Toán 4-Tuần 23
TUẦN 23
Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009
TOÁN – Tiết 111
LUYỆN TẬP CHUNG
I / Mục tiêu: + Giúp HS :
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Củng cố khái niện ban đầu về ohân số, một số đặc
điểm của hình chữ nhật, hình bình hành.
- HS thực hiện được các bài tập rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số, so sánh các
phân số.
-HS có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác.
III/ Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra :
Không quy đồng mẫu số hãy so sánh các phân
số sau:
a)
7
5
và
6
7
; b)
13
17
và
52
45
; c)
151
97
và
163
85
- GV nhận xét cho điểm HS.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
HĐ1 Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- GV yêu cầu HS tự làm bài .
- GV đặt từng câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
trước lớp.
+ Điền số nào vào 75 để 75 chia hết cho 2
nhưng không chia hết cho 5?
+ Vì sao điền như thế lại được số không chia
hết cho 5?
+ Điền số nào vào 75 để 75 chia hết cho 2
và chai hết cho 5?
+ Số 750 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
+ Điền số nào vào 75 để 75 chia hết cho
9?
+ Số vừa tìm được có chia hết cho 2 và 3
không?
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp, sau đó tự
làm bài.
- Với các HS không thể tự làm bài GV hướng
dẫn các em làm phần a, sau đó yêu cầu tự làm
phần b.
- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- 3 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào
nháp, nhận xét bài bạn.
+ HS đọc đề
+ Trả lời theo yêu cầu của GV
+ Số 6
+ Vì số 6 chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5
+ Số 0
+ Chia hết cho 3 vì tổng số các chữ số chia
hết cho 3 thì số đó chia hết cho
+ Số 6
+ Chia hết cho 2 và 3
+ HS tự làm bài
- Gv gọi HS lên bảng sửa
+ Đọc bài nối tiếp
Toán 4-Tuần 23
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó hỏi: Muốn biết
trong các phân số đã cho phân số nào bằng
phân số
9
5
ta làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.
+ Hs thực hiện
Rút gọn các phân số đã cho ta có:
9
5
7:63
7:35
63
35
;
5
9
5:25
5:45
25
45
;
6
5
3:18
3:15
18
15
;
9
5
4:36
4:20
36
20
========
Vậy các phân số bằng
9
5
là
63
35
;
36
20
GV chữa bài và cho điểm Hs..
Bài 4
- GV gọi 1 HS đọc đề bài. Sau đó tự làm bài
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 5:
- GV vẽ hình như SGK lên bảng, yêu cầu Hs
đọc và tự làm bài.
- GV lần lượt đọc các câu hỏi trước lớp cho
HS trả lời để chữa bài.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm
bài còn dở và chuẩn bò bài sau.
- 1 em đọc đề bài cả lớp đọc thầm tìm hiểu
yêu cầu bài tập.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
+ HS theo dõi nhận xét hình vẽ trả lời
+ Nhận xét , bổ sung
+ Lắng nghe, ghi bài
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán 4-Tuần 23
Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009
TOÁN – Tiết 112
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu : +Qua tiết học giúp HS :
+ Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 5;khái niệm ban đầu về phân số ,so sánh phân
số . + Củng cố về một số đặc điểm của hình chữ nhật ,hình bình hành và tính diện
tích của hình chữ nhật ,hình bình hành
+ Rèn HS thực hiện các phép tính cộng ,trừ ,nhân, chia với các số tự nhiên .
+ Giáo dục HS tính cẩn thận ,tính toán chính xác trình bày sạch đẹp .
II/ Đồ dùng dạy học :
+ Phiếu học tập .
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Bài cũ : a)Viết các phân số theo thứ tự từ bé
đến lớn :
11
6
;
5
6
;
7
6
;
3
6
.
b)Với hai số tự nhiên 5 và 7 ,hãy
viết :
+ ) Phân số bé hơn 1
+) Phân số lớn hơn 1
2 / Bài mới :Giới thiệu bài –ghi đầu bài
Hoạt động :Hướng dẫn HS luyện tập
GV tổ chức cho HS tự làm bài rồi chữa bài .
Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng .
Trong các số 5451 ; 5514 ; 5145 ;5541
Số nào chia hết cho 5 ?
H:Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ?
b)Hùng có 8 bi ,trong đó có 4 bi xanh ,3 bi đỏ,1
bi vàng .Viết phân số chỉ phần bi đỏ trong số bi
của Hùng ?
c) Phân số
9
5
bằng phân số nào dưới đây ?
