph/pháp
h/học


* Th/phần % về k/lượng của hỗn hợp bột
Al&Fe.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Tính chất hóa
học của sắt


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận


nhóm


GV: - Dụng cụ: Bình
thủy tinh miệng rộng,
đèn cồn, kẹp gỗ
- Hóa chất: dây Fe
hình lị so, Bình khí
clo.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Hợp kim sắt:</b>
<b>Gang , Thép</b>


26 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Th/phần chính của gang & thép


- Sơ lược về phương pháp luyện ganh &
thép


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát sơ đồ, ảnh=> nhận xét về phương
pháp luyện gang, thép


- Tính k/lượng Al hoặc Fe th/gia pư hoặc
sản xuất được theo hiệu suất pứ



<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


Khái niệm hợp
kim sắt và cách
sản xuất gang,
thép.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Sơ đồ lị cao và
luyện gang, thép
- Mẫu gang, thép.
HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14 <b>Ăn mòn kim</b>
<b>loại & bảo vệ</b>


<b>kim loại</b>
<b>khơng bị ăn</b>


<b>mịn</b>


27 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>



- Kh/niệm về sự ăn mòn k/loại & 1 số yếu tố
ảnh hưởng đến sự ăn mòn k/loại


- Cách bảo vệ k/loại khơng bị ăn mịn


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát 1 số th/nghiệm=> nhận xét về 1
số yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn k/loại
- Nhận biết được sự ăn mòn k/loại trong
thực tế


- Vận dụng k/thức để bảo vệ 1 số đồ vật
bằng k/loại trong gia đình


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng kiến thức vào</b></i>


thực tế cuộc sống.


 Khái niệm ăn
mòn kim loại và
các yếu tố ảnh
hưởng


 Biện pháp
chống ăn mòn
kim loại


Trực quan
Đàm thoại


-Thảo luận
nhóm


GV: Một số đồ dùng
bị gỉ, bảng phụ , bút
dạ.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Luyện tập</b>


<b>chương 2</b> 28 <i><b>1. Kiến thức: </b></i>Hệ thống kiến thức cơ bản, so sánh t/c của
<i><b>nhôm,sắt, với t/c chung k/loại </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


Biết vận dụng ý nghĩa dãy k/loại để xét
ptpư, vận dụng. làm BT định lượng và định
tính.


<i><b>3. Thái độ: Phát hiện và giải quyết vấn đề</b></i>


trên cơ sở phân tích khoa học.


- Tính chất hóa
học chung của
kim loại.


- Tính tốn


h/học


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Tấm bìa ghi t/c
, thành fần, ứng dụng
của gang thép.
- Bảng phụ- bút dạ,
phiếu ghi BT


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học.


15 <b>Thực hành :</b>
<b>Tính chất</b>
<b>hóa học của</b>
<b>nhơm & sắt</b>


29 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các th/nghiệm


- Al t/dụng với O2


- Fe t/dụng được với S
- Nhận biết Al&Fe



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ & h/chất để tiến hành an
tồn, thành cơng các th/nghiệm


- Quan sát, mơ tả , giải thích h/tượng & viết
được các PTHH của th/nghiệm


- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


- Phản ứng của
nhôm với oxi.
- Phản ứng của
sắt với lưu
huỳnh.


- Nhận biết
nhôm và sắt


- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm


GV: - Dụng cụ: 1
miếng tơn 5x5cm;
đèn cồn , thìa, diêm,


giá thí no 3 ống no,


đũa TT, 1 bát sứ, kẹp,
ống hút, nam châm.
- Hóa chất: Bột Al ,
bột S ,bột Fe , giấy
lọc , dd NaOH.
HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chương 3:</b>
<b>PHI KIM –</b>


<b>SƠ LƯỢC</b>
<b>BẢNG</b>
<b>TUẦN</b>
<b>HOÀN CÁC</b>


<b>NTHH</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Biết tính chất chung của phi</b></i>


kim : Tính chất vật lí , tính chất hố học ,
mức độ hoạt động hoá học của phi kim
- Biết một số hợp chất vô cơ quan trọng của
Cacbon và Silic


- Biết sơ lược về điều chế clo trong công
nghiệp Silicac



- Biết sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố hố học.


<i><b>2. Kĩ năng: Quan sát, nhận xét, giải thích ,</b></i>


viết PTHH.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Tính chất hố
học chung của
phi kim.


- Biết sơ lược
về tính chất của
silic đioxit,
công nghiệp
silicat, bảng TH
các NTHH.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm –
Thực hành.


GV:- C, S, P đỏ, Cl2,


dd HCl, Fe, Al, Cu
- Ống nghiệm, lọ


thuỷ tinh, đèn cồn,
giá TN, ống nhỏ giọt,
kẹp ống nghiệm, thìa
lấy hố chất


- Bảng hệ thống tuần
hồn các nguyên tố
hoá học.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Tính chất</b>
<b>của phi kim</b>


30 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- T/chất vật lí của p/kim


- TCHH của p/kim: t/dụng với k/loại, với
H2&O2


- Sơ lược về mức độ h/động h/học mạnh,
yếu của một số p/kim


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, ảnh => nhận xét về
TCHH của p/kim



- Viết 1số PTHH theo sơ đồ chuyển hóa của
p/kim


- Tính lượng p/kim & h/chất của p/kim
trong PƯHH


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Tính chất hóa
học chung của
phi kim.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: -Hóa chất: 1
bình clo, quỳ tím,
nước


- Dụng cụ: 1 bộ TN
đ/c H2 có ống dẫn


khí, đèn cồn


HS: Xem trước bài
mới


16 <b>Clo</b> 31 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>



- T/chất v/lí của Clo


- Clo có 1 số t/chất chung của p/kim, clo
còn t/dụng với nước & dd bazơ, clo là p/kim
h/động h/học mạnh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Dự đoán, k/tra, k/luận được TCHH của clo
& viết các PTHH


- Quan sát th/nghiệm, nhận xét về t/dụng


Tính chất vật lí
và hóa học của
clo.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: Bình
t/tinh có nút,đèn cồn,
đũa t/tinh , giá sắt,
cốc


- Hóa chất::Lị xo Fe
(bút bi),3 bình khí


clo, dd NaOH, nước ,
t/tinh ống dẫn khí. ,
nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

của clo với nước, với dd kiềm & tính tẩy
màu của clo ẩm


- Nhận biết khí clo bằng giấy màu ẩm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


HS: Xem trước bài
mới


<b>CLO (tt)</b> 32 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Ứng dụng,</b></i>


phương pháp đ/chế & thu khí clo trong
phịng th/nghiệm & trong công nghiệp.


