Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.15 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>
<b> Tiết :2 Đạo đức : </b>
<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố kiến thức về nhiệm vụ của Hs lớp 1;Gọn gàng,sạch sẽ;Giữ gìn sách vở ,đồ
dùng học tập;Gia đình em;Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.
- Thực hành kỹ năng thực hiện hành vi qua các bài học.
- Có ý thức thực hiện hành vi đúng.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV chuẩn bị :Một số cờ màu đỏ.
<b> C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 :</b>
<i><b>Hệ thống lại những nội dung đã học</b></i>
- Nhận xét chung về cách thực hiện
của các em ,
tuyên dương những HS biết thực hiện và
thưc hiện tốt hành vi qua các bài đã học.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>
<b> Đánh giá việc thực hiện hành vi:</b>
<b>1. Gv đặt câu hỏi:</b>
- Nhiệm vụ của Hs lớp 1 là phải làm gì ?
- Muốn sạch sẽ,gọn gàng em phải làm gì?
- Để giứ đồ dung học tập sạch đẹp,em cần
làm gì?
<b>2. Cho Hs sắm vai theo tranh bài tập 2 </b>
(của bài 5).
- Qua cách thực hiện của HS : GV nhận
xét các hành vi,mỗi em thực hiện tố sẽ
được nhận 1 cờ.
<b>3. Cho Hs sắm vai theo các tình huống </b>
=>Nhận xét, tuyên dương những HS nhớ
bài<b>.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>
- Qua bài học,Gv nhận xét,nhắc nhở
những hS chua biết thực hiện,cần rèn
- Lắng nghe
-HS tự sắm vai.
Tuyện dương bạn thực
hiện tốt.
Tranh minh
họa bài tập
1.
luyện trong thời gian tiếp theo.
<b>Tiết 3 Học vần :</b>
<b> Bài 42 : ƯU ƯƠU</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:
- HS đọc, được:<i><b> ưu,ươu; trái lựu,hươu sao;</b></i>các từ và câu ƯD : <b>Buổi trưa,cừu chạy</b>
<b>theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.</b>
- Viết được:<i><b> ưu,ươu; trái lựu,hươu sao.</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : <b>Hổ,báo,gấu,hươu ,nai.</b>
<i>* Giúp HS yếu đánh vần , đọc được vần,tiếng khố, biết viết vần,tiếng khóa.</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói sử dụng SGK.
Trường Tiểu học Ea Bá Giáo án lớp 1
Năm học 2009 – 2010 GV: Nguyễn Phi Tuấn
<b>I /. KTBC (5 phút):</b>
- Cho hs đọc các từ ngữ:
<b>iêu,yêu;buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,</b>
<b>già yếu.</b>
- Đọc câu: <b>Tu hú kêu,báo hiệu mùa</b>
<b>vải thiều đã về.</b>
- Cho HS viết từ: <i><b>yêu cầu</b></i>
=> Nhận xét và ghi điểm.
<b>II/. DẠY BÀI MỚI </b>
<b>* GTB :</b> Nêu tên vần sẽ học : <b>ưu </b>
<b>ươu</b>
<b>1. Dạy vần: </b>
a) Vần ưu:
- Cho Hs đọc theo: “ ưu ”
Hỏi: Vần ưu có âm nào ghép lại? Vị
trí của âm như thế nào?
- Y/c HS đánh vần: “<b>ư - u -ưu”</b>
*Cho Hs ghép tiếng “lựu” ,nêu vị trí
của âm ,
vần trong tiếng như thế nào?
- Y.c HS đánh vần:
<b> “lờ - ưu -lưu -nặng - lựu”</b>
* Y/c Hs quan sát tranh vẽ,hỏi: Tranh
vẽ gì?
- Ghi từ khóa lên bảng: <b> Trái lựu</b>
- Gọi Hs đọc trơn từ .
=> Cuối cùng cho Hs đọc theo trình
b)<b>Vần ươu</b> (thực hiện theo quy trình
dạy vần ưu)
- Cho Hs so sánh vần ươu với ưu.
<b>2. HD Hs viết vần tiếng,từ khóa:</b>
- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt
<i><b>: ưu lựu,trái lựu; ươu, hươu,hươu </b></i>
<i><b>sao.</b></i>
- Nêu độ cao của con chữ trong
vần,tiếng khoá.
- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .
<b>3. Đọc từ ƯD:</b>
- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD
- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ: ……
- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.
* Đọc mẫu các từ ƯD.
- 3 hs đọc từ ƯD.
- 2 hs đọc câu ƯD
- 1 hs lên bảng, lớp
viết vào bảng con.
- ĐT đọc 2 lần
- 1Hs nhận xét cấu
tạo vần.
- Cá nhân,tổ,ĐT đánh
vần..
- Ghép tiếng ,nêu cấu
tạo.
- 1 Hs nhận xét tranh
vẽ,
Cá nhận đọc từ khóa.
đọc theo trình tự từ
trên xuống,dưới lên.
- So sánh đặc điểm 2
vần.
- QS quy trình viết
- Tập viết vần và từ
khoá vào bảng con
-Cá nhân,Tổ,lớp đọc
thứ tự các từ.
- Cá nhân,ĐT đọc lại
Gv đọc từng
tiếng cho hs
viết.
- Cho hs yếu
đánh vần
lại.
- HS Y đánh
vần lại vần
và từ khoá.
Hs khá đọc
trơn các
từ,yếu đánh
vần tiếng
mới,từ ƯD.
<i><b> </b></i>
<b> Tiết 4 Học vần:</b>
<b> Bài 42: </b>Ư<b>U ƯƠU (</b>tiếp theo)
<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
- Cho hs đọc nội dung bài ở tiết 1 .
=> Nhận xét,chữa lỗi phát âm cho
hs.
* HDHS đọc câu ƯD :
- Cho hs xem tranh minh hoạ ,hỏi:
Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng câu ƯD :
<b>Buổi trưa,cừu chạy theo mẹ ra bờ</b>
<b>suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở </b>
<b>dấy rồi.</b>
- Y/c Hs tìm tiếng chứa vần mới
trong câu.
- Gạch chân các từ (chứa tiếng có
vần mới).
- Cho hs đọc từ và từng cụm từ
trong câu.
- Cho hs khá đọc 3 lần - Tổ,nhóm
- Đọc mẫu câu ƯD.
* Luyện đọc bài trong SGK:
- Đọc các từ ngữ ƯD,chữ viết và
câu ƯD trong SGK
<b>2. Luyện viết (10 phút):</b>
- Y/c viết : ưu,ươu, trái lựu, hươu
sao vào vở.
- Nhắc nhở và theo dõi hs viết đúng
quy trình và ngồi đúng tư thế.
- Chấm vài bài và nhận xét trước
lớp.
<i><b>GIẢI LAO</b></i>
<b>3. luyện nói:</b>
- Cho Hs nêu tên bài luyện nói:
- Đọc bài trên bảng
lớp
Theo tổ,nhóm,cá
nhân.
