Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.54 KB, 64 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
- Biết đợc định nghĩa, ký hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với qua hệ thứ tự, và dùng liên hệ này để so
sánh các s.
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ, máy tÝnh bá tói.
- HS: SGK, vë ghi, thíc kỴ, máy tính bỏ túi.
<b>III. Tiến trình tổ chức DH:</b>
<b>1. n định tổ chức: : 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra tài liệu và đồ dùng học tập của học sinh</b>
GV Đặt vấn đề: Đặt vấn đề gợi mở bài học theo câu hỏi phần đóng khung ở đầu bài và
yêu cầu HS trả lời đợc khi kết thúc tiết học.
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 1: 1. Căn bậc hai số học</b>
GV: Gọi HS nhắc lại định nghĩa căn bậc 2
đã học ở lớp 7. GV ghi tóm tắt lờn bng.
- GV: Số dơng a có mấy căn bậc
hai và thoả mÃn điều kiện gì?. Số nào
chỉ có một căn bậc hai? Số nào không
có căn bậc hai?
- Có nhận xét gì về căn bậc hai cña sè 0?
- GV treo b¶ng phơ cã ghi néi dung
?1cho HS thùc hiện theo nhóm, mỗi
nhóm thực hiện một câu.
GV gi i diện 4 HS đại diện 4 nhóm lên
bảng thực hin
GV yêu cầu HS giải thích
VD tại sao 3 và -3 là căn bậc hai của 9
GV gi HS nhận xét đánh giá theo nhóm
- Qua đó GV giới thiệu định nghĩa thơng
qua SGK
GV cho HS đọc theo SGK.
Tìm căn bậc hai số học của 16 và 5
GV cho HS đọc kết quả.
GV giới thiệu chú ý cho HS thấy hai chiều
của định nghĩa
x = <i>a</i> <i>x</i><sub>2</sub> 0
<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
(víi a ≥ 0)
GV chia nhóm cho HS để thực hiện ?2
SGK.
GV gọi đại diện nhóm lên bảng thực hiện
- Cho HS nhóm khác nhận xét đánh giá
qua đó giới thiệu thuật ngữ khai phơng
cho HS
ở<b> ?2 ta ó thc hin khai phng</b>
HS nhắc lại:
+ Căn bậc hai của 1 số a không âm là mét sè
x sao cho x2<sub> = a.</sub>
Số dơng a có đúng hai căn bậc hai là hai số
đối nhau. Số dơng kí hiệu là: <i>a</i> và số âm kí
hiệu là - <i>a</i>.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0 (
0= 0)
HS thùc hiƯn ?1 theo nhãm
a) Căn bậc hai của 9 là : 3 vµ -3
b) Căn bậc hai của <sub>9</sub>4 là : 2
3 và
2
3
c) Căn bậc hai của 0,25 là : 0,5 vµ -0,5
d) Căn bậc hai của 2 là :
2 vaứ 2
<i>nh ngha</i>: SGK
HS c theo SGK
VD:
<b>- Căn bËc hai sè häc cđa 16 lµ </b> 16 4
- Căn bậc hai số học của 5 là 5
HS thùc hiƯn ?2
<b>b)</b> 648 vì 8 <sub></sub>0 và82 = 64.
<b>c)</b> 819 vì 9 <sub></sub>0 và92 = 81.
<b>d)</b> 1,211,1
vì 1,1 0 và 1,12 = 1,21.
? Có nhận xet gì về căn bậc hai và căn bậc
hai số học?
?3 HS hoạt động độc lập GV gọi 3 HS
lên bảng thực hiện.
GV cho hS nhận xét đánh giá.
<b>HS thùc hiÖn ?3 </b>
a) <i>Căn bậc hai số học</i> của 64 là 8
nên <i>căn bậc 2</i> của 64 là 8 và – 8
b) <i>Căn bậc hai số học </i>của 81 là 9
nên <i>căn bậc 2 </i>của 81 là 9 và – 9
c) <i>Căn bậc hai số học</i> của 1,21 là 1,1 ; nên
<i>caờn baọc hai</i> cuỷa 1,21 laứ 1,1 vaứ – 1,1
<b> Hoạt động 2: 2. So sánh căn bậc hai số học</b>
GV nhắc lại kết quả đã học ở lớp 7 " với
c¸c sè a, b không âm, nếu a > b th×
<i>b</i>
<i>a</i> " , HS cho ví dụ minh hoạ .
GV giới thiệu khẳng định mới ở SGK
Vậy từ hai khẳng định trên ta có kết quả
nh thế nào? ( Qua đó giới thiệu định lí cho
HS)
- Với định lí này ta có thể ứng dụng để
thực hiện phép tốn nào?
GV giíi thiƯu vÝ dơ 2 SGK và yêu cầu HS
thực hiện ?4
GV giới thiệu ví dô 3 SGK
HS thực hiện ?5 SGK để củng cố ví dụ 3
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp
cùng làm.
GV cho HS nhận xét đánh giá kết quả thực
hiện.
HS lÊy VD:
<i>Định lý</i>: SGK
Với a 0, b 0 th× <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
HS thùc hiƯn ?4
a) 4 và 15 . Ta có 16 > 15
Neân 16 15
Vaäy 4 > 15 .
b) 11 vaø 3 . Ta coù 11 > 9
Neân 11 9
Vaäy<b> </b> 11<b> </b>> 3 .
<b>HS lµm ?5</b>
<b> Tìm số x không âm, biết :</b>
a) <i>x</i> > 1 vì x <sub></sub><sub> 0 </sub>
nên <i>x</i> > 1 x > 1
Vaäy x > 1 .
b) <i>x</i> < 3 vì x <sub></sub><sub> 0 </sub>
Vaäy 0 x < 9 .
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>
Bµi 2 Tr 6 - SGK: GV treo b¶ng phơ.
GV cho HS lên bảng thực hiện tại lớp.
Bài 3 Tr 6 - SGK: GV treo bảng phụ .
GV cho HS lên bảng thực hiện tại lớp.
Bài 2: a. 2 > 3; b. 6 < <sub>42</sub>; c. 7 > 47
Bài 3: Phơng trình có hai nghiệm x1 = <sub>2</sub>
, x2 = - <sub>2</sub>. Dùng MTBT ta tính đợc:
x1 1,414 ; x2 - 1,414. Tơng tự câu còn lại
<b>5. HDHS häc ë nhµ:</b>
- Chuẩn bị bài mới:
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu :</b>
- Biết cách tìm điều kiện xác định của <i>A</i> và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A khơng phức tạp
- Biết cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và vận dụng hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>
rỳt gn biu thc .
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Sgk, SGV, thíc kẻ; Bảng phụ ghi bài tập, chú ý
- HS: SGK, vở ghi, thớc kẻ; ôn tập định lý Py-ta-go, qui tắc tính giá trị tuyệt đối của
một số.
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc DH:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: : 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên bảng thực hiện.
HS1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số không
âm a . Muốn chứng minh <i>x</i> <i>a</i> ta phải chứng minh
Giải bài tập : Tìm những khẳng nh ỳng trong cỏc
khng nh sau :
a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 .
b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 .
c)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 vµ -0,6
d) 0,36 0,6
e) 0,36 0,6
HS 2<i><b> :</b></i> Phát biểu định lý so sánh hai căn bậc hai số học .
Giải bài tập : So sánh 1 và 2 rồi so sánh 2 và 2 +1
So sánh 2 và 3 rồi so sánh 1 và 3-1
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp chú ý.
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm s.
HS 1 trả lời câu hỏi
a. S
b. S
c. Đ
d. Đ
e. S
HS 2 trả lời và chữa bài tập.
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: 1. Căn thức bậc hai</b>
GV yêu cầu HS lm ?1
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm.
GV cho HS nhn xột đánh giá.
Qua bài tập trên GV giới thiệu
Căn thức bậc hai. <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2
đợc gọi là căn
thức bậc hai của 25-x2<sub>, còn 25-x</sub>2 <sub> là biểu</sub>
thức lấy căn . Tổng quát: <i>A</i>
+ HS nêu nhận xét tổng quát?