<i><b>2. Kĩ năng: - Quan sát th/nghiệm, nhận xét,</b></i>


kết luận.


- Tính thể tích khí clo th/gia hoặc tạo thành
trong PƯHH ở đktc


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Phương pháp
điều chế clo


trong phịng TN
và trong CN


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV:- Hóa chất:
MnO2, dd HCl đặc,


bình đựng H2SO4,dd


NaOH


- Dụng cụ: Giá Fe,
đèn cồn, bình cầu có
nhánh, ống dẫn khí,
Cốc t/t đựng dd
NaOH.để khử clo dư.
HS: Xem trước bài
mới


17 <b>Cacbon</b> 33 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Cacbon có 3 dạng thù hình chính: kim
cương, than chì, cacbon vơ định hình


- Cacbon vơ định hình có tính hấp phụ &
h/động h/học mạnh nhất.Cacbon là p/kim


h/động h/học yếu: t/dụng với oxi &1 số oxit
l/loại


- Ứng dụng của cacbon


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, ảnh => nhận xét
T/chất của cacbon


- Viết các PTHH của cacbon với oxi, 1 số
oxit k/loại


- Tính lượng cacbon & h/chất của cacbon
trong PƯHH


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Tính chất hóa
học của cacbon.
- Ứng dụng của
cacbon


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Mẫu vật: Ruột
bút chì, than gỗ.


- Dụng cụ: Giá Fe,
ống no, giá ống no,


đèn cồn, cốc t/tinh,
phễu, mi Fe, giấy
lọc


- Hóa chất : 1 lọ khí o
xi, than gỗ, H2O,


CuO, dd Ca(OH)2.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Các Oxit Của</b>
<b>cacbon</b>


34 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CO là oxit không tạo muối, độc , khử được
nhiều oxit ở nhiệt độ cao


- CO2 có những t/chất của oxit axit.


Tính chất hóa
học của CO,
CO2.


Trực quan


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: ống
no , thìa , cốc t/tinh,


đèn cồn, diêm,
kẹp,giá no,


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, ảnh => TCHH của


CO,CO2


- Xác định phản ứng có thực hiện được hay
khơng & viết các PTHH


- Nhận biết khí CO2, 1 số muối cụ thể


- Tính th/phần % thể tích khí CO,CO2 trong


hỗn hợp


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


- Hóa chất: nước,


NaHCO3 nước vôi



trong.


HS: Xem trước bài
mới


18 <b>Ôn tập HK1</b> 35 <i><b>1. Kiến thức: </b></i>


Củng cố được kiến thức cơ bản về các hợp
chất vô cơ.t/c chung của KL, PKT/c h/học ,
mối quan hệ gữa các hợp chất ,ứng dụng
của các hợp chất, đ/chất.


<i><b>2. Kĩ năng: Viết PTHH, nhận biết các chất,</b></i>


làm bài tập.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


- Các kiến thức
cơ bản về các
hợp chất vô
cơ.t/c chung của
KL,PKT/c
h/học, mối quan
hệ gữa các hợp
chất.


- Tính tốn
h/học



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ chép
btập, 1 số kiến thức
cơ bản


HS: Ôn tập các kiến
thức đã học.


19 <b>Kiểm tra</b>


<b>HK1</b> 36 <i><b>1. Kiến thức: </b></i>Kiểm tra được kiến thức của h/s về t/c hóa
học, dụng của h/chất vơ cơ, đơn chất k/l.
pkim


<i><b>2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm BT định lượng</b></i>


định tính


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính tự lập,tính tư duy</b></i>


sáng tạo cho HS.


Các kiến thức
đã học ở
chương 1, 2, 3.



Kiểm tra


viết. GV: Đề, đáp án vàbiểu điểm.


20 <b>Axitcacbonic</b>
<b>Và Muối</b>
<b>Cacbonat</b>


37 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- H2CO3 là axit yếu, khơng bền


- Tính chất hóa học của muối cacbonat
- Chu trình của cacbon trong tự nhiên & vấn
đề bảo vệ môi trường


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, ảnh => TCHH của
muối cacbonat


Tính chất hóa
học của H2CO3


và muối
cacbonat.


Trực quan
Đàm thoại


-Thảo luận
nhóm


GV: - Dụng cụ: giá
ống no, ống no, ống


hút, kẹp gỗ


- Hóa chất: Na2CO3,


K2CO3, NaHCO3,


HCl, Ca(OH)2, CaCl2


- Tranh vẽ: chu trình
các bon trong tự


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Xác định phản ứng có thực hiện được hay
không & viết các PTHH


- Nhận biết 1 số muối cụ thể


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


nhiên


HS: Xem trước bài
mới


<b>Silic, công</b>


<b>nghiệp silicat</b>


38 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Silic là p/kim h/động yếu (t/dụng được với
O2, ko p/ứng trực tiếp với H2), SiO2 là 1 OA(


t/dụng với kiềm, muối ccacbonat k/loại
kiềm ở to<sub> cao)</sub>


- Một số ứng dụng quan trọng của silic,
silicđioxit, muối silicat


- Sơ lược về th/phần & các công đoạn chính
sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Đọc & tóm tắc được thơng tin về Si,SiO2,


muối silicat, sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi
măng


- Viết được các PTHH minh họa t/chất of
Si,SiO2,muối silicat


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Si, SiO2 và sơ



lược về đồ gốm,
sứ, xi măng,
thủy tinh.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng nhóm, mẫu
vật, tranh về đồ gốm
sứ t/tinh, xi măng…
Mẫu vật: Đất sét, cát
trắng.


