Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Su dung Atlat trong giang day dia ly tu nhien lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.42 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DĂKLĂK</b>


<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN</b>



<b>TỔ ĐỊA LÝ</b>



<b> ***********************</b>


<b>SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM</b>



<i><b>ĐỀ TÀI</b></i>


<i><b>ĐỀ TÀI</b></i>



<b>SỬ DỤNG ATLAT TRONG GIẢNG </b>


<b>DẠY ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN LỚP 12</b>



<b>Người thực hiện</b>

<b>:</b>



<b>Nguyễn Đạt Thành.</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM</b>


<b> LỜI NÓI ĐẦU </b>



<b>CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>


<b>CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>



<b> HƯỚNG DẪN KHAI THÁC ATLAT VÀO </b>


<b>BÀI HỌC CỤ THỂ</b>



<b>KHAI THÁC ATLAT TRONG DẠY HỌC BÀI 2</b>


<b>KHAI THÁC ATLAT TRONG DẠY HỌC BÀI 4+5</b>




<b> KHAI THÁC ATLAT TRONG DẠY HỌC BÀI 6 – 13</b>


<b>KHAI THÁC ATLAT TRONG DẠY HỌC BÀI 15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I.CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI</b>


Atlat địa lí Việt Nam là một tài liệu học tập hữu ích
khơng chỉ đối với học sinh mà còn cả với giáo viên THPT,


Nội dung của Atlat Địa lí Việt Nam được thành lập dựa
trên chương trình Địa lí Việt Nam ở trường phổ thơng nhằm
phục vụ các đối tượng học sinh lớp 8, lớp 9 và lớp 12.


Phần tự nhiên (địa hình, địa chất khống sản, khí hậu, đất,
thực vật và động vật) và ba miền tự nhiên.


Các bản đồ trong bản Atlat Địa lí Việt Nam tỉ lệ chung
cho các trang bản đồ chính là 1:6.000.000, tỉ lệ 1:9.000.000
dùng trong các bản đồ ngành và tỉ lệ 1:18.000.000 cho các
bản đồ phụ,tỉ lệ 1:3.000.000 đối với bản đồ các miền tự nhiên
đây là các trang bản đồ rất thuận lợi cho việc khai thác sử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. HƯỚNG DẪN HỌC VÀ </b>


<b>KHAI THÁC ATLATĐỊA LÍ </b>


<b>VIỆT NAM</b>



<b> Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, </b>


<b>PHẠM VI LÃNH THỔ</b>




<i><b>Xác định các điểm cực trên </b></i>


<i><b>phần đất liền của nước ta.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>* Xác định trên bản </b></i>


<i><b>đồ các tỉnh giáp biển </b></i>


<i><b>của nước ta lần lượt </b></i>


<i><b>từ Bắc vào Nam.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4 + 5:</b>



<b>LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN </b>


<b>LÃNH THỔ</b>



(Trang 6,21,22,23,24.)



<i><b><sub>Nêu đặc điểm của một số loại đá xuất hiện </sub></b></i>



<i><b>trong thang địa tầng nhất trên lãnh thổ nước </b></i>


<i><b>ta. Xác định trên bản đồ những vùng có thang </b></i>



<i><b>địa tầng đó. Vị trí của chúng có mối quan hệ </b></i>


<i><b>gì với vị trí của các mảng nền cổ đã được học </b></i>



<i><b>.</b></i>



<i><b><sub>* Xác định trên bản đồ những vùng có </sub></b></i>



<i><b>thang địa tầng trẻ nhất trên lãnh thổ nước ta. </b></i>


<i><b>vị trí của chung tương ứng với dạng địa hình </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>*</b></i>

