Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an lop 2 tuan 8 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.06 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 8</b> Thứ hai, ngày 04 tháng 10 năm 2010
<b>Tập đọc: NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong
bài.


- Hiểu nội dung: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc
dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Thời khoá biểu.</b></i>


- Gọi 2 HS đọc bài “Thời khoá biểu” và trả lời
câu hỏi theo nội dung.


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp.
3.2 Luyện đ ọc:


- GV đọc mẫu toàn bài. Chú ý giọng to, rõ ràng,
phân biệt lời các nhân vật.


- GV hướng dẫn HS đọc:
* Đọc từng câu nối tiếp:


+ Đọc từ khó như: <i>gánh xiếc, nén nổi, lỗ tường</i>
<i>thủng, cậy gạch, lỗ hỏng, khóc tống lên,...</i>


+ Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng
đúng.


<i>- Giờ ra chơi / Minh thầm thì với Nam /“Ngồi</i>
<i>phố có gánh xiếc. Bọn mình/ ra xem đi.”/</i>


<i>- Đến lượt Nam cố lách ra / thì bác gác trường</i>
<i>vừa đến/ nắm chặt 2 chân cậu / “Cậu nào đây? /</i>
<i>Trốn học hở?”/</i>


- Hát


- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe và quan
sát.


- Mỗi HS đọc 1 câu nối


tiếp đến hết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc từng đoạn trước lớp.


+ HS đọc các từ chú giải trong bài.
* HS luyện đọc trong nhóm.


* Thi đọc giữa các nhóm.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


* Cả lớp đọc đồng thanh (đoạn 1, 2 hoặc toàn bài)


- 4 HS đọc nối tiếp đoạn.
+ HS đọc.


- HS luyện đọc theo
nhóm 4.


- HS thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.

TIẾT 2



30’ 3.3 H ư ớng dẫn tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc thầm đoạn 1


+ Giờ ra chơi, Minh rủ bạn đi đâu?



+ Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?


- Cho HS đọc thầm đoạn 2


+ Minh làm thế nào để lọt ra ngoài trường?


+ Khi Nam chui ra thì gặp sự việc gì?


- Cho HS đọc đoạn 3


+ Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cơ giáo nói gì,
làm gì?


+ Lời nói và việc làm của cô giáo thể hiện thái độ
như thế nào?


- Cho HS đọc thầm đoạn 4


+ Khi Nam khóc, cơ giáo nói và làm gì?


- HS đọc.


+ Trốn học ra phố xem
xiếc.


+ Chui qua 1 cái lỗ tường
thủng.


- HS đọc.



+ Cạy gạch cho lỗ hỏng
rộng thêm ra rồi chui đầu
ra Nam đẩy phía sau.
+ Bị bác bảo vệ phát hiện
nắm 2 chân lôi trở lại.
Nam sợ khóc tống lên.
- HS đọc.


+ Cơ nói bác bảo vệ: “Cơ
đỡ cậu dậy xoa đất cát
dính bẩn trên người cậu,
đưa cậu trở về lớp”.


+ Cơ rất dịu dàng thương
yêu HS.


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3’


+ Lần trước khi bác bảo vệ giữ lại, Nam khóc vì
sợ. Lần này, vì sao Nam khóc?


+ Cơ giáo phê bình các bạn như thế nào?


+ Các bạn trả lời ra sao?
3.4 Luyện đ ọc lại:


- GV tổ chức cho HS đọc phân vai đoạn 2.
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.



<i><b> 4. Củng cố, dặn dị:</b></i>


- GV hỏi: Vì sao cơ giáo trong bài được gọi là mẹ
hiền?


- Yêu cầu đặt tên khác cho bài tập đọc.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.


nín.


+ Vì đau và xấu hổ.


+ Từ nay các em có trốn
học đi chơi nữa khơng?
+ Chúng em xin lỗi.


- HS đọc phân vai mỗi
nhóm 5 HS: người dẫn
chuyện, Minh, Nam, bác
bảo vệ, cô giáo.


- Cô rất dịu hiền, cô vừa
yêu thương HS vừa
nghiêm khắc dạy bảo HS.
- Một lần trốn học; Mẹ ở
trường; Hối hận.



<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.


- Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>SGK, bảng cài, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>: </b>26 + 5
- HS đọc bảng cộng 6
- GV cho HS lên bảng làm.
Đặt tính rồi tính:



16 + 4 56 + 8
36 + 7 46 + 9
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài: </i>Giới thiệu bài trực tiếp.
<i>3.2 Giới thiệu phép cộng 36 + 15:</i>


- GV nêu đề tốn: Có 36 que tính, thêm 15 que
tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
- Chốt: 6 que tính rời, cộng 5 que tính bằng 1
bó (10 que tính) và 1 que tính rời, được 51 que
tính.


→ Vậy: 36 + 15 = 51


- GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu cách tính.
- GV nhận xét.


<i>3.3 Thực hành:</i>
* Bài 1: Tính (dịng 1)
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- Sữa chữa - Nhận xét.


- Hát.


- HS đọc.


- 2 HS lên bảng làm.



- HS thao tác trên que tính
và nêu kết quả.


- HS trình bày.


- HS đặt:



36
15
51


- HS đọc lại.


- HS làm bảng con.


* 6 + 5 = 11 viết 1,
nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ +


3’


* Bài 2: (a,b)


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lưu ý: cách đặt tính và cách cộng.
- Sữa chữa - Nhận xét.


* Bài 3:



- Gọi HS đọc đề toán.


- Hỏi: Để biết cả 2 bao nặng bao nhiêu kg, ta
làm thế nào?


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Cho HS chơi trò chơi: Đúng, sai.
- Nêu phép tính và kết quả


42 + 8 = 50 71 + 20 = 90
36 + 14 = 40 52 + 20 = 71
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- HS đọc


- HS làm vào vở.



36
18
54




24
19
43
- HS đọc.


- Lấy số kg của bao gạo
cộng với số kg của bao ngô.
- HS làm vào vở. 1 HS làm
bảng phụ.


- HS giơ bảng đúng, sai.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng
để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


- Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh, phiếu thảo luận, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: </b></i><b>Chăm làm việc nhà</b>


- Kể những việc nhà mà em đã làm để giúp đỡ
ông bà, cha mẹ.


- Trước những công việc em đã làm bố mẹ tỏ
thái độ như thế nào?


- Em cảm thấy thế nào khi tham gia làm việc
nhà.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài: </b>Giới thiệu bài trực tiếp.
<b>3.2 Tiến hành các hoạt động:</b>


<b>* </b><i><b>Hoạt động 1: Tự liên hệ</b></i>


Mục tiêu: Giúp HS tự nhìn nhận đánh giá sự
tham gia làm việc nhà của bản thân.



Cách tiến hành: HS thảo luận nhóm đơi.
<b>Câu hỏi:</b>


- Ở nhà em làm những cơng việc gì?
- Kết quả ra sao ?


- Những cơng việc đó do bố mẹ phân công hay
em tự giác làm?


- Trước những công việc em đã làm bố mẹ tỏ
thái độ như thế nào?


- Em có mong muốn được tham gia vào những
cơng việc nào? Vì sao?


- Hát.


- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Khen những HS đã chăm chỉ làm việc nhà.
<b>Kết luận: </b>Hãy tìm những cơng việc nhà phù
hợp với khả năng và bày tỏ nguyện vọng muốn
được tham gia của mình đối với cha mẹ.


<i><b>* Hoạt động 2: Đóng vai</b></i>


Mục tiêu: Biết cách ứng xử đúng trong các
thình huống cụ thể.


Cách tiến hành:


- Nêu tình huống:


<i><b>Tình huống 1: Lan đang giúp mẹ trơng em thì</b></i>
các bạn đến rủ đi chơi thì Lan sẽ làm gì?


<i><b>Tình huống 2: Mẹ đi làm về muộn. Bé Lan sắp</b></i>
đi học mà chưa ai nấu cơm cả. Nam phải làm
gì?


<i><b>Tình huống 3: Ăn cơm xong mẹ bảo Hoa đi</b></i>
rửa bát nhưng ti vi chiếu phim hay. Bạn hãy
giúp Hoa đi.


<i><b>Tình huống 4: Các bạn đã hẹn trước với Sơn</b></i>
sang nhà vào sáng nay nhưng bố mẹ đi vắng, bà
lại ốm Sơn được giao chăm sóc bà. Sơn phải
làm gì bây giờ ?.


<i><b>*Kết luận: Khi được giao làm bất cứ công việc</b></i>
nhà nào các em cần phải hồn thành cơng việc
đi rồi mới làm những việc khác.


<i><b>* Hoạt động 3: Trị chơi “Nếu...thì...”</b></i>


Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì trong các tình
huống để thể hiện trách nhiệm của mình với
cơng việc gia đình.