HS: Xem trước bài
mới


21 <b>Sơ lược bảng</b>
<b>HTTH các</b>
<b>ng/tố hóa học</b>


39 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Các ng/tố trong bảng tuần hoàn được sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân ng/tử. Lấy ví dụ minh họa


- C/tạo bảng tuần hồn: ơ ng/tố, chu kì,
nhóm.Lấy ví dụ



<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Cấu tạo của
bảng tuần hoàn
các nguyên tố
hóa học.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng tuần hoàn
các ng/tố h/học.
HS: Xem trước bài
mới


<b>Sơ lược bảng</b>
<b>HTTH các</b>


<b>nguyên tố</b>
<b>hóa học</b>


40 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Quy luật biếm đổi tính k/loại, p/kim trong
chu kì & nhóm.lấy ví dụ


- Ý nghĩa của bảng tuần hoàn: sơ lược về


mlh giữa c/tạo ng/tử,vị trí ng/tố trong bảng
tuần hồn & TCHH cơ bảng của ng/tố đó


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Ý nghĩa của
bảng tuần hồn
các ngun tố
hóa học.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Tranh bảng hệ
thống tuần hoàn
- Sơ đồ cấu tạo n/tử
1 số n/tố (Nhóm
1-nhóm 3).


HS: Xem trước bài
mới


22 <b>Luyện tập</b> 41 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i> - Tính chất của Trực quan - GV: Bảng viết sơ đồ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>chương 3</b> - Hệ thống hố kiến thức đã học, Tính chất
của clo, cacbon, silic, 1 số hợp chất của nó
- Cấu tạo bảng hệ thống và sự biến đổi tuần
hồn của ng/tố trong chu kỳ nhóm, ý nghĩa


của bảng TH


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Biết chọn chất fù hợp lập sơ đồ, sự biến
đổi qua lại


- Vận dụng làm BT về bảng TH


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


clo, cacbon,
silic, 1 số hợp
chất của nó.
- Cấu tạo bảng
hệ thống và sự
biến đổi tuần
hoàn của ng/tố
trong chu kỳ
nhóm, ý nghĩa
của bảng TH


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


phiếu học tập.


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học trong


chương 3.


<b>Thực hành :</b>
<b>tính chất hóa</b>


<b>học của phi</b>
<b>kim & hợp</b>
<b>chất của</b>


<b>chúng</b>


42 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


Mục đích, các bước tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các th/nghiệm


- Cacbon khử CuO ở to<sub> cao</sub>


- Nhiệt phân muối NaHCO3


- Nhận biết muối cacbonat & muối clorua
cụ thể


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an tồn,
th/cơng các th/nghiệm


- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng
th/nghiệm & viết được các PTHH



- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


- Phản ứng khử
CuO bởi C.
- Phản ứng phân


hủy muối


cacbonat bởi
nhiệt.


- Nhận biết
muối cacbonat
và muối clorua


- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm.


GV: - Dụng cụ: Giá
ống no, 10 ống no, đèn


cồn, giá sắt, ống dẫn
khí, ống hút


- Hóa chất: CuO, C,


dd vơi trong,
NaHCO3, Na2CO3,


NaCl, HCl, H2O.


HS: Chuẩn bị trước
nội dung thực hành.


<b>Chương 4:</b>
<b>Hiđrocacbon</b>


<b>– Nhiên liệu.</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Biết được định nghĩa , cách</b></i>


phân loại hợp chất hữu cơ


- Biết được tính chất các hợp chất hữu cơ.
-Biết được cấu tạo và tính chất của
hiđrocacbon tiêu biểu như mêtan , etilen ,
axetilen , benzen


- Biết được thành phần cơ bản của dầu mỏ ,
khí tự nhiên, tầm quan trọng của chúng với
nền kinh tế


- Biết được một số nhiên liệu thông thường
và nguyên tắc sử dụng nhiên liệu.


Cấu tạo và tính



chất của


hiđrocacbon
tiêu biểu như
mêtan, etilen,
axetilen, benzen


- Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm.


GV: - Cốc thuỷ tinh ,
ống nghiệm , tranh
công thức cấu tạo
rượu etylic, mơ hình
C2H4 , C2H2 , C6H6


- Phiếu học tập
- Đất đèn , benzen ,
brôm loãng.


HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Kĩ năng: - Biết cách viết PTHH của các</b></i>


chất hữu cơ.



- Kĩ năng quan sát, so sánh, thực hành.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức vận dạng kiến</b></i>


thức vào thực tế cuộc sống.
23 <b>Khái niệm</b>


<b>Hợp Chất</b>
<b>hữu cơ và</b>
<b>hóa học hữu</b>


<b>cơ</b>


43 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


<i>- Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học </i>


hữu cơ .


<i>- Phân loại hợp chất hữu cơ </i>


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Phân biệt được chất h/cơ hay chất vơ cơ
- Quan sát th/nghiệm => kết luận


- Tính th/phần % các ng/tố trong h/chất h/cơ
- Lập được CTPTHCHC dựa vào th/phần
% các ng/tố



<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


<i>- Khái niệm hợp</i>
chất hữu cơ
<i>- Phân loại hợp </i>
chất hữu cơ


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Bơng, nến
nước vôi trong, cốc
t/tinh , ống no, đũa


t/tinh


HS: Xem trước bài
mới


<b>Cấu tạo phân</b>
<b>tử hợp chất</b>


<b>hữu cơ</b>


44 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Đặc điểm c/tạo</b></i>


ph/tử h/chất h/cơ, công thức c/tạo h/chất
h/cơ & ý nghĩa của nó



<i><b>2.Kĩ năng</b></i>


- Quan sát mơ hình c/tạo ph/tử => đặc điểm
c/tạo ph/tửh/chất h/cơ


- Viết được 1 số công thức c/tạo mạch hở,
mạch vòng của 1 số chất h/cơ đơn giản


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


<i>- Đặc điểm câu </i>
tạo hợp chất
hữu cơ


<i>- Công thức cấu</i>
tạo hợp chất
hữu cơ


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Mơ hình cấu tạo
ph/tử các h/chất
h/cơ.


