Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.68 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hoá học 11 nâng cao



Hoá học 11 nâng cao



Chương VI: Hiđrocacbon không no



Chương VI: Hiđrocacbon không no



Giáo viên: Trần Thị Hương Giang


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoá học 11 nâng cao


Hoá học 11 nâng cao



Bài 43: Ankin



Bài 43: Ankin



Giáo viên: Trần Thị Hương Giang



Giáo viên: Trần Thị Hương Giang



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



1.Đồng đẳng,

đồng phân, danh pháp


2.Tính chất vật lý




3.Cấu trúc phân tử



II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Dãy đồng đẳng của ankin



a) Dãy đồng đẳng của ankin



<b><sub> Định nghĩa</sub></b><sub>: </sub>


H
H


 <b><sub>Công thức chung:</sub></b>


CTPT C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>


n = 2 3 4 5 6 7



CTPT


Ankin là hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba CC


<b><sub> Hợp chất đơn giản nhất</sub></b>


C C


CTCT Axetilen


Đồng đẳng ankin: dãy đồng đẳng của axetilen



C<sub>n</sub>H<sub>2n-2</sub> (n2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Dãy đồng đẳng của ankin



a) Dãy đồng đẳng của ankin



<b> Cách 1:</b>



Công thức chung của hiđrocacbon C

<sub>n</sub>

H

<sub>2n+2-2a</sub>


<b>Chứng minh công thức chung:</b>



Ankin: a=2



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



1.Đồng đẳng,

đồng phân

, danh pháp


2.Tính chất vật lý



3.Cấu trúc phân tử



II – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Đồng phân




b. Đồng phân



<b><sub> Phân loại:</sub></b>



Ankin có đồng phân cấu tạo:


+ Đồng phân mạch cacbon



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Đồng phân



b. Đồng phân



Bài tập 1:
Bài tập 1:


Viết CTCT của các ankin có CTPT sau:
Viết CTCT của các ankin có CTPT sau:


a) C


a) C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>2</sub><sub>2</sub> b) C b) C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>4</sub><sub>4</sub> c) C c) C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>6</sub><sub>6</sub>
d) C


d) C<sub>5</sub><sub>5</sub>H<sub>H</sub><sub>8</sub><sub>8</sub> <sub> </sub>e)<sub>e)</sub> C<sub> C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>10</sub><sub>10</sub> <sub> </sub>f)<sub>f)</sub> C<sub> C</sub><sub>7</sub><sub>7</sub>H<sub>H</sub><sub>14</sub><sub>14</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b. Đồng phân



b. Đồng phân



<b><sub> Cách viết đồng phân cấu tạo</sub></b>




+ Viết các mạch cacbon đồng phân



+ Di chuyển nối ba trên các vị trí khơng


tương đương



+ Điền H để C thoả mãn hoá trị IV



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b. Đồng phân



b. Đồng phân



C<sub>2</sub>H<sub>2 </sub>
C – C<sub> </sub>


C<sub>3</sub>H<sub>4 </sub>
C – C – C


C<sub>4</sub>H<sub>6 </sub>


C – C – C – C C – C – C
C
CH<sub>3</sub>-CCH


CHCH


a a a b a


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH



CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


C<sub>5</sub>H<sub>8 </sub> C


C – C – C – C – C C – C – C – C C – C – C
C C


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


a b b a a b c
a


CH<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Đồng phân



b. Đồng phân



n

n

<sub></sub>

<sub></sub>

4: có đồng phân vị trí nhóm chức

4: có đồng phân vị trí nhóm chức



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



1.Đồng đẳng, đồng phân,

danh pháp




2.Tính chất vật lý


3.Cấu trúc phân tử



II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

c) Danh pháp



c) Danh pháp



<b><sub> Tên thông thường</sub></b>



RCCR’

Tên thường: tên gốc R + tên gốc R’ + axetilen
CH<sub>3</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CH-CCH<sub>3</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

c. Danh pháp



c. Danh pháp



<b><sub>Tên thay thế:</sub></b>



Số chỉ vị trí – Tên nhánh <b>Tên mạch chính</b> - Số chỉ vị trí-in


Nguyên tắc: tương tự anken, đổi đuôi “en” thành “in’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c) Danh pháp



c) Danh pháp



 <b>Tên thay thếTên thay thế</b>


CH<sub>3</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CCH


CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CC-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CH-CCH<sub>3</sub>





Ankin<sub>Ankin</sub> Tên thế<sub>Tên thế</sub>


CHCHCHCH EtinEtin


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



1.Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp



2.Tính chất vật lý



3.Cấu trúc phân tử



II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Tính chất vật lý



2. Tính chất vật lý



 <b>Nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêngNhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng</b>


+ t


+ t<sub>s</sub><sub>s</sub>, d : đều thấp, tăng theo khối lượng mol phân tử…, d : đều thấp, tăng theo khối lượng mol phân tử…
+ Ở điều kiện thường, ankin từ C1 đến C4 là chất khí.



