Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giap an tuan 11 lop 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.15 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Từ ngày 1 đến 5 tháng 11</b></i>



<b>Thứ</b>

<b>Tiết</b>

<b>Môn</b>

<b>Tên bài</b>



Hai



1


2


3


4


5



Chào cờ


Đạo đức


Học vần


Học vần


TN và XH



Thực hành kĩ năng giữa Học kì 1


Bài 42: ưu ươu



ưu ươu


Gia đình em



Ba



1


2


3


4




Thể dục


Học vần


Học vần


Tốn



TD RLTTCB -Trị chơi vận động.


Bài 43: Ôn tập



Ơn tập


Luyện tập



1

2



3


4


5



Học vần


Học vần


Tốn


Âm nhạc


HĐNGLL



Bài 44: On an


On an


Số 0 trong phép trừ



Học hát: Bài Đàn gà con (Nhạc: Phi


-líp-pen -cơ, lời: Việt Anh).




Năm



1


2


3


4



Học vần


Học vần


Toán


Mĩ thuật



Bài 45: Ân ă - ăn


Ân ă - ăn


Luyện tập



Vẽ màu vào hình vẽ đường diềm.


Sáu



1


2


3


4





Học vần


Tập viết


Tốn


Thủ cơng




Ơn tập (t.c) Các vần đã học.


Tuần 9,10: Cái kéo,trái đào, chú


cừu…



Luyện tập chung.



Xé ,dán hình con gà con (tiết 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5

Sinh hoạt



<i><b>Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010</b></i>


<b> Tiết :2 Đạo đức : </b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kiến thức về nhiệm vụ của Hs lớp 1;Gọn gàng,sạch sẽ;Giữ gìn sách vở ,đồ
dùng học tập;Gia đình em;Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ.


- Thực hành kỹ năng thực hiện hành vi qua các bài học.
- Có ý thức thực hiện hành vi đúng.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV chuẩn bị :Một số cờ màu đỏ.


<b> C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>



Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 :</b>


<i><b>Hệ thống lại những nội dung đã học</b></i>


- Nhận xét chung về cách thực hiện
của các em ,


tuyên dương những HS biết thực hiện và
thưc hiện tốt hành vi qua các bài đã học.
<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>


<b> Đánh giá việc thực hiện hành vi:</b>
<b>1. Gv đặt câu hỏi:</b>


- Nhiệm vụ của Hs lớp 1 là phải làm gì ?
- Muốn sạch sẽ,gọn gàng em phải làm gì?
- Để giứ đồ dung học tập sạch đẹp,em cần
làm gì?


<b>2. Cho Hs sắm vai theo tranh bài tập 2 </b>


(của bài 5).


- Qua cách thực hiện của HS : GV nhận
xét các hành vi,mỗi em thực hiện tố sẽ
được nhận 1 cờ.


<b>3. Cho Hs sắm vai theo các tình huống </b>


<b>đã học.</b>


=>Nhận xét, tuyên dương những HS nhớ
bài<b>.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>


- Qua bài học,Gv nhận xét,nhắc nhở
những hS chua biết thực hiện,cần rèn


- Lắng nghe


-HS tự sắm vai.


Tuyện dương bạn thực
hiện tốt.


Tranh minh
họa bài tập
1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

luyện trong thời gian tiếp theo.


<b>Tiết 3 Học vần :</b>
<b> Bài 42 : ƯU ƯƠU</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:


- HS đọc, được:<i><b> ưu,ươu; trái lựu,hươu sao;</b></i>các từ và câu ƯD : <b>Buổi trưa,cừu chạy</b>
<b>theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.</b>



- Viết được:<i><b> ưu,ươu; trái lựu,hươu sao.</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : <b>Hổ,báo,gấu,hươu ,nai.</b>


<i>* Giúp HS yếu đánh vần , đọc được vần,tiếng khố, biết viết vần,tiếng khóa.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói sử dụng SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường Tiểu học Ea Bá Giáo án lớp 1


Năm học 2009 – 2010 GV: Nguyễn Phi Tuấn


<b>I /. KTBC (5 phút):</b>


- Cho hs đọc các từ ngữ:


<b>iêu,yêu;buổi chiều,hiểu bài,yêu cầu,</b>
<b>già yếu.</b>


- Đọc câu: <b>Tu hú kêu,báo hiệu mùa</b>
<b>vải thiều đã về.</b>


- Cho HS viết từ: <i><b>yêu cầu</b></i>


=> Nhận xét và ghi điểm.


<b>II/. DẠY BÀI MỚI </b>



<b>* GTB :</b> Nêu tên vần sẽ học : <b>ưu </b>
<b>ươu</b>


<b>1. Dạy vần: </b>


a) Vần ưu:


- Cho Hs đọc theo: “ ưu ”


Hỏi: Vần ưu có âm nào ghép lại? Vị
trí của âm như thế nào?


- Y/c HS đánh vần: “<b>ư - u -ưu”</b>


*Cho Hs ghép tiếng “lựu” ,nêu vị trí
của âm ,


vần trong tiếng như thế nào?
- Y.c HS đánh vần:


<b> “lờ - ưu -lưu -nặng - lựu”</b>


* Y/c Hs quan sát tranh vẽ,hỏi: Tranh
vẽ gì?


- Ghi từ khóa lên bảng: <b> Trái lựu</b>


- Gọi Hs đọc trơn từ .


=> Cuối cùng cho Hs đọc theo trình


tự trên xuống,dưới lên.


b)<b>Vần ươu</b> (thực hiện theo quy trình
dạy vần ưu)


- Cho Hs so sánh vần ươu với ưu.


<b>2. HD Hs viết vần tiếng,từ khóa:</b>


- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt


<i><b>: ưu lựu,trái lựu; ươu, hươu,hươu </b></i>
<i><b>sao.</b></i>


- Nêu độ cao của con chữ trong
vần,tiếng khoá.


- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .


<b>3. Đọc từ ƯD:</b>


- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD
- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ: ……


- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.


* Đọc mẫu các từ ƯD.



- 3 hs đọc từ ƯD.
- 2 hs đọc câu ƯD
- 1 hs lên bảng, lớp
viết vào bảng con.


- ĐT đọc 2 lần
- 1Hs nhận xét cấu
tạo vần.


- Cá nhân,tổ,ĐT đánh
vần..


- Ghép tiếng ,nêu cấu
tạo.


- 1 Hs nhận xét tranh
vẽ,


Cá nhận đọc từ khóa.
đọc theo trình tự từ
trên xuống,dưới lên.


- So sánh đặc điểm 2
vần.


- QS quy trình viết


- Tập viết vần và từ
khoá vào bảng con



-Cá nhân,Tổ,lớp đọc
thứ tự các từ.


- Cá nhân,ĐT đọc lại


Gv đọc từng
tiếng cho hs
viết.


- Cho hs yếu
đánh vần
lại.


- HS Y đánh
vần lại vần
và từ khoá.


Hs khá đọc
trơn các
từ,yếu đánh
vần tiếng
mới,từ ƯD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> </b></i>


<b> Tiết 4 Học vần:</b>


<b> Bài 42: </b>Ư<b>U ƯƠU (</b>tiếp theo)



<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>


- Cho hs đọc nội dung bài ở tiết 1 .
=> Nhận xét,chữa lỗi phát âm cho
hs.


* HDHS đọc câu ƯD :


- Cho hs xem tranh minh hoạ ,hỏi:
Tranh vẽ gì?


- Ghi bảng câu ƯD :


<b>Buổi trưa,cừu chạy theo mẹ ra bờ</b>
<b>suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở </b>
<b>dấy rồi.</b>


- Y/c Hs tìm tiếng chứa vần mới
trong câu.