HS: Xem trước bài
mới



24 <b>Metan</b> 45 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của metan
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan
trong nước, tỉ khối so với kh/khí


- T/chất h/học: t/d với clo (pứ thế), với oxi
(pứ cháy)


- Metan được dùng làm nh/liệu, ng/liệu
trong đời sống & sản xuất


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


Cấu tạo và tính
chất hóa học
của me tan. Học
sinh cần biết do
phân tử CH4 chỉ


chứa các liên
kết đơn nên
phản ứng đặc
trưng của metan


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm



GV: - Mơ hình phân
tử CH4


- Hóa chất: Khí CH4,


dd Ca(OH)2


- Dụng cụ: ống t/tinh
vuốt nhọn , cốc t/tinh,
ống nghiệm
HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh
th/nghiệm => nhận xét


- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí metan với vài khí khác,
tính % khí metan trong h/hợp


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


là phản ứng thế.


<b>Etilen</b> 46 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo of metan
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan
trong nước, tỉ khối so với kh/khí



- T/chất h/học: pứ cộng brom trong d/dịch,
pứ trùng hợp, với oxi (pứ cháy)


- Ứng dụng: làm ng/liệu đ/chế PE,
ancol(rượu etylic), axit axetic


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh
th/nghiệm => nhận xét


- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí etilen với khí metan
bằng phương pháp hóa học


- Tính th/phần % thể tích khí etilen trong
h/hợp khí hoặc thể tích khí đã th/gia p/ứng ở
đktc


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Cấu tạo và tính
chất hóa học
của etilen. Học
sinh cần biết do
phân tử etilen
có chứa 1 liên
kết đơi trong đó
có một liên kết


kém bền nên có
phản ứng


đặc trưng là
phản ứng cộng
và phản ứng
trùng hợp (thực
chất là một kiểu
phản ứng cộng
liên tiếp nhiều
phân tử quen )


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Khí C2H4 đ/chế


từ: rượu và H2SO4đ,


dd Br


- Dụng cụ: ống no,


ống dẫn khí, kẹp gỗ
HS: Xem trước bài
mới


25 <b>Axetilen</b> 47 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>



- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của axetilen
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan
trong nước, tỉ khối so với kh/khí


- T/chất h/học: pứ cộng với brom, với oxi
( pứ cháy)


- Ứng dụng: làm nh/liệu, ng/liệu trong
c/nghiệp


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh
th/nghiệm => nhận xét


- Cấu tạo và
tính chất hóa


học của


axetilen. HS cần
biết do phân tử
axetilen có chứa
1 liên kết ba
trong đó có hai
liên kết kém
bền nên có phản
ứng đặc trưng là



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Mơ hình
p/tử.tranh ứng dụng,
- Đất đèn, nước, dd
Br2, bình cầu , phễu


chiết, chậu t/tinh ống
dẫn khí, bình thu khí
HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được khí axetilen với metan
bằng phương pháp h/học


- Tính th/phần % thể tích khí axetilen trong
h/hợp khí hoặc thể tích khí đã th/gia p/ứng ở
đktc


- Cách đ/chế axetilen từ CaC2 và metan


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


phản ứng cộng.
<i>- Cách điều chế</i>
C2H2 từ CaC2 và



CH4


<b>Benzen</b> 48 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT, CTCT, đ/điểm c/tạo của benzen
- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, tính tan
trong nước, k/lượng riêng, nhiệt độ sơi, đọc
tính.


- T/chất h/học: pứ thế với brom lỏng (có bột
Fe đun nóng), với oxi ( pứ cháy), pứ cộng
với hiđro và clo


- Ứng dụng: làm nh/liệu, dung môi tổng hợp
h/cơ


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, h/tượng thực tế, ảnh
th/nghiệm => nhận xét


- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Tính k/lượng benzen đã th/gia p/ứng để
tạo thành sản phẩm trong pứ thế theo hiệu
suất


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


Cấu tạo và tính


chất hóa học
của benzen.
Học sinh cần
biết do phân tử
benzen có cấu
tạo vòng sáu
cạnh đều trong
đó có ba liên
kết đơn CC
luân phiên xen
kẽ với ba liên
kết đôi C=C đặc
biệt nên benzen
vừa có khả năng
cộng, vừa có
khả năng thế
<i>(tính thơm) .</i>


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Tranh vẽ mơ tả
PƯ với Br2, C6H6, dầu


ăn, dd Br , nước, ống
no, ống hút giá ống no.


HS: Xem trước bài


mới


26 <b>Dầu mỏ và</b>
<b>Khí thiên</b>


<b>nhiên</b>


49 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Kh/niệm, th/phần, trạng thái tự nhiên of
dầu mỏ, khí thiên nhiên & khí mỏ dầu &
ph/pháp khai thác chúng; một số sản phẩm
chế biến từ dầu mỏ.


- Ứng dụng: dầu mỏ & khí th/nhiên là
nguồn nh/liệu & ng/liệu quý trong công
nghiệp


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


<i>- Thành phần</i>
dầu mỏ, khí
thiên nhiên và
khí mỏ dầu
<i>- Các sản phẩm</i>
chế biến từ dầu
mỏ


<i>- Ích lợi và cách</i>
khai thác, sử



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Mẫu dầu,
tranh:sơ đồ trưng cất
dầu mỏ, ứng dụng
chế biến, bản đồ
khoáng sản ( địa lý ).
HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đọc & trả lời câu hỏi, tóm tắc được thơng
tin về dầu mỏ, khí th/nhiên & ứng dụng của
chúng.


- Sử dụng có hiệu quả 1 số sản phẩm dầu
mỏ & khí th/nhiên.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Dầu thơ và sản phẩm chế biến
dầu mỏ có thể gây ơ nhiễm mơi trường.


dụng dầu mỏ,
khí thiên nhiên,
<i>khí dầu mỏ .</i>


<b>Nhiên liệu</b> 50 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>



- Kh/niêm về nh/liệu, các dạng nh/liệu phổ
biến


- Hiểu được cách sử dụng nh/liệu an tồn có
hiệu quả, giảm thiểu ảnh hưởng không tốt
tới môi trường.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Biết cách sử dụng nh/liệu có hiệu quả, an
tồn trong cuộc sống hành ngày.


- Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy than,
khí metan & thể tích khí cacbonic tạo thành


<i><b>3. Thái độ: Sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và</b></i>


hiệu quả


<i>- Khái niệm</i>
nhiên liệu


<i>- </i> Phân loại


nhiên liệu
<i>- Cách sử dụng</i>
nhiên liệu có
hiệu quả


Trực quan


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Hình: 4.21 ;
4.22 SGK.


HS: Xem trước bài
mới


27 <b>Luyện tập</b>
<b>chương 4</b>


51 <i><b>1. Kiến thức: </b></i>


<i>- CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học</i>
(phản ứng đặc trưng), ứng dụng chính của
me tan, etilen, axetilen, benzen. Cách điều
chế


<i>- Thành phần của dầu mỏ, khí thiên nhiên</i>
và khí mỏ dầu và các sản phẩm chưng cất
dầu mỏ


<i>- Khái niệm nhiên liệu - các loại nhiên liệu.</i>


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


<i>- Viết CTCT một số hiđrocacbon</i>



<i>- Viết phương trình hóa học thể hiện tính</i>
chất hóa học của các hiđrocacbon tiêu biểu


<i>- CTCT của</i>
<i>hiđrocacbon &</i>
tính chất hóa
học của me tan,
etilen, axetilen,
<i>benzen & cách</i>


điều chế


axetilen


<i>- Lập CTPT</i>
hiđrocacbon


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ ghi
sẵn đề 1 số bài tập.
HS: Ôn tập các kiến
thức chương 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và hiđrocacbon có cấu tạo tương tự.
<i>- Phân biệt một số hiđrocacbon</i>
<i>- Viết PTHH thực hiện chuyển hóa</i>



<i>- Lập CTPT của hiđrocacbon theo phương</i>
pháp định lượng, tính tốn theo phương
trình hóa học. ( Bài tập tương tự bài 4
-SGK)


<i>- Lập CTPT hiđrocacbon dựa vào tính chất</i>
hóa học ( BT tương tự bài tập số 3-SGK)


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


<b>Thực hành:</b>
<b>tính chất hóa</b>


<b>học của</b>
<b>hiđrocacbon</b>


52 <i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Th/nghiệm đ/chế axetilen từ canxicacbua.
-Th/nghiệm đốt cháy axetilen & cho
axetilen t/d với dd brom


- Th/nghiệm benzen h/tan được brom,
benzen không tan trong nước


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an tồn,
th/cơng các th/nghiệm



- Lắp d/cụ đ/chế axetilen từ CaC2


- Thực hiện p/ứng cho axetilen t/dụng với
d/dịch brom & đốt cháy axetilen


- Thực hiện th/nghiệm h/tan benzen vào
nước & benzen tiếp xúc với d/dịch brom
- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng
th/nghiệm & viết được các PTHH


- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: ý thức cẩn thận , kiên trì trong</b></i>


học tập và thực hành .


<i>- </i> Điều chế


C2H2.


<i>- Tính chất của</i>


C2H2.


<i>- Tính chất vật</i>


lí của C6H6.


-Thực hành


- Quan sát
- Hoạt động
nhóm


GV: - Dụng cụ: ống
no có nhánh, ống ng,


nút cao su, ống nhỏ
giọt, giá thí no, đèn


cồn, chậu thuỷ tinh.
- Hóa chất: Đất đèn,
dd Br2 , nước cất.


HS: Chuẩn bị nội
dung bài thực hành.


28 <b>Kiểm tra viết</b>


<b>1 tiết</b> 53 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố CTCT , t/chất vật lý,</b></i>t,chất hoá học, ứng dụng của metan , etilen,
<i><b>axetilen, benzen </b></i>


<i><b>2.Kĩ năng: Viết PTHH, làm 1 số BT tính</b></i>


theo PTHH


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.</b></i>


- Các kiến thức
cơ bản về


hiđrocacbon.
- Tính theo
PTHH.


Kiểm tra


viết GV: Đề + đáp án vàbiểu điểm.


HS: Ôn tập các kiến
thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Chương 5:</b>
<b>Dẫn xuất của</b>
<b>hiđrocacbon.</b>


<b>Polime</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Hợp chất có nhóm chức quan trọng ( Rượu
etylic , axit axetic, chất béo )


- Hợp chất thiên nhiên có vai trị quan trọng
đối với đời sống con người ( gluxit, protein)
- Một số Polime có nhiều ứng dụng trong
thực tiễn ( chất dẻo , cao su )


<i><b>2.Kĩ năng: Viết được các phương trình</b></i>


minh hoạ cho tính chất hố học của các chất



<i><b>3. Thái độ: Khắc sâu lịng ham thích học</b></i>


tập bộ môn qua các ứng dụng thực tiễn của
các chất


- Hợp chất có
nhóm chức
quan trọng:
rượu etylic, axit
axetic, chất béo.
- Hợp chất thiên
nhiên: gluxit,
protein.


- Một số
polime, chất
dẻo, tơ, cao
su,...


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Mơ hình rượu
etylic, phân tử axit,
axêtic, dầu thực vật


-dd CH3COOH,



H2SO4, NaOH,


phenolphtalein, Zn,
CuO, Na2CO3,quỳ


tím, ống nghiệm , đèn
cồn


- Đường glucozơ,
CuSO4 , AgNO3 , PE,


PVC, sợi bông, cao
su, tơ nilon.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Rượu etylic</b> 54 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT,CTCT, đ/điểm c/tạo .