<i><b>Hãy nêu sự </b></i>


<i><b>phân bố (tên </b></i>


<i><b>mỏ và tên </b></i>


<i><b>tỉnh) của một </b></i>



<i><b>số </b></i>

<i><b>loại </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 6 : ĐẤT </b>


<b>NƯỚC NHIỀU </b>


<b>ĐỒI NÚI VÀ BÀI </b>


<b>THỰC HÀNH 13</b>



-

<i><b><sub>Xác định trên </sub></b></i>



<i><b>bản đồ các dãy </b></i>


<i><b>núi sau: Hoàng </b></i>


<i><b>Liên Sơn, Con </b></i>


<i><b>Voi, Hoành Sơn, </b></i>


<i><b>Bạch Mã, Trường </b></i>



<i><b>Sơn Bắc, và chỉ </b></i>


<i><b>ra hướng núi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b> *Dựa vào Atlat địa lí Việt </b></i>
<i><b>Nam và kiến thức đã học, hãy </b></i>


<i><b>nêu nh</b><b>ữ</b><b>ng nhân tố ảnh </b></i>


<i><b>hưởng đến sự phân hố khí </b></i>
<i><b>h u n</b><b>ậ</b></i> <i><b>ướ</b><b>c ta</b><b>.</b></i>



<i><b> *Dựa vào Atlat đia lí Việt </b></i>
<i><b>Nam và kiến thức đã học hãy </b></i>


<i><b>xác định trên bản đồ hướng </b></i>
<i><b>của gió mùa mùa hạ, gió mùa </b></i>


<i><b>mùa đơng ở nước ta.</b></i>


<i><b> *Dựa vào Atlat địa lí Việt </b></i>
<i><b>Nam và kiến thức đã học hãy </b></i>
<i><b>xác định hướng di chuyển của </b></i>


<i><b>các cơn bão vào nước ta ,khu </b></i>
<i><b>vực nào trong n m chiu anh </b><b>ă</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 11 – 12: THIÊN NHIÊN PHÂN </b>
<b>HĨA ĐA DẠNG</b>


<i><b>* Trình bày đặc điểm địa hình miền </b></i>
<i><b>Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ.</b></i>


<i><b> * Trình bày và giải thích đặc điểm </b></i>
<i><b>địa hình miền T.Bắc và B.Trung Bộ</b></i>
<i><b> *Trình bày và giải thích đặc điểm </b></i>
<i><b>địa hình miền Nam T. Bộ -Nam Bộ.</b></i>


•<i><b>Đặc điểm địa hình của miền tự </b></i>
<i><b>nhiên Tây Bắc và Bắc T.Bộ có tác </b></i>
<i><b>động gì đến đặc điểm sơng ngịi?</b></i>



<i><b>*So sánh đặc điểm địa hình của </b></i>
<i><b>miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với </b></i>


<i><b>miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.</b></i>
<i><b>*So sánh đặc điểm địa hình của </b></i>
<i><b>miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>IV. KẾT LUẬN</b>



Việc dạy và học địa lý khơng thể tách rời bản


đồ nói chung và AtLat nói riêng. Đó là cuốn


sách giáo khoa thứ hai, khai thác AtLat không



chỉ hiểu được kiến thức mà cịn là hình ảnh


trực quan giúp giáo viên và học sinh trong



giảng dạy và học tập rất hiệu quả. Trong các kỳ


thi tốt nghiệp, kỳ thi học sinh giỏi đều được sử



dụng AtLat đẻ làm bài và khai kiến thức trong


đó. Bản thân tơi hy vọng với những sáng kiến



của mình sẻ giúp cho việc giảng day địa lý


ngày càng hiệu quả hơn.Bản thân trân trọng


cảm ơn những đóng góp ý kiến của quý đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hãy lấy ví dụ chứng minh tác động </b></i>


<i><b>Con người tới địa hình nước ta ?</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH</b>



a)Khu vực đồi núi



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>

<b>Vùng Đơng Bắc</b>



<b>Vùng Đơng Bắc</b>


<b>Vùng Tây Bắc</b>


<b>Vùng Tây Bắc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>



<b>Vùng Đơng Bắc</b>


<b>Vùng Đơng Bắc</b>



<b>Vùng Tây Bắc</b>


<b>Vùng Tây Bắc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống


Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống



Đơng Nam


Đông Nam



Khu Đông Bắc


Khu Việt Bắc Khu đồng bằng<sub> Bắc Bộ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Lát cắt địa hình</b>



Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000


Khu Đông Bắc


Khu Việt Bắc Khu đồng bằng<sub> Bắc Bộ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Cao nguyên đá Đồng Văn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>*Đặc </b>



<b>*Đặc </b>

<b>đ</b>

<b><sub>đ</sub></b>

<b>iểm vùng Đông Bắc</b>

<b><sub>iểm vùng Đông Bắc</sub></b>



<b>* Giới hạn:</b>

<b>Vùng núi phía tả ngạn sơng </b>


<b>Hồng.</b>



<b>* Chủ yếu là đồi núi thấp.</b>



<b>* Gồm các cánh cung mở rộng về phía Đơng </b>


<b>Bắc và chụm lại ở Tam Đảo.</b>



<b>*Cao dần ở Tây Bắc và thấp dần ở Đông </b>


<b>Nam.</b>



<b>* Các núi đá vôi đồ sộ ở Hà Giang.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Lát cắt địa hình</b>



Tỉ lệ ngang 1 : 3 000 000
Tỉ lệ đứng 1 : 100 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>ặ</b>

<b><sub>ặ</sub></b>

<b>c </b>

<b><sub>c </sub></b>

<b>đ</b>

<b><sub>đ</sub></b>

<b>iểm vùng Tây B</b>

<b><sub>iểm vùng Tây B</sub></b>

<b>ắ</b>

<b><sub>ắ</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>c</sub></b>



<i><b>* Giới hạn: Nằm giữa sông Hồng và </b></i>


sông Cả.



* Địa hình cao nhất nước ta, dãy


Hịang Liên Sơn

.(Fansipan-3143m)



* Các dãy núi hướng Tây Bắc Đông



Nam, xen giữa là các cao nguyên đá


vôi. (Mộc Châu, Sơn La)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cao ở 2 đầu</b>


<b>Thấp ở giữa</b>



<b>Thấp dần từ Tây sang Đông</b>



<b>Thấp dần từ Tây sang Đông</b>




<i><b>ĐN</b></i>
<i><b>TB</b></i>


<i><b>Miền đồi núi</b></i> <i><b>Đồng bằng</b></i>


<i><b>Mực nước biển</b></i>


<b>Độ cao (m)</b>


<b>1000 –</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đ</b>



<b>Đ</b>

<b>ặ</b>

<b><sub>ặ</sub></b>

<b>c </b>

<b><sub>c </sub></b>

<b>đ</b>

<b><sub>đ</sub></b>

<b>iểm vùng Tr</b>

<b><sub>iểm vùng Tr</sub></b>

<b>ườ</b>

<b><sub>ườ</sub></b>

<b>ng S</b>

<b><sub>ng S</sub></b>

<b>ơ</b>

<b><sub>ơ</sub></b>

<b>n B</b>

<b><sub>n B</sub></b>

<b>ắ</b>

<b><sub>ắ</sub></b>

<b>c</b>

<b><sub>c</sub></b>



*Hướng Tây Bắc-Đông Nam.


*Các dãy núi song song, so



le, cao ở 2 đầu giữa có vùng


núi đá vơi. (Quảng Bình,



Quảng Trị)



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Các cao </b>




<b>Các cao </b>



<b>nguyên </b>



<b>nguyên </b>



<b>rộng, phía </b>



<b>rộng, phía </b>



<b>tây </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

* Các khối núi Kontum, các khối


núi cực nam Tây Bắc, sườn Tây


thoải, sườn Đông dốc đứng.



* Các cao nguyên đất đỏ ba-dan:


Plây-ku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di



Linh, bề mặt bằng phẳng, độ cao


xếp tầng 500-800-1000m.