- Nêu ND tranh
Một số hs đọc các
từ
- Cá nhân đọc 2
vòng.
- 3 hs đọc lại.
- viết bài vào vở.
- Nhận xét bài của
bạn
Hs yếu
nghe,đọc lại
các tiếng ƯD
HS Y đọc bất
kì tiếng nào
trong câu.
<b>“ </b>
<b>Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi”.</b>
- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ những con vật
nào?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Em biết con vật nào thích ăn mật
ong?
+ Con nào mình mất to nhưng rất
hiền lành (nó có thể làm xiếc cho
mọi người xem )?
+ Trong rừng có những con vật nào
khác ngồi các con vật này?
+ Em có biết bài hát hay bài tơ nói
về những con vật này ?
<b>4. Củng cố,dặn dò:</b>
- Cho 3 đại diện tổ đọc vần và từ
ứng dụng trong bài.
- Nhận xét giờ học ,cho hs đọc lại
các Vần vừa học.
- Nhắc hs đọc bài và viết từ ngữ ƯD
vào vở.
- Chuẩn bị bài hôm sau.
-Nêu: Hổ,báo,gấu,
…
-Cá nhân trả lời
câu hỏi.
Nhắc lại vần
mới,đánh dấu bài
học ở nhà.
những gì Hs
chưa trả lời
được.
<i><b> </b></i>
<b> Tiết5 Tự nhiên và xã hội</b>
<b> GIA ĐÌNH</b>
<b>A/. MỤC TIÊU: </b>
- Kể được với các bạn về ơng,bà,cha,mẹ,anh ,chị,em ruột trong gia đình
mình, và biết yêu quý gia đình.
<b> B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Bài hát : “Cả nhà thương nhau”.
- Các hình vẽ trong vở BT đạo đức bài 11 ,tr.24.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>* MT: </b> Biết gia đình là tổ ấm
của em.
<b>* Cách tiến hành: </b>
* Gv hướng dẫn:
- <b>Bước 1</b>: Giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Hãy quan sát 2 hình vẽ
trong SGK (bài 11):
+ Gia đình Lan gồm có những
ai? Lan và những người thân
trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh gồm có những
ai, Minh và những người trong
GĐ đang làm gì ?
-<b>Bước 2:</b> Cho Hs trình bày
trước lớp :
+ Chỉ theo hình vẽ kể về GĐ
Lan,GĐ Minh.
<b>=> KL:</b> <i>Mỗi người sinh ra đều </i>
<i>có bố mẹ và những người thân. </i>
<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<b>Vẽ tranh,trao đổi theo cặp.</b>
<b>*Mục tiêu:</b> HS vẽ tranh về GĐ
của mình.
<b>* Cách tiến hành:</b>
<b>- Bước 1: </b>Y/c HS tự vẽ tranh về
người thân của mình. Sau đó kể
cho bạn nghe về người đã vẽ.
<b>- Bước 2: </b>Cho Hs trình bày
trong nhóm về bức tranh của
mình.
<b>=> KL:</b> <i>GĐ là tổ ấm của em. Bố</i>
<i>mẹ,anh chị em là những người </i>
<i>thân yêu nhất của em.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động cả</b>
<b>lớp</b>
<b>Mục tiêu:</b> Mọi người được kể và
chia sẻ với các bạn trong lớp về
gia đình mình.
<b>Cách tiến hành:</b>
Kể trong nhóm về
gia đình Lan và gia
đình Minh.
-Lắng nghe.
-Cá nhân tự vẽ
tranh,sau đó giới
thiệu với bạn trong
nhóm.
- Lắng nghe.
- Hoạt động cả lớp.
Lắng nghe.
Các hình vẽ
trong SGK Tr.
24.
- Gọi một số Hs đã vẽ tranh về
người thân của mình gới thiệu
trước lớp,chẳng hạn:
+ Tranh vẽ ai ?
+ Em muốn vẽ trong tranh cảnh
gì?
<b>KL:</b> <i>Mỗi người sinh ra đều có </i>
<i>gia đình,nơi em được u </i>
<i>thương ,chăm sóc và che chở.Em</i>
<i>có quyền sống chung với cha mẹ</i>
<i>và người thân.</i>
<b>KNS: </b>
-Khi trình bày các em cấn nói to,
rõ ràng,
- Xưng hô phù hợp, lễ phép với
những người trong gia đình.
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>
<b>Củng cố,dặn dị:</b>
- Tóm tắt các ý chính trong bài.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS : Cần phải biết thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong mọi
cơng việc ở gia đình mình.
- Nhớ lại nội dung
bài vừa học.
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tiết 1 : Học vần</b>
<b> Bài 43 : ÔN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng o,u;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38
đến bài 43.
- Viết được các vần;các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe,hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
<i>* Giúp HS Y biết đánh vần và đọc các vần đã học.</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
-Tranh minh họa câu ƯD và phần luyện nói (SGK).
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KTBC (5 P):</b>
- Cho hs đọc các từ; câu ƯD trong bài
42
- Cho Hs viết từ: Chú cừu
-Nhận xét hs đọc- ghi điểm
<b>II. DẠY BÀI MỚI:</b>
<b>1. GT B: </b>Khai thác khung đầu bài.
- Cho Hs nêu những vần đã học có o,u
đứng cuối.
<b>2. Ơn tập:</b>
<b>a) Các vần vừa học:</b>
* Nhận biết các chữ (vần) vừa học
trong tuần.
- Gv đọc vần ,HS chỉ chữ.
- Sau đó HS chỉ chữ và đọc vần.
<b>b) Ghép chữ và đọc vần thành tiếng:</b>
- Cho hs đọc các âm ở cột dọc với âm
ở dịng ngang của bảng ơn.
Ghi bảng ơn các vần HS vừa đọc.
- Cho Hs đọc lại các vần vài lần theo
cột dọc và dòng ngang.
<b>c) Đọc từ ngữ ƯD:</b>
- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:
kết hợp giải thích từ:
Đôi đũa ;tuổi thơ; mây bay
+ Cho Hs đọc nhắc lại từ ngữ.
=> Nhận xét và chữa lỗi khi Hs đọc .
- Đọc tất cả các từ ƯD một lượt.
- Đọc mẫu các từ (1 lần)
<b>d) Tập viết từ ƯD:</b>
- HD viết và viết mẫu từ: <i><b>cá sấu,kì </b></i>
<i><b>diệu</b></i>- Cho Hs viết vào bảng con.
=> Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
<b>3. Củng cố:</b>
- 3 hs đọc từ,
- 2 HS đọc câu.
-Cả lớp viết vào bảng
con.
- Nhận xét tranh minh
họa.
- Nghe Gv đọc,chỉ
từng chữ,vần.
- Lần 2: Vừa chỉ chữ
và đọc âm.
- Đọc vần: ai , ay,
ây…
- Cá nhân,tổ,lớp đọc
lại.
- Cá nhân đọc 2 lần
trước khi lớp đọc.
-Nghe giảng từ
- Cá nhân,ĐT đọc từ
theo,không theo thứ
tự
-Cá nhân,tổ,lớp đọc.