+ Ở điều kiện thường, ankin từ C1 đến C4 là chất khí.


+ Ankin đều nhẹ hơn nước.


+ Ankin đều nhẹ hơn nước.
 <b><sub>Tính tan và màu sắc</sub><sub>Tính tan và màu sắc</sub></b>


+ Tan tốt trong dầu mỡ, hầu như không tan trong nước


+ Tan tốt trong dầu mỡ, hầu như không tan trong nước


+ Không màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



1.Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp


2.Tính chất vật lý



3.Cấu trúc phân tử



II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. Cấu trúc




3. Cấu trúc



<b>Bài tập:</b>


<b>Bài tập:</b>


Xác định trạng thái lai hoá của nguyên tử C
Xác định trạng thái lai hoá của nguyên tử C


CH? <sub>3</sub>-C??CH CH? CH?


Đáp án:


CH<sub>3</sub>-CCH CHCH


sp3


sp sp sp sp


Kết luận: C nối ba ở trạng thái lai hoá sp
Lai hoá sp là lai hoá đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Cấu trúc



3. Cấu trúc



 Lai hoá spLai hoá sp


1s
2s



2p


C ở trạng thái kích thích


Tổ hợp


C ở trạng thái lai hóa sp


2sp


1s


2p


Mỗi C-sp có 2 AO sp và 2 AO p lớp ngoài cùng
1 AO s + 1AO p


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3. Cấu trúc



3. Cấu trúc



 Liên kết trong CLiên kết trong C<sub></sub><sub></sub>CC


Liên kết <sub>C-C</sub> do sự xen phủ trục sp-sp


2 liên kết <sub>C-C </sub> do sự xen phủ bên các AO


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3. Cấu trúc




3. Cấu trúc



Cấu trúc không gian của C

<sub>2</sub>

H

<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



I - ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP


TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ CẤU TRÚC



II – TÍNH CHẤT HỐ HỌC


1.

Phản ứng cộng



2. Phản ứng thế bằng ion kim loại


3. Phản ứng oxi hoá



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

1. Phản ứng cộng



1. Phản ứng cộng



 Trung tâm phản ứng của ankin: liên kết ba CTrung tâm phản ứng của ankin: liên kết ba C<sub></sub><sub></sub>C vì có C vì có
2 liên kết


2 liên kết  kém bền. Bản chất của phản ứng: phá vỡ kém bền. Bản chất của phản ứng: phá vỡ


liên kết pi, hình thành liên kết xichma mới


liên kết pi, hình thành liên kết xichma mới



<sub> Khác với anken, ankin có thể cộng theo tỉ lệ mol </sub>


1:1 (chuyển CCC thành C=C) hoặc tỉ lệ mol 1:2 C


(chuyển C=C thành C-C).


<sub> Nếu C ở liên kết bội khơng tương đương và tác nhân bất </sub>


đối thì hướng phản ứng tuân theo qui tắc Maccopnhicop


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1. Phản ứng cộng



1. Phản ứng cộng



a) Cộng H



a) Cộng H

<sub>2</sub><sub>2</sub>


CHCH 


xt,t0 xt,t0


Xt: Pt, Ni…tạo thành ankan


Xt: Pd/PbCO<sub>3</sub>…tạo thành anken


+H<sub>2</sub> +H<sub>2</sub>


Ankin +H 2 +H 2



CH<sub>3</sub>-CH=CH<sub>2</sub> <sub> </sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>
Anken? Ankan?
CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub>  CH<sub>3</sub>-CH<sub>3</sub>


CH<sub>3</sub>-CCH + H<sub>2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. Phản ứng cộng



1. Phản ứng cộng



b) Cộng halogen (Br



b) Cộng halogen (Br

<sub>2</sub><sub>2</sub>

, Cl

<sub>, Cl</sub>

<sub>2</sub><sub>2</sub>

)

<sub>)</sub>



CHCH  CHBr=CHBr 


+Br<sub>2</sub>
+Br<sub>2</sub>


1,2-đibrometen 1,1,2,2-tetrabrometan
Nhiệt độ thấp có thể dừng ở giai đoạn 1


CHBr<sub>2</sub>-CHBr<sub>2</sub>
? ?