- Gạch chân các từ (chứa tiếng có
vần mới).


- Cho hs đọc từ và từng cụm từ
trong câu.


- Cho hs khá đọc 3 lần - Tổ,nhóm


đọc lại


- Đọc mẫu câu ƯD.


* Luyện đọc bài trong SGK:
- Đọc các từ ngữ ƯD,chữ viết và
câu ƯD trong SGK


<b>2. Luyện viết (10 phút):</b>


- Y/c viết : ưu,ươu, trái lựu, hươu
sao vào vở.


- Nhắc nhở và theo dõi hs viết đúng
quy trình và ngồi đúng tư thế.


- Chấm vài bài và nhận xét trước
lớp.




<i><b>GIẢI LAO</b></i>


<b>3. luyện nói:</b>


- Cho Hs nêu tên bài luyện nói:


- Đọc bài trên bảng
lớp



Theo tổ,nhóm,cá
nhân.


- Nêu ND tranh


Một số hs đọc các
từ


- Cá nhân đọc 2
vòng.


- 3 hs đọc lại.


- viết bài vào vở.


- Nhận xét bài của
bạn


Hs yếu
nghe,đọc lại
các tiếng ƯD


HS Y đọc bất
kì tiếng nào
trong câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>“ </b>


<b>Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi”.</b>



- GV gợi ý cho HS trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ những con vật
nào?


+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Em biết con vật nào thích ăn mật
ong?


+ Con nào mình mất to nhưng rất
hiền lành (nó có thể làm xiếc cho
mọi người xem )?


+ Trong rừng có những con vật nào
khác ngồi các con vật này?


+ Em có biết bài hát hay bài tơ nói
về những con vật này ?


<b>4. Củng cố,dặn dò:</b>


- Cho 3 đại diện tổ đọc vần và từ
ứng dụng trong bài.


- Nhận xét giờ học ,cho hs đọc lại
các Vần vừa học.


- Nhắc hs đọc bài và viết từ ngữ ƯD
vào vở.


- Chuẩn bị bài hôm sau.



-Nêu: Hổ,báo,gấu,


-Cá nhân trả lời
câu hỏi.


Nhắc lại vần
mới,đánh dấu bài
học ở nhà.


những gì Hs
chưa trả lời
được.


<i><b> </b></i>


<b> Tiết5 Tự nhiên và xã hội</b>
<b> GIA ĐÌNH</b>
<b>A/. MỤC TIÊU: </b>


- Kể được với các bạn về ơng,bà,cha,mẹ,anh ,chị,em ruột trong gia đình
mình, và biết yêu quý gia đình.


<b> B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Bài hát : “Cả nhà thương nhau”.


- Các hình vẽ trong vở BT đạo đức bài 11 ,tr.24.



<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* MT: </b> Biết gia đình là tổ ấm
của em.


<b>* Cách tiến hành: </b>


* Gv hướng dẫn:


- <b>Bước 1</b>: Giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Hãy quan sát 2 hình vẽ
trong SGK (bài 11):


+ Gia đình Lan gồm có những
ai? Lan và những người thân
trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh gồm có những
ai, Minh và những người trong
GĐ đang làm gì ?


-<b>Bước 2:</b> Cho Hs trình bày
trước lớp :


+ Chỉ theo hình vẽ kể về GĐ
Lan,GĐ Minh.


<b>=> KL:</b> <i>Mỗi người sinh ra đều </i>
<i>có bố mẹ và những người thân. </i>


<i>Mọi người đều sống trong một </i>
<i>mai nhà gọi là gia đình.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b>
<b>Vẽ tranh,trao đổi theo cặp.</b>
<b>*Mục tiêu:</b> HS vẽ tranh về GĐ
của mình.


<b>* Cách tiến hành:</b>


<b>- Bước 1: </b>Y/c HS tự vẽ tranh về
người thân của mình. Sau đó kể
cho bạn nghe về người đã vẽ.


<b>- Bước 2: </b>Cho Hs trình bày
trong nhóm về bức tranh của
mình.


<b>=> KL:</b> <i>GĐ là tổ ấm của em. Bố</i>
<i>mẹ,anh chị em là những người </i>
<i>thân yêu nhất của em.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động cả</b>
<b>lớp</b>


<b>Mục tiêu:</b> Mọi người được kể và
chia sẻ với các bạn trong lớp về
gia đình mình.


<b>Cách tiến hành:</b>



Kể trong nhóm về
gia đình Lan và gia
đình Minh.


-Lắng nghe.


-Cá nhân tự vẽ
tranh,sau đó giới
thiệu với bạn trong
nhóm.


- Lắng nghe.


- Hoạt động cả lớp.


Lắng nghe.


Các hình vẽ
trong SGK Tr.
24.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gọi một số Hs đã vẽ tranh về
người thân của mình gới thiệu
trước lớp,chẳng hạn:


+ Tranh vẽ ai ?


+ Em muốn vẽ trong tranh cảnh
gì?



<b>KL:</b> <i>Mỗi người sinh ra đều có </i>
<i>gia đình,nơi em được u </i>


<i>thương ,chăm sóc và che chở.Em</i>
<i>có quyền sống chung với cha mẹ</i>
<i>và người thân.</i>


<b>KNS: </b>


-Khi trình bày các em cấn nói to,
rõ ràng,


- Xưng hô phù hợp, lễ phép với
những người trong gia đình.


<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI:</b>
<b>Củng cố,dặn dị:</b>


- Tóm tắt các ý chính trong bài.
- Nhận xét chung giờ học.


- Dặn HS : Cần phải biết thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong mọi
cơng việc ở gia đình mình.


- Nhớ lại nội dung
bài vừa học.





<i><b>---Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010</b></i>



<b> </b>


<b> </b>
<b>Tiết 1 : Học vần</b>
<b> Bài 43 : ÔN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:


- HS đọc được các vần có kết thúc bằng o,u;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38
đến bài 43.


- Viết được các vần;các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe,hiểu và kể lại được một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
<i>* Giúp HS Y biết đánh vần và đọc các vần đã học.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


-Tranh minh họa câu ƯD và phần luyện nói (SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>I. KTBC (5 P):</b>


- Cho hs đọc các từ; câu ƯD trong bài
42


- Cho Hs viết từ: Chú cừu
-Nhận xét hs đọc- ghi điểm



<b>II. DẠY BÀI MỚI:</b>


<b>1. GT B: </b>Khai thác khung đầu bài.
- Cho Hs nêu những vần đã học có o,u
đứng cuối.


<b>2. Ơn tập:</b>


<b>a) Các vần vừa học:</b>


* Nhận biết các chữ (vần) vừa học
trong tuần.


- Gv đọc vần ,HS chỉ chữ.


- Sau đó HS chỉ chữ và đọc vần.


<b>b) Ghép chữ và đọc vần thành tiếng:</b>


- Cho hs đọc các âm ở cột dọc với âm
ở dịng ngang của bảng ơn.


Ghi bảng ơn các vần HS vừa đọc.
- Cho Hs đọc lại các vần vài lần theo
cột dọc và dòng ngang.


<b>c) Đọc từ ngữ ƯD:</b>


- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:


+ Y/c hs đọc từ.


kết hợp giải thích từ:


Đôi đũa ;tuổi thơ; mây bay
+ Cho Hs đọc nhắc lại từ ngữ.


=> Nhận xét và chữa lỗi khi Hs đọc .
- Đọc tất cả các từ ƯD một lượt.
- Đọc mẫu các từ (1 lần)


<b>d) Tập viết từ ƯD:</b>


- HD viết và viết mẫu từ: <i><b>cá sấu,kì </b></i>
<i><b>diệu</b></i>- Cho Hs viết vào bảng con.
=> Nhận xét và chữa lỗi cho HS.