<b>Đ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Vùng </b>


<b>núi</b> <b>Phạm vi</b> <b>Đặc điểm cơ bản</b> <b>Các dạng địa hình</b>


<b>Đơng </b>
<b>Bắc</b>


<b>Tả </b>
<b>ngạn </b>
<b>sơng </b>
<b>Hồng</b>


<b>Địa hình nổi bật </b>
<b>với 4 cánh cung </b>
<b>chụm lại ở Tam </b>
<b>Đảo.</b>


<b>-4 cánh cung : Đông Triều, Ngân </b>
<b>Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm.</b>


<b>-Một số đỉnh núi cao.</b>


<b>-Các núi đá vôi đồ sộ ở Hà Giang.</b>
<b>-Trung tâm là vùng đồi núi thấp.</b>
<b>-Các dịng sơng cũng theo hướng </b>
<b>cánh cung.</b>
<b>Tây </b>
<b>Bắc</b>
<b>Giữa </b>
<b>sơng </b>
<b>Hồng </b>
<b>và </b>
<b>sơng </b>
<b>Cả</b>


<b>Địa hình cao </b>
<b>nhất nước, sơn </b>


<b>nguyên đá vôi </b>
<b>hiểm trở nằm </b>
<b>song song và </b>
<b>kéo dài theo </b>


<b>hướng Tây </b>
<b>Bắc-Đơng Nam.</b>


<b>-Có 3 mạch núi chính:</b>


<b>+Phía đơng: dãy Hịang Liên Sơn.</b>
<b>+Phía tây: núi cao và trung bình </b>
<b>chạy dọc biên giới Việt-Lào.(pu </b>
<b>sen dinh, pu sam sao)</b>


<b>+Ở giữa thấp hơn là các dãy núi </b>
<b>xen lẫn sơn nguyên, cao nguyên </b>
<b>đá vôi</b>


<b>-Nằm giữa các dãy núi là các sông </b>
<b>cùng hướng TB-ĐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Vùng </b>


<b>núi</b> <b>Phạm vi</b> <b>Đặc điểm cơ bản</b> <b>Các dạng địa hình</b>


<b>Trường </b>
<b>Sơn </b>
<b>Bắc</b>
<b>Nam </b>


<b>sơng </b>
<b>Cả tới </b>
<b>dãy </b>
<b>Bạch </b>
<b>Mã</b>
<b>-Gồm các </b>


<b>dãy núi so le </b>
<b>theo hướng </b>
<b>TB-ĐN.</b>


<b>-Cao ở 2 đầu </b>
<b>và thấp ở </b>


<b>giữa.</b>


<b>-Phía bắc là vùng núi trung du </b>
<b>Nghệ An.</b>


<b>-Phía Nam là vùng núi tây Thừa </b>
<b>Thiên-Huế.</b>


<b>-Giữa là vùng đá vơi Qủang </b>
<b>Bình.</b>


<b>-Mạch núi cuối cùng là dãy Bạch </b>
<b>Mã chạy ngang ra biển ở vĩ </b>


<b>tuyến 16o Bắc.</b>



<b>Trường </b>
<b>Sơn </b>
<b>Nam</b>
<b>Phía </b>
<b>Nam </b>
<b>Bạch </b>
<b>Mã </b>
<b>đến vĩ </b>
<b>tuyến </b>
<b>11oB</b>


<b>Gồm các </b>
<b>khối núi và </b>
<b>cao nguyên </b>
<b>theo hướng </b>
<b>Bắc-Tây Bắc, </b>
<b>Nam-Đơng </b>
<b>Nam.</b>


<b>-Phía Đơng: Khối núi Kontum và </b>
<b>cực Nam Trung Bộ có địa hình </b>
<b>mở rộng và nâng cao.</b>


<b>-Phía Tây là các cao nguyên </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>


<i><b>Địa hình Việt Nam</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Vùng trung du</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Về nhà làm bài tập 1,2,3 SGK</b>


<b>Xem bài 07 </b>



</div>

<!--links-->

×