- T/chất vật lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị,
tính tan trong nước, k/lượng riêng, nhiệt độ
sôi


- Kh/niệm độ rượu


- T/chất h/học: p/ứng với Na, với axit
axetic, với oxi ( p/ứng cháy)



- Ứng dụng: làm ng/liệu, d/môi trong
c/nghiệp


- Ph/pháp đ/chế rượu etylic từ t/bột, đường
hoặc etilen.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát mô hình p/tử, th/nghiệm, mẫu
vật, hình ảnh => nhận xét đ/điểm CTPT &
TCHH


- Viết PTHH dạng CTPT & CTCT thu gọn
- Phân biệt được ancol etylic với benzen
- Tính k/lượng ancol etylic th/gia hoặc tạo
thành trong p/ứng có sử dụng độ rượu &


<i>- Cơng thức cấu</i>
tạo của ancol
etylic và đặc
điểm cấu tạo
<i>- Khái niệm độ</i>
rượu


<i>- Hóa tính và</i>
cách điều chế
ancol etylic


Trực quan


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Mơ hình phân
tử rượu etylic.


- Dụng cụ: 2 Cốc
t/tinh, đèn cồn, fanh
sắt, diêm


- Hóa chất: Na, rượu,
H2O.


HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hiệu suất p/ứng


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


29 <b>Axit axetic,</b>
<b>mối liên hệ</b>
<b>giữa etilen,</b>
<b>rượu etylic</b>
<b>và axit axetic</b>


55 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT,CTCT, đ/điểm c/tạo của axit axetic


- T/chất v/lí: trạng thái, màu sắc, mùi vị,
tính tan trong nước, k/lượng riêng, nhiệt độ
sôi.


- T/chất h/học: là 1 axit yếu, có t/chất của 1
axit, t/dụng với ancol etylic tạo thành este
- Ứng dụng: làm ng/liệu trong c/nghiệp, sản
xuất giấm ăn


- Ph/pháp đ/chế rượu axit axetic bằng cách
lên men ancol etylic


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát mô hình p/tử, th/nghiệm, mẫu
vật, hình ảnh => nhận xét đ/điểm CTPT &
TCHH


- Dự đoán, k/tra & k/luận được về TCHH
của axit axetic


- Phân biệt được axit axetic với ancol etylic
& chất lỏng khác.


- Tính nồng độ axit hoặc k/lượng d/dịch axit
axetic th/gia hoặc tạo thành trong p/ứng
- Tính hiệu suất p/ứng este hóa, tính
k/lượng % các chất trong h/hợp lỏng.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>



<i>- Công thức cấu</i>
tạo của axit
axetic và đặc.
điểm cấu tạo
<i>- Hóa tính và</i>
cách điều chế
axit axetic từ
ancol etylic


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Dụng cụ: 10 ống
ng, kẹp gỗ , ống hút ,
giá sắt, đèn cồn, cốc
thuỷ tinh, hệ thống
ống dẫn khí


Hóa chất: Axit axetic,
Na2CO3 , NaOH ,


phenolphtalein, q
tím.


HS: Xem trước bài
mới



<b>Axit Axetic,</b>
<b>Mối Liên Hệ</b>


<b>Giữa</b>
<b>Etilen,Rượu</b>


<b>Etylic Và</b>
<b>Axit Axetic</b>


<b>(tt)</b>


56 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: MLH giữa các</b></i>


chất: etilen, ancol etylic, axit axetic, este
etylaxetat.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Thiết lập được sơ đồ MLH giữa etilen,
ancol etylic, axit axetic, este etylaxetat.
- Viết PTHH cho các mối liên hệ.


<i><b>3. Thái độ: Thấy được tầm quan trọng của</b></i>


MLH giữa các


chất etilen,


ancol etylic,
axit axetic, este


etylaxetat


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ ghi
sẵn sơ đồ MLH giữa
các chất: etilen, ancol
etylic, axit axetic,
este etylaxetat.


HS: Xem trước bài
mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hóa học hữu cơ thực tế cuộc sống.
30 <b>Chất béo</b> 57 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Kh/niệm ch/béo, trạng thái th/nhiên,
CTTQ của ch/béo đơn giản là
(RCOO)3C3H5, đ/điểm c/tạo.


- T/chất vật lí: trạng thái , tính tan.


T/chất h/học: pứ thủy phân trong m/trường
axit & m/trường kiềm( pứ xà phòng hóa)
- Ứng dụng: là thức ăn quan trọng of người
& đ/vật, là ng/liệu trong công nghiệp



<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh… => nhận
xét về CTĐG, th/phần c/tạo & t/chất của
ch/béo


- Viết được PTHH p/ừng thủy phân của
ch/béo trong môi trường axit, môi trường
kiềm


- Ph/biệt ch/béo ( dầu ăn, mỡ ăn) với
hiđrocacbon (dầu, mỡ cơng nghiệp).


- Tính k/lượng xà phòng thu được theo hiệu
suất.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


Khái niệm chất
béo, đặc điểm
cấu tạo và tính
chất hóa học
của chất béo.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hố chất: Dầu


ăn, benzen, nước


<i>- Dụng cụ: ống</i>


nghiệm, công tơ hút...


-Tranh vẽ một số loại
thức ăn, trong đó có
loại chứa nhiều chất
béo.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Luyện tập:</b>
<b>rượu etylic,</b>
<b>axt axetic,</b>


<b>chất béo</b>


58 <i><b>1. Kiến thức: CTCT, đặc điểm cấu tạo, tính</b></i>


chất hóa học (phản ứng đặc trưng), ứng
dụng chính của ancol etylic, axit axetic, chất
béo. Cách điều chế axit axetic, ancol etylic,
chất béo.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>



<i>- Viết CTCT của ancol etylic, axit axetic,</i>


CT chung và CT của một số chất béo đơn
giản.


<i>- Viết phương trình hóa học thể hiện tính</i>


chất hóa học của các chất trên


<i>- Phân biệt hóa chất (ancol etylic, axit</i>


axetic, dầu ăn tan trong ancol etylic)


CTCT, đặc
điểm cấu tạo,
tính chất hóa
học (phản ứng
đặc trưng), ứng
dụng chính của
ancol etylic,
axit axetic, chất
béo. Cách điều
chế axit xetic,
ancol etylic,
chất béo.


Luyện tập
-Thảo luận
nhóm



GV: Bảng phụ, phiếu
học tập.