<b>3. Củng cố:</b>


- 3 hs đọc từ,
- 2 HS đọc câu.


-Cả lớp viết vào bảng
con.


- Nhận xét tranh minh
họa.


- Nghe Gv đọc,chỉ
từng chữ,vần.



- Lần 2: Vừa chỉ chữ
và đọc âm.


- Đọc vần: ai , ay,
ây…


- Cá nhân,tổ,lớp đọc
lại.


- Cá nhân đọc 2 lần
trước khi lớp đọc.
-Nghe giảng từ


- Cá nhân,ĐT đọc từ
theo,không theo thứ
tự


-Cá nhân,tổ,lớp đọc.


- Viết vào bảng con
từng từ ngữ.


- Đánh vần
từng tiếng cho
Hs viết.


- Nhắc lại tên
vần y/c hs
đánh vần.


- HS Y đánh
vần nhiều lần.


-QS đôi đũa
(một số HS
nêu tên).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho HS đọc lại tất cả các vần vừa ôn


và các từ ƯD trên bảng. 2 HS và lớp đọc.


<i><b></b></i>


<b>---Tiết 2 </b><i><b> : </b></i><b>Học vần</b>


<b> Bài 43: ÔN TẬP </b>(tiếp theo)


<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Luyện đọc:</b>


<b>a) </b>Cho Hs đọc lại nội dung bài ở tiết
trước:


- Lần lượt cho Hs đọc các vần trong
bảng ôn.


- Đọc các từ ứng dụng theo thứ tự


,không theo thứ tự.


Y/c Hs nêu tiếng chứa vần vừa ôn .


<b>b)</b> Đọc câu ứng dụng:


- Cho Hs nhận xét nội dung tranh minh
họa.


- Ghi bảng câu ƯD:


<b> Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa </b>
<b>nơi khơ ráo,có nhiều chấu chấu,cào </b>
<b>cào.</b>


- Cho HS tìm tiếng chứa vần vừa ôn
trong câu.


-Gạch chân các từ có vần mới ơn .
- Y/c Hs đọc vài lần các từ.


- Cho Hs đọc tiếp nối các dòng thơ.
- Cho HS khá đọc cả 2 câu ứng dụng
- Lớp đọc lại 1,2 lần.


=> Nhận xét, sửa lỗi khi Hs đọc.
- Đọc mẫu câu ứng dụng (1 lần).


<b>2. Luyện viết:</b>



- Cho HS viết bài vào vở.


- Chấm bài một số HS ,nhận xét cách


- Đọc bài trên bảng
Theo nhóm,cá nhân,lớp


- 1 HS nêu.


- Nêu: sáo sậu,châu
chấu,cào cào,khô ráo
- 4 Hs đọc nối tiếp câu
- 3 Hs đọc,tổ,ĐT đọc
lại cả 2 câu ƯD


- Nghe mẫu, 2 HS đọc
lại.


- Viết bài vào vở.


- HS Y nhắc
lại từ


ngữ,HS K
phân tích
cấu tạo
tiếng chứa
vần vừa ôn.


HS Y đọc


lại một số
từ vừa gạch
chân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

viết của các em.


<b>3. Kể chuyện:</b><i><b>Sói và Cừu</b></i>


- Cho HS đọc tên câu chuyện.


- Kể chuyện 2 lần (lần 2 kết hợp với
tranh minh họa).


* HD HS kể chuyện:


<b>=> Ý nghĩa câu chuyện:</b>
<b>3. Củng cố,dặn dò:</b>


- Cho hs Y đọc lại các âm ,vần trên
bảng.


- Y/c HS đọc lại toàn bài trong SGK
- Nhận xét giờ học-


Đánh giá việc đọc thành tiếng của HS
-Cho Hs tự chỉ ra bạn đọc khá nhất
trong lớp.


* Nhắc Hs về nhà xem trước bài 44.



- 1 Hs nêu:


- Nghe kể chuyện,ghi
nhớ nội dung qua tranh
minh họa.


- Cá nhân trả lời câu
hỏi,dẫn dắt theo tình
tiết của truyện (các
tranh 1,2,3,4.)


Gv giúp HS
dẫn truyện
cho đủ tình
tiết


Y/c Hs đọc
trơn các vần
trong bảng.


<i><b></b></i>


<b>---Tiết 3 : Toán</b>


<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


<b> </b>- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.


- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng.


- Làm các bài tập: 1,2(cột 1,3),3 (cột 1,3),4.


<b>* </b><i>Giúp HS Y biết cách làm tính cộng trong phạm vi các số đã học (Bằng que tính)</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<b>HS chuẩn bị : </b>Vở tốn,bảng con,que tính.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Cho Hs làm các bài tập 2 trang 59:
- Nhận xét ,ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Bài mới:</b>


<b>HDHS làm các bài tập trong SGK (28</b>
<b>Phút):</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>


- Cho Hs lên bảng chữa bài.


-Cho HS tự nhận xét ,GV ghi kết quả
trên bảng.


<b>Bài 2: Tính :</b>



<b>- </b>Ghi bảng các cột tính,cho Hs lên bảng
chữa bài.Ở lớp làm vào bảng con


- Kiểm tra bảng con ,gọi HS nêu lên kết
qủa.


<b>Bài 3: > < = ?</b>


- Cho HS nêu Y/c bài tập


<b>Hỏi : </b>Muốn điền được dấu đúng,trước
hết ta phải làm gì?


- Y/c HS làm bài vào vở.


3 HS lên bảng chữa
bài.


- Lớp làm bảng con


HS Y lên bảng.


HS Y viết lại
kết quả khi đã
chữa bài.


-Nêu phép tính
cho HS Y nêu
kết quả.



<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>


- Cho Hs nhận xét tranh và nêu bài tốn.
- Định hướng HS tìm phép tính cần
điền.


- Cho HS đọc từng phép tính.


<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>


* Cho HS nêu bất kì kết quả của phép
tính.


* Nhắc Hs làm các bài tập trong VBT
Toán.





<b>Tiết 4: Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A/. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản,đứng đưa 2 tay ra trước;đứng đưa 2 tay
dang ngang;2 tay lên cao chếch chữ V”.


- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiếng gót,hai tay chống hơng,đưa một chân ra trước (có
thể cịn thấp), Hai tay chống hơng (thực hiện bắt chước theo GV)



- Bước đầu làm quen với trò chơi.


<b>B/. ĐỊA ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN: </b>


- Sân tập hằng ngày,chuẩn bị 1 còi.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động DẠY Hoạt động HỌC HTĐB


<b>I. PHẦN MỞ ĐẦU </b>


- Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
- Cho hs giậm chân tại chỗ,đếm theo
nhịp 1-2 , 1-2,…


- Cho Hs đi thường ,hít thở sâu từ 1
hàng dọc đến đội hình vịng trịn.
* Cho Hs chơi trị: HD giao thơng.


<b>II.PHẦN CƠ BẢN (23 p):</b>


1.Ơn tư thế đứng theo tư thế cơ bản:
- GV nêu tên động tác,thưc hiện cùng
HS 1 lần/động tác


- Cho HS thực hiện 3 lần.


2. Học động tác: Đứng kiễng gót, 2 tay
chống hơng,đứng đưa một chân ra


trước:


- Nêu động tác,thực hiện mẫu động tác
và giải thích động tác.


Cho Hs tập phối hợp:


N1: Từ tư thế đứng CB đưa 2
taychống hông.


N2 :đưa 1 chân ra trước.


N3 : Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ
V


N4 : Về TTĐCB.