- Các nhóm thảo luận,
đóng vai



- Lan khơng nên đi chơi mà
ở nhà trơng em giúp mẹ.
- Nam có thể đặt nồi cơm
nhặt rau giúp mẹ, có thể
giúp mẹ nấu cơm nhanh
chóng.


- Hoa rửa bát rồi đi xem
phim tiếp.


- Sơn có thể điện thoại xin
lỗi các bạn. Vì bà Sơn ốm
rất cần sự chăm sóc


<b>*</b> Đại diện nhóm lên đóng
vai và trình bày kết quả
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3’


Cách tiến hành:


<b>-</b> Chia lớp thành 2 nhóm “ Chăm và Ngoan”
- Phát phiếu cho 2 nhóm với các nội dung sau:
a) Nếu mẹ đi làm về, tay xách túi nặng...
b) Nếu em bé muốn uống nước...


c) Nếu nhà cửa bừa bộn sau khi liên hoan...
d) Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm...



e) Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ...
g) Nếu thấy nhà cửa quá bẩn...


- Cử một số HS làm trọng tài. Mỗi nhóm có 3
phiếu. Khi nhóm “Chăm”đọc tình huống thì
nhóm “Ngoan”phải có câu trả lời tiêp nối bằng
“thì...” và ngược lại. Nếu nhóm nào có nhiều
câu trả lời đúng, phù hợp thì nhóm đó thắng.
- Tổng kết trò chơi, nhận xét, tuyên dương.
<b>Kết luận chung</b> : Tham gia làm việc nhà phù
<i><b>hợp với khả năng là quyền và bổn phận của</b></i>
<i><b>trẻ em.</b></i>


* Hãy tìm những việc nhà phù hợp với khả
năng và bày tỏ nguyện vọng muốn được tham
gia của mình đối với cha mẹ.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập.


trả lời.


<i><b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b></i>


...
...
...



<i><b>Thứ ba, ngày 05 tháng10 năm 2010</b></i>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>:</b> 36 + 15
16 + 29 26 + 38
36 + 47 46 + 36
- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài</b>: Giới thiệu bài trực tiếp</i>
<i><b>3.2 Luyện tập:</b></i>



* Bài 1: Tính nhẩm
- GV cho HS nêu kết quả
- Nhận xét - Sửa chữa.


* Bài 2: Viết sơ thích hợp vào ô trống
- Yêu cầu HS làm vào SGK.


- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét - Sửa chữa.
* Bài 4:


- Gọi HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Nhận xét - Sửa chữa.
* Bài 5: (a)


- Hát.


- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm bảng con.


6 + 5 = 11 6 + 7 = 13
5 + 6 = 11 9 + 6 = 15
8 + 6 = 14 6 + 8 = 14
6 + 6 = 12 4 + 6 = 10
6 + 10 = 16 7 + 6 = 13
6 + 9 = 15 6 + 4 = 10


- HS làm.



- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


- Gắn hình vẽ lên bảng và đánh số thứ tự các
hình.


<i><b>4. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Bảng cộng.


- HS quan sát trả lời.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Kể chuyện: NGƯỜI MẸ HIỀN.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’



30’


3’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người thầy cũ.</b></i>


- 3 HS lên bảng tiếp nối nhau kể lại chuyện.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài:</i> Giới thiệu bài trực tiếp.
<i>3.2 H ư ớng dẫn kể chuyện :</i>


* Dựa theo tranh kể chuyện:


* Kể chuyện trong nhóm.


* Thi kể trước lớp:


- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp. (Trong khi
HS kể, GV có thể đặt câu hỏi nếu thấy HS còn
lúng túng).


- Nhận xét – Tuyên dương.
<i>3.3 Kể lại toàn bộ câu chuyện:</i>
- Yêu cầu HS kể phân vai.



+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện, HS đóng các
vai cịn lại.


+ Lần 2: Thi kể giữa các nhóm HS.


- 5 HS xung phong dựng lại câu chuyện theo 5
vai.


- HS được chia thành các nhóm 3 người, tập dựng
lại câu chuyện.


- Các nhóm thi dựng lại câu chuyện.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét, tuyên dương.


- Chuẩn bị: Sáng kiến của Bé Hà.


- 3 HS kể.


→ ĐDDH: Tranh.


- HS quan sát từng tranh
trong SGK.


- Kể theo hình thức nhóm
3.