- Viết vào bảng con
từng từ ngữ.
- Đánh vần
từng tiếng cho
Hs viết.
- Nhắc lại tên
vần y/c hs
đánh vần.
-QS đôi đũa
(một số HS
nêu tên).
Cho HS đọc lại tất cả các vần vừa ôn
và các từ ƯD trên bảng. 2 HS và lớp đọc.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 2 </b><i><b> : </b></i><b>Học vần</b>
<b> Bài 43: ÔN TẬP </b>(tiếp theo)
<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc:</b>
<b>a) </b>Cho Hs đọc lại nội dung bài ở tiết
trước:
- Lần lượt cho Hs đọc các vần trong
bảng ôn.
- Đọc các từ ứng dụng theo thứ tự
Y/c Hs nêu tiếng chứa vần vừa ôn .
<b>b)</b> Đọc câu ứng dụng:
- Cho Hs nhận xét nội dung tranh minh
họa.
- Ghi bảng câu ƯD:
<b> Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa </b>
<b>nơi khơ ráo,có nhiều chấu chấu,cào </b>
<b>cào.</b>
- Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
trong câu.
-Gạch chân các từ có vần mới ơn .
- Y/c Hs đọc vài lần các từ.
- Cho Hs đọc tiếp nối các dòng thơ.
- Cho HS khá đọc cả 2 câu ứng dụng
- Lớp đọc lại 1,2 lần.
=> Nhận xét, sửa lỗi khi Hs đọc.
- Đọc mẫu câu ứng dụng (1 lần).
<b>2. Luyện viết:</b>
- Cho HS viết bài vào vở.
- Chấm bài một số HS ,nhận xét cách
- Đọc bài trên bảng
Theo nhóm,cá nhân,lớp
- 1 HS nêu.
- Nêu: sáo sậu,châu
chấu,cào cào,khô ráo
- 4 Hs đọc nối tiếp câu
- 3 Hs đọc,tổ,ĐT đọc
lại cả 2 câu ƯD
- Nghe mẫu, 2 HS đọc
lại.
- Viết bài vào vở.
- HS Y nhắc
lại từ
ngữ,HS K
phân tích
cấu tạo
tiếng chứa
vần vừa ôn.
HS Y đọc
viết của các em.
<b>3. Kể chuyện:</b><i><b>Sói và Cừu</b></i>
- Cho HS đọc tên câu chuyện.
- Kể chuyện 2 lần (lần 2 kết hợp với
tranh minh họa).
* HD HS kể chuyện:
<b>=> Ý nghĩa câu chuyện:</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò:</b>
- Cho hs Y đọc lại các âm ,vần trên
bảng.
- Y/c HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học-
Đánh giá việc đọc thành tiếng của HS
-Cho Hs tự chỉ ra bạn đọc khá nhất
trong lớp.
* Nhắc Hs về nhà xem trước bài 44.
- 1 Hs nêu:
- Nghe kể chuyện,ghi
nhớ nội dung qua tranh
minh họa.
- Cá nhân trả lời câu
hỏi,dẫn dắt theo tình
tiết của truyện (các
tranh 1,2,3,4.)
Gv giúp HS
dẫn truyện
cho đủ tình
tiết
Y/c Hs đọc
trơn các vần
trong bảng.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 : Toán</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
<b> </b>- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.
<b>* </b><i>Giúp HS Y biết cách làm tính cộng trong phạm vi các số đã học (Bằng que tính)</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b>HS chuẩn bị : </b>Vở tốn,bảng con,que tính.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Cho Hs làm các bài tập 2 trang 59:
- Nhận xét ,ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>HDHS làm các bài tập trong SGK (28</b>
<b>Phút):</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
- Cho Hs lên bảng chữa bài.
-Cho HS tự nhận xét ,GV ghi kết quả
trên bảng.
<b>Bài 2: Tính :</b>
<b>- </b>Ghi bảng các cột tính,cho Hs lên bảng
chữa bài.Ở lớp làm vào bảng con
- Kiểm tra bảng con ,gọi HS nêu lên kết
qủa.
<b>Bài 3: > < = ?</b>
- Cho HS nêu Y/c bài tập
<b>Hỏi : </b>Muốn điền được dấu đúng,trước
hết ta phải làm gì?
- Y/c HS làm bài vào vở.
3 HS lên bảng chữa
bài.
- Lớp làm bảng con
HS Y lên bảng.
HS Y viết lại
kết quả khi đã
chữa bài.
-Nêu phép tính
cho HS Y nêu
kết quả.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Cho Hs nhận xét tranh và nêu bài tốn.
- Định hướng HS tìm phép tính cần
điền.
- Cho HS đọc từng phép tính.
<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>
* Cho HS nêu bất kì kết quả của phép
tính.
* Nhắc Hs làm các bài tập trong VBT
Toán.
<b>Tiết 4: Thể dục</b>
<b>A/. MỤC TIÊU: </b>
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản,đứng đưa 2 tay ra trước;đứng đưa 2 tay
dang ngang;2 tay lên cao chếch chữ V”.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiếng gót,hai tay chống hơng,đưa một chân ra trước (có
thể cịn thấp), Hai tay chống hơng (thực hiện bắt chước theo GV)
- Bước đầu làm quen với trò chơi.
<b>B/. ĐỊA ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Sân tập hằng ngày,chuẩn bị 1 còi.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB
<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU </b>
- Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
- Cho hs giậm chân tại chỗ,đếm theo
nhịp 1-2 , 1-2,…
- Cho Hs đi thường ,hít thở sâu từ 1
hàng dọc đến đội hình vịng trịn.
* Cho Hs chơi trị: HD giao thơng.
<b>II.PHẦN CƠ BẢN (23 p):</b>
1.Ơn tư thế đứng theo tư thế cơ bản:
- GV nêu tên động tác,thưc hiện cùng
HS 1 lần/động tác
- Cho HS thực hiện 3 lần.
2. Học động tác: Đứng kiễng gót, 2 tay
chống hơng,đứng đưa một chân ra
- Nêu động tác,thực hiện mẫu động tác
và giải thích động tác.
Cho Hs tập phối hợp:
N1: Từ tư thế đứng CB đưa 2
taychống hông.
N2 :đưa 1 chân ra trước.
N3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V
N4 : Về TTĐCB.
5. Ôn tập phối hợp cả 3 động tác:
- Nêu tên động tác,hô nhịp cho HS tập.
<b>III. PHẦN KẾT THÚC </b>
* * * * * * *
* * * * * * *
☼
- Đội hình hàng
dọc -> Đội hình
vịng trịn
- Thực hiện 3 lần.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
☼
☼
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
GV nêu nội
quy,nội dung bài
học.
GV làm mẫu nếu
HS chưa nhớ.
- Cho hs đứng hát ,vỗ tay.
-Nhận xét tiết học.
- Giao bài về nhà.