5. Ôn tập phối hợp cả 3 động tác:
- Nêu tên động tác,hô nhịp cho HS tập.


<b>III. PHẦN KẾT THÚC </b>


* * * * * * *
* * * * * * *



- Đội hình hàng
dọc -> Đội hình
vịng trịn



- Thực hiện 3 lần.
* * * * *
* * * * *
* * * * *






* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *


GV nêu nội
quy,nội dung bài
học.


GV làm mẫu nếu
HS chưa nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho hs đứng hát ,vỗ tay.
-Nhận xét tiết học.


- Giao bài về nhà.


<b> </b>


<i><b>Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b> Tiết 1 Học vần :</b>
<b> Bài 44 : ON AN</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:


- HS đọc được:on,an,mẹ con ,nhà sàn<i><b>;</b></i>các từ và câu ƯD
- Viết được: on,an,mẹ con ,nhà sàn<i><b>.</b></i>


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bé và bạn bè<b>.</b>


<i>* Giúp HS yếu đánh vần , đọc được vần,tiếng khố, biết viết vần,tiếng khóa.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói sử dụng SGK.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>


<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> HTĐB


<b>I /. KTBC (5 phút):</b>


- Cho hs đọc các từ ngữ,câu ƯD
trong bài 43.




- Cho HS viết từ: <i><b>yêu cầu</b></i>


=> Nhận xét và ghi điểm.



<b>II/. DẠY BÀI MỚI </b>


<b>* GTB :</b> Nêu tên vần sẽ học : <b>on,an</b>
<b>1. Dạy vần: </b>


<b>a) Vần on:</b>


- Cho Hs đọc theo: “ on ”


Hỏi: Vần on có âm nào ghép lại? Vị
trí của âm như thế nào?


- Y/c HS đánh vần : “<b>o-n-on”</b>


*Cho Hs ghép tiếng “con” ,nêu vị trí


- 3 hs đọc từ ƯD.
- 2 hs đọc câu ƯD
- 1 hs lên bảng, lớp
viết vào bảng con.


- ĐT đọc 2 lần
- 1Hs nhận xét cấu
tạo vần.


- Cá nhân,tổ,ĐT
đánh vần..


- Ghép tiếng ,nêu



Gv đọc từng
tiếng cho hs
viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của âm , vần trong tiếng như thế
nào ?


- Y.c HS đánh vần:


<b> “cờ - con- con ”</b>


* Y/c Hs quan sát tranh vẽ,hỏi :
Tranh vẽ gì ?


- Ghi từ khóa lên bảng : <b> Mẹ con</b>


- Gọi Hs đọc trơn từ .


=> Cuối cùng cho Hs đọc theo trình
tự trên xuống,dưới lên.


<b>b)Vần an</b> (thực hiện theo quy trình
dạy vần on)


- Cho Hs so sánh vần an với on.


<b>2. HD HS viết vần tiếng,từ khóa:</b>


- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt



<i><b>: on,con,an ,sàn....</b></i>


- Nêu độ cao của con chữ trong
vần,tiếng khoá.


- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .


<b>3. Đọc từ ƯD:</b>


- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:


<b>rau non bàn ghế</b>
<b>hòn đá thợ hàn</b>


- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ: ……


- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.


* Đọc mẫu các từ ƯD.


- Cho hs đọc lại lần lượt cả 4 từ


<b>III. CỦNG CỐ :</b>


Cho hs nhắc tên vần mới học.
- Vài hs đọc bất kì từ ƯD.



cấu tạo.


1 Hs nhận xét tranh
vẽ,


Cá nhân đọc từ
khóa.


đọc theo trình tự từ
trên xuống,dưới lên.
- So sánh đặc điểm
2 vần.


- QS quy trình viết


- Tập viết vần và từ
khoá vào bảng con
-Cá nhân,Tổ,lớp
đọc thứ tự các từ.


- Cá nhân,ĐT đọc
lại


HS Y đánh
vần lại vần
và từ khoá.
Hs khá đọc
trơn các
từ,yếu đánh
vần tiếng


mới,từ ƯD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 2 Học vần:</b>


<b> Bài 44: 0N AN</b> <b>(</b>tiếp theo)
- <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>


<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>


- Cho hs đọc nội dung bài ở tiết
1 .


=> Nhận xét,chữa lỗi phát âm
cho hs.


* HDHS đọc câu ƯD :


- Cho hs xem tranh minh hoạ
,hỏi:


Tranh vẽ gì?


- Ghi bảng câu ƯD :


<b>Gấu mẹ dạy con chơi </b>
<b>đàn,còn thỏ mẹ thì dạy con </b>
<b>nhảy múa</b>


- Y/c Hs tìm tiếng chứa vần mới


trong câu.(con,đàn)


- Gạch chân các từ (chứa tiếng
có vần mới).


- Cho hs đọc từ và từng cụm từ
trong câu.


- Cho hs khá đọc 3 lần –
Tổ,nhóm đọc lại


- Đọc mẫu câu ƯD.


* Luyện đọc bài trong SGK:
- Đọc các từ ngữ ƯD,chữ viết và
câu ƯD trong SGK


<b>2. Luyện viết (10 phút):</b>


- Y/c viết : on,an,mẹ con,nhà
sàn vào vở.


- Nhắc nhở và theo dõi hs viết
đúng quy trình và ngồi đúng tư
thế.


- Chấm vài bài và nhận xét
trước lớp.


<i><b>GIẢI LAO</b></i>



- Đọc bài trên
bảng lớp
Theo tổ,nhóm,cá
nhân.


- Nêu ND
tranh


Một số hs đọc các từ
- Cá nhân đọc 2 vòng.
- 3 hs đọc lại.


- 1 HS đọc toàn bài
lớp theo dõi,đọc lại 1
lần.


- viết bài vào
vở.


- Nhận xét bài của
bạn


-Nêu: Bé và bạn bè
-Cá nhân trả lời câu


Hs yếu nghe,đọc
lại các tiếng ƯD


HS Y đọc bất kì


tiếng nào trong
câu.


GV giúp hS chỉ
đọc đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. luyện nói:</b>


- Cho Hs nêu tên bài luyện nói:
<b>“ Bé và bạn bè”.</b>


- GV gợi ý cho HS trả
lời câu hỏi:


+ Trong tranh vẽ mấy bạn?
+ Các bạn ấy đang làm gì?
+ Bạn của em là những ai ,ở
đâu ?


+ Em và các bạn thường chơi
những trị chơi gì?


+ Em và các bạn thường giúp
nhau trong học tập như thế nào?


<b>4. Củng cố,dặn dò:</b>


- Cho 3 đại diện tổ đọc vần và từ
ứng dụng trong bài.



- Nhận xét giờ học ,cho hs đọc
lại các Vần vừa học.


- Nhắc hs đọc bài và viết từ ngữ
ƯD vào vở.


- Chuẩn bị bài hôm sau ăn,ân.


hỏi.


Nhắc lại vần


mới,đánh dấu bài học
ở nhà.


- Gv bổ
sung
những
gì Hs
chưa
trả lời
được.


<i><b> </b></i>


<b>---Tiết 3 Toán</b>


<b> SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>



- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng
nhau,một số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài tập: 1,2 (cột 1,2),3.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV chuẩn bị: - Tranh phóng to bài tập 3.
- Phô tô Tranh như SGK.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. KTBC (5 P)</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 3
của tiết trước.


-Kết hợp kiểm tra VBT của 2 HS
làm ở nhà.


=> Nhận xét,ghi điểm.