* Lửu yự:
<i>A</i> xác định (có nghóa ) khi A 0<sub> .</sub>
GV cho HS đọc ví dụ1 SGK
Gv yêu cầu HS làm ?2
HS lµm ?1
Tam giác ABC là tam giác vuông tại B.
- p dụng ĐL Pytago :
AC 2<sub> = AB </sub>2<sub> + BC </sub>2
25 = AB 2<sub> + x</sub>2
AB = 25 <i>x</i>2
HS đọc to “<i>Một cách tổng quát</i>” SGK
<i>x</i>
2
5 xác định khi :
5 - 2x 0 - 2x -5 x
2
5
.
<b> Hoạt động 3: 2. hằng đẳng thc </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
Gv yêu cầu HS làm ?3
(Đề bài đa lên bảng phụ)
- Coự nhaọn xeựt gỡ ve quan hệ <i><sub>a</sub></i>2 và a ?
+ Định lí: u cầu HS đọc. GV hướng
dẫn HS chứng minh :
- Hãy nhắc lại kí hiệu của CBHSH tiết
- Dựa vào kiến thức đo,ù em cần chứng
minh những điều kiện nào để <i><sub>a</sub></i>2 = <i><sub>a</sub></i> ?
- Ta coù <i>a</i> <sub></sub> 0 chưa ? Tại sao ?
- Chứng minh ( <i>a</i> )2 = a 2 ta xét mấy
trường hợp của a , đó là những trường
hợp nào ?
+ Sau khi chứng minh xong yêu cầu vài
HS nhắc lại định lí.
- Cho HS làm VD2: Tính <sub>12</sub>2 , <sub>( 7)</sub>2
gọi 2 HS lên bảng
- Cho HS làm VD3: Rút gọn
<sub>Đưa ra chú ý ( SGK/10 )</sub>
- Cho HS làm VD4 : ( SGK/ 10 )
+ GV hướng dẫn HS câu a: Biểu thức A
trong câu này là gì ? Bỏ dấu GTTĐ phải
chú ý ĐK nào ?
+ Cho HS thảo luận nhóm câu b, gọi đại
diện nhóm trình bày (1 hoặc 2 nhóm).
a -2 -1 0 2 3
a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>
2
<i>a</i> 2 1 0 2 3
<i>a</i><b>= x </b>
2
<b>- </b>ca n chứng minh à <i>a</i> <sub> 0 và (</sub> <i>a</i> <sub>)</sub>2<sub> = a</sub>
2
- theo định nghóa GTTĐ
- Nếu a 0 thì <i>a</i> = a
neân ( <i>a</i> )2 =a 2
- Nếu a< 0 thì <i>a</i> = -a
neân ( <i>a</i> )2 =(-a)2 = a 2
2
12 = 12 = 12
2
( 7) = 7 =7
VD2:
(vì 2 > 1 )
chú ý ( SGK/10
VD4 :
a) 2
)
2
(<i>x</i> = <i>x</i> 2 = x – 2
(vì x2)
b) 6
<i>a</i> = (<i>a</i>3)2 = <i><sub>a</sub></i>3
= - a 3
(vì a< 0 nên a 3<sub>< 0 )</sub>
- Các nhóm HS thảo luận
<b>4. Cđng cố, luyện tập:</b>
+ HS làm theo nhóm các bài tập 6 , 8c, 8d
SGK/10
HS thùc hiƯn t¹i líp.
<b>5. HDHS häc ë nhµ:</b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mục tiªu :</b>
<b>- Nắm chắc điều kiện xác định của căn thức bậc hai, hằng đẵng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i>
- Rèn kỹ năng sử dụng hằng đẵng thức và các bài toán rút gọn
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Sgk, SGV, thíc kỴ. : Bảng phụ ghi câu hỏi bài tập,
-HS: ụn tp các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phơng trình
trên trục số, SGK, SBT, vở ghi, thớc Kẻ.
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc DH:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Định nghĩa căn thức bậc hai ?
ĐKXĐ của căn thức bậc hai ?
- Tìm x để 2<i>x</i> 3 có nghĩa?
HS2: Phát biểu và chứng minh định lý về
hằng đẳng thức
- Rót gän biĨu thøc sau: <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>10</sub><sub>)</sub>2
HS3: Chữa bài tập 10 tr 11 SGK
GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS nhn xét đánh giá qua điểm số
sau khi hoàn thành câu tr li.
3 HS lên bảng làm
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập </b>
<b>Baøi 11: Trang 11 - SGK</b>
- Giáo viên đưa ra nội dung bài 13 trang
11 SGK.
* Để rút gọn được các biểu thức có trong
bài 13 ta thực hiện các bước làm như thế
nào ?
* Vận dụng kiến thức nào để bỏ được
dấu căn của biểu thức ?
- Giáo viên gọi 2 học sinh bất kỳ lên
bảng làm câu a và b
- Giáo viên đưa ra nội dung bài 11 trang
11 SGK.
GV gọi HS nhận xét đánh giá.
<b>Baøi 12 : Trang 11 - SGK</b>
- <i>a</i> có nghóa (xác định) khi nào?
<b>Bài 11 </b>
HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng làm.
a) A = 16 . 25 + 196 : 49
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
b) B = 36 : 2.32.18- <sub>169</sub>
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= -11
c) 81 = 9 = 3
d) D = <sub>3</sub>2 <sub>4</sub>2
D = 25
D = 5
HS nhận xét đánh giá.
<b>Bài 12 </b>
HS thùc hiƯn
- Hãy vận dụng kiến thức trên để làm
bài 12 trang 11 SGK
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả líp
cïng lµm.
GV cho HS nhận xét đánh giá có sử chữa
bổ sung nếu sai.
<b>Baøi 13: Trang 11 - SGK</b>
GV hớng dẫn:
Ta khai phơng các biểu thức dới dấu căn.
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp
GV gọi HS khác nhận xét đánh giá.
<b>Bài 14: Trang 11 - SGK</b>
- Giáo viên đưa ra nội dung bài 14
trang 11 SGK câu a vaø c.
2x + 7 0
<=> 2x -7
<=> x <sub>2</sub>7
b) 3<i>x</i>4 có nghóa khi
-3x + 4 0
<=> -3x -4
<=> x <sub>3</sub>4
c) <sub></sub><sub>1</sub>1<sub></sub><i><sub>x</sub></i> coù nghóa khi
<sub></sub> <sub>1</sub>1<sub></sub><i><sub>x</sub></i> 0
<=> -1+x >0
<=> x >1
d) Vì x2
0 với mọi x
x2 + 1 > 0 với mọi x
2
1<i>x</i> có nghĩa với mọi x
<b>Baứi 13 </b>
2 HS lên bảng thực hiện HS khác lµm vµo vë
bµi tËp.
a)A = 2 <i><sub>a</sub></i>2 - 5a với a < 0
A = 2 <i>a</i> - 5a
Vì a < 0 nên ta có :
A = -2a – 5a
A = -7a
b) B = <sub>25</sub><i><sub>a</sub></i>2 + 3a với a
0
B = <sub>(</sub><sub>5</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2 + 3a
B = 5<i>a</i> + 3a (Vì a<sub></sub> 0) ta coù :
B = 5a + 3a
<b>Baøi 14 </b>
a) A = x2<sub> - 3</sub>
= x2<sub> – (</sub> <sub>3</sub> <sub>)</sub>2
<sub>= ( x - </sub> <sub>3</sub> <sub>)( x + </sub> <sub>3</sub> <sub>)</sub>
+ Thế nào được gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử ?
+ Ta học được những phương pháp nào
để phân tích đa thức thành nhân tử ?
+ Trong câu a và c ta vận dụng phương
pháp nào để phân tích ?
- GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp
cùng làm.
- GV gọi HS khác nhận xét đánh giá.
<b>Baøi 15:</b> <b>Trang 11 SGK</b>
Giải các phơng trình sau
a) x2<sub> - 5 = 0</sub>
b) x2<sub> - 2</sub>
11x +11 = 0
= x2 <sub>+ 2x</sub> <sub>3</sub> <sub>+ (</sub> <sub>3</sub> <sub>)</sub>2
= ( x + 3 )2
<b>Baøi 15 </b>
HS tiếp tục hoạt động nhóm để giải bài tập
a) x2<sub> - 5 = 0</sub>
( 5)( 5) 0
5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Hc <i>x</i> 5 0
5
<i>x</i>
Hoặc <i>x</i> 5
Vậy phơng trình có hai nghiệm
b) x2<sub> - 2</sub>
11x +11 = 0
2
( 11) 0
11 0
11
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy phơng trìh cã nghiƯm x = 11
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>
- Hệ thống các bài tập đã chữa.