<b> </b>
<b> Tiết 1 Học vần :</b>
<b> Bài 44 : ON AN</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:
- HS đọc được:on,an,mẹ con ,nhà sàn<i><b>;</b></i>các từ và câu ƯD
- Viết được: on,an,mẹ con ,nhà sàn<i><b>.</b></i>
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bé và bạn bè<b>.</b>
<i>* Giúp HS yếu đánh vần , đọc được vần,tiếng khố, biết viết vần,tiếng khóa.</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói sử dụng SGK.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>
<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> HTĐB
<b>I /. KTBC (5 phút):</b>
- Cho hs đọc các từ ngữ,câu ƯD
trong bài 43.
- Cho HS viết từ: <i><b>yêu cầu</b></i>
=> Nhận xét và ghi điểm.
<b>II/. DẠY BÀI MỚI </b>
<b>* GTB :</b> Nêu tên vần sẽ học : <b>on,an</b>
<b>1. Dạy vần: </b>
<b>a) Vần on:</b>
- Cho Hs đọc theo: “ on ”
Hỏi: Vần on có âm nào ghép lại? Vị
trí của âm như thế nào?
- Y/c HS đánh vần : “<b>o-n-on”</b>
*Cho Hs ghép tiếng “con” ,nêu vị trí
- 3 hs đọc từ ƯD.
- 2 hs đọc câu ƯD
- 1 hs lên bảng, lớp
viết vào bảng con.
- ĐT đọc 2 lần
- 1Hs nhận xét cấu
tạo vần.
- Cá nhân,tổ,ĐT
đánh vần..
- Ghép tiếng ,nêu
Gv đọc từng
tiếng cho hs
viết.
của âm , vần trong tiếng như thế
nào ?
- Y.c HS đánh vần:
<b> “cờ - con- con ”</b>
* Y/c Hs quan sát tranh vẽ,hỏi :
Tranh vẽ gì ?
- Ghi từ khóa lên bảng : <b> Mẹ con</b>
- Gọi Hs đọc trơn từ .
=> Cuối cùng cho Hs đọc theo trình
tự trên xuống,dưới lên.
<b>b)Vần an</b> (thực hiện theo quy trình
dạy vần on)
- Cho Hs so sánh vần an với on.
<b>2. HD HS viết vần tiếng,từ khóa:</b>
- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt
<i><b>: on,con,an ,sàn....</b></i>
- Nêu độ cao của con chữ trong
vần,tiếng khoá.
- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .
<b>3. Đọc từ ƯD:</b>
- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:
<b>rau non bàn ghế</b>
<b>hòn đá thợ hàn</b>
- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ: ……
- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.
* Đọc mẫu các từ ƯD.
- Cho hs đọc lại lần lượt cả 4 từ
<b>III. CỦNG CỐ :</b>
Cho hs nhắc tên vần mới học.
- Vài hs đọc bất kì từ ƯD.
cấu tạo.
1 Hs nhận xét tranh
vẽ,
Cá nhân đọc từ
khóa.
đọc theo trình tự từ
trên xuống,dưới lên.
- So sánh đặc điểm
2 vần.
- QS quy trình viết
- Tập viết vần và từ
khoá vào bảng con
-Cá nhân,Tổ,lớp
đọc thứ tự các từ.
- Cá nhân,ĐT đọc
lại
HS Y đánh
vần lại vần
và từ khoá.
Hs khá đọc
trơn các
từ,yếu đánh
vần tiếng
<b>Tiết 2 Học vần:</b>
<b> Bài 44: 0N AN</b> <b>(</b>tiếp theo)
- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>
<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
- Cho hs đọc nội dung bài ở tiết
1 .
=> Nhận xét,chữa lỗi phát âm
cho hs.
* HDHS đọc câu ƯD :
- Cho hs xem tranh minh hoạ
,hỏi:
Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng câu ƯD :
<b>Gấu mẹ dạy con chơi </b>
<b>đàn,còn thỏ mẹ thì dạy con </b>
<b>nhảy múa</b>
- Y/c Hs tìm tiếng chứa vần mới
- Gạch chân các từ (chứa tiếng
có vần mới).
- Cho hs đọc từ và từng cụm từ
trong câu.
- Cho hs khá đọc 3 lần –
Tổ,nhóm đọc lại
- Đọc mẫu câu ƯD.
* Luyện đọc bài trong SGK:
- Đọc các từ ngữ ƯD,chữ viết và
câu ƯD trong SGK
<b>2. Luyện viết (10 phút):</b>
- Y/c viết : on,an,mẹ con,nhà
sàn vào vở.
- Nhắc nhở và theo dõi hs viết
đúng quy trình và ngồi đúng tư
thế.
- Chấm vài bài và nhận xét
trước lớp.
<i><b>GIẢI LAO</b></i>
- Đọc bài trên
bảng lớp
Theo tổ,nhóm,cá
nhân.
- Nêu ND
tranh
Một số hs đọc các từ
- Cá nhân đọc 2 vòng.
- 3 hs đọc lại.
- 1 HS đọc toàn bài
lớp theo dõi,đọc lại 1
lần.
- viết bài vào
vở.
- Nhận xét bài của
bạn
-Nêu: Bé và bạn bè
-Cá nhân trả lời câu
Hs yếu nghe,đọc
lại các tiếng ƯD
HS Y đọc bất kì
GV giúp hS chỉ
đọc đúng
<b>3. luyện nói:</b>
- Cho Hs nêu tên bài luyện nói:
<b>“ Bé và bạn bè”.</b>
- GV gợi ý cho HS trả
lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ mấy bạn?
+ Các bạn ấy đang làm gì?
+ Bạn của em là những ai ,ở
đâu ?
+ Em và các bạn thường chơi
những trị chơi gì?
+ Em và các bạn thường giúp
nhau trong học tập như thế nào?
<b>4. Củng cố,dặn dò:</b>
- Cho 3 đại diện tổ đọc vần và từ
ứng dụng trong bài.
- Nhận xét giờ học ,cho hs đọc
lại các Vần vừa học.
- Nhắc hs đọc bài và viết từ ngữ
ƯD vào vở.
- Chuẩn bị bài hôm sau ăn,ân.
hỏi.
Nhắc lại vần
mới,đánh dấu bài học
ở nhà.
- Gv bổ
sung
những
gì Hs
chưa
trả lời
được.
<i><b> </b></i>
<b>---Tiết 3 Toán</b>
<b> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau,một số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài tập: 1,2 (cột 1,2),3.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV chuẩn bị: - Tranh phóng to bài tập 3.
- Phô tô Tranh như SGK.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>
<b>I. KTBC (5 P)</b>
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 3
của tiết trước.
-Kết hợp kiểm tra VBT của 2 HS
làm ở nhà.
=> Nhận xét,ghi điểm.
<b>II.BÀI MỚI:</b>
<b>1. GT một số phép trừ hai số </b>
<b>bằng nhau (10 p):</b>
<b>a) phép tính: 1-0=1.</b>
- Treo tranh phóng to lên bảng –
Y/c hs quan sát - nêu bài tốn:
“ <i>Trong chuồng có 1 con vịt,một </i>
<i>con vịt chạy ra khỏi chuồng. Hỏi </i>
<i>trong chuồng còn lại mấy con </i>
<i>vịt</i> ?”