- Đại diện các nhóm thi kể


trước lớp.


- 5 HS đóng vai người dẫn
chuyện, cô giáo, Minh,
Nam và bác bảo vệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...
...
...
...
...


<b>Tự nhiên và xã hội: ĂN UỐNG SẠCH SẼ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ,
không uống nước lã, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại, tiểu tiện.


- Nêu lợi ích của ăn uống sạch sẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. KTBC: Ăn uống đầy đủ.</b></i>


- Nói về lợi ích của việc ăn uống đầy đủ.


- Tại sao chúng ta nên ăn đủ chất, uống đủ nước.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài</b><i><b>: Giới thiệu bài trực tiếp.</b></i>
<b>3.2 Tiến hành các hoạt động:</b>


<i><b>* Hoạt </b><b> đ ộng 1</b><b> : Những việc cần làm để ăn</b></i>
<i><b>sạch.</b></i>


<i>Mục tiêu:</i>


- Nói dược những việc cần làm để ăn sạch.
- Thực hiện rửa tay trước khi ăn.


<i>Cách tiến hành</i>:
Bước 1:


- GV phát cho mỗi nhóm một bộ tranh Vệ sinh
cá nhân số 3. Yêu cầu HS quan sát từng bức
tranh theo các câu hỏi:


+ Bức tranh vẽ gì?



+ Việc làm đó có tác dụng gì?
Bước 2:


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc theo
hướng dẫn của GV.


<i><b>Bước 3:</b></i>


- GV mời đại diện mỗi nhóm lên trình bày, chỉ
phân tích 1 đến 2 bức tranh.


Kết luận: Để ăn sạch chúng ta phải:


+ Rửa sạch tay trước khi ăn; trước khi dọn
mâm bát hoặc nấu nướng, chế biến thức ăn…
+ Rửa sạch rau quả. Đối với một số loại quả


- Hát


- 2 HS nêu.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và trả lời.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cần gọt vỏ trước khi ăn.



+ Thức ăn phải đậy cẩn thận không để ruồi,
gián, chuột…bò hay đậu vào.


+ Bát, đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.
* Hoạt <i><b> đ ộng 2</b><b> :</b></i> <i><b>Những việc cần làm để uống</b></i>
<i><b>sạch.</b></i>


<i>Mục tiêu:</i>


- Phân biệt nước uống hợp vệ sinh và nước uống
khơng hợp vệ sinh.


- Nói được những việc cần làm để uống sạch.
<i>Cách tiến hành</i>:


<i><b>Bước 1:</b></i>


- GV yêu cầu tất cả HS trong lớp kể tên những
đồ uống các em dùng hàng ngày và ghi mọi ý
kiến của các em lên bảng.


- Trên cơ sở những đồ uống các em đã kể, GV
yêu cầu cả lớp thảo luận:


+ Theo các em, các loại đồ uống nào nên
uống, loại nào khơng nên uống? Vì sao?


- Hỏi thêm:


+ Nước đá như thế nào là sạch, như thế nào là


không sạch?


+ Kem, nước mía như thế nào là hợp vệ sinh?
<i><b>Bước 2:</b></i>


- GV chia lớp thành các nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 bộ tranh VSCN số 4 và yêu cầu HS nhận
xét:


+ Bạn nào uống nước hợp vệ sinh? Tại sao?
+ Bạn nào uống nước chưa hợp vệ sinh? Tại
sao?


Kết kuận:


Nước uống trong mỗi gia đình cần được lấy từ


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Nhận xét, bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3’


nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, đun sôi để
nguội. Trong trường hợp nước bị đục, các gia
đình cần phải lọc theo hướng dẫn của y tế và
nhất thiết phải đun sôi trước khi uống.



* Hoạt động 3: Lợi ích của ăn uống sạch sẽ.
<i> Mục tiêu</i>: Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống.
<i> Cách tiến hành:</i>


- GV nêu vấn đề và yêu cầu cả lớp thảo luận:
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ?


Kết luận: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề
phòng được một số bệnh đường ruột như tiêu
chảy, giun sán.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò: </b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Đề phòng bệnh giun.


- HS thảo luận.
- HS trả lời.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<i><b>Thứ tư, ngày 06 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả (Tập chép)</b>



<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>


<i><b>2. KTBC: Cô giáo lớp em.</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ mắc lỗi hoặc
các từ cần chú ý phân biệt ở tiết học trước.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu bài trực tiếp.
<i><b>3.2 Hướng dẫn tập chép:</b></i>
- GV đọc mẫu đoạn viết.