<b> - Nhấn mạnh các điểm cần lu ý trong quá trình làm bài tập.</b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
- Nm c ni dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong
tính toỏn v bin i biu thc.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ; Bảng phụ ghi định lý, qui tắc khai phơng một tích, qui tắc
nhân hai căn thức bậc hai và các chú ý.
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C©u</b> <b>Néi dung</b> <b>§óng</b> <b>Sai</b>
1
3 2 <i>x</i> xác định khi x ≥ 3
2
2
2
1
<i>x</i> xác định khi x≠ 0
3 <sub>4</sub> <sub>( 0,3)</sub>2
= 1,2
4 <sub>- </sub> <sub>( 2)</sub>2
= 4
5 <sub>(1</sub> <sub>2)</sub>2 <sub>2 1</sub>
GV treo bảng phụ có ghi nội dung câu hỏi sau đó gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm.
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua điểm số.
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: 1. Định lý</b>
GV cho HS làm ?1
GV dựa trên ?1 HS hãy khái quát kết
quả.
- GV phát biểu định lý và hướng dẫn HS
chứng minh định lý.
- GV phát biểu định lý: Với hai số a và b
khơng âm ta có:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. .
Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều
số khơng âm , đó chính là chú ý SGK
Ví dụ : Với a, b, c ≥ 0 ta có
<i>a b c</i>. . <i>a b c</i>. .
Giaûi ?1 SGK trang 12.
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
- HS đọc lại định lý.
Chøng minh:
V× a 0; b 0=>a.b 0
Nên <i>a</i>; <i>b</i>; <i>a</i>.<i>b</i> đều xác định.
a 0; b 0
0
.
<i>a</i> <i>b</i> (1)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. ) ( ) ( ) .
( 2 2 2
(2)
Tõ (1) vµ (2) ta có <i>a</i>. <i>b</i> là căn bậc 2 sè häc
cña a.b. Hay <i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i> (§PCM
- ẹóc lái chuự yự.
<b> Hoạt động 3: 2. áp dụng</b>
a) Qui tắc khai phơng một tích
GV chỉ vào định lý
Víi a ≥ 0 ; b ≥ 0 th× <i>a</i>.<i>b</i> <i>a</i>. <i>b</i>
Theo chiều từ trái qua phải , phát biểu qui
tắc
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1
GV yêu cầu HS làm ?2
Bng cỏch chia nhóm học tâp để củng cố
HS ph¸t biĨu qui tắc
a/ 42
b/ 810.40 81.400
HS làm ?2
a/ 0,16.0,64.225
= 0,16. 0,64. 225
qui tắc trên
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
b) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai
GV giới thiệu qui tắc nhân các căn thức
bậc hai nh SGK
Hớng dẫn HS lµm vÝ dơ 2
GV chốt lại :khi nhân các số dới dấu căn
với nhau ta cần biến đổi biểu thức về dạng
tích các bình phơng rồi thực hiện phép
tính
GV u cầu HS làm ?3
(hoạt động nhóm)
GV giíi thiƯu chó ý SGK
Híng dÉn HS lµm vÝ dơ 3
GV yêu cầu HS làm ?4
(hoạt động nhóm)
Hai HS lên bảng trình bày
b/ 250.360 2500.36
300
6
.
50
36
.
2500
HS nghiên cứu qui tắc
a/ 5. 20 5.20 100 10
b/ 1,3. 52. 10 13.52
26
)
2
.
13
(
4
.
13
HS lµm ?3
a/
15
)
5
.
3
(
25
.
3
.
3
75
.
3
75
.
3
2
b/ 20. 72. 4,9
84
)
7
.
6
.
2
(
49
.
36
.
2
.
2
49
.
72
.
2
9
,
4
.
72
.
20
2
HS xem chó ý SGK
vÝ dơ 3
a/ 3<i>a</i>. 27<i>a</i> (víi a 0)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>.27 81 9 9
3 2
(v× a 0)
b/ <sub>9</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub><i><sub>b</sub></i>4 <sub>9</sub><sub>.</sub> <i><sub>b</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>4
3.<i>a</i>.<i>b</i>2
3ab2<sub> (nÕu a > 0)</sub>
= -3ab2<sub> (nÕu a < 0)</sub>
0 (nÕu a = 0)
HS lµm ?4
a/ 3.<i>a</i>3. 12<i>a</i> 3.<i>a</i>3.12<i>a</i>
2
2
2
2
4 <sub>(</sub><sub>6</sub> <sub>)</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub>
36<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
b/ <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><sub>32</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>64</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> . 8. . 8 .
.
64 2 2
(v× a0; b 0)
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>
Một học sinh phát biểu hai qui taộc
HS làm tại lớp bài tập 18, 19 Trang 14, 15
- SGK
HS phát biểu hai qui tắc
<b>Bài 18 </b>
) 7. 63 7.7.9 7.3 21
) 2,5. 30. 48 25. 144
5.12 60
) 0,4 . 6,4 0.04. 64 1,6
) 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5
9.0,3.5.5.0,3 3.0,3.5 4,5
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
) 0,36 (0,6 ) 0,6 0,6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> (vì a<0)
4 2
) (3 )
<i>b a</i> <i>a</i> (với <i>a</i> 3 <i>a</i> 3 0 )
<b>5. HDHS häc ë nhµ:</b>
- Làm bài tập 20,21Tr 15 - SGK.
* Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>Ngµy giảng : </b>
<b>I . Mục tiêu :</b>
<b>- Nắm vững quy tắc khai phơng của một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai .</b>
- Cú kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai
trong tính tốn và biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức.
<b>II .ChuÈn bÞ tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ; bảng phụ bài 21.
- HS: SGK, SBT, vở ghi, thớc kẻ.
<b>III. Tiến tr×nh tỉ chøc DH:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1 : phát biểu định lý liên h gia phộp
nhân và phép khai phơng
Chữa bài tập 20
HS 2 : phat biểu qui tắc khai phơng một
tích và qui tắc nhân các căn bậc hai
Chữa bài tập 21.
GV 2 HS lên bảng thực hiện.
GV cho HS nhn xột ỏnh giỏ qua im
Hai HS lên bảng lµm
HS nhận xét đánh giá
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<i><b>Dạng 1: </b></i><b>Biến đổi thành tích dới dấu căn</b>
<b>råi tÝnh.</b>
- Làm thế nào để biến đổi thành tích ?
- Vận dụng phơng pháp nào ? dạng HĐT
nào ?
Bµi22: Trang 15 - SGK
HS nêu hớng thực hiện bài 22
- Phân tích thµnh n.tư ?
- Dùng hằng đẳng thứ thứ 3.
GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện câu a, d.
Bài 24: Trang 15 SGK
Cã nhËn xÐt g× vỊ biĨu thøc díi dấu căn?
- Đa về dạng quen thuộc.
Gv gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
GV gi HS nhn xét đánh giá.
<i><b>Dạng 2:</b></i><b> CM đẳng thức</b><i><b> </b></i>
<b>Bµi22:</b>
<b>a/ </b> <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2
<b>=</b> (13 12)(1312) 1.25 5
<b>d/ </b> <sub>313</sub>2 <sub></sub> <sub>312</sub>2
<b>= </b> (313 312)(313312)
25
625
.
1
<b>Bµi 24</b>
4
2
2 <sub>4</sub><sub>1</sub> <sub>3</sub>
9
6
1
4( ) ( )
) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
2 2
2 (1 3 )<i>x</i> 2(1 3 )<i>x Thay x</i> 2
2
2(1 3 2) 2 6 3
Bài 23: Trang 15 - SGK
GV gơi ý:
- Muốn CM đẳng thức ta làm nh thế nào ?
- Qua câu a: Có nhận xét gì về 2 số
(2- 3) vµ (2+ 3) ?
- Muốn chứng minh hai số nghịch đảo
nhau ta làm nh thế nào ?