- Cho Hs trả lời: Có 1 con vịt
trong chuồng,chạy ra 1 con
vịt.Trong chuồng khơng cịn con
vịt nào.
- Vậy 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0
con vịt.
<i><b>Ta có</b></i> <b>1 – 1 = 0</b>
<b>b) Phép tính : 3 – 0 = 3</b>
Thực hiện các bước như phép tính
trên
<b>c) Phép tính: 4 – 0 = 4 </b>
<i>Gắn lên bảng 4 hình vng,khơng </i>
<i>bớt đi hình nào.Hỏi cịn bao nhiêu</i>
<i>hình vng?</i>
<b>- Gọi Hs nêu: </b><i>4 hình vng bớt 0 </i>
<b>d) Phép tính 5 – 0 = 5: </b>(thực hiện
như 4 – 0 = 4).
* Cuối cùng cho HS đọc tổng hợp
các phép tính:
<b>1-1= 0 ; 3 – 3 = 0; 4 – 0 = 4; 5 </b>
<b>– 0 = 5</b>
<i><b>e) GT cho Hs những phép tính </b></i>
<i><b>khác:</b></i>
-3 hS lên bảng.
QS tranh,nêu bài
tốn; trả lời câu hỏi
theo tranh.
-Nhắc lại: 1 con vịt
bớt 1 con vịt còn 0
con vịt.
Nêu: 3 – 0 = 3
Lớp,nhóm đọc các
phép tính (sau khi
thành lập).
- Một số trừ đi 0
chính bằng số đó.
- 5 trừ đi 5
HS nêu bài
toán và trả
lời câu hỏi.
Lấy vài Vd
để HS Y nêu
kết quả
VD: 2-0=2, 3-0=3; 2-2-0; …
<b>Hỏi:</b><i> Một số trừ đi 0 thì có kết </i>
<i>quả như thế nào?</i>
<i>- Số 5 trừ đi số mấy có kết quả </i>
<i>bằng 0 ?</i>
<i>=>Khi trừ hai số bằng nhau ln </i>
<i>có kết quả bằng 0.</i>
<b>2. Thực hành: </b>
<b> HD HS làm các bài tập trong </b>
<b>SGK</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
- Ghi bảng 3 cột tính,Y/c Hs nêu
kết quả từng phép tính.
=> Nhận xét và chữa bài trên bảng
<b>Bài 2 (cột 1,2): Tính:</b>
- Nêu Y/c bài tập.
- Cho hs viết 2 phép tính vào
bảng con / lần.
=> Cho HS nhận xét , bài làm của
bạn.
<b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Cho HS quan sát tranh
vẽ,nêu bài tốn
“Có 3 con ngựa,3 con chạy đi. Hỏi
cịn lại mấy con ngựa ?”
Hỏi: Chạy đi ta làm tính gì ?
Ta lấy số nào trừ đi số nào ?
- Ghi bảng phép tính: 3- 3
= 0.
Theo tranh này em cịn có thể viết
được phép tính nào khác ?
b) Phép tính thường là: 2 – 2 =
0
<b>III. Củng cố:</b>
- Cho hs đọc các phép tính trong
bài.
Một số trừ đi 0 chính bằng số
đó ;trư hai số bằng nhau có kết
quả là 0.
* Dặn HS làm các bài tập trong
1 HS nêu y/c bài tập.
- Tính trừ.
- Lấy 3 trừ đi 3.
1 em lên bảng chữa
bài ,lớp làm bảng
con.
Nhìn tranh – viết
phép tính thích hợp.
Thực hiện
VBT trang 45
<b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>---Tiết 4 Âm nhạc</b>
<b>Học hát : BÀI ĐÀN GÀ CON</b>
<b> Nhạc Phi-líp –pen-cơ</b>
<b> A/. MỤC TIÊU: </b>
- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài .
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
<b> B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> GV chuẩn bị:</b>
- Hát chuẩn xác và thuộc lời ca bài hát : Đan gà con
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY </b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>Hoạt động 1 : Dạy hát</b>
<b>1. GT bài :</b>
<b>2. Dạy hát:</b>
- Hát mẫu.
- Cho hs đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu ngắn ( hát mẫu,bắt
nhịp).
- Cho hs hát nhắc lại liên kết các câu hát
cho đến hết bài.
<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động </b>
<b>phụ họa:</b>
a) Gõ đệm theo phách:
- Sau khi dạy hát cả bài. Cho Hs vừa hát
vừa gõ phách đệm như sau:
<b>Trông kia đàn gà con lông vàng…</b>
<b>X X X X …</b>
b) Nhún chân theo nhịp:
- Cho Hs đứng hát và kết hợp vận động .
- Cho từng nhóm Hs thực hiện vận động
trước lớp.
<b>Hoạt động tiếp nối: Củng cố,dặn dò:</b>
- Cho Hs cả lớp hát lại bài “Đàn gà con”
(Y/c Hs hát vỗ tay theo phách 2 lần
- Nghe đọc thơ.
- Nghe hát mẫu.
- ĐT đọc lới ca 2 lần.
- Tập hát từng câu
ngắn.
- Nhắc lại các câu hát
theo y/c của Gv.
Thực hiện 3,4 lần.
- Lớp,nhóm,cá
nhân hát kết
hợp vận
động.
Hát mẫu khi
HS hát sai.
* Nhắc HS tập luyện ở nhà.
<b> _______________________________________________________________________</b>
<b>Tiết1 Học vần</b>
<b> Bài 45: ÂN Ă - ĂN</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:
- HS đọc và viết được : <i><b> ân,ăn, cái cân,con trăn; </b></i>các từ và câuƯD:<b> Bé </b>
<b> chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.</b>
- Viết được : <i><b> ân,ăn, cái cân,con trăn</b></i>
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b> Nặn đồ chơi.</b>
<i><b>* </b>HS Y biết đánh vần và đọc các vần mới, đọc được 2 từ ứng dụng. Giúp Hs trả lời câu hỏi</i>
<i>đủ ý.</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Tranh minh họa các từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói (SGK)
- Sử dụng bộ chữ : HVBD (GV),HVTH (hs)
- HS chuẩn bị vở Tập viết, bộ chữ HVTH
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KTBC (5 P):</b>
- Cho hs đọc các từ ngữ và câu ứng
dụng trong
Bài 44: <b>rau non, hòn đá, thợ </b>
<b>hàn,bàn ghế.</b>
Câu: <b>Gấu mẹ dạy con chơi đàn…</b>
<b>nhảy múa.</b>
- Cho HS viết từ : <i><b>rau non</b></i>
=> Nhận xét,ghi điểm sau mỗi lần
KT
<b>II. BÀI MỚI</b>
<b>@ Giới thiệu bài :</b> Nêu vần mới sẽ
học.
<b>1. Dạy vần:</b>
* Vần <b>ân</b> :
<b>a)</b> Nhận diện vần:
- Cho hs ghép vần ân => Đọc : ân
- Cho HS nêu :Vần ân gồm những
âm nào ghép lại?