- GV hỏi:



+ Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
+ Vì sao Nam khóc?


+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn thế nào?


+ Hai bạn trả lời ra sao?


* H ư ớng dẫn cách trình bày :
- Trong bài có những dấu câu nào?
- Có những chữ nào cần viết hoa?
* H ư ớng dẫn viết từ khó :


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.


- HS viết vào bảng con những chữ dễ viết sai.


- Cho HS chép bài vào vở.
- Chấm 5-7 bài. Nhận xét.


<i><b>3.3 Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


- Hát.


- 3 HS lên bảng viết. HS viết
bảng con.


→ ĐDDH: Bảng phụ ghi
đoạn chép.



- 1 HS đọc lại.


- Người mẹ hiền.


- Vì Nam thấy đau và xấu hổ.
- Từ nay, các em có trốn học
đi chơi nữa khơng?


- Thưa cô, không ạ. Chúng
em xin lỗi cô.


- HS trả lời.


- Chữ đầu câu và tên riêng.


- HS đọc.


- HS viết bảng con: xấu hổ,
xoa đầu, nghiêm giọng, giảng
bài, xin lỗi,..


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


* BT2: Cho 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm vào VBT. 1 HS làm bảng
phụ.


- Chữa bài. Nhận xét.



* BT3a: (Cách làm như BT2).


<i><b>4. Củng cố, dặn dò : </b></i>


- GV nhận xét, khen ngợi những HS chép bài
sạch đẹp. HS chép chưa đạt chép lại.


- Chuẩn bị: Bàn tay dịu dàng.


- HS đọc.


- 2 HS lên bảng thi làm bài
đúng và nhanh. Cả lớp làm
vào VBT.


<i>- Lời giải: con dao, tiếng rao</i>
<i>hàng, giao bài tập về nhà. Dè</i>
<i>dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có</i>
<i>rặt một loại cá.</i>


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Tập đọc: BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>



- Ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung: Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An vượt qua nỗi buồn mất
bà và động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin yêu của mọi người. (trả lời
được các câu hỏi trong SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người mẹ hiền</b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và cho điểm.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</b></i>
<i><b>3.2. Luyện đọc: </b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài.
- Đọc từng câu.



- Luyện đọc từ khó: mới mất, lặng lẽ, thì thào,…


- Đọc từng đoạn trước lớp.


- Chú ý ngắt hơi, nhấn giọng ở một số câu.


Thế là /chẳng bao giờ/ An còn được nghe bà kể
chuyện cổ tích,/ chẳng bao giờ cịn được bà âu
yếm,/ vuốt ve…//


- Cho HS đọc phần chú giải trong bài.
* Luyện đọc trong nhóm


* Thi đọc giữa các nhóm


* Cả lớp đọc đồng thanh.
<i><b>3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
- Cho HS đọc thầm lại bài.


+ Chuyện gì xảy ra với An và gia đình?


+ Từ ngữ nào cho ta thấy An rất buồn khi bà mới
mất?


- Hát.


- 2 HS trình bày.


- HS lắng nghe.



- HS tiếp nối nhau đọc
từng câu đến hết bài.
- HS đọc cá nhân, đọc
đồng thanh.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc
từng đoạn trong bài.


- HS đọc.


- HS luyện đọc theo
nhóm 3.


- Đại diện các nhóm thi
đua đọc.


- HS đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


+ Khi biết An chưa làm bài tập, thái độ của thầy
giáo thế nào?


+ Những từ ngữ hình ảnh nào trong bài cho ta
thấy rõ thái độ của thầy giáo?


* Luyện đọc lại:


- Cho 3 HS thi đọc lại bài.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn.


- Chuẩn bị: Ôn tập giữa HKI.


thào buồn bã…


- Thầy không trách An,
thầy chỉ dùng đơi bàn tay
nhẹ nhàng, trìu mến xoa
lên đầu An.


- Thầy nhẹ nhàng xoa
đầu An, bàn tay thầy dịu
dàng, trìu mến, thương
yêu..


- HS đọc lại.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Toán:BẢNG CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Thuộc bảng cộng đã học


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ + +
1’


5’


30’


3’


<i><b>1. Ổn dịnh lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>:</b> Luyện tập


- GV cho HS lên làm bài tập:
Đặt tính rồi tính:


45 + 6 37 + 9 28 + 8
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu bài trực tiếp</i>


<i>3.2 Lập bảng cộng có nhớ:</i>


* Bài 1:


- GV cho HS ôn lại bảng cộng 9, 8, 7, 6.