<b>II.BÀI MỚI:</b>


<b>1. GT một số phép trừ hai số </b>
<b>bằng nhau (10 p):</b>


<b>a) phép tính: 1-0=1.</b>



- Treo tranh phóng to lên bảng –
Y/c hs quan sát - nêu bài tốn:
“ <i>Trong chuồng có 1 con vịt,một </i>
<i>con vịt chạy ra khỏi chuồng. Hỏi </i>
<i>trong chuồng còn lại mấy con </i>
<i>vịt</i> ?”


- Cho Hs trả lời: Có 1 con vịt
trong chuồng,chạy ra 1 con


vịt.Trong chuồng khơng cịn con
vịt nào.


- Vậy 1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0
con vịt.


<i><b>Ta có</b></i> <b>1 – 1 = 0</b>


<b>b) Phép tính : 3 – 0 = 3</b>


Thực hiện các bước như phép tính
trên


<b>c) Phép tính: 4 – 0 = 4 </b>


<i>Gắn lên bảng 4 hình vng,khơng </i>
<i>bớt đi hình nào.Hỏi cịn bao nhiêu</i>
<i>hình vng?</i>


<b>- Gọi Hs nêu: </b><i>4 hình vng bớt 0 </i>


<i>hình vng cịn lại 4 hình vng.</i>
<i>=> </i><b>Ta viết: 4 – 0 = 4</b>


<b>d) Phép tính 5 – 0 = 5: </b>(thực hiện
như 4 – 0 = 4).


* Cuối cùng cho HS đọc tổng hợp
các phép tính:


<b>1-1= 0 ; 3 – 3 = 0; 4 – 0 = 4; 5 </b>
<b>– 0 = 5</b>


<i><b>e) GT cho Hs những phép tính </b></i>
<i><b>khác:</b></i>


-3 hS lên bảng.


QS tranh,nêu bài
tốn; trả lời câu hỏi
theo tranh.


-Nhắc lại: 1 con vịt
bớt 1 con vịt còn 0
con vịt.


Nêu: 3 – 0 = 3


Lớp,nhóm đọc các
phép tính (sau khi
thành lập).



- Một số trừ đi 0
chính bằng số đó.
- 5 trừ đi 5


HS nêu bài
toán và trả
lời câu hỏi.


Lấy vài Vd
để HS Y nêu
kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

VD: 2-0=2, 3-0=3; 2-2-0; …


<b>Hỏi:</b><i> Một số trừ đi 0 thì có kết </i>
<i>quả như thế nào?</i>


<i>- Số 5 trừ đi số mấy có kết quả </i>
<i>bằng 0 ?</i>


<i>=>Khi trừ hai số bằng nhau ln </i>
<i>có kết quả bằng 0.</i>


<b>2. Thực hành: </b>


<b> HD HS làm các bài tập trong </b>
<b>SGK</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>



- Ghi bảng 3 cột tính,Y/c Hs nêu
kết quả từng phép tính.


=> Nhận xét và chữa bài trên bảng


<b>Bài 2 (cột 1,2): Tính:</b>


- Nêu Y/c bài tập.


- Cho hs viết 2 phép tính vào
bảng con / lần.


=> Cho HS nhận xét , bài làm của
bạn.


<b>Bài 3: Viết phép tính thích hợp:</b>


- Cho HS quan sát tranh
vẽ,nêu bài tốn


“Có 3 con ngựa,3 con chạy đi. Hỏi
cịn lại mấy con ngựa ?”


Hỏi: Chạy đi ta làm tính gì ?
Ta lấy số nào trừ đi số nào ?


- Ghi bảng phép tính: 3- 3
= 0.



Theo tranh này em cịn có thể viết
được phép tính nào khác ?


b) Phép tính thường là: 2 – 2 =
0


<b>III. Củng cố:</b>


- Cho hs đọc các phép tính trong
bài.


Một số trừ đi 0 chính bằng số
đó ;trư hai số bằng nhau có kết
quả là 0.


* Dặn HS làm các bài tập trong


1 HS nêu y/c bài tập.


- Tính trừ.
- Lấy 3 trừ đi 3.


1 em lên bảng chữa
bài ,lớp làm bảng
con.


Nhìn tranh – viết
phép tính thích hợp.


Thực hiện


lại = que
tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

VBT trang 45


<b> </b>


<i><b> </b></i>


<b>---Tiết 4 Âm nhạc</b>


<b>Học hát : BÀI ĐÀN GÀ CON</b>
<b> Nhạc Phi-líp –pen-cơ</b>
<b> A/. MỤC TIÊU: </b>


- Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài .


- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


<b> B/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b> GV chuẩn bị:</b>


- Hát chuẩn xác và thuộc lời ca bài hát : Đan gà con
<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY </b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>Hoạt động 1 : Dạy hát</b>
<b>1. GT bài :</b>



<b>2. Dạy hát:</b>


- Hát mẫu.


- Cho hs đọc lời ca.


- Dạy hát từng câu ngắn ( hát mẫu,bắt
nhịp).


- Cho hs hát nhắc lại liên kết các câu hát
cho đến hết bài.


<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động </b>
<b>phụ họa:</b>


a) Gõ đệm theo phách:


- Sau khi dạy hát cả bài. Cho Hs vừa hát
vừa gõ phách đệm như sau:


<b>Trông kia đàn gà con lông vàng…</b>


<b>X X X X …</b>


b) Nhún chân theo nhịp:


- Cho Hs đứng hát và kết hợp vận động .
- Cho từng nhóm Hs thực hiện vận động
trước lớp.



<b>Hoạt động tiếp nối: Củng cố,dặn dò:</b>


- Cho Hs cả lớp hát lại bài “Đàn gà con”
(Y/c Hs hát vỗ tay theo phách 2 lần


- Nghe đọc thơ.
- Nghe hát mẫu.
- ĐT đọc lới ca 2 lần.
- Tập hát từng câu
ngắn.


- Nhắc lại các câu hát
theo y/c của Gv.


Thực hiện 3,4 lần.


- Lớp,nhóm,cá
nhân hát kết
hợp vận
động.


Hát mẫu khi
HS hát sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Nhắc HS tập luyện ở nhà.


<b> _______________________________________________________________________</b>


<i><b>Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b>Tiết1 Học vần</b>


<b> Bài 45: ÂN Ă - ĂN</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:


- HS đọc và viết được : <i><b> ân,ăn, cái cân,con trăn; </b></i>các từ và câuƯD:<b> Bé </b>
<b> chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.</b>


- Viết được : <i><b> ân,ăn, cái cân,con trăn</b></i>


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b> Nặn đồ chơi.</b>


<i><b>* </b>HS Y biết đánh vần và đọc các vần mới, đọc được 2 từ ứng dụng. Giúp Hs trả lời câu hỏi</i>
<i>đủ ý.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Tranh minh họa các từ khóa ,câu ƯD và phần luyện nói (SGK)
- Sử dụng bộ chữ : HVBD (GV),HVTH (hs)


- HS chuẩn bị vở Tập viết, bộ chữ HVTH


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>I. KTBC (5 P):</b>


- Cho hs đọc các từ ngữ và câu ứng
dụng trong



Bài 44: <b>rau non, hòn đá, thợ </b>
<b>hàn,bàn ghế.</b>


Câu: <b>Gấu mẹ dạy con chơi đàn…</b>
<b>nhảy múa.</b>


- Cho HS viết từ : <i><b>rau non</b></i>


=> Nhận xét,ghi điểm sau mỗi lần
KT


<b>II. BÀI MỚI</b>


<b>@ Giới thiệu bài :</b> Nêu vần mới sẽ
học.


<b>1. Dạy vần:</b>


* Vần <b>ân</b> :


<b>a)</b> Nhận diện vần:


- Cho hs ghép vần ân => Đọc : ân
- Cho HS nêu :Vần ân gồm những
âm nào ghép lại?