- LËp tÝch nh thÕ nµo và chứng minh ?
Bài 25: Trang 16 - SGK
HS nêu cách giải và lên bảng trình bày:
Câu a: Bình phơng hai vÕ
Câu d: Dùng hằng đẳng thức
Câu c: ĐKXĐ x 1
- HS hoạt động nhóm câu e
+ Ph©n tÝch thµnh n.tư råi ®a vỊ phơng
trình tích.
GV bổ sung câu e
<i><b>Dạng 3:</b></i><b> So sánh</b>
Bi 26: Trang 16 - SGK
+ Làm thế nào để CM ?
- Tại sao làm đợc nh vậy ?
- Qua bài 26 rút ra kết luận gì ?
- Khi nào sảy ra trờng hợp bằng ?
Bµi 27: Trang 16 - SGK:
HS thùc hiÖn.
a/ (2- 3)(2+ 3) = 1
Biến đổi vế trái:
(2- 3)(2+ 3) = 4 - <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= 4 - 3 =1 = VP (§PCM)
b/ XÐt tÝch:
)
2004
2005
)(
2004
2005
( <b>= (</b> 2005<b>)2 - (</b>
2004)2
= 20052004 = 1 => ĐPCM.
<b>Bài 25</b>
HS thùc hiƯn.
a/ 16<i>x</i> 8 (§KX§ x 0)
=> <sub>(</sub> <sub>16</sub> <sub>)</sub>2 <sub>8</sub>2
<i>x</i> =>16 x = 64
=> x = 4 (TMĐK)
Vậy x = 4 là n0 phơng trình.
<b>e/ </b> 2 25 5 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>=> </b> (<i>x</i> 5)(<i>x</i>5) <i>x</i> 5 0
<b>§KX§: </b><i>x</i>5;<b> x </b><sub></sub><b> -5.</b>
<b>=> </b> <i>x</i> 5( <i>x</i>51)0
<b>=></b>
=> x = 5 (TMĐK)
hoặc x = -4 (Không TMĐK).
Vậy x = 5 là n0 phơng trình.
<b>Bài 26:</b>
a/ 259 25 9
b/ V× a > 0 => <i>a</i> 0
b > 0 => <i>b</i> > 0
Ta cã: ( <i>a</i><i>b</i>)2 = a + b
( <i>a</i> <i>b</i>)2 = a + 2 <i>a</i>. <i>b</i>+b
=> a + b < a + 2 <i>a</i>. <i>b</i>+b
(a > 0, b > 0 )
Hay <i>a</i><i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Bµi 27</b>
3
2
4
12
16
12
3
2
16
42 2
;( )
)
<i>a</i>
2
5
2
5
4
5
4
2
5
5 2 2
<i>Vì</i>
<i>b</i>)( ) ;
Hệ thống các bài tập đã chữa
<b>5. HDHS học ở nhà:</b>
- xem lại các bài đã luyện tập ở lớp
- làm bài tập 30 tr 7 SBT
- Chuẩn bị Đ4 : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mục tiªu :</b>
- Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai trong
tính tốn và biến đổi biểu thức.
- RÌn t duy sáng tạo cho HS.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ; Bảng phụ ghi định lý, qui tắc khai phơng một thơng, qui
- HS: SGK, SBT, vở ghi, thớc kẻ.
<b>III. Tiến trình tổ chức DH:</b>
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b>
Chữa bài tập 25(b, c) tr 16 SGK
GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện.
GV gi HS nhn xet ỏnh giỏ qua im
s.
2 HS lên bảng thực hiện.
b) x = 5/4
c) x = 50
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: 1. Định lý</b>
GV cho HS thực hin ?1
Tính và so sánh :
25
16
và
25
16
?
GV cho HS nhận xét đánh giá thực hiện
phép so sánh trờn.
25
16 <sub> là khai phơng 1 thơng; </sub>
25
16
là chia 2 hai căn bậc hai
GV: õy ch l trng hp c thể. tổng quát
ta chứng minh định lý sau :
GV đa nội dung định lý Tr 16 SGK
GV hớng dẫn c/m định lí.
Tiết học trớc ta đã chứng minh định lý
khai phơng một tích dựa trên cơ sở nào ?
Dựa trên cơ sở đó hãy c/m định lý này
HS thùc hiÖn ?1
- Mét HS lên bảng trả lời
- Lớp theo dõi và nhận xét:
HS c ni dung nh lý
Dựa trên ĐN căn bậc hai số học của một số
không âm
áp dụng qui tắc nhân các căn thức bậc hai
của số không âm ta có <i>b</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(chia 2 vÕ cho <i>b</i> 0)
V× a 0; b >0 =>
<i>b</i>
<i>a</i>
0 ; <i>a</i> 0; <i>b</i> > 0
Nªn 0
<i>b</i>
<i>a</i> <sub>; </sub>
0
<i>b</i>
<i>a</i>
Ta cã: <sub></sub>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
2
)
(
)
(
<i>a</i> <sub> là CBHSH của </sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
Vậy
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
(đpcm)
<b> Hoạt động 3: 2. Hai phân thức bằng nhau </b>
a) Quy tắc khai phơng của một thơng:
- GV giíi thiƯu quy t¾c khai phơng của
một thơng và híng dÉn HS thùc hiƯn vÝ dơ
1.
§Ĩ thùc hiƯn khai phơng
121
25 <sub>và</sub> 9 25
:
16 36
ta thực hiện nh thế nµo?
áp dụng quy tắc vừa học để thực hiện.
GV gọi HS lên bảng trình bày ví dụ trên.
HS sinh hoạt theo nhóm để làm bài tập ?2
Mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
kết quả
GV cho HS ph¸t biĨu lại quy tắc khai
ph-ơng một thph-ơng
Quy tc trờn ỏp dụng từ trái sang phải.
Ng-ợc lại áp dụng định lý từ phải qua trái ta
có quy tắc gì ?
GV giới thiệu quy tắc chia hai căn thức
bậc hai
GV yêu cầu HS tự đọc ví dụ 2
GV cho HS lµm ?3
GV giíi thiƯu chó ý SGK
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Với A, B là các biểu thức trong đó A
khơng âm , B dương
GV nhấn mạnh: Khiáp dụng khai phơng
mọt thơng hoặc chia hai căn thức bậc hai
<b>2. áp dụng</b>
<i>a) Quy tắc khai ph¬ng cđa mét th¬ng</i>
HS đọc qui tắc khai phơng của mt thng
theo SGK.
<b>Vớ duù 1</b>: HS lên bảng trình bµy
a)
121
25
=
121
25
=
11
5
b)
10
9
6
5
:
HS lµm ?2
a)
16
15
256
225
256
225
196 196 14
0.0196
10000 10000 100
= 0,14
HS đọc qui tắc
<i>b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai</i>
HS c qui tắc
<b>Ví dụ 2</b>:
a) 16 4
5
80
5
80
b)
49 1 49 25 49 49 7
: 3 :
8 8 8 8 25 25 5
HS lµm ?3
a)
9 3
111
999
111
999
b) 52 52 13.4 4 2
117 13.9 9 3
cần luôn chú ý đến điều kiện số bị chia
phải không âm, số chia phải dơng
GV cho HS lµm vÝ dơ 3
GV cho HS lµm ?4
HS lµm vÝ dơ 3
a) <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
5
2
5
.
4
25
4
25
4 2 2 2
27 27
) 9 3
3
3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
HS lµm ?4
2
2
2 4 2 4 2 4
2
)
50 25 25 5 5
<i>ab</i> <i><sub>a b</sub></i>
<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i>
2 2 2 2 2
2 2
)
162 81 9 9
162 81
<i>b a</i>
<i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i> <i>ab</i>
<i>b</i>
<b>4. Củng cố, luyện tập:</b>
GV yêu cầu HS lµm bµi 28(b, d) SGK
GV cho HS thùc hiƯn tại lớp.
bài 30(a) SGK
<b>b) = </b>8
5<b> d) = </b>
9
4
<b>ĐS : </b>1
<i>y</i>
<b>5. HDHS học ở nhà:</b>
- Học thuộc định lí, 2 quy tắc và nắm vững điều kiện của định lí.