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>- Tính tốn theo phương trình hóa học.</i>
<i>- Xác định cấu tạo đúng của hóa chất khi</i>


biết tính chất


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


31 <b>Thực hành:</b>
<b>Tính chất</b>


<b>của rượu</b>
<b>etylic và axit</b>


<b>axetic</b>


59 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Th/nghiệm thể hiện tính axit of axit axetic.
- Th/nghiệm tạo este etylaxetat.


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an tồn,
th/cơng các th/nghiệm



- Thực hiện th/nghiệm đ/chế este etlyaxetat
- Thực hiện th/nghiệm h/tan benzen vào
nước & benzen tiếp xúc với d/dịch brom
- Quan săt, mô tả, giải thích h/tượng
th/nghiệm & viết được các PTHH


- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


<i>- Tính chất của </i>
<i>axit axetic .</i>
- Phản ứng este
hóa


-Thực hành
- Quan sát
- Hoạt động
nhóm


GV: - Hóa chất: axit
axetic, giấy quỳ tím,
kẽm viên, đá vơi, bột
CuO, rượu etylic,
H2SO4 đặc, dd muối


ăn bão hoà.


- Dụng cụ: ống


nghiệm có nhánh,
ống nghiệm, giá thí
nghiệm, đèn cồn,
chậu thuỷ tinh, ống
hút...


HS: Chuẩn bị nội
dung bài thực hành.


<b>Kiểm tra viết</b>
<b>1 tiết</b>


60 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố CTCT, t/chất vật lý,</b></i>


t,chất hoá học, ứng dụng của axit axetic,
rượu , chất béo


<i><b>2.Kĩ năng: Viết PTHH, làm 1 số BT tính</b></i>


theo PTHH


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.</b></i>


Các kiến thức
về axit axetic,
rượu ,chất béo.


Kiểm tra
viết



GV: Đề + đáp án và
biểu điểm.


HS: Ôn lại các kiến
thức đã học.


32 <b>Glucozơ</b> 61 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT, trạng thái tự nhiên, t/chất vật lí
(trạng thái, màu sắc, mùi vị, tính tan,
k/lượng riêng)


- T/chất h/học: p/ứng tráng gương, p/ứng
lên men rượu


- Ứng dụng: là chất d/dưỡng quan trọng of
người & động vật


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật…
=> nhận xét về t/chất của glucozơ


CTPT, tính chất
hóa học của
glucozơ (phản


ứng tráng


gương và phản


ứng lên men
rượu)


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hoá chất:
Glucozơ, dd AgNO3,
dd NH3


- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ hút,
đèn cồn...


- Tranh vẽ, ảnh một
số loại trái cây có
chứa glucozơ.


- Tranh vẽ ứng dụng
của glucozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Viết được các PTHH(dạngCTPT) minh
họa t/chất h/học của glucozơ


- phân biệt d/dịch gluco với ancol etylic &
axit axetic


- Tính k/lượng glucozơ trong p/ứng lên men


khi biết hiệu suất của quá trình.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>


hóa học đã học vào cuộc sống.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Saccarozơ</b> 62 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- CTPT, trạng thái tự nhiên, t/chất v/lí( trạng
thái, màu sắc, mùi vị, tính tan)


- T/chất h/học: p/ứng thủy phân có xúc tác
axit hoặc enzim.


- Ứng dụng: là chất d/dưỡng quan trọng of
người & động vật, ng/liệu quan trọng cho
công nghiệp th/phẩm


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật…
=> nhận xét về t/chất of saccarozơ.


- Viết được các PTHH(dạngCTPT) của
p/ứng thủy phân saccarozơ.


- Viết được các PTHH thực hiện chuyển


hóa từ saccarozơ -> glucozơ -> ancol etylic
-> axit axetic


- phân biệt d/dịch saccarozơ, glucozơ với
ancol etylic & axit axetic


- Tính % k/lượng saccarozơ trong mẫu nước
mía


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


CTPT, tính chất
hóa học của
saccarozơ.


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hoá chất:
đường saccarozơ, dd
AgNO3, dd NH3, dd
H2SO4. Nước


- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ hút,
đèn cồn...


-Tranh vẽ ứng dụng


của saccarozơ.


HS: Xem trước bài
mới


33 <b>Tinh bột và</b>


<b>xenlulozơ</b> 63 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>- Trạng thái tự nhiên, t/chất v/lí của t/bột &
xenlulozơ.


- C/thức chung của t/bột & xenlulozơ là
( C6H10O5)n


- TCHH của t/bột & xenlulozơ: p/ứng thủy


<i>- Công thức</i>
chung của tinh


bột và


xenlulozơ là
(C6H10O5)n


<i>- Tính chất hóa</i>


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm



GV: - Hố chất: Tinh
bột, bơng, dd iot
- Dụng cụ: ống
nghiệm, công tơ hút
- Tranh ảnh hoặc một
số mẫu vật trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

phân, p/ứng màu của hồ t/bột & Iôt


- Ứng dụng của t/bột & xenlulozơ trong đới
sống & sản xuất.


- Sự tạo thành t/bột & xenlulozơ trong cây
xanh


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật…
=> nhận xét về t/chất của t/bột & xenlulozơ.
- Viết được các PTHH của p/ứng thủy phân
t/bột & xenlulozơ.


- phân biệt t/bột với xenlulozơ


- Tính k/lượng ancol etylic thu được từ
t/bột & xenlulozơ.


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>


hóa học đã học vào cuộc sống.



học của tinh bột
và xenlulozơ :
phản ứng thủy
phân, phản ứng
màu của hồ tinh
bột và iot.


thiên nhiên chứa tinh
bột và xenlulozơ.
- Tranh vẽ ứng dụng
của xenlulozơ.