- Y/c HS so sánh : ân với an


-3 hs đọc từ ngữ


-2 hs đọc câu trong
SGK


- 1 Hs lên bảng,lớp
viết bảng con.


- â và n ghép lại.
- Nêu điểm


giống,khác nhau của
ân và an


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

( + Giống nhau: Đều kết thúc =
n)


+ Khác nhau : ân có â đứng
trước).


<b> b) </b>Phát âm và đánh vần tiếng khố:
- Hỏi: Vị trí của <b>â </b>và <b>n</b> trong vần như
thế nào?


* Cho hs đánh vần: <b>“â - n - ân</b><i><b>”</b></i>


- Cho Hs ghép tiếng <b>Cân</b> => Đọc :


<b>cân</b> Hỏi: Vị trí của âm,vần trong
tiếng như thế nào ?


- Cho HS đánh vần? <b>“cờ-ân -cân ”</b>



- Y/c hs xem tranh minh hoạ ,hỏi:
Tranh vẽ gì?


- Ghi bảng :<b> Cái cân</b>


* Cho hs đọc trơn từ khóa


- Gọi hs đọc hệ thống âm mới theo
trình tự từ trên xuống,dưới lên.
* Vần <b>ăn</b>:


- Giới thiệu âm <b>ă</b> trước khi dạy vần
ăn.


- So sánh vần ăn với ân.


<b> GIẢI LAO</b>


c) HD hs tập viết:


- Viết mẫu,nêu quy trình viết lần lượt


<i><b>: </b></i>


<i><b> Ân,ăn, cái cân, con trăn.</b></i>


- Cho hs nhận xét độ cao của con chữ
t,r



- Y/c hs tập viết trong bảng con.
=> Nhận xét,chữa lỗi .


<b>2. Đọc từ ƯD:</b>


- Ghi bảng lần lượt các từ ƯD:


<b> bạn thân khăn rằn</b>
<b> gần gũi dặn dò</b>


- Gọi hs lần lượt đọc các từ:
- Giải thích từ ngữ:


- Cho Hs luyện đọc lại từ ngữ ứng
dụng.


* Đọc mẫu các từ ƯD.


- Nhận xét vị trí của
âm trong vần.


Ghép và đọc tiếng.
-1 hs nêu nhận xét
- Nhóm,ĐT ,CN đọc
- nêu : chú mèo.


- Cá nhân,tổ,cả lớp
đọc.


- Cá nhân,lớp đọc lại



Quan sát quy trình.
- Nêu độ cao con chữ
- Tập viết vần và
tiếng khóa.


- Cá nhân đọc 2 lần
Nghe GV đọc mẫu
- Lớp đọc lại 1 lần
các từ ƯD.


-1 hs nêu.


GV chữa lỗi,
phát âm cho HS
đọc lại


- Đọc vần,tiếng
sau khi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho hs đọc lại lần lượt cả 4 từ


<b>III. CỦNG CỐ :</b>


Cho hs nhắc tên vần mới học.
- Vài hs đọc bất kì từ ƯD.


<i><b> </b></i><b>---</b><i><b> </b></i>


<b> </b>



<b>Tiết 2 Học vần</b>


<b> Bài 45: ÂN Ă- ĂN (tiếp theo)</b>
<b>* CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Luyện đọc :</b>


a) Đọc bài trên bảng lớp:


- Cho hs đọc lại hệ thống vần
mới trên bảng.


- Cho hs đọc các từ ƯD không
theo thứ tự


- Sửa lỗi phát âm cho hs.
* Cho hs phân tích cấu tạo
những tiếng có vần


vừa học .


VD: <i>Tiếng “Thân” có âm Th </i>
<i>đứng trước,vần ân đứng sau…</i>


* HD đọc câu ƯD: Cho hs nêu
ND tranh.



- Ghi bảng câu ƯD:


<b>Bé chơi thân với bạn Lê. Bố </b>
<b>bạn Lê …lặn.</b>


- Y/c hs tìm tiếng có vần mới
trong câu.


- Gạch nhân các từ : chơi thân,
thợ lặn.


- Y/c hs luyện đọc các từ.
=> Cho hs đọc cả câu ƯD
* Đọc mẫu câu ƯD (1 lần)


- Đọc bài trên bảng
Theo nhóm,cá nhân,lớp


- Nêu tiếng ,phân tích
cấu tạo tiếng.


- Nêu: <b>thân,lặn</b>


- Đọc từ trước khi đọc
cả câu.


- Theo nhóm,tổ đọc câu
ƯD.


- ĐT đọc lại 2 lần



- 1 Hs đọc,lớp đọc lại
trong SGK.


Đọc theo
nhóm,cá nhân


HS yếu đánh
vần rồi đọc từng
tiếng.


- HS Y đánh
vần từng câu.
-HS khá đọc câu
trước khi cả lớp
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b) Đọc bài trong SGK:


Y/c đọc theo GV 1 lần toàn bài,
Lần 2 lớp đọc


<b>GIẢI LAO</b>
<b>2. Luyện viết:</b>


- Cho hs tập viết chữ: <i><b>ân,ăn, cái</b></i>
<i><b>cân, con trăn</b></i>


vào vở.



- Chú ý sửa tư thế ngồi và quy
trình viết của hs


- Chấm bài và tuyên dương
trước lớp những hs viết
đẹp,đúng.


<b>3. Luyện nói theo tranh:</b>


- Cho hs nêu : Chủ đề luyện nói
hơm nay là gì ?


- Gợi ý trả lời các câu hỏi :
+ Trong tranh các bạn đang làm
gì ?


+ Người ta dùng thứ gì để nặn
đồ chơi ?


+ Sau khi nặn đồ chơi xong em
phải làm gì ? ( để giữ vệ sinh
chung ?).


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


* Cho Hs đọc lại tên vần vừa
học.


* Nhận xét giờ học,khen những
hs đọc bài tốt…



- Dặn hs viết bài ,làm bài tập
trong VBT .


- Cả lớp viết bài vào
vở.


- So sánh bài viết của
mình


- Đọc chủ đề luyện nói:


<b>Nặn đồ chơi</b>


- Cá nhân trả lời câu
hỏi


-Nhận xét,bình chọn.


vần,tiếng,từ
trong SGK.
Nắm tay HS Y
viết theo quy
trình.


HD HS luyện
trả lời đủ ý


<i><b></b></i>



<b>---Tiết3 Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A/. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>I. KIỂM TRA (5P):</b>


- Cho hs làm lại Bài tập sau:
1 + 0= 3 +2= 1- 0 =
1 - 1 = 5- 0 = 5 - 5
=


- Kết hợp kiểm tra VBT hs làm ở
nhà (2 HS). => Nhận xét,ghi điểm


<b>II. BÀI MỚI : HDHS làm bài </b>
<b>tập trong SGK</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>


- Cho HS nêu y/c của bài.


- Cho HS làm bài vào phiếu bài
tập


- Gọi Hs nêu kết qủa của từng cột
tính, GV ghi bảng.


<b>Bài 2: Tính:</b>


- Cho HS viết lần lượt theo tổ
(mỗi tổ 1 phép tính vào bảng con)
- Nhận xét kết quả và cách đặt tính
,chữa lại bài trên bảng.


<b>Bài 3: Tính :</b>


- Cho Hs nêu y/c bài tập.


- HD cách làm bài.Y/c 1 Hs tính
kết quả.


- Y/c Hs làm bài vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét và chữa bài trên
bảng.