- Làm bài tập 28 đến 31 trang 18, 19-SGK<b>.</b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai.
- Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính tốn, rút gọn biểu
thức và giải phơng trình.
- Gi¸o dục tính cẩn thận, và trình bày khoa học
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ; : bảng phụ, ghi bài sẵn bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông
hình 3 (SGK-20)
- HS: SGK, SBT, vở ghi, thớc kẻ.
<b>III. Tiến trình tổ chức DH: </b>
<b>1. n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
¬ng một thơng.
Chữa bài tập 30 (c, d) Tr 19 - SGK
HS2 : phát biểu định lý khai
ph-ơng một thph-ơng v qui tc chia hai
cn thc bc hai
Chữa bài tËp 28 (a) bµi 29 (c) Tr
18-19 SGK.
HS3: Bài 31 Tr 19 - SGK .
GV gọi HS lên b¶ng thùc hiƯn.
GV gọi HS nhận xét đánh giá qua
điểm số.
KQ : c)
2
2
25<i>x</i>
<i>y</i>
d) 0,8<i>x</i>
<i>y</i>
28 (a) : 17
15
<b>bµi 29 (c) : 5</b>
<b>Baøi 31</b>
a)= = 3
- = 5 - 4 = 1
=> - 16<
b) Vì a>b>0 nên a-b>0
Theo <b>bài 26</b>
>
+ >
> -
HS nhận xét đánh giá
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: luyện tập </b>
<b>D¹ng 1 : </b><i><b>TÝnh </b></i>
Bµi 32 a, c (Tr 19 - SGK)
GV gợi ý:
a) Có nhận xét gì về biểu thức dới
dấu căn?
d) Có nhận xét gì về biểu thức dới
- Vn dụng các kiến thức đó để
thực hiện.
GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện
cả lớp cùng làm.
GV gi HS khác nhận xét đánh
giá có sửa chữa bổ sung nếu sai.
Bài 36 (Tr 20 - SGK)
GV gäi HS lần lợt báo cáo kết quả
<b>Dạng 2: </b><i><b>Giải ph</b><b>ơng trình</b></i><b> </b>
Bµi 33 (a, c) Tr 19 - SGK
a) GV gợi ý khai phơng 50
c)
Chuyển vế hạng tử tự do rồi áp
dụng quy tắc chia căn thøc bËc
hai.
<b>Baøi 32 a:</b>
01
,
9
1 =
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
1
.
9
49
.
16
25
<b>c</b>)
164
124
1652 2
=
164
289
)
124
165
)(
124
165
(
=
2
17
4
289
Bài 36
a. Đúng
b. Sai vì 0,25 không có nghĩa.
c. Đúng
d. Đúng,
do nhân 2 vế cđa BPTvíi (4 - 13) > 0
<b>Bài 33a:</b>
2 .<i>x</i> 50 0
2(<i>x</i> 25)0 x – 5 = 0 x = 5
P/t có 1 nghiệm x = 5.
c. 3. 2 12 0
GV gäi 2 HS lên bảng thực hiện
cả lớp cùng làm vào vë bµi tËp.
GV gọi HS nhận xét đánh giá.
Bài 35 b (Tr 20 - SGK)
GV gỵi ý:
áp dụng hằng đẳng thc <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả
lớp cùng làm vào vở bài tập.
GV gi HS nhận xét đánh giá.
<b>Dạng 3: </b><i><b>Rút gọn biểu thức:</b></i><b> </b>
Bài 34 (a, c) (Tr 19 - SGK)
GV cho HS hoạt động nhóm để
thực hiện.
Nhãm 1. Thùc hiƯn c©u a.
Nhãm 2. Thùc hiƯn c©u b.
GV cho các nhóm nhận xét
2
2
4
3
12
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài 35</b>
b. ( 3)2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
=> <i>x</i> 3 2<i>x</i> 1
+ NÕu x-3 0 => x 3
Th×: x – 3 = 2x – 1
=> x = - 2 (lo¹i)
+ NÕu x – 3 < 0 => x < 3
th×: - (x - 3) = 2x – 1
=> - x + 3 = 2x + 1
=> -3x = - 4
=> x =
3
4
(TM§K)
VËy pt cã mét n0 x =
3
4
.
<b>Bài 34a</b>:<b> </b> (Bảng nhóm bài 34a)
0
50
2<i>x</i>
2 3 3 3
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i> 2<sub>.</sub> 3<sub>2</sub>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
(do a<0 neân ab2<sub> <0)</sub>
3
Bài 34c: (Bảng nhóm bài 34c)
2
2
2
2
2
2 <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
4
12
9
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3 2 3 2
(vì a≥ -1,5, b<0)
<b>4. Cđng cè, luyÖn tËp: </b>
Hệ thống các dạng bài tập đã chữa
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
- Bµi tËp: 32b, d; 33b, d; 34 b, d; 35a, 37 Tr 19 - SGK.
- Chuẩn bị bài: <b>Bảng căn bậc hai. </b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.
- Giáo dục tính cn thn khi lm bi.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ; Bảng số, êke hoặc tấm bìa cứng hình ch÷ L
- HS: SGK, SBT, vở ghi, thớc kẻ; Bảng số, êke hoặc tấm bìa cứng hình chữ L.
<b>III. Tiến trình tổ chức DH: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: </b>
HS1 : Chữa bài tập 35 (a)Tr 20 SGK
HS2: Chữa bài tập 43 (b)Tr 20 SBT
Tìm x thoả mÃn điều kiện
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
GV gi HS nhn xột ỏnh giá qua điểm số
§S : x1 = 12 x2 = - 6
Không có giá trị nào của x tho¶ m·n
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: 1. Giới thiệu bảng</b>
GV: Để tìm căn bậc hai của một số dơng,
ngời ta sử dụng bảng tính sắn có găn bậc hai.
Trong cuốn bảng số với 4 chữ số thập phân ,
bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai
căn bậc hai của bất cứ số dơng nào có nhiu
nht 4 ch s
GV yêu cầu HS mở bảng IV
HÃy xem cấu tạo của bảng
GV giới thiệu bảng nh SGK
HS nghe
HS më b¶ng IV
Và xem cấu tạo của bảng IV
<b> Hoạt động 3: 2. Cách dùng bảng.</b>
) Tìm căn bậc hai ca s ln hn 1 v nh
hơn 100
Ví dụ1: Tìm 1,68
T¹i giao cđa hµng 1,6 vµ cét 8 ta thÊy sè
1,296. VËy <sub>1</sub><sub>,</sub><sub>68</sub> <sub></sub>1,296
VÝ dơ 2: T×m 39,18<sub>. Tại sao giao của hàng</sub>
39, và cét 1, ta thÊy sè 6,253. Ta cã
253
,
6
9
,
31 .
Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu chính, ta
thấy số 6. Ta dùng số 6 này để hiệu chính
chữ số ở cuối số 6,253 nh sau: 6,253+0,006
= 6,259.
VËy 39,18 6,259
¸p dơng : Cho HS lµm bµi tËp ?1 SGK
HS thùc hiƯn ?1
N ... 8 ...
.
.
.
1,6 1,29
6
N ... 1 ... 8 ...
.
.
.
39, 6,25
3
b)Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100
Ví dụ3: Tìm 1680 .
Ta biÕt 1680 = 16,8 . 100.
Tra bảng ta đợc <sub>16</sub><sub>,</sub><sub>8</sub> <sub></sub>4,099.
