Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.68 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên: Trần Thị Hương Giang
<b><sub> Định nghĩa</sub></b><sub>: </sub>
H
H
<b><sub>Công thức chung:</sub></b>
CTPT C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>
CTPT
Ankin là hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba CC
<b><sub> Hợp chất đơn giản nhất</sub></b>
C C
CTCT Axetilen
Đồng đẳng ankin: dãy đồng đẳng của axetilen
C<sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub> (n2)
Bài tập 1:
Bài tập 1:
Viết CTCT của các ankin có CTPT sau:
Viết CTCT của các ankin có CTPT sau:
a) C
a) C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub> b) C b) C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>4</sub><sub>4</sub> c) C c) C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub>
d) C
d) C<sub>5</sub><sub>5</sub>H<sub>H</sub><sub>8</sub><sub>8</sub> <sub> </sub>e)<sub>e)</sub> C<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> <sub> </sub>f)<sub>f)</sub> C<sub> C</sub><sub>7</sub><sub>7</sub>H<sub>H</sub><sub>14</sub><sub>14</sub>
C<sub>2</sub>H<sub>2 </sub>
C – C<sub> </sub>
C<sub>3</sub>H<sub>4 </sub>
C – C – C
C<sub>4</sub>H<sub>6 </sub>
C – C – C – C C – C – C
C
CH<sub>3</sub>-CCH
CHCH
a a a b a
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
C<sub>5</sub>H<sub>8 </sub> C
C – C – C – C – C C – C – C – C C – C – C
C C
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
a b b a a b c
a
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH-CCH<sub>3</sub>
Số chỉ vị trí – Tên nhánh <b>Tên mạch chính</b> - Số chỉ vị trí-in
Nguyên tắc: tương tự anken, đổi đuôi “en” thành “in’
<b>Tên thay thếTên thay thế</b>
CH<sub>3</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CH-CCH<sub>3</sub>
Ankin<sub>Ankin</sub> Tên thế<sub>Tên thế</sub>
CHCHCHCH EtinEtin
<b>Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêngNhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng</b>
+ t
+ t<sub>s</sub><sub>s</sub>, d : đều thấp, tăng theo khối lượng mol phân tử…, d : đều thấp, tăng theo khối lượng mol phân tử…
+ Ở điều kiện thường, ankin từ C1 đến C4 là chất khí.
+ Ở điều kiện thường, ankin từ C1 đến C4 là chất khí.
+ Ankin đều nhẹ hơn nước.
+ Ankin đều nhẹ hơn nước.
<b><sub>Tính tan và màu sắc</sub><sub>Tính tan và màu sắc</sub></b>
+ Tan tốt trong dầu mỡ, hầu như không tan trong nước
+ Tan tốt trong dầu mỡ, hầu như không tan trong nước
+ Không màu
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài tập:</b>
Xác định trạng thái lai hoá của nguyên tử C
Xác định trạng thái lai hoá của nguyên tử C
CH? <sub>3</sub>-C??CH CH? CH?
Đáp án:
CH<sub>3</sub>-CCH CHCH
sp3
sp sp sp sp
Kết luận: C nối ba ở trạng thái lai hoá sp
Lai hoá sp là lai hoá đường thẳng
Lai hoá spLai hoá sp
1s
2s
2p
C ở trạng thái kích thích
Tổ hợp
C ở trạng thái lai hóa sp
2sp
1s
2p
Mỗi C-sp có 2 AO sp và 2 AO p lớp ngoài cùng
1 AO s + 1AO p
Liên kết trong CLiên kết trong C<sub></sub><sub></sub>CC
Liên kết <sub>C-C</sub> do sự xen phủ trục sp-sp
2 liên kết <sub>C-C </sub> do sự xen phủ bên các AO
Trung tâm phản ứng của ankin: liên kết ba CTrung tâm phản ứng của ankin: liên kết ba C<sub></sub><sub></sub>C vì có C vì có
2 liên kết
2 liên kết kém bền. Bản chất của phản ứng: phá vỡ kém bền. Bản chất của phản ứng: phá vỡ
liên kết pi, hình thành liên kết xichma mới
liên kết pi, hình thành liên kết xichma mới
<sub> Khác với anken, ankin có thể cộng theo tỉ lệ mol </sub>
1:1 (chuyển CCC thành C=C) hoặc tỉ lệ mol 1:2 C
(chuyển C=C thành C-C).