<b>Bài 4: > < = ?</b>


- Cho Hs nếu Y/c bài tập.
- HD : <i>Muốn điền được dấu </i>
<i>đúng,ta tính kết quả của phép trừ </i>


<i>rồi so sánh với số đã cho.</i>


- Y/c HS lên bảng,lớp làm bài vào
phiếu - Gọi HS nhận xét bài trên
bảng (Y/c Hs khác lên chữa lại).


<b>Bài 5: Viết phép tính thích hợp:</b>


3 hs lên bảng.


- Tính kết quả,ghi số
vào sau dấu = của
phép tính.


- Cá nhân làm bài vào
bảng con.


- 2 hs lên bảng,lớp
làm vào vở.


-Làm PBT.


-Nhìn tranh,nêu bài
tốn


a) Viết phép tính:
4 - 4 = 0


<b>- </b>Cá nhân làm
bài 2 lượt.



HS lấy que
tính để thực
hiện phép tính.


1HS Y lên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

a)- Treo hình minh họa lên bảng
- Y/c hs nhận xét: Tranh vẽ gì ?
- Ta làm phép tính gì ?


- Cho cả lớp viết phép tính vào
bảng con.


=> Nhận xét và chữa bài trên
bảng.


b) HDHS viết phép tính (như phần
a).


<b>III. Củng cố,dặn dị:</b>


-Cho HS nêu: Một số trừ đi 0 có
kết quả là gì?


Khi trừ hai số bằng nhau ln cho
kết quả là gì?


- Dặn HS làm các bài tập trong


VBT Toán.


b)Viết phép tính:
3 -3 = 0


<i><b> </b></i>


<b>---Tiết 4 Mĩ thuật</b>


<b>VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


- HS tìm hiểu trang trí đường diềm đơn giản và bước đầu cảm nhận vẻ
đẹp của đường diềm.


- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.


<b> - </b>Giáo dục tính cẩn thận, yêu quý sản phẩm của mình.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1.GV chuẩn bị :


- Một số đồ vật có trang trí đường diềm như: khăn, áo, cái đĩa, giấy khen, …
- Một số tranh vẽ đường diềm.


2. HS chuẩn bị : vở Tập vẽ,màu sáp.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>



<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1 (6P):</b>


<b>Giới thiệu đường diềm và đặt câu </b>
<b>hỏi:</b>


- Cho hs quan sát các loại đồ vật đã
chuẩn bị .


+ Đường diềm này có những hình gì?


<b>-</b>Quan sát đồ vật,trả
lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ ở xung quanh cái đĩa này người ta
trang trí bằng hình gì ?


<b>=> Kết luận:</b><i>Những hình trang trí </i>
<i>kéo dài lặp đi ,lặp lại ở xung quanh </i>
<i>chiếc khăn, cái đĩa,miệng bát, cổ áo </i>
<i>… người ta gọi là đường diềm.</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 2 :</b>


<b>HDHS CÁCH VẼ MÀU (8 P):</b>
<b>1. Cho HS quan sát bài vẽ trong </b>
<b>VTV 1,hỏi:</b>


- Đường diềm này có những hình gì ?
Màu gì?



- Các hình được sắp xếp như thế nào ?
- Màu nền và màu hình giống hay
khác nhau?


=> Nêu kết luận về hình vẽ, màu sắc
qua bài vẽ.


<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b>
<b>THỰC HÀNH (15 P)</b>
<b>* Nêu y/c khi vẽ hình :</b>


- Chọn màu vẽ tùy theo ý thích.
- Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ màu, có
thể vẽ xen kẽ nhau hoặc vẽ giống nhau
ở hình bông hoa .


+ Vẽ màu nền khác với màu hình
bơng hoa.


+ Chọn hình 2 hay hình 3 để vẽ màu.
- Cho Hs thực hành vẽ màu vào đường
diềm B.11


<b>*Nhận xét,đánh giá:</b>


- Chọn một số bài vẽ,cho hs nhận xét
về:


+ Cách vẽ màu của bạn đã đẹp chưa ?


- Em thích bài vẽ của bạn nào ?


<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI: Dặn dò:</b>


- về nhà tập vẽ đường diềm vào váy,
áo, nhãn vở,…


Dặn HS chuẩn bị : Bút chì,màu
vẽ,VTV cho giờ họa sau.


-Trả lời câu hỏi:
+ hình vng, màu
xanh


+ hình (nghiêng),màu
cam


+ Khơng giống nhau .


- Thực hành vẽ màu
vào đường diềm.


Nhận xét,bình chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



_____________________________________________________________________


<i><b>Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010</b></i>




<b>Tiết 1 Học vần</b>
<b> ÔN TẬP (tự chọn)</b>
<b>A/. MỤC TIÊU</b>:


- HS được củng cố các vần đã học có o,u ở cuối .
- Đọc được từ ƯD có các vần có o,u ở cuối.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>1. Ôn tập các vần đã học (13 phút):</b>
<b>*Bước 1: </b>


- Ghi bảng các vần có o,u ở cuối.
- Cho HS Y đánh vần và đọc các vần.
- Gọi Hs đọc trơn các vần sau khi đã
đánh vần.


<b>*Bước 2:</b>


- Gv đọc vần, y/c Hs viết vần vào bảng
con.


<b>2. Đọc các từ ngữ ƯD chứa vần có </b>
<b>o,u ở cuối.</b>


- Lược bớt một số từ ngữ trong SGK:


<b>lau sậy,chú cừu, mưu trí, bầu </b>


<b>rượu,kỳ diệu , buổi chiếu.</b>


- Cho Hs đọc lần lượt các từ.
- Gọi Hs đọc các từ bất kỳ.
=> Nghe và sửa lỗi cho HS.


<b>3.Nhận xét, Dặn dò:</b>


- Nhận xét về khả năng đọc cho các
HS


( chú ý nhận xét mức độ đạt được của
học sinh yếu)


- Giao bài về nhà: Tập đọc, viết các từ
ƯD đã học.


- Từng Hs đọc các
vần


- Nghe viết vần vào
bảng con.


Cá nhân đọc từ .


HS trung bình
trở lên đọc trơn
các vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> </b>


<b>---Tiết 2 Tập viết</b>


<b> Tuần 9,10: Cái kéo,trái đào, chú cừu, thợ hàn</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


- HS viết được các từ ƯD ở tuần 9,10 : cái kéo, leo trèo, trái đào, chú cừu,
thợ hàn.


- Rèn kĩ năng viết đúng quy trình và độ cao các con chữ.
- Có thái độ giữ gìn vở sạch ,chữ đẹp ,viết cẩn thận.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


- Các chữ mẫu đặt trong khung chữ.
- Bảng kẻ ô li.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>


<b>I. KTBC (5 P):</b>


- Cho hs viết : <i><b> mùa dưa.</b></i>


=> Nhận xét,ghi điểm.


<b>II. BÀI MỚI</b>


* <b>Giới thiệu bài :</b>



- Nêu nội dung tập viết : tuần 9,10:
Cái kéo,….


<b>1.HD hs tập viết:</b>


- HD viết thứ tự các từ: cái kéo, trái
đào…


+ Cho hs đọc từ.


+ Cho hs nhận xét : Từ gồm mấy
chữ?,chữ có mấy con chữ ?


+ Cho hs nêu độ cao của từng con
chữ.


+ Viết mẫu,nêu quy trình viết .


- Cho hs viết lại vào bảng con - Nhận
xét,sửa lỗi


<b>3. Luyện viết bài vào vở :</b>


- Cho hs giở vở Tập viết (bài tuần
9,10)


* Nhắc HS cách trình bày vở khi
viết.


- 1 hs lên bảng ; ở lớp


viết bảng con .