- Cho HS nhận biết tính chất giao hoán của
phép cộng.


- Tổ chức cho HS học thuộc những bảng cộng.
* Bài 2: (3 phép tính đầu).


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


* Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tuyên dương.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Hát.


- 3 HS làm bảng lớp. HS
làm bảng con.


- HS làm vào SGK.



- HS học thuộc.


- HS làm. HS khá giỏi làm
cả bài.



15


9
24



26
17
43



36


8
44
- HS nêu.


- HS làm vào vở.
Bài giải


Số kg Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (kg)


Đáp số: 31kg.



<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

...
...
...


<b>Thủ công: </b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui


- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui, tranh quy trình, giấy thủ cơng, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt đ</b>

ng d y h c:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1’
3’
30’


2’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2.KTBC: Kiểm tra dụng cụ của HS.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>



<i>3.1 Giới thiệu bài:</i>


- GV giới thiệu bài trực tiếp.
<i>3.2 Hướng dẫn HS thực hành:</i>
- GV gọi 1-2 HS thao tác lại cách gấp.
- GV treo tranh quy trình và yêu cầu HS
nhắc lại các thao tác gấp.


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Cho HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy
không mui bằng giấy màu.


- GV uốn nắn và giúp đỡ HS yếu.
- Gợi ý cho HS cách trang trí sản phẩm.
- Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Các tổ trưởng báo cáo.


- HS thao tác lại.
- HS nhắc lại.


- HS thực hành.



<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
<i><b>Thứ năm, ngày 07 tháng 09 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật
và sự vật trong câu (BT1, BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* GV: Tranh minh hoạ SGK, bảng phụ.


* HS: SGK Tiếng Việt 2 tập 1, vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


30’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt</b></i>
động.



<i>Điền từ chỉ hoạt động còn thiếu trong các</i>
<i>câu sau:</i>


a) Chúng em….cô giáo giảng bài.
b) Bạn Ngọc….giỏi nhất lớp em.
c) Mẹ….chợ mua cá về nấu canh.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài</b>:</i> Giới thiệu bài trực tiếp.
<i><b>3.2 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


* Bài 1: (miệng)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Yêu cầu HS tìm và gạch chân
- Sửa chữa - Nhận xét.


* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự điền các từ chỉ
hoạt động thích hợp vào chỗ trống.


- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
- Nhận xét.



* Bài 3:


- Hát


- 3 HS lên bảng làm bài.Cả
lớp làm bảng con.


a) nghe
b) học
c) đi


- HS đọc đề bài.
- HS làm vào VBT.
<i>Ă</i>


<i> n cỏ, uống nước, toả ánh</i>
<i>nắng.</i>


- HS đọc yêu cầu.


- HS điền từ vào bài đồng
dao.


- HS trình bày.


<i>Con mèo, con mèo</i>
<i>Đ</i>


<i> uổi theo con chuột</i>


<i>Gi</i>


<i> ơ vuốt, nhe nanh</i>
<i>Con chuột chạy quanh</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

2’


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS làm mẫu, sau đó cho HS thực hành
đọc bài làm trước lớp.


- Gọi 1 vài HS đọc lại.
- Nhận xét.


<i><b> 4. Củng cố, dặn dị: </b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ơn tập.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào VBT.


- HS đọc lại.
* Đ áp án :


<i>Lớp em học tập tốt, lao động</i>
<i>tốt.</i>


<i>Cô giáo chúng em rất yêu</i>
<i>thương, quý mến học sinh.</i>


<i>Chúng em luôn kính trọng,</i>
<i>biết ơn các thầy giáo, cô</i>
<i>giáo.</i>


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có
nhớ trong phạm vi 100.


- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>

:



<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. KTBC: Bảng cộng</b></i>



- Gọi 4 HS nêu bảng cộng 9, 8, 7, 6.


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+
+
+
+
+
30’
3’


- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi tựa</b></i>
bài.


<i><b>3.2 Luyện tập:</b></i>
* Bài 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu HS tự làm và nêu kết quả.
* Bài 3: Tính


- Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- Chữa bài và nhận xét.


- Chấm 5-7 vở.
* Bài 4:



- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc đề tốn.