27
10
;
18
15
;
27
15
;
27
20
Bài 2 HS đọc đề bài ,gọi HS lên làm bài
GV nhận xét ,chữa bài .
HS tự đọc bài và làm bài sau đó GV gọi từng
em lên chữa bài .
Bài 1 : a) Số chia hết cho 5 trong các số trên
là :5145
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia
hết cho 5.
b) Phân số chỉ phần bi đỏû trong số bi Hùng có
:
8
3
Phân số
9
5
=
27
15
1 em đọc bài ,4 em lần lượt lên làm bài .
+ Đặt tính và tính :
53 867 864 752
+
49 608
-
91 846
103475 772 906
482 1223 67
x
307
3374
14460
147974
1em đọc bài .
Toán 4-Tuần 23
Bài 3 :Gọi 1 em đọc đề bài ,lớp tự đọc bài rồi
làm vào vở ,1 em lên chữa bài
HS nhìn vào hình vẽ và trả lời từng câu hỏi của
bài tập
IV/ Củng cố dặn dò :
H;Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm
thế nào ?
GV nhận xét tiết học .
Về nhà học bài, chuẩn bò bài Phép cộng phân
số .
a)Các đoạn thẳng AN và MC là hai cạnh đối
diện của hình bình hành AMCNnên chúng
song song và bằng nhau .
b) Diện tích hình chữ nhật ABCDlà :
12 x 5 = 60 ( cm
2
)
Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng DC nên
độ dài đoạn thẳng NC là :
12 : 2 = 6 ( cm )
Diện tích hình bình hành AMCN là ;
5 x 6 = 30 (cm
2
)
Ta có 60 : 30 = 2 ( lần )
Vậy Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần
diện tích hình bình hành AMCN .
-HS nêu cách tính diện tích hình bình hành .
HS lắng nghe và ghi nhận .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Toán 4-Tuần 23
Thứ tư ngày 18 tháng 2 năm 2009
TOÁN – Tiết 113
PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I. Mục tiêu :
* Giúp HS :
+ Nhận biết phép cộng hai phân số cùng mẫu số.
+ Biết cộng hai phân số cùng mẫu số.
+ Biết tính chất giao hoán của phép cộng hai phân số.
+ GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II _Đồ dùng dạy học:
+ Mỗi HS chuẩn bò một băng giấy hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 10 cm , bút màu.
III. Hoạt động dạy – học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 3 HS lên bảng làm 3 bài tập sau:
1.Trong các phân số : 5 ; 5 ; 6 ; 6
6 5 5 6
phân số nào bé hơn 1?
2. Đặt tính và tính :
a) 53867 + 49608 ; 18490 : 215
b) 864752 - 91846 ; 482 x 307
2. Dạy bài mới: GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1 :Thực hành trên băng giấy
- GV cho HS lấy băng giấy , hướng dẫn HS
gấp đôi 3 lần để chia băng giấy thành 8
phần bằng nhau.
- H. Băng giấy được chia thành bao nhiêu
phần bằng nhau? Bạn Nam tô màu mấy
phần? Bạn Nam tô màu tiếp mấy phần?
- Cho HS dùng bút màu tô phần giấy giống
bạn Nam: lần lượt
8
3
rồi
8
2
băng giấy
Bạn Nam tô màu tất cả bao nhiêu phần?
Hãy đọc phân số chỉ số phần băng giấy bạn Nam
đã tô màu.
- GV kết luận : Bạn Nam đã tô màu
8
5
băng
giấy
Hoạt động 2: Cộng hai phân số cùng mẫu số
- Yêu cầu HS dựa vàoviệc thực hành trên băng
giấy để nêu kết quả của phép tính
8
5
8
2
8
3
=+
H. Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của
2HSY lên bảng, cả lớp làm nháp rồi nhận
xét.
+ HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Băng giấy được chia thành 8 phần bằng
nhau, Bạn Nam tô màu 3 phần rồi tô màu
tiếp 4 phần
- HS dùng bút màu tô phần giấy giống bạn
Nam
- Bạn Nam tô màu tất cả 5 phần;
- HS đọc : năm phần tám
Kết quả của phép tính là
8
5
- HS nhận thấy:mẫu số của tổng và mẫu số
của các số hạng bằng nhau; tử số của tổng