Vy 1680 10.4,09940,99
áp dụng: HS làm bài tập ?2 SGK
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1
Ví dụ 4: Tìm 0,00168
Ta bit 0,00168 = 16,8 : 10000
Do đó
04099
,
0
100
:
099
,
4
10000
:
8
,
16
00168
,
0
Chó ý : Xem SGK
GV yêu cầu HS làm ?3
Tỡm<b> </b>a) 9,11
b) 36, 48
Giaûi
a) 9,11 <sub></sub> 3,018
( giao cuûa hàng 9,1 và cột 1 )
b) Ta coù : 36, 4 <sub></sub> 6,033
( giao của hàng 36 và cột 4)
– Hiệu chính của hàng 36 và cột 8 là 7
6,033 + 0,007 = 6,040
Vậy 36, 48 <sub></sub> 6,040
?2
a)Tìm :
a) 958 b) 1240
Giaûi
a) Ta coù :
958 = 9, 58 .100
= 9, 58 100
3,095 . 10 30 ,95
b) Ta coù :
1240 = 12, 4 .100
= 12, 4 100
3,521 . 10 35 ,21
HS xem chó ý SGK
HS lµm ?3
Dùng bảng căn bậc hai , tìm giá trị gần
đúng của nghiệm phương trình
x2<sub> = 0, 3982</sub>
Ta coù :
0, 3982= 39, 82 :100
6,311 : 10 0,6311
Vaäy: x1=0,6311; x2 = – 0,6311
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
Bµi tËp 41 SGK
BiÕt 9,119 3,019
Bài tập 42 SGK
911,9 30,19
9119 301,9
0, 09119 0,3019
0, 0009119 0,03019
<b>ĐS :a) x = </b> 3,5 1,871<b> </b>
<b> b) x </b> <b> 11,49</b>
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Bài tập về nhaø : 38, 39, 40 / tr 23 sgk
–Xem trước §5. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa cn thc bc hai
<b>Ngày giảng:</b>
<b>I. Môc tiªu </b>
<b>- HS biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.</b>
- HS biết đợc các kĩ năng đa thừa số vào trong hay ngoài dấu căn. Biết vận dụng các phép
biến đổi .
- ChuÈn bÞ tèt bµi ë nhµ, cã ý thøc tèt trong líp häc.
<b>II. Chuẩn bị tài liệu, TBDH</b>
GV: - ốn chiu , giấy trong (hoặc bảng phụ) để ghi sẵn các kiến thức trọng tâm của bài
và cách tổng quát , bảng căn bậc hai.
HS: - B¶ng phơ nhãm, bót dạ
- bảng căn bậc hai
<b>III. Tiến trình dạy-học</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : 9A1: 9A2: </b>
<b> </b>
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần t
GV yêu cầu kiểm tra
Chữa bài tập 47a, b (SBT-10)
a) x2 <sub>= 22,8</sub>
dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a)x2 <sub>= 15 ; x</sub>2<sub> = 22,8</sub>
HS lên bảng
Chữa bài tập 47(a,b)
Đáp số a)x1 = 3,8730
suy ra x2 = -3,8730
GV nhận xét cho điểm HS
3. Dạy học bài míi.
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
HĐ1:
- GV cho HS làm ?1 (SGK-24)
Víi a 0, b 0 h·y chøng tá:
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>2
- GV: Đẳng thức dới đây đợc chứng minh
trên cơ sở nào?
HS: dựa trên định lí khai phơng một tích và
định lí <i><sub>a</sub></i>2 = |a|
- GV: Đẳng thức <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>trong ?1 cho
phép ta thực hiện phép biến đổi <i>a</i>2<i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
Phép biến đổi này đợc gọi là phép đa thừa
số ra ngoài dấu căn.
<b>? Hãy cho biết thừa số nào đợc đa ra ngồi</b>
dấu căn?
<b>- GV: H·y ®a thõa sè ra ngoài dấu căn.</b>
HS ghi ví dụ 1
- GV: ụi khi ta phải biến đổi biểu thức
d-ới dấu căn về dạng thích hợp rồi md-ới thực
hiện đợc phép đa thừa số ra ngoài dấu căn.
- HS theo dõi GV minh hoạ bằng ví dụ.
<b>GV: Một trong những ứng dụng của phép</b>
đa thừa số ra ngoài dấu căn là rút gọn biểu
thức (hay còn gọi là cộng trừ các căn thức
đồng dạng.)
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK
- GV chỉ rõ 3 5 ; 2 5 và 5 đợc gọi
là đồng dạng với nhau (là tích của một số
với cùng căn thức)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm lm <b>?2</b>
(SGK-25)
Nửa lớp làm phần a
Nửa lớp làm phần b
GV : Nêu tổng quát
- GV hớng dẫn HS lµm vÝ dơ 3:
b) <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub> víi x</sub>
0 ; y < 0
GV gọi HS lên bảng làm câu b.
GV cho HS lµm ?3 (SGK-25)
Gọi đồng thời hai HS lên bảng làm bài
<b>- GV : Giới thiệu phép đa thừa số ra </b>
<b>ngoài dấu căn là phép biến đổi ngợc là </b>
<b>phép đa thừa số vào trong dấu căn.</b>
- HS nghe GV trình bày và ghi bài
- GV giíi thiƯu d¹ng tổng quát trên bảng
phụ.
HĐ2:
<b>- GV yêu cầu HS tự nghiên cứu lời giải </b>
<b>ví dụ 4 (SGK-26)</b>
GV chỉ rõ ví dụ 4 (b, d) khi đa thừa số vào
trong dấu căn ta chỉ đa các thừa số dơng
vào trong dấu căn sau khi đã nâng lên luỹ
thừa bc hai.
<b>1:Đ a thừa số ra ngoài dấu căn</b>
<i>b</i>
<i>a</i>2 = <i><sub>a</sub></i>2 . <i><sub>b</sub></i>|a|. <i><sub>b</sub></i> = a <i><sub>b</sub></i>
(v× a 0, b 0)
VÝ dô 1: a) 32..2<sub> = 3</sub> <sub>2</sub>
b) 20 4.5 22.5 2 5
VÝ dơ 2: Rót gän biĨu thøc
3 5 20 5
<b>?2</b>
a) 2 + 8 + 50
= 2 + 4.2 + 50
= 2 + 2 2 + 5 2
= ( 1 + 2 + 5) 2
= 8 2
b) 4 3 + 27 45 5
= 4 3 + 9.3 9.5 5
= 4 3 + 3 3 - 3 5 + 5
= (4+3) 3 + (1 - 3) 5
= 7 3 - 2 5
<b>Tæng quát:</b>
Với hai biểu thức A ; B mà B 0 ta cã:
<i>B</i>
<i>A</i>2 = |A| <i><sub>B</sub></i> tøc lµ:
NÕu A 0 và B 0 thì <i>A</i>2<i>B</i> = A <i><sub>B</sub></i>
NÕu A < 0 vµ B 0 th× <i>A</i>2<i>B</i> = - A
<i>B</i>
<b>vÝ dơ 3(SGK-25)</b>
<b>?3 </b>
a) <sub>28</sub><i><sub>a</sub></i>4<i><sub>b</sub></i>2 <sub> víi b </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>
= 4 2
4
.
7 <i>a</i> <i>b</i> = 7(2<i>a</i>2<i>b</i>)2
= |2a2<sub>b| </sub> <sub>7</sub><sub> = 2a</sub>2<sub>b </sub> <sub>7</sub><sub> víi b </sub>
0
b) <sub>72</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 víi a < 0
= <sub>2</sub><sub>.</sub><sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>4 = <sub>2</sub><sub>.(</sub><sub>6</sub><i><sub>ab</sub></i>2<sub>)</sub>2
= |6ab2<sub>| </sub> <sub>2</sub> <sub> = - 6ab</sub>2 <sub>2</sub><sub> vì a < 0</sub>
<b>2: Đ a thừa số vào trong dấu căn</b>
Với A 0 ; B 0 ta cã A <i>B</i> <i>A</i>2<i>B</i>
- GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4 để
củng cố phép biến đổi đa thừa số vào trong
dấu căn.
- HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm câu a, c.
Nửa lớp làm câu b, d.
- GV nhận xét các nhóm làm bài
- Đại diện hai nhóm trình bày bài.
<b>- GV: đa thừa số trong dấu căn (hoặc ra</b>
ngoài) có tác dụng:
- So sỏnh cỏc s c thuận tiện.
- Tính giá trị gần đúng các biểu thức vi
chớnh xỏc cao hn.
<b>? Để so sánh hai số trên em làm nh thế nào</b>
?
- HS: từ 3 7 ta đa 3 vào trong dấu căn
rồi so sánh
- HS từ 28 ta có thể đa thừa số ra ngoài
dấu căn rồi so sánh.
-GV: có thể làm cấch khác nh thế nào ?
- GV gäi hai HS lên bảng làm theo hai
c¸ch.