- Muốn tìm số quả bưởi mẹ và chị hái được ta
làm thế nào?


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Phép cộng có tổng bằng 100.


- HS làm vào SGK và
nêu kết quả.


- HS làm vào VBT.



36
36
72

35
47
82

69
8
77

9


57
66

27
18
45
- HS nêu.


- Ta lấy số quả bưởi mẹ
hái cộng với số quả bưởi
chị hái.


Bài giải


Số quả bưởi mẹ và chị
hái được là:


38 + 16 = 54 (quả bưởi)
Đáp số: 54 quả bưởi.
<b>Tập viết: CHỮ HOA </b><i><b>G</b></i>


<b> I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Viết đúng 2 chữ hoa G(1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
<i>Góp</i>(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), G<i>óp sức chung tay</i> (3 lần).


- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ
viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Mẫu chữ hoa G + vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
3’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. KTBC</b></i><b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

30’


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu HS viết chữ <i>E</i>


- Gọi HS nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết <i>Em</i>


- GV nhận xét và cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>3.1 Giới thiệu bài</b>: GV giới thiệu bài trực tiếp
<b>3.2 Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>
<b>chữ hoa </b><i>G</i><b>:</b>


* Gắn mẫu chữ G
- Chữ G cao mấy li?


- Gồm mấy đường kẻ ngang?
- Viết bởi mấy nét?



+ Gồm 2 nét là kết hợp của nét cong dưới và
nét cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn
to ở đầu chữ. Nét 2 là nét khuyết ngược.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
* HS viết bảng con:


- GV yêu cầu HS viết 2-3 lượt.
- GV nhận xét, uốn nắn.


<i><b>3.3 Hướng dẫn viết câu ứng dụng:</b></i>
* ĐDDH: Bảng phụ viết câu mẫu.
- GV giới thiệu câu: G<i>óp sức chung tay.</i>
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét:
+ Nêu độ cao các chữ cái.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả
lớp viết bảng con.


→ (ĐDDH: chữ mẫu)


+ 8 ô li.



+ 9 đường kẻ ngang.
+ 2 nét liền.


- HS quan sát.


- HS tập viết bảng con.


→ (ĐDDH: bảng phụ viết
câu mẫu)


- HS đọc câu.


+ G, h, g, y: cao 2,5 li.
+ p: cao 2 li.


+ t: cao 1,5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2’


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


+ Các chữ viết cách nhau khoảng bao nhiêu?
- GV viết mẫu chữ: G<i>óp </i>và lưu ý nối nét giữa
<i>G, o </i>và <i>p.</i>


- HS viết bảng con chữ G<i>óp</i>.


* H ư ớng dẫn HS viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu viết.



- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm và chữa bài.


- GV nhận xét chung.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa <i><b>H.</b></i>


+ Dấu sắc đặt trên ư.
+ Khoảng 1 con chữ.


- HS viết bảng con.
- Vở tập viết.
- HS viết vở.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...


<i><b>Thứ sáu, ngày 08 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>Chính tả: (Nghe viết)</b>


<b>Bài: BÀN TAY DỊU DÀNG.</b>
<b> I. Mục đích u cầu:</b>



- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các
dấu câu trong bài.


- Làm được BT2, BT3a hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Bảng phụ, Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Người mẹ hiền.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

30’


- GV cho HS viết bảng lớp và bảng con những
từ viết sai ở tiết tập đọc trước.


- GV nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


* H ư ớng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu.


- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.
+ Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?


+ An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?


+ Lúc đó thầy có thái độ như thế nào?


+ Những chữ nào phải viết hoa?


+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu phải viết như
thế nào?


- GV cho HS viết bảng con những tiếng dễ sai:
<i>thì thào, xoa đầu, yêu thương,buồn bã, trìu</i>
<i>mến,…</i>


* H ư ớng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc nhở
t ư thế ngồi viết:


- GV đọc bài viết
- GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm chữa bài.


* H ư ớng dẫn làm bài tập:
Bài 2: Phân biệt <i>ao</i> hay <i>au</i>.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm VBT.


- Chữa bài - Nhận xét.


- HS viết bảng con.


- 2 HS đọc lại.



+ Bàn tay dịu dàng.


+ An buồn bã nói: <i>Thưa</i>
<i>thầy, hơm nay em chưa</i>
<i>làm bài tập.</i>


+ Thầy chỉ nhẹ nhàng xoa
đầu An mà không trách.
- Chữ cái đầu câu và tên
riêng.