- Y/c HS so sánh : ân với an
-3 hs đọc từ ngữ
- 1 Hs lên bảng,lớp
viết bảng con.
- â và n ghép lại.
- Nêu điểm
giống,khác nhau của
ân và an
( + Giống nhau: Đều kết thúc =
n)
+ Khác nhau : ân có â đứng
trước).
<b> b) </b>Phát âm và đánh vần tiếng khố:
- Hỏi: Vị trí của <b>â </b>và <b>n</b> trong vần như
thế nào?
* Cho hs đánh vần: <b>“â - n - ân</b><i><b>”</b></i>
- Cho Hs ghép tiếng <b>Cân</b> => Đọc :
<b>cân</b> Hỏi: Vị trí của âm,vần trong
tiếng như thế nào ?
- Cho HS đánh vần? <b>“cờ-ân -cân ”</b>
- Y/c hs xem tranh minh hoạ ,hỏi:
Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng :<b> Cái cân</b>
* Cho hs đọc trơn từ khóa
- Gọi hs đọc hệ thống âm mới theo
trình tự từ trên xuống,dưới lên.
* Vần <b>ăn</b>:
- Giới thiệu âm <b>ă</b> trước khi dạy vần
ăn.
- So sánh vần ăn với ân.
<b> GIẢI LAO</b>
c) HD hs tập viết:
- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt
<i><b>: </b></i>
<i><b> Ân,ăn, cái cân, con trăn.</b></i>
- Cho hs nhận xét độ cao của con chữ
t,r
- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .
<b>2. Đọc từ ƯD:</b>
- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:
<b> bạn thân khăn rằn</b>
<b> gần gũi dặn dò</b>
- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ:
- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.
* Đọc mẫu các từ ƯD.
- Nhận xét vị trí của
âm trong vần.
Ghép và đọc tiếng.
-1 hs nêu nhận xét
- Nhóm,ĐT ,CN đọc
- nêu : chú mèo.
- Cá nhân,tổ,cả lớp
đọc.
- Cá nhân,lớp đọc lại
Quan sát quy trình.
- Nêu độ cao con chữ
- Tập viết vần và
tiếng khóa.
- Cá nhân đọc 2 lần
Nghe GV đọc mẫu
- Lớp đọc lại 1 lần
các từ ƯD.
-1 hs nêu.
GV chữa lỗi,
phát âm cho HS
đọc lại
- Đọc vần,tiếng
sau khi viết.
- Cho hs đọc lại lần lượt cả 4 từ
<b>III. CỦNG CỐ :</b>
Cho hs nhắc tên vần mới học.
- Vài hs đọc bất kì từ ƯD.
<i><b> </b></i><b>---</b><i><b> </b></i>
<b> </b>
<b>Tiết 2 Học vần</b>
<b> Bài 45: ÂN Ă- ĂN (tiếp theo)</b>
<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
a) Đọc bài trên bảng lớp:
- Cho hs đọc lại hệ thống vần
mới trên bảng.
- Cho hs đọc các từ ƯD không
theo thứ tự
- Sửa lỗi phát âm cho hs.
* Cho hs phân tích cấu tạo
những tiếng có vần
vừa học .
VD: <i>Tiếng “Thân” có âm Th </i>
<i>đứng trước,vần ân đứng sau…</i>
* HD đọc câu ƯD: Cho hs nêu
ND tranh.
- Ghi bảng câu ƯD:
<b>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố </b>
<b>bạn Lê …lặn.</b>
- Y/c hs tìm tiếng có vần mới
trong câu.
- Gạch nhân các từ : chơi thân,
thợ lặn.
- Y/c hs luyện đọc các từ.
=> Cho hs đọc cả câu ƯD
* Đọc mẫu câu ƯD (1 lần)
- Đọc bài trên bảng
Theo nhóm,cá nhân,lớp
- Nêu tiếng ,phân tích
cấu tạo tiếng.
- Nêu: <b>thân,lặn</b>
- Đọc từ trước khi đọc
cả câu.
- Theo nhóm,tổ đọc câu
ƯD.
- ĐT đọc lại 2 lần
- 1 Hs đọc,lớp đọc lại
trong SGK.
Đọc theo
nhóm,cá nhân
HS yếu đánh
vần rồi đọc từng
tiếng.
- HS Y đánh
vần từng câu.
-HS khá đọc câu
trước khi cả lớp
đọc.
b) Đọc bài trong SGK:
Y/c đọc theo GV 1 lần toàn bài,
Lần 2 lớp đọc
<b>GIẢI LAO</b>
<b>2. Luyện viết:</b>
- Cho hs tập viết chữ: <i><b>ân,ăn, cái</b></i>
<i><b>cân, con trăn</b></i>
vào vở.
- Chú ý sửa tư thế ngồi và quy
trình viết của hs
- Chấm bài và tuyên dương
trước lớp những hs viết
đẹp,đúng.
<b>3. Luyện nói theo tranh:</b>
- Cho hs nêu : Chủ đề luyện nói
hơm nay là gì ?
- Gợi ý trả lời các câu hỏi :
+ Trong tranh các bạn đang làm
gì ?
+ Người ta dùng thứ gì để nặn
đồ chơi ?
+ Sau khi nặn đồ chơi xong em
phải làm gì ? ( để giữ vệ sinh
chung ?).
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>
* Cho Hs đọc lại tên vần vừa
học.
* Nhận xét giờ học,khen những
hs đọc bài tốt…
- Dặn hs viết bài ,làm bài tập
trong VBT .
- Cả lớp viết bài vào
vở.
- So sánh bài viết của
mình
- Đọc chủ đề luyện nói:
<b>Nặn đồ chơi</b>
- Cá nhân trả lời câu
hỏi
-Nhận xét,bình chọn.
vần,tiếng,từ
trong SGK.
Nắm tay HS Y
viết theo quy
trình.
HD HS luyện
trả lời đủ ý
<i><b></b></i>
<b>---Tiết3 Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU: </b>
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KIỂM TRA (5P):</b>
- Cho hs làm lại Bài tập sau:
1 + 0= 3 +2= 1- 0 =
1 - 1 = 5- 0 = 5 - 5
=
- Kết hợp kiểm tra VBT hs làm ở
nhà (2 HS). => Nhận xét,ghi điểm
<b>II. BÀI MỚI : HDHS làm bài </b>
<b>tập trong SGK</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
- Cho HS nêu y/c của bài.
- Gọi Hs nêu kết qủa của từng cột
tính, GV ghi bảng.
<b>Bài 2: Tính:</b>
- Cho HS viết lần lượt theo tổ
(mỗi tổ 1 phép tính vào bảng con)
- Nhận xét kết quả và cách đặt tính
,chữa lại bài trên bảng.
<b>Bài 3: Tính :</b>
- Cho Hs nêu y/c bài tập.
- HD cách làm bài.Y/c 1 Hs tính
kết quả.
- Y/c Hs làm bài vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét và chữa bài trên
bảng.