CH<sub>3</sub>-CBr=CHBr <sub> </sub>
CH<sub>3</sub>-CBr<sub>2</sub>-CHBr<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub>-CCH + Br<sub>2 </sub>



CH<sub>3</sub>-C CH +2Br<sub>2</sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

1. Phản ứng cộng



1. Phản ứng cộng



C) Cộng hiđrohalogenua (HBr, HCl)



C) Cộng hiđrohalogenua (HBr, HCl)



CH<sub>2</sub>=CHCl 


HCl
HCl


CHCH 




Xt: HgCl2, to: 150-2000C


phản ứng có thể dừng ở giai đoạn 1
CH<sub>3</sub>-CCl=CH<sub>2</sub>


CH<sub>3</sub>-CCH 



HCl


HCl



CH<sub>3</sub>-CHCl<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>




CH<sub>3</sub>-CHCl<sub>2</sub>


? ?


Phản ứng tuân theo qui tắc Maccôpnhicop


2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Củng cố



Củng cố



 Kiến thức cần nắm vững:Kiến thức cần nắm vững:


1. Định nghĩa, công thức chung của ankin
1. Định nghĩa, công thức chung của ankin
2. Phân loại và cách viết đồng phân ankin
2. Phân loại và cách viết đồng phân ankin


3. Cách gọi tên ankin
3. Cách gọi tên ankin


4. Tính chất vật lý
4. Tính chất vật lý



5. Cấu trúc electron và không gian của ankin
5. Cấu trúc electron và không gian của ankin


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài tập



Bài tập





Câu 1: Hợp chất CCâu 1: Hợp chất C<sub>8</sub><sub>8</sub>HH<sub>14 </sub><sub>14 </sub> có thể thuộc dãy đồng có thể thuộc dãy đồng
đẳng nào sau đây:


đẳng nào sau đây:


a) Ankin và ankan b) Anken và ankin
a) Ankin và ankan b) Anken và ankin


c) Ankin và xicloankan d) Ankin và ankađienc) Ankin và xicloankan d) Ankin và ankađien
a = (8.2+2-14)/2 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Bài tập



Bài tập





Câu 2: Cho CTCT của hợp chất sau:Câu 2: Cho CTCT của hợp chất sau:











Tên gọi theo IUPAC của hợp chất trên là:


Tên gọi theo IUPAC của hợp chất trên là:




a) 2-clo-2-metylhex-4-in a) 2-clo-2-metylhex-4-in
b) 5-clo-5-metylhex-2-in
b) 5-clo-5-metylhex-2-in
c) 2-metyl-2-clohex-4-in
c) 2-metyl-2-clohex-4-in
d) 5-metyl-5-clohex-2-in
d) 5-metyl-5-clohex-2-in


1 2 3 4 5 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập



Bài tập



 Câu 3: Hiđro hoá 3-propylhex-1-in xúc tác Câu 3: Hiđro hoá 3-propylhex-1-in xúc tác


Pt được sản phẩm là:


Pt được sản phẩm là:


a) 3-propylhexan b) 4-etylheptan
a) 3-propylhexan b) 4-etylheptan


c) 3-propylhex-1-en d) 4-etylhept-1-en
c) 3-propylhex-1-en d) 4-etylhept-1-en


CH

<sub>3</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH-C CH



CH

<sub>3</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>


CH

<sub>3</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>3</sub>

-CH

<sub>2</sub>

-CH

<sub>2</sub>


+H<sub>2</sub> /Pt, t0


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tập



Bài tập





Câu 4: Nếu dùng BrCâu 4: Nếu dùng Br<sub>2</sub><sub>2</sub> dư làm thuốc thử thì có dư làm thuốc thử thì có
thể phân biệt được:


thể phân biệt được:



a) Metan và etan b) Propan và propin
a) Metan và etan b) Propan và propin


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×