Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.58 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Viết và cân bằng phương trình phản ứng sau, gọi tên sản
phẩm?
CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
OH
OH + C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH
OH
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc
t0
Axit Stearic
Sản phẩm ?
CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
OH
OH + 3C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COOH
OH
CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
OCOC<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
OCOC<sub>17</sub>H<sub>35 </sub>+ 3H<sub>2</sub>O
OCOC<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc
t0
<sub> Lipit tập hợp những hợp chất hữu cơ có trong tế bào </sub>
sống, khơng hịa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung
môi hữu cơ không phân cực.
Lipit là các este phức tạp.
Công thức cấu tạo phân tử tổng quát của chất béo
CH<sub>2</sub>-O-C-R
O
CH -O-C-R'
O
CH<sub>2</sub>-O-C-R"
O
hoặc
R-C-O-CH<sub>2</sub>
O
R'-C-O-CH
O
R"-C-O-CH<sub>2</sub>
O
• Gốc hiđrocacbon của rượu là glyxerin
• R, R’, R” là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống
nhau hoặc khác nhau, có thể no hoặc khơng no.
Nhận xét: Lipit là este đa chức tạo nên bởi rượu đa
chức và axit đơn chức.
- Các axit béo no thường gặp:
CH<sub>3</sub>-(CH<sub>2</sub>)<sub>14</sub>-COOH hay n-C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COOH: Axit Panmitic
- Các axit béo không no thường gặp:
CH<sub>3</sub>-(CH<sub>2</sub>)<sub>7</sub>-CH=CH-(CH<sub>2</sub>)<sub>7</sub>-COOH hay n-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COOH: Axit Oleic
<sub>Ở nhiệt độ phịng:</sub>
• Lipit động vật ( mỡ) thường tồn tại ở trạng thái rắn (mỡ
lợn, mỡ bò...): Chứa chủ yếu gốc axit no.
• Lipit thực vật ( dầu thực vật) hầu hết ở trạng thái lỏng
( dầu lạc, dầu dừa...): Do chứa chủ yếu gốc axit béo không
no.
<sub>Các lipit đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan </sub>
nhiều trong các chất hữu cơ như benzen, etxăng, clorofom...
Là hợp chất thuộc loại este, vậy lipit có tính chất hố
học quan trọng nào?
+ 3H<sub> 2</sub>O
CH<sub>2</sub>-O-C-R
O
CH -O-C-R'
O
CH<sub>2</sub>-O-C-R"
O
+
H+
t0
Đặc điểm của phản ứng trên là gì?
Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm(NaOH, KOH...)
thu được glyxerin và hỗn hợp muối kim loại kiềm( Na,
K...)của các axit béo.
CH<sub>2</sub>-O-C-R
O
CH -O-C-R'
O
CH<sub>2</sub>-O-C-R"
O
VD:
+ 3NaOH t
0
Sản phẩm ?
CH<sub>2</sub>-OH
CH-OH
CH<sub>2</sub>-OH
Glyxerin
+
Đặc điểm của phản ứng trên là gì ?
Đặc điểm phản ứng: Xãy ra nhanh và một chiều.
Xà phòng
Phản ứng giữa este với dd kiềm còn gọi là phản ứng
xà phịng hố.
Với lipit khơng no (lipit lỏng) thì cịn có phản ứng nào khác?
VD:
Điều kiên phản ứng là Ni xúc tác, trong nồi kín và có áp
suất cao.
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
Lipit lỏng
+ H<sub>2</sub>
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH -O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
Lipit rắn
Sản phẩm cộng tạo thành tồn tại ở trạng thái gì? Vì sao?
Phản ứng này có ứng dụng gì ?
Phương pháp này dùng trong cơng nghiệp để biến một
số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo, có giá trị sử
dụng cao.
Men
Thuỷ phân
+Mật
OXH
Chậm
Chất béo cung cấp nhiều năng lượng hơn chất đạm
(protit) và chất bột (gluxit). Khi chất béo trong cơ thể
khơng được oxh hết thì lượng cịn dư được tích lại thành
Trong các hợp chất sau hợp chất nào không phải thuộc loại lipit?
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH -O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
A.
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
CH -O-C-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
B.
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>
CH -O-C-C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>
CH<sub>2</sub>-O-C-C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>
O
O
O
CH<sub>2</sub>-O-C-CH<sub>3</sub>
CH -O-C-CH<sub>3</sub>
CH<sub>2</sub>-O-C-CH<sub>3</sub>
C.
<i>Caâu 1:</i>
D.
<b>Câu 2:</b> Một học sinh phát biểu các tính chất của lipit như sau:
1. Chất lỏng 2. Chất rắn
3. Nhẹ hơn nước 4. Không tan trong nước
5. Tan trong benzen 6. Dễ bị thuỷ phân
7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Không tan trong nước
9. Lipit lỏng là các triglixerit do nhẹ hơn nước
chứa chủ yếu gốc axit béo
không no.
Các phát biểu <b>không </b>đúng là ?
A. 1, 6, 8 B.
2, 5, 7
C. 1, 2, 7, 8 D.
3, 6, 8
<b>Câu 4: Cho các công thức sau. Công thức nào là công </b>
thức cấu tạo của este tạo nên bởi axit đơn chức và rượu
đa chức chứa n nhóm –OH ?
A. R’(OCOR)<sub>n</sub> B. RCOOR’
C. R( COOR’ )n D. (R’ OCO)nR
( R, R’ lần lượt là gốc hiđrocacbon của axit và rượu )
Exit
<b>Câu 5: Trong thành phần của một loại dầu mau khô dùng để </b>
pha sơn có các trieste (este ba chức) của glyxerin với các axit
béo không no C<sub>17</sub>H<sub>31</sub>COOH (axit linoleic) và C<sub>17</sub>H<sub>29</sub>COOH (axit
linolenic). Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo có thể có:
A.
C.
B.
D.
2 4