Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tieng vjet lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THIẾT KẾ BÀI GIẢNG</b>


Môn<b>: Tiếng Việt (Lớp 4)</b>


Phân môn: <b>Luyện từ và câu</b>


Bài: <b>Từ đơn và từ phức</b>


Ngày soạn


Người soạn: <b>Nguyễn Thị Nguyệt</b>


A. <b>Muc tiêu</b>: Giúp học sinh


<b>1. Kiến thức</b>


 Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: tiếng dùng để tạo nên từ, từ


dùng để tạo nên câu; từ bao giờ cũng có nghĩa, cịn tiếng có thể có
nghĩa hoặc khơng có nghĩa.


<b>2. Kĩ năng</b>


 Phân biệt được từ đơn và từ phức


 Biết dùng từ điển để tìm từ và nghĩa của từ


 Bước dầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu từ


<b>3. Thái độ</b>


 Học sinh u thích mơn học,hăng say trong học tập.



B. <b>Đồ dùng dạy học</b>


<b>Gv:</b>


 Bảng phụ viết sẵn đoạn văn để kiểm tra bài cũ
 Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ


 Giấy khổ to, trên mỗi tờ viết sẵn các câu trả lời của phần nhận xét và


bài tập 1 phần luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn)
từ gồm nhiều tiếng (từ phức)
Câu 2:


Tiếng dùng để làm gì?
Từ dùng để làm gì?


Câu 3: Phân tích các từ trong 2 câu thơ sau:
Rất công bằng, rất thông minh
Vừa độ lượng lại đa tình, đa mang


 Từ điển tiếng việt hoặc từ điển học sinh (có thể là một vài trang phô tô).


<b>Hs:- </b>SGK, vở viết


B. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>


GV kiểm tra sĩ số lớp


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV nêu câu hỏi: Hãy nêu tác dụng và cách dùng dấu
hai chấm? Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời


+ GV gắn bảng phụ lên bảng đã viết sẵn đoạn văn,
yêu cầu HS đọc và nêu ý nghĩa của từng dấu hai
chấm trong đoạn văn:


“Tất cả nhìn nhau, rồi nhìn Tùng. Anh chàng vẻ rất
tự tin:


- Cũng là Va-ti-căng


- Đúng vậy! – Thanh giải thích- Va-ti-căng
cũng chỉ khoảng 700 người. Có nước đông dân
nhất là Trung Quốc: Hơn 1 tỉ 200 triệu”.


(Cuốn sổ tay TV3 –tập 2)
Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn
GV nhận xét và cho điểm


Lớp báo cáo sĩ số
HS trả lời



HS đọc và trả lời câu hỏi
+ Dấu hai chấm thứ nhất báo
hiệu bộ phận đứng sau nó là lời
của nhân vật tùng.


+ Dấu chấm thứ hai giải thích
cho bộ phận đứng trước: Trung
Quốc là nước đông dân nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


GV đưa ra từ: học, học hành, hợp tác xã và hỏi: các
em có nhận xét gì về số lượng tiếng của 3 từ


học, học hành, hợp tác xã.?


GV nhận xét và giảng: Bài học hôm nay giúp các em
hiểu rõ về từ 1 tiếng (từ đơn) và từ gồm nhiều tiếng
(từ ghép)


Viết tên bài lên bảng


<b>b. Phần nhận xét</b>


Gọi 1 HS đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận
xét


GV phát giấy trắng đã ghi sẵn câu hỏi cho các nhóm


nhỏ trao đổi, yêu cầu HS chia nhóm 4 và thảo luận
làm BT1, 2. Các nhóm trưởng cho nhóm thảo luận,
thư kí ghi nhanh kết quả của nhóm


Gọi đại diện 1 số nhóm lên dán bài trên bảng lớp và
trinh bày kết quả thảo luận


GV gọi các nhóm khác nhận xét và bổ sung ý kiến
GV nhận xét và chốt lại lời giải:


Ý 1


Từ chỉ gồm
một tiếng (từ
đơn)


Nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều,
năm,liền, hanh, là


Từ gồm
nhiều tiếng
(từ phức)


Giúp đỡ, học hành, học sinh,
tiên tiến
Ý 2
Tiếng
dùng
để làm
gì?