<b>vÝ dơ 4: SGK/26</b>
<b>?4</b>
a) 3 5 = 32.5 9.5 45
c) ab4 <i><sub>a</sub></i><sub> víi a </sub>
0
= <sub>(</sub><i><sub>ab</sub></i>4<sub>)</sub>2<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>8<i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3<i><sub>b</sub></i>8
b) 1,2 5 = 1,44.5 7,2
d) –2ab2 <sub>5</sub><i><sub>a</sub></i> <sub> víi a </sub>
0
= - (2<i>ab</i>2)2.5<i>a</i> <sub></sub><sub></sub> 4<i>a</i>2<i>b</i>4.5<i>a</i>
= - <sub>20</sub><i><sub>a</sub></i>3<i><sub>b</sub></i>4
<i><b>VÝ dô 5</b></i>: So sánh: 3 7và 28.
3 7 = 32.7 = <sub>63</sub>
V× 63 > 28 3 7 > 28
C¸ch kh¸c :
28 = 4.7 = 2 7
V× 3 7 > 2 7 3 7 > 28
4. Cñng cè,<b> Lun tËp :</b>
HS: Lµm bµi tËp (43 d,e) SGK
GV gọi hai HS lên bảng làm bài
GV yêu cầu HS làm bài vào vở
<b>Bài 43 d,e (SGK-27)</b>
d) –0,05 28800
= -0,05 288.100
= - 0,05.10 144.2
= - 0,5.12 2
= - 6 2
= <sub>7</sub><sub>.</sub><sub>9</sub><sub>.</sub><sub>7</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2
e <sub>7</sub><sub>.</sub><sub>63</sub><sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2 = <sub>7</sub>2<sub>.</sub><sub>3</sub>2<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2 == 21 |a|
5. H<b> íng dÉn HS häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi
- Lµm bµi tËp 47,45 (SGK-27).
- bµi tËp 59, 60, 61, 63, 65 (SBT12).
<b>Ngày giảng : </b>
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai : đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng thàng thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
trờn.
<b>II. Chuẩn bị tài liệu, TBDH</b>: <b> </b>
<b> - GV: </b>bảng phụ , ghi sẵn hệ thống bµi tËp.
- HS:- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>III. tiến trình day-học:</b>
<b> 1 ổn định tổ chức. 9A1: 9A2:</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kin thc cn t
<b>? HÃy nêu dạng tổng quát:</b>
- Đa thừa số vào trong dấu căn .
- Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
GV t vn : Trong tiết trớc chúng ta đã
học hai phép biến đổi đơn giản là đa thừa
số ra ngoài dấu căn, đa thừa số vào trong
dấu căn. Hôm nay, ta sẽ luyện tập để củng
cố kiến thức đó.
- Víi A 0 ; B 0 ta cã A <i>B</i> <i>A</i>2<i>B</i>
Víi A < 0 ; B 0 ta cã A <i>B</i> - <i>A</i>2<i>B</i>
- Víi hai biĨu thøc A ; B mµ B 0 ta cã:
<i>A</i>2<i>B</i> = |A| <i><sub>B</sub></i>
<b> 3. DH bµi míi: Lun tËp.</b>
- bµi tËp (43 d,e) SGK
- GV gäi hai HS lên bảng làm bài
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
<b> Bài 44(SGK- 27):</b>
Đa thừa số vào trong dấu căn.
-5 2 ; - <i>xy</i>
3
2
; x
<i>x</i>
2
víi x > 0 vµ y
0
- GV gọi đồng thời ba em HS lên bảng
trình bày.
<b>Bµi 46 (SGK- 27)</b>
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở và gọi hai
HS lên bảng trình bày.
2 HS ng thi lờn bng.
<b>Bi 45 a, c (SGK- 27)</b>
- GV đa nội dung bài tập.
a) So sánh 3 3 và 12
<b>Bµi 43 d,e (SGK-27)</b>
d) –0,05 28800 = -0,05 288.100
= - 0,05.10 144.2 = - 0,5.12 2
= - 6 2
e) 2
.
63
.
7 <i>a</i> = 2
.
7
.
9
.
7 <i>a</i>
= <sub>7</sub>2<sub>.</sub><sub>3</sub>2<sub>.</sub><i><sub>a</sub></i>2 = 21 |a|
Bµi 44(SGK- 27)
-5 2 = - 52.2 25.2 50
- <i>xy</i>
3
2
= - <i>xy</i> <i>xy</i>
9
4
3
2 2
Víi x > 0; y 0 th× <i>xy</i><sub>cã nghÜa.</sub>
x <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 2
2
.
2 2
Víi x > 0 th×
<i>x</i>
2 <sub> có nghĩa.</sub>
<b>Bài 46 (SGK- 27)</b>
Rút gọn các biểu thức sau víi x 0.
Víi x 0 th× 3<i>x</i> cã nghÜa.
a) 2 3<i>x</i> - 4 3<i>x</i> + 27 – 3 3<i>x</i>
= 27 – 5 3<i>x</i>
b) Víi x 0 th× 2<i>x</i> cã nghÜa .
3 2<i>x</i> - 5 8<i>x</i> + 7 18<i>x</i> + 28
= 3 2<i>x</i> - 10 2<i>x</i> + 21 2<i>x</i> + 28
= 14 2<i>x</i> + 28
<b>Bµi 45 a, c (SGK- 27)</b>
a) So sánh 3 3 và 12
Ta có 12 = 4.3 = 2 3
V× 3 3 > 2 3 nªn 3 3 > 12 .
b) So sánh 51
3
1
và 150
5
1
.
Ta có 51
3
1
=
3
17
51
.
9
1
51
3
1 2
b) So s¸nh 51
3
1
vµ 150
5
1
.
<b>Bµi 45 a, c (SGK- 27)</b>
GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
- PhÇn b vỊ nhà làm tơng tự.
- Gv cho Hs ng ti ch trả lời.
150
5
1
= .150 6
25
1
1 2
V× 6 >
3
17 <sub>Nên </sub> <sub>51</sub>
3
1
> 150
5
1
.
Rót gän:
2
)
(
3
2 2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
víi x 0 ;y 0 vµ x
y
2
)
(
3
2 2
2
2
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
= 2
3
.
22
2
2 <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
6
6
)
)(
(
(Cã x + y > 0 do x 0 ; y 0).
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>
- Hệ thống các bài tập đã chữa
- Yêu cầu Hs làm bài 47b/27
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
- Đọc lại kiến thức đã học ở tiết trớc; xem lai các bài tập đã chữa.
- Giờ sau học bài: Biến đổi đơn giản biểu thứcchứa căn bc hai.
<b>Ngày giảng :</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Kin thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
- Kĩ năng: Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình by bi khoa hc.
<b>II. Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: B¶ng phụ ghi sẵn tổng quát, hệ thống bài tập.
-HS: B¶ng phơ nhãm, bút dạ.
<b>Iii. Tiến trình dạy-học</b>
1. <b> ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b> </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
- GV nªu yêu cầu kiểm tra:
<b>? HÃy nêu dạng tổng quát:</b>
- Đa thừa số vào trong dáu căn .
- a tha số ra ngoài dấu căn.
- GV đặt vấn đề :
- Víi A 0 ; B 0 ta cã A <i>B</i> <i>A</i>2<i>B</i>
Víi A < 0 ; B 0 ta cã A <i>B</i> - <i>A</i>2<i>B</i>
<b> 3. Dạy học bài mới.</b>
- GV: khi biến đổi biểu thức HĐ1:
chứa căn thức bậc hai, ngời ta có thể sử
dụng phép khử mẫu của biểu thức ly
cn.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a)
3
2
<b>? </b>
3
2
có biểu thức lấy căn là biểu thức
nào ? Mẫu là bao nhiêu ?
- HS: biểu thức lấy căn lµ
3
2
víi mÉu lµ
3
- GV híng dÉn cách làm: nhân tử và mẫu
của biểu thức lấy căn
3
2
vi 3 mu
l 32<sub> ri khai phng mẫu đa ra ngoài dấu </sub>
căn.
<b>? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu</b>
thức lấy căn ?
- HS: ph¶i nhân cả tử và mẫu với 7a.
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
ở kết qu¶, biĨu thøc lÊy căn là 35ab
không còn chøa mÉu n÷a.