<sub> Nếu C ở liên kết bội khơng tương đương và tác nhân bất </sub>
đối thì hướng phản ứng tuân theo qui tắc Maccopnhicop
CHCH
xt,t0 xt,t0
Xt: Pt, Ni…tạo thành ankan
Xt: Pd/PbCO<sub>3</sub>…tạo thành anken
+H<sub>2</sub> +H<sub>2</sub>
Ankin +H 2 +H 2
CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub> <sub> </sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>
Anken? Ankan?
CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CCH + H<sub>2 </sub>
CHCH CHBr=CHBr
+Br<sub>2</sub>
+Br<sub>2</sub>
1,2-đibrometen 1,1,2,2-tetrabrometan
Nhiệt độ thấp có thể dừng ở giai đoạn 1
CHBr<sub>2</sub>-CHBr<sub>2</sub>
? ?
CH<sub>3</sub>-CBr=CHBr <sub> </sub>
CH<sub>3</sub>-CBr<sub>2</sub>-CHBr<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>-CCH + Br<sub>2 </sub>
CH<sub>3</sub>-C CH +2Br<sub>2</sub>
CH<sub>2</sub>=CHCl
HCl
HCl
CHCH
Xt: HgCl2, to: 150-2000C
phản ứng có thể dừng ở giai đoạn 1
CH<sub>3</sub>-CCl=CH<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>-CCH
HCl
HCl
CH<sub>3</sub>-CHCl<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>
CH<sub>3</sub>-CHCl<sub>2</sub>
? ?
Phản ứng tuân theo qui tắc Maccôpnhicop
2 1
Kiến thức cần nắm vững:Kiến thức cần nắm vững:
1. Định nghĩa, công thức chung của ankin
1. Định nghĩa, công thức chung của ankin
2. Phân loại và cách viết đồng phân ankin
2. Phân loại và cách viết đồng phân ankin
3. Cách gọi tên ankin
3. Cách gọi tên ankin
4. Tính chất vật lý
4. Tính chất vật lý
5. Cấu trúc electron và không gian của ankin
5. Cấu trúc electron và không gian của ankin
Câu 1: Hợp chất CCâu 1: Hợp chất C<sub>8</sub><sub>8</sub>HH<sub>14 </sub><sub>14 </sub> có thể thuộc dãy đồng có thể thuộc dãy đồng
đẳng nào sau đây:
đẳng nào sau đây:
a) Ankin và ankan b) Anken và ankin
a) Ankin và ankan b) Anken và ankin
c) Ankin và xicloankan d) Ankin và ankađienc) Ankin và xicloankan d) Ankin và ankađien
a = (8.2+2-14)/2 = 2
Câu 2: Cho CTCT của hợp chất sau:Câu 2: Cho CTCT của hợp chất sau:
Tên gọi theo IUPAC của hợp chất trên là:
Tên gọi theo IUPAC của hợp chất trên là:
a) 2-clo-2-metylhex-4-in a) 2-clo-2-metylhex-4-in
b) 5-clo-5-metylhex-2-in
b) 5-clo-5-metylhex-2-in
c) 2-metyl-2-clohex-4-in
c) 2-metyl-2-clohex-4-in
d) 5-metyl-5-clohex-2-in
d) 5-metyl-5-clohex-2-in
1 2 3 4 5 6
Câu 3: Hiđro hoá 3-propylhex-1-in xúc tác Câu 3: Hiđro hoá 3-propylhex-1-in xúc tác
Pt được sản phẩm là:
a) 3-propylhexan b) 4-etylheptan
a) 3-propylhexan b) 4-etylheptan
c) 3-propylhex-1-en d) 4-etylhept-1-en
c) 3-propylhex-1-en d) 4-etylhept-1-en
+H<sub>2</sub> /Pt, t0
1 2 3 4
Câu 4: Nếu dùng BrCâu 4: Nếu dùng Br<sub>2</sub><sub>2</sub> dư làm thuốc thử thì có dư làm thuốc thử thì có
thể phân biệt được:
thể phân biệt được:
a) Metan và etan b) Propan và propin
a) Metan và etan b) Propan và propin