- Viết hoa và lùi vào 1 ô li.
- HS viết: thoảng, ghé,
ngắm, điểm.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.
- HS đổi vở bắt lỗi.


- HS đọc.


- HS giải vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3’


Bài 3a: Cách thực hiện như bài 2.
- Chữa bài - Nhận xét.



<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- Nhận xét bài viết. Nhắc HS viết lại các từ viết
sai.


- Chuẩn bị bài: Ôn tập


+ cây rau, cháu chắt, đau
chân, láu táu, trắng phau,


- HS làm VBT.


a) <i>Da</i> dẻ cậu ấy thật hồng
hào. Hồng đã <i>ra </i>ngoài từ
sớm. <i>Gia</i> đình em rất hạnh
phúc.


Con <i>dao</i> này rất sắc. Người
bán hàng vừa đi vừa <i>rao</i>.
Mẹ <i>giao</i> cho em ở nhà
trông bé Hà.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...


<b>Tốn:</b>



<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


<b>-</b> Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’


<i><b>1. Ổn định lớp </b></i>
<i><b>2. KTBC: Luyện tập</b></i>


- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập sau:
Đặt tính rồi tính:


46 + 46 37 + 45 68 + 9
- GV nhận xét và cho điểm.


- Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+
+



30’


<i><b>3. Bài mới: </b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài:</b></i>


- GV giới thiệu bài và ghi tựa bài.
<i><b>3.2 Giới thiệu phép toán 83 + 17:</b></i>


- Nêu bài tốn: Có 83 que tính, thêm 17 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- Thực hiện phép tính:



83
17


- Em đặt tính như thế nào?
- Nhận xét.


<i><b>3.3 Thực hành:</b></i>
* Bài 1:


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính trước khi thực
hiện phép tính.



- Yêu cầu HS làm vào vở.
* Bài 2


- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Hướng dẫn mẫu như SGK.
- Yêu cầu HS làm và nêu kết quả.


* Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào vở.


* ĐDDH: Bộ thực hành
toán.


- HS đọc lại đề toán.


- 83 + 17
- HS đặt tính:



83
17
100


 3 + 7 = 10, viết 0,
nhớ 1.


 8 + 1 = 9, thêm 1


bằng 10, viết 10.
- HS đọc lại.


- HS nêu.


- HS làm bảng con và
làm vào vở.


- HS đọc.
- HS quan sát.
- HS nêu.
80 + 20 = 100
30 + 70 = 100
90 + 10 = 100
50 + 50 = 100


- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2’


- Nhận xét. Sửa chữa.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Lít.


Giải:


Số kg đường buổi chiều
cửa hàng bán được là:


85 + 15 = 100 (kg)
Đáp số: 100kg.


<b>ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG</b>


...
...
...
...
...


<b>Tập làm văn:</b>


<b>MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI.</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Biết nói lời mời, u cầu, đề nghị phù hợp với tính huống giao tiếp đơn giản
(BT1).


- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo (cô giáo) lớp 1 của em (BT2); viết được
khoảng 4, 5 câu nói về cơ giáo (thầy giáo) lớp 1 (BT3).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: Tranh SGK, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1’
5’



<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>


<i><b>2. KTBC: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời</b></i>
khoá biểu.


- Gọi HS lên bảng, yêu cầu HS đọc thời khoá biểu


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

30’


2’


ngày hơm sau.


- Hỏi: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết gì?
Cần mang những quyển sách gì đến trường?
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.</b></i>
<i><b>3.2 Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
* Bài 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và trình bày ý kiến (cho
nhiều HS phát biểu).



- Nêu: Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón khách
đến nhà chơi, các em cần mời chào sao cho thân
mật, tỏ rõ lịng hiếu khách của mình.


- u cầu HS đóng vai theo các tình huống trong
SGK.


- Nhận xét và cho điểm.
* Bài 2:


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho HS
trả lời.


- Yêu cầu HS trả lời liền mạch cả 4 câu hỏi.
- Nhận xét.


* Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS viết 4 – 5 câu nói về thầy(cơ) giáo
lớp 1 vào VBT.


- Nhận xét. Sửa chữa.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: ôn tập



- HS nêu.


- HS suy nghĩ và trình
bày.


- HS lắng nghe.


- HS đóng vai theo các
tình huống.


- HS đọc.


- HS lắng nghe và trả lời.


- HS đọc.
- HS viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×