<b>Bài 4: > < = ?</b>
- Cho Hs nếu Y/c bài tập.
- HD : <i>Muốn điền được dấu </i>
<i>đúng,ta tính kết quả của phép trừ </i>
- Y/c HS lên bảng,lớp làm bài vào
phiếu - Gọi HS nhận xét bài trên
bảng (Y/c Hs khác lên chữa lại).
<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp:</b>
3 hs lên bảng.
- Tính kết quả,ghi số
vào sau dấu = của
phép tính.
- Cá nhân làm bài vào
bảng con.
- 2 hs lên bảng,lớp
làm vào vở.
-Làm PBT.
-Nhìn tranh,nêu bài
tốn
a) Viết phép tính:
4 - 4 = 0
<b>- </b>Cá nhân làm
bài 2 lượt.
HS lấy que
tính để thực
hiện phép tính.
1HS Y lên
bảng.
a)- Treo hình minh họa lên bảng
- Y/c hs nhận xét: Tranh vẽ gì ?
- Ta làm phép tính gì ?
- Cho cả lớp viết phép tính vào
bảng con.
=> Nhận xét và chữa bài trên
bảng.
b) HDHS viết phép tính (như phần
a).
<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>
-Cho HS nêu: Một số trừ đi 0 có
kết quả là gì?
Khi trừ hai số bằng nhau ln cho
kết quả là gì?
- Dặn HS làm các bài tập trong
b)Viết phép tính:
3 -3 = 0
<i><b> </b></i>
<b>---Tiết 4 Mĩ thuật</b>
<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
- HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ
đẹp của đường diềm.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
<b> - </b>Giáo dục tính cẩn thận, yêu quý sản phẩm của mình.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1.GV chuẩn bị :
- Một số đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, cái đĩa, giấy khen, …
- Một số tranh vẽ đường diềm.
2. HS chuẩn bị : vở Tập vẽ,màu sáp.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 (6P):</b>
<b>Giới thiệu đường diềm và đặt câu </b>
<b>hỏi:</b>
- Cho hs quan sát các loại đồ vật đã
chuẩn bị .
+ Đường diềm này có những hình gì?
<b>-</b>Quan sát đồ vật,trả
lời câu hỏi
+ ở xung quanh cái đĩa này người ta
trang trí bằng hình gì ?
<b>=> Kết luận:</b><i>Những hình trang trí </i>
<i>kéo dài lặp đi ,lặp lại ở xung quanh </i>
<i>chiếc khăn, cái đĩa,miệng bát, cổ áo </i>
<i>… người ta gọi là đường diềm.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>
<b>HDHS CÁCH VẼ MÀU (8 P):</b>
<b>1. Cho HS quan sát bài vẽ trong </b>
<b>VTV 1,hỏi:</b>
- Đường diềm này có những hình gì ?
Màu gì?
- Các hình được sắp xếp như thế nào ?
- Màu nền và màu hình giống hay
khác nhau?
=> Nêu kết luận về hình vẽ, màu sắc
qua bài vẽ.
<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b>
<b>THỰC HÀNH (15 P)</b>
<b>* Nêu y/c khi vẽ hình :</b>
- Chọn màu vẽ tùy theo ý thích.
- Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu, có
thể vẽ xen kẽ nhau hoặc vẽ giống nhau
ở hình bông hoa .
+ Vẽ màu nền khác với màu hình
bơng hoa.
+ Chọn hình 2 hay hình 3 để vẽ màu.
- Cho Hs thực hành vẽ màu vào đường
diềm B.11
<b>*Nhận xét,đánh giá:</b>
- Chọn một số bài vẽ,cho hs nhận xét
về:
+ Cách vẽ màu của bạn đã đẹp chưa ?
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: Dặn dò:</b>
- về nhà tập vẽ đường diềm vào váy,
áo, nhãn vở,…
Dặn HS chuẩn bị : Bút chì,màu
vẽ,VTV cho giờ họa sau.
-Trả lời câu hỏi:
+ hình vng, màu
xanh
+ hình (nghiêng),màu
cam
+ Khơng giống nhau .
- Thực hành vẽ màu
vào đường diềm.
Nhận xét,bình chọn.
_____________________________________________________________________
<b>Tiết 1 Học vần</b>
<b> ÔN TẬP (tự chọn)</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:
- HS được củng cố các vần đã học có o,u ở cuối .
- Đọc được từ ƯD có các vần có o,u ở cuối.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Ôn tập các vần đã học (13 phút):</b>
<b>*Bước 1: </b>
- Ghi bảng các vần có o,u ở cuối.
- Cho HS Y đánh vần và đọc các vần.
- Gọi Hs đọc trơn các vần sau khi đã
đánh vần.
<b>*Bước 2:</b>
- Gv đọc vần, y/c Hs viết vần vào bảng
con.
<b>2. Đọc các từ ngữ ƯD chứa vần có </b>
<b>o,u ở cuối.</b>
- Lược bớt một số từ ngữ trong SGK:
<b>lau sậy,chú cừu, mưu trí, bầu </b>
- Cho Hs đọc lần lượt các từ.
- Gọi Hs đọc các từ bất kỳ.
=> Nghe và sửa lỗi cho HS.
<b>3.Nhận xét, Dặn dò:</b>
- Nhận xét về khả năng đọc cho các
HS
( chú ý nhận xét mức độ đạt được của
học sinh yếu)
- Giao bài về nhà: Tập đọc, viết các từ
ƯD đã học.
- Từng Hs đọc các
vần
- Nghe viết vần vào
bảng con.
Cá nhân đọc từ .
HS trung bình
trở lên đọc trơn
các vần.
<b> </b>
<b> Tuần 9,10: Cái kéo,trái đào, chú cừu, thợ hàn</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
- HS viết được các từ ƯD ở tuần 9,10 : cái kéo, leo trèo, trái đào, chú cừu,
thợ hàn.
- Rèn kĩ năng viết đúng quy trình và độ cao các con chữ.
- Có thái độ giữ gìn vở sạch ,chữ đẹp ,viết cẩn thận.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- Các chữ mẫu đặt trong khung chữ.
- Bảng kẻ ô li.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KTBC (5 P):</b>
- Cho hs viết : <i><b> mùa dưa.</b></i>
=> Nhận xét,ghi điểm.
<b>II. BÀI MỚI</b>
* <b>Giới thiệu bài :</b>
- Nêu nội dung tập viết : tuần 9,10:
Cái kéo,….
<b>1.HD hs tập viết:</b>
- HD viết thứ tự các từ: cái kéo, trái
đào…
+ Cho hs đọc từ.
+ Cho hs nhận xét : Từ gồm mấy
chữ?,chữ có mấy con chữ ?
+ Cho hs nêu độ cao của từng con
chữ.
+ Viết mẫu,nêu quy trình viết .
- Cho hs viết lại vào bảng con - Nhận
xét,sửa lỗi
<b>3. Luyện viết bài vào vở :</b>
- Cho hs giở vở Tập viết (bài tuần
9,10)
* Nhắc HS cách trình bày vở khi
viết.