HS: Xem trước bài
mới


<b>Prôtêin</b> 64 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Kh/niệm, đ/điểm c/tạo ph/tử(do nhiều
amino axit tạo nên) & k/lượng ph/tử protein
- TCHH: p/ứng thủy phân có xúc tác là axit,
hoặc bazơ hoặc enzim, bị đông tụ khi có
t/dụng của h/chất hoặc nhiệt độ,dễ bị thủy
phân khi đun nóng mạnh


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Quan sát th/nghiệm, hình ảnh, mẫu vật.. =.
Nhận xét về t/chất



- Viết được sơ đồ p/ứng thủy phân protein
- phân biệt protein với chất khác,phân biệt
amino axit & axit theo th/phần ph/tử


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


<i> Khái niệm,</i>
đặc điểm cấu
tạo phân tử (do
nhiều amino
axit tạo nên) và
khối lượng phân
tử của protein ~
<i> Tính chất hóa</i>
học của protein
( loại đơn giản):
phản ứng thủy
phân, phản ứng
phân hủy, phản
ứng đông tụ,
<i>phản ứng màu..</i>


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: - Hố chất: Lịng
trắng trứng, cồn 960<sub>,</sub>



nước, tóc hoặc lơng
gà, lơng vịt.


- Dụng cụ:, ống
nghiệm, công tơ hút,
cốc thuỷ tinh...


-Tranh vẽ một số loại
thực phẩm thông
dụng.


HS: Xem trước bài
mới


34 <b>Polime</b> 65 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: </b></i>


- Đ/nghĩa, c/tạo, phân loại polime
- T/chất chung của polime


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Viết được PTHH trùng hợp tạo thành PE,


<i>- Định nghĩa,</i>


đặc điểm cấu
tạo, phân loại
polime ( polime
thiên nhiên và



Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm


GV: Một số mẫu vật
được chế tạo từ
polime, hoặc ảnh,
tranh các sản phẩm
chế tạo từ polime.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

PVC… từ các monome


- Tính k/lượng polime thu được theo hiệu
suất tổng hợp


<i><b>3. Thái độ: Có niềm tin vào sự tồn tại và</b></i>


biến đổi vật chất trong thực tế và đời sống


polime tổng
hợp)


<i>- </i> Tính chất


chung của


polime


HS: Xem trước bài


mới


<b>Polime (tt)</b> 66 <i><b>1. Kiến thức: HS biết được: Kh/niệm về</b></i>


chất dẻo, cao su, tơ sợi & những ứng dụng
của chúng trong đời sống, sản xất


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng, bảo quản 1 số đồ vật bằng chất
dẻo, tơ, cao su trong gia đình an tồn và
hiệu quả


- Phân biệt 1 số vật liệu polime


- Tính k/lượng polime thu được theo hiệu
suất tổng hợp


<i><b>3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức</b></i>


hóa học đã học vào cuộc sống.


Khái niệm về
chất dẻo,cao su,
tơ sợi


Trực quan
Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm



GV: Một số mẫu vật
được chế tạo từ
polime, hoặc ảnh,
tranh các sản phẩm
chế tạo từ polime.
HS: Xem trước bài
mới


35 <b>Thực hành:</b>
<b>gluxit</b>


67 <i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- P/ứng tráng gương của glucozơ


- Phân biệt glucozơ, saccarozơ & hồ tinh
bột


<i><b>2.Kĩ năng:</b></i>


- Sử dụng d/cụ, h/chất để tiến hành an tồn,
th/cơng các th/nghiệm


- Thực hiện thành thạo p/ứng tráng gương
- lập sơ đồ nhận biết 3 d/dịch glucozơ,
saccarozơ & hồ tinh bột


- Quan sát, mơ tả, giải thích h/tượng
th/nghiệm & viết được các PTHH



- Trình bày bài làm nhận biết các d/dịch trên
- Viết tường trình th/nghiệm


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


<i>- </i> Phản ứng


<i>tráng bạc.</i>


- Phân biệt


glucozơ,


saccarozơ và
tinh bột


Thực hành GV: - Hoá chất: dd
glucozơ, dd AgNO3,


dd NH3, dd


saccarozơ, dd hồ tinh
bột, dd iot.


- Dụng cụ: ống
nghiệm, giá thí
nghiệm, đèn cồn, ống
hút, cốc thuỷ tinh,
nước nóng...



HS: Chuẩn bị nội
dung bài thực hành.


<b>Ôn tập HK2</b> 68 <i><b>1. Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức</b></i>


<i><b>cơ bản về các hợp chất vô cơ.</b></i>


- Tổng hợp các


kiến thức


Đàm thoại
-Thảo luận


GV: Bảng phụ ghi
sẵn 1 số bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>2. Kĩ năng: Viết PTHH, cách giải bài tập</b></i>


tính theo PTHH, giải bài tập có liên quan
đến hợp chất vô cơ.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ mơn</b></i>


HCVC.


- Tính tốn
h/học



nhóm HS: Ơn tập các kiến


thức đã học.
36 <b>Ôn Tập HK2</b>


<b>(tt)</b>


69 <i><b>1. Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức</b></i>


<i><b>cơ bản về các hợp chất hữu cơ.</b></i>


<i><b>2. Kĩ năng: Viết PTHH, cách giải bài tập</b></i>


tính theo PTHH, giải bài tập có liên quan
đến hợp chất hữu cơ.


<i><b>3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn</b></i>


- Tổng hợp các


kiến thức


HCHC.


- Tính tốn
h/học


Đàm thoại
-Thảo luận
nhóm



GV: Bảng phụ ghi
sẵn 1 số bài tập.
HS: Ôn tập các kiến
thức đã học.


37 <b>Kiểm tra</b>
<b>HK1</b>


70 <i><b>1. Kiến thức: Củng cố, đánh giá việc lĩnh</b></i>


hội các kiến thức đã học về HCVC và
HCHC.


<i><b>2. Kĩ năng: Viết ptpư, làm BT định lượng</b></i>


định tính,...


<i><b>3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, tính tư duy</b></i>


sáng tạo cho HS.


Các kiến thức
đã học về


HCVC và


HCHC.


Kiểm tra


viết.


GV: Đề + Đáp án và
biểu điểm.


HS: Ôn tập các kiến
thức đã học..


<b> </b>


<b> </b> <i><b> Tây An, ngày 17 tháng 08 năm 2010</b></i>
<b>Tổ trưởng chuyên môn </b> <i> </i> <i><b> Người lập kế hoạch</b></i>


Phan Tuấn Hải <i> </i>Phan Tuấn Hải


<b>KÍ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU:</b>


</div>

<!--links-->

×