Tiếng dùng để cấu tạo từ:


+ có thể dùng 1 tiếng để tạo nên
1từ. đó là từ đơn


+ cũng có thể phải dùng từ 2 tiếng
trở lên để tạo lên 1 từ. đó là từ
phức


Từ
dùng
để làm
gi?


Từ được dùng để:


+ biểu thị sự vật, hoạt động, đặc
điểm…(tức là biểu thị ý nghĩa).
+cấu tạo câu


<b>c. Phần ghi nhớ</b>


Gv treo bảng phụ đã viết phần ghi nhớ, gọi 2-3 HS


HS trả lời: Từ học có 1 tiếng, từ
học hành có 2 tiếng, từ hợp tác
xẫ gồm có 3 tiếng


Lắng nghe



HS đọc


Nhóm nhận giấy và bắt đầu thảo
luận


Đại diện 1 số nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận


Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đọc. Cả lớp đọc thầm lại


GV giải thích thêm phần ghi nhớ


<b>d. Phần luyện tập</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Yêu cầu 1HS đọc yêu cầu của bài tập


Yêu cầu HS làm viêc theo bàn: Trao đổi và làm bài
trên giấy GV đã phát


Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận


Gọi các nhóm khác nhận xét bổ xung



GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng, yêu cầu HS
chưa bài:


+ Kết quả phân cách:


Rất/ công bằng,/ rất/ thông minh/
Vừa/ độ lượng/ lại/ đa tinh,/ đa mang./
+ Từ đơn: rất, vừa, lại


Từ phức: cơng bằng, thơng minh, độ lượng, đa
tình, đa mang.


<b>Bài tập 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


Gv giải thích rõ yêu cầu của bài tập cho cả lớp rõ.
- GV giảng: Từ điển là sách tập hợp các từ tiếng


việt và giải thích nghĩa của từng từ. Trong từ
điển, đơn vị được giải thích là từ. Khi thấy
một đơn vị được giải thích thì đó là từ (từ đơn
hoặc từ phức).


Gv kiểm tra HS chuẩn bị từ điển (hoặc 1 vài trang
phơ tơ), GV chia nhóm u cầu HS trao đổi theo cặp
(2 bạn cùng bàn là 1 cặp), phân phối đều các trang từ
điển cho các nhóm, hướng dẫn HS sử dụng từ điển
để tìm từ .



Gọi đại diện 1số cặp lên trình bày kết quả trước lớp


GV gọi cặp khác nhận xét và bổ sung
GV nhận xét


<b>Bài tập 3</b>


HS lắng nghe


HS đọc yêu cầu của bài
HS làm bài theo bàn


Đại diện 1 số nhóm lên trình bày
kết quả


Các nhóm nhận xét, bổ sung
Quan sát và chữa kết quả đúng


HS đọc yêu cầu của bài
Lắng nghe


Lấy phần chuẩn bị ra để GV
kiểm tra


HS thảo luận theo cặp. HS tự tra
từ điển dưới sự hướng dẫn của
GV


Đại diện 1 số cặp lên trình bày


trước lớp kết quả


+ Từ đơn: buồn, đẫm, hũ, đói,
no, ốm, vui…


+ Từ phức: đậm dặc, hung dữ,
anh dũng…


Các cặp nhận xét và bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Gọi 1hs đọc yêu cầu của bài tập và câu văn mẫu
GV cho HS đặt câu nối tiếp nhau, mỗi em đặt ít nhất
1 câu, từng hs nói từ mình chọn rồi đặt với câu đó.
GV nhân xét


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


 GV nhận xét tiết học


 Dặn HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi


nhớ của bài và viết vào vở 2 câu đã đặt ở bài
tập 3


văn mẫu


HS đặt nối tiếp câu với từ mình
đã chọn


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×