- 1 hs lên bảng ; ở lớp
- Quan sát ,nhận xét
cấu tạo từ,chữ
trả lời về độ cao con
chữ .
- QS quy trình viết.
- Viết vào bảng con
- Viết bài vào vở.
- Nhận xét,bình chọn
bài viết đẹp
Giúp HS biết độ
cao của con chữ.
Mẫu chữ trong
vở Tập viết.
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi,cách để
vở,cầm bút của hs…
- Chấm bài, chọn những bài viết đẹp
để giới thiệu trước lớp.
<b>III. CỦNG CỐ,DẶN DÒ :</b>
- Gọi 3 hs lên bảng thi viết đúng,đẹp
<i><b>* Nhận xét,tổng kết trò chơi.</b></i>
<i><b>* Giao bài về nhà: </b></i>Viết bài còn lại
trong VTV 1 trang23,25.
- Đại diện 3 tổ thi
viết.
<b> </b>
<b>---Tiết 3 Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
-Thực hiện các phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học ;phép cộng một
số với 0;phép trừ một số cho số 0.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
<i>* HS Y nhận biết cách làm tính cộng, nhìn tranh nêu được số lượng.</i>
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
<b>GV chuẩn bị: </b>Tranh phóng to bài tập 4
<b>HS chuẩn bị:</b> que tính.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ (5 P):</b>
- Cho HS lên bảng chữa bài tập:
2 - 0 - 1 = 5 -3 - 0 =
4 - 0 - 2 = 5 - 2- 3 =
Kết hợp kiểm tra VBT của HS
làm ở nhà.
=> Nhận xét,ghi điểm.
<b>II. Bài mới:</b>
<b>HDHS làm các bài tập trong </b>
<b>SGK</b>
<b>Bài 1: Tính:</b>
- Cho Hs nêu y/c bài tập
- 2 HS lên bảng,lớp làm
vào bảng con theo tổ.
- 1 Hs nêu.
- Ghi các phép tính vào
vở 5 HS Y lên
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi Hs lên bảng chữa bài.
- Y/c HS tự nhận xét,Gv chữa bài
trên bảng.
<b>Bài 2: Tính :</b>
- Ghi bảng các phép tính (biểu
thức).
- Cho Hs nhận xét : “có mấy phép
tính trong 1 dãy tính?”
HD: Lấy số thứ nhất cộng số thứ
2 được kết quả cộng tiếp số thứ
3=> ghi kết quả cuối cùng.
- Cho Hs làm từng dãy tính vào
bảng con.
=> chữa bài : Thực hiện bằng que
tính trên bảng
<b>Bài 3 : Số ?</b>
- Cho Hs nêu y/c bài tập
<b>- </b>Nhắc HS nhớ lại bảng cộng và
bảng trừ trong P.V các số đã học
- Gọi Hs làm mẫu trên bảng.
- Cho Hs làm bài vào bảng con
(theo cột).
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
và chữa đúng.
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>
- Gắn từng tranh lên bảng,Y/c HS
nêu bài tốn theo tranh.
- Cho HS viết phép tính vào bảng
con.
a) 2 + 2 = 4 b) 4 - 1 = 3 ,
….
- GV chú ý khi HS nêu bài toán,
GV bổ sung theo chiều hướng
đúng với bài toán của hs.
- Cả lớp viết từng biểu
thức ( 1 lượt).
- QS Gv thực hiện,
nhắc lại kết quả.
- QS làm mẫu
- 1 lần thực hiện 2 biểu
thức.
- Nêu bài tốn,viết
phép tính thích hợp.
GV đến HD HS
Y dùng que tính
để tính.
-HS Y lấy que
tính tách thành
2 phần ( theo số
đã cho).
<b>III. Củng cố,dặn dò:</b>
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét chung giờ học,khen
ngợi những Hs đã tiến bộ.
- Giao bài về nhà: 1,2,3,4 VBT
Toán tr. 47.
<i><b> </b></i><b> </b>
<i><b> </b></i>
<b>Tiết 4 Thủ công</b>
<b> XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 2)</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>
- Biết xé hình con gà con bằng giấy màu.
- Xé được các bộ phận của con gà tương đối đều,ít răng cưa và dán hình cân
đối.
<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1.GV chuẩn bị :
- Bài mẫu xé ,dán hình con gà con.
- Các bước dán hình.
- Hồ dán,khăn lau tay.
2. Hs chuẩn bị: bút chì, giấy màu.
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: </b>
<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 3</b>
<b>phút).</b>
- Cho Hs đem các đồ dùng và các
bộ phận đã xé ở giờ trước đặt lên
bàn để kiểm tra.
=> Nhận xét sự chuẩn bị của Hs.
<b> HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (20</b>
<b>P)</b>
<b>1. Cho HS nhắc lại các bộ phận </b>
<b>của con gà con</b>.
- Hỏi: Đầu gà được xé từ hình gì ?
- Thân gà được xé từ hình gì?
- Đi và chân gà được xé từ hình
gì ?
=> Sau khi đã xé được các bộ phận
trên, gà còn có bộ phận nào nữa ?
- Cho Hs thực hành xé hình các bộ
phận trên = giấy màu.
- Gv kiểm tra,chú ý những HS chưa
biết cách xé…
<b>2. Cách dán hình : </b>
- Ướm thử các bộ phận cân đối và
dán theo thứ tự : Thân - đầu - đuôi-
* Nhắc thêm : Dán xong hình, em
muốn có bài đẹp em có thể vẽ thêm
cây cối, cảnh vật vào phần giấy
xung quanh.
<b>3. Nhận xét,đánh giá :</b>
- Y/c chọn một số bài đã hoàn
thành để nhận xét về :
+ Cách xé hình ( có gần giống hình
mẫu…).
+ Cách dán hình (cân đối, phẳng
hay chưa …?).
+ Em thích bài của bạn nào ?
<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : DẶN</b>
<b>DÒ</b>
- Nhận xét tinh thần học tập của hs
Nêu các bộ phận của
con gà con.
mỏ, mắt.
Ướm hình lên giấy
trước khi dán.
- Nhận xét,bình chọn.
.
- Ghi nhớ cách
vẽ hình và xé
hình.
qua giờ học,khen ngợi những hs
biết cách xé- Dặn hs : Chuẩn bị
giấy màu,nháp cho bài học tuần
sau.
<b> </b>
<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b> 1. Nhận xét tình hình học tập trong tuần:</b>
* Động viên,khuyến khích HS có tiến bộ trong học tập như: Hờ Ý, Hớ Doan, ..
- Việc chấp hành nội quy trường lớp.
- Việc tự học ở nhà.
- Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường.
<b>2. Công việc trong tuần tới:</b>
<b> - </b>Nhắc nhở nhữngHS đi học muộn: Hờ Dem,
Y Hoan, Y Tuyn thường nghỉ học khơng có phép cần cố gắng đi học đầy đủ.
- Phân công các tổ trực nhật tuần 12.
<b>NHẬN XÉT CỦA TỔ (BAN GIÁM HIỆU)</b>