- Quan sát ,nhận xét
cấu tạo từ,chữ


trả lời về độ cao con
chữ .


- QS quy trình viết.
- Viết vào bảng con


- Viết bài vào vở.
- Nhận xét,bình chọn
bài viết đẹp


Giúp HS biết độ
cao của con chữ.


Mẫu chữ trong
vở Tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Theo dõi, sửa tư thế ngồi,cách để
vở,cầm bút của hs…


- Chấm bài, chọn những bài viết đẹp
để giới thiệu trước lớp.


<b>III. CỦNG CỐ,DẶN DÒ :</b>


- Gọi 3 hs lên bảng thi viết đúng,đẹp


- Nội dung: Viết từ : rau non.


<i><b>* Nhận xét,tổng kết trò chơi.</b></i>
<i><b>* Giao bài về nhà: </b></i>Viết bài còn lại
trong VTV 1 trang23,25.


- Đại diện 3 tổ thi
viết.


<b> </b>
<b>---Tiết 3 Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


-Thực hiện các phép cộng và phép trừ trong phạm vi các số đã học ;phép cộng một
số với 0;phép trừ một số cho số 0.


- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.


<i>* HS Y nhận biết cách làm tính cộng, nhìn tranh nêu được số lượng.</i>


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


<b>GV chuẩn bị: </b>Tranh phóng to bài tập 4
<b>HS chuẩn bị:</b> que tính.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


Hoạt động <b>DẠY</b> Hoạt động <b>HỌC</b> <b>HTĐB</b>



<b>I. Kiểm tra bài cũ (5 P):</b>


- Cho HS lên bảng chữa bài tập:
2 - 0 - 1 = 5 -3 - 0 =


4 - 0 - 2 = 5 - 2- 3 =
Kết hợp kiểm tra VBT của HS
làm ở nhà.


=> Nhận xét,ghi điểm.


<b>II. Bài mới:</b>


<b>HDHS làm các bài tập trong </b>
<b>SGK</b>


<b>Bài 1: Tính:</b>


- Cho Hs nêu y/c bài tập


- 2 HS lên bảng,lớp làm
vào bảng con theo tổ.


- 1 Hs nêu.


- Ghi các phép tính vào


vở 5 HS Y lên



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi Hs lên bảng chữa bài.


- Y/c HS tự nhận xét,Gv chữa bài
trên bảng.


<b>Bài 2: Tính :</b>


- Ghi bảng các phép tính (biểu
thức).


- Cho Hs nhận xét : “có mấy phép
tính trong 1 dãy tính?”


HD: Lấy số thứ nhất cộng số thứ
2 được kết quả cộng tiếp số thứ
3=> ghi kết quả cuối cùng.


- Cho Hs làm từng dãy tính vào
bảng con.


=> chữa bài : Thực hiện bằng que
tính trên bảng


<b>Bài 3 : Số ?</b>


- Cho Hs nêu y/c bài tập


<b>- </b>Nhắc HS nhớ lại bảng cộng và
bảng trừ trong P.V các số đã học


để điền số còn thiếu vào chỗ
chấm.


- Gọi Hs làm mẫu trên bảng.
- Cho Hs làm bài vào bảng con
(theo cột).


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng
và chữa đúng.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b>


- Gắn từng tranh lên bảng,Y/c HS
nêu bài tốn theo tranh.


- Cho HS viết phép tính vào bảng
con.


a) 2 + 2 = 4 b) 4 - 1 = 3 ,
….


- GV chú ý khi HS nêu bài toán,
GV bổ sung theo chiều hướng
đúng với bài toán của hs.


- Cả lớp viết từng biểu
thức ( 1 lượt).


- QS Gv thực hiện,
nhắc lại kết quả.



- QS làm mẫu


- 1 lần thực hiện 2 biểu
thức.


- Nêu bài tốn,viết
phép tính thích hợp.


GV đến HD HS
Y dùng que tính
để tính.


-HS Y lấy que
tính tách thành
2 phần ( theo số
đã cho).


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Củng cố,dặn dò:</b>


- Hệ thống bài học.


- Nhận xét chung giờ học,khen
ngợi những Hs đã tiến bộ.


- Giao bài về nhà: 1,2,3,4 VBT
Toán tr. 47.


<i><b> </b></i><b> </b>



<i><b> </b></i>


<b>Tiết 4 Thủ công</b>


<b> XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 2)</b>
<b>A/. MỤC TIÊU:</b>


- Biết xé hình con gà con bằng giấy màu.


- Xé được các bộ phận của con gà tương đối đều,ít răng cưa và dán hình cân
đối.


<b>B/. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1.GV chuẩn bị :


- Bài mẫu xé ,dán hình con gà con.
- Các bước dán hình.


- Hồ dán,khăn lau tay.


2. Hs chuẩn bị: bút chì, giấy màu.


<b>C/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


<b>Hoạt động DẠY</b> <b>Hoạt động HỌC</b> <b>HTĐB</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1: </b>


<b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( 3</b>
<b>phút).</b>



- Cho Hs đem các đồ dùng và các
bộ phận đã xé ở giờ trước đặt lên
bàn để kiểm tra.


=> Nhận xét sự chuẩn bị của Hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (20</b>
<b>P)</b>


<b>1. Cho HS nhắc lại các bộ phận </b>
<b>của con gà con</b>.


- Hỏi: Đầu gà được xé từ hình gì ?
- Thân gà được xé từ hình gì?
- Đi và chân gà được xé từ hình
gì ?


=> Sau khi đã xé được các bộ phận
trên, gà còn có bộ phận nào nữa ?
- Cho Hs thực hành xé hình các bộ
phận trên = giấy màu.


- Gv kiểm tra,chú ý những HS chưa
biết cách xé…


<b>2. Cách dán hình : </b>


- Ướm thử các bộ phận cân đối và
dán theo thứ tự : Thân - đầu - đuôi-


chân - vẽ mỏ, mắt.


* Nhắc thêm : Dán xong hình, em
muốn có bài đẹp em có thể vẽ thêm
cây cối, cảnh vật vào phần giấy
xung quanh.


<b>3. Nhận xét,đánh giá :</b>


- Y/c chọn một số bài đã hoàn
thành để nhận xét về :


+ Cách xé hình ( có gần giống hình
mẫu…).


+ Cách dán hình (cân đối, phẳng
hay chưa …?).


+ Em thích bài của bạn nào ?


<b>HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI : DẶN</b>
<b>DÒ</b>


- Nhận xét tinh thần học tập của hs


Nêu các bộ phận của
con gà con.


mỏ, mắt.



Ướm hình lên giấy
trước khi dán.


- Nhận xét,bình chọn.
.


- Ghi nhớ cách
vẽ hình và xé
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

qua giờ học,khen ngợi những hs
biết cách xé- Dặn hs : Chuẩn bị
giấy màu,nháp cho bài học tuần
sau.


<b> </b>


<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b> 1. Nhận xét tình hình học tập trong tuần:</b>


* Động viên,khuyến khích HS có tiến bộ trong học tập như: Hờ Ý, Hớ Doan, ..
- Việc chấp hành nội quy trường lớp.


- Việc tự học ở nhà.


- Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường.


<b>2. Công việc trong tuần tới:</b>


<b> - </b>Nhắc nhở nhữngHS đi học muộn: Hờ Dem,



Y Hoan, Y Tuyn thường nghỉ học khơng có phép cần cố gắng đi học đầy đủ.
- Phân công các tổ trực nhật tuần 12.


<b>NHẬN XÉT CỦA TỔ (BAN GIÁM HIỆU)</b>


<i>……….</i>


<i>………</i>


<i>……….</i>



<i>………</i>


<i>……….</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×