- GV hỏi: Qua các cách làm trên , em hãy
- GV đa công thức tổng quát lên bảng
phụ
- GV yờu cu HS làm <b>?1 để củng cố kiến</b>
thức trên.
<b>- GV yêu cầu 3 em HS đồng thời lên </b>
<b>bảng.</b>
- GV lu ý cã thể làm câu b theo c¸ch
kh¸c.
125
3
=
5
.
125
5
.
3
= <sub>2</sub>
25
5
.
3 <sub>= </sub>
25
- GV: khi biểu thức có chứa căn thức ở
mẫu việc biến đổi làm mất căn thức ở
mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu. HĐ2:
- GV đa ví dụ 2.Trục căn thức
ë mẫu và lời giải (SGK-28) trên bảng
phụ
- Hs đọc ví dụ (SGK –28)
- GV yêu cầu HS tự Đọc lời giải.
<b>GV:Trong ví dụ ở câu b, để trục căn thức</b>
ở mẫu, ta nhân cả tử và mẫu với biểu thức
3-1.Ta gäi biÓu thøc 3 + 1 vµ biĨu
thøc 3 - 1 là hai biểu thức liên hợp của
nhau.
Tơng tự ở câu c, ta nhân cả tử và mẫu với
biểu thức liên hợp của 5 - 3 lµ biĨu
thøc nµo?
- GV giíi thiƯu tỉng quát (SGK-29)
GV hÃy cho biết biểu thức liên hợp của
<i><b>1</b></i>
<i><b> </b></i><b>: Khử mẫu của biểu thức lấy căn</b>
<i><b>Ví dô 1</b></i>:
3
2
= <sub>2</sub>
3
3
.
2 <sub> = </sub>
3
6
3
6
2
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
7
5
<i>b</i>
<i>a</i>
7
5 <sub> = </sub>
2
)
7
(
7
.
5
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>ab</i>
7
35
=
<i>b</i>
<i>ab</i>
7
3
<i><b>Tỉng qu¸t.</b></i>
Víi A, B lµ biĨu thøc A.B 0, B 0
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<b>?1 </b>
a) <sub>2</sub>
5
5
.
4
5
4
= . 5
5
2
5
.
2
.
5
1
b)
125
5
.
5
c) <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>
2
6
4
6
2
.
2
2
<i>a</i>
(với a > 0)
<b>2: Trục căn thức ở mẫu</b>
<b>*/ Ví dơ 2: SGK</b>
<b>Tỉng qu¸t/ SGK/28</b>
<b>?2</b>
a)
8
3
5
=
8
.
3
8
5 <sub> = </sub>
12
2
5
24
2
2
.
5
hc
8
3
5
=
2
2
.
3
5
=
12
2
5
*
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
víi b >0
b)
3
2
5
5
= (5 2 3)(5 2 3)
<i>A</i> + B ? <i>A</i> - B ?
<i>A</i> + <i>B</i> ? <i>A</i>- <i>B</i><b>?</b>
GV yêu cầu HS hot ng nhúm lm ?2
<i>Trục căn thức ở mẫu.</i>
GV chia lớp làm 3 nhóm , mỗi nhóm làm
3 c©u hái.
GV kiểm tra và đánh giá kết quả lm vic
ca cỏc nhúm.
Đại diện 3nhóm trình bày bài.
=
12
25
3
10
25
<sub> = </sub>
13
3
10
25
*
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
)
1
(
2
1
2
(víi a 0; a 1)
5
7
4
= <sub>7</sub> <sub>5</sub>
)
5
7
(
4
<sub> = 2(</sub>
5
7
*
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
víi a > b > 0)
<b>4. Cđng cè, lun tËp:</b>
<b> - Em hÃy nêu cách đa một thừa số vào trong dấu căn?</b>
- Nêu cách đa một thừa số ra ngoài dấu căn.
<b> - Lµm bµi 49a.</b>
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Làm bài tập các phần còn lại bài 49, 48, 50, 52,51 (SGK-29, 30)
- Lµm bµi tËp 68, 69, 70 (SBT-14).
- Giê sau học: Luyện tập.
<b>Ngày giảng : </b>
- Kiến thức:HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai :
đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn khử mẫu của biểu thức lấy căn
và trục căn thức ở mẫu.
-Kĩ năng: HS có kĩ năng thàng thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học
<b>II. Chn bÞ tµi liƯu, TBDH</b>:<b> </b>
- GV: Sgk, SGV , ghi s½n hƯ thèng bµi tËp.
- HS: SGK, SBT, vë ghi .
<b>Iii. tiÕn tr×nh day-häc:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức. 9A1: 9A2:</b>
<b> 2.Kiểm tra: (Kết hợp trong quá trình luyện tập)</b>
<b> 3. DH bµi míi: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
- Dạng 1: Rút gọn các biểu thức giả
<b>thiết biểu thức chữ đều có nghĩa )</b>
GV:Với bài này phải sử dụng những kiến
thức nào để rút gọn biểu thức ?
- HS: sử dụng hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 = |A|
và phép biến đổi đa thừa số ra ngoài dấu
căn.
- GV gäi HS 1 lên bảng trình bày.
Cả lớp làm bài tập vµo vë.
- GV: Với bài này em làm nh thế nào?
<b>HS: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức </b>
<b>đã cho với biểu thức liên hợp của mẫu.</b>
- GV: Hãy cho biết biểu thức liên hợp của
mẫu ?
- GV yªu cầu cả lớp làm bài và gọi HS2
<b>Bài tập 53 (a, d) (SGK-30)</b>
a) <sub>18</sub><sub>(</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>2
= 3| 2- 3| 2 =3( 2- 3) 2
b)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
= <i>a</i>
lªn bảng trình bày
? Có cách nào làm nhanh lên không?
- HS có thể làm cách khác:
<b>Nu HS khụng nêu đợc cách hai thì GV</b>
<b>hớng dẫn.</b>
<b>Dạng 2: Phân tích thành nhân tử</b>
- GV hỏi: để biểu thức có nghĩa thì a và b
cần những điều kiện gì?
a) ab + b <i>a</i> + <i>a</i> + 1
b) <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lp lm cõu a.
Nửa lớp làm câu b.
<b>Dng 3: So sánh </b>
Sau khoảng 3 phút GV yêu cầu đại diện
hai nhóm lên trình bày bài.
GV kiểm tra thêm bài của nhóm khác.
GV hỏi: làm thế nào để sắp xếp đợc các
căn thức theo thứ tự tăng dần?
<b>- HS:Ta đa thừa số vào trong căn rồi so </b>
sánh
<b>Dng 4: Tìm x</b>
<b>- GV gọi hai HS đồng thời lên bng lm</b>
<b>bi </b>
- GV đa lên bảng phụ.
<i>x</i>
25 - 16<i>x</i> = 9 khi x bằng:
(A)1 ; (B)3 ; (C)9 ; (D)81
Hãy chọn câu trả lời đúng
Giải thích.
ỉi
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<sub> = </sub> <i><sub>a</sub></i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
)
(
<b>Bµi 55 (SGK-30)</b>
a) ab + b <i>a</i> + <i>a</i> + 1
= b <i>a</i>( <i>a</i>+ 1) + ( <i>a</i>+ 1)
= ( <i>a</i>+1)(b <i>a</i> + 1)
b) <i><sub>x</sub></i>3 <i><sub>y</sub></i>3 <i><sub>x</sub></i>2<i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>2
= x <i>x</i>-y <i>y</i> +x <i>y</i> -y <i>x</i>
= x( <i>x</i>+ <i>y</i><sub>)-y(</sub> <i>x</i>+ <i>y</i> <sub>)</sub>
= ( <i>x</i>+ <i>y</i> )(x-y)
<b>Bµi tËp 56 (SGK-30)</b>
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
a) 3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2
b) 6 2 ; 38 ; 3 7 ; 2 14
a) ; 2 6 < 29< 4 2 < 3 5
b) 38 < 2 14 < 3 7 < 6 2
<b>Bài 57 (SGK-30)</b>
chọn (D) vì 25<i>x</i> - 16<i>x</i> = 9
5 <i>x</i> - 4 <i>x</i> = 9
<i>x</i> = 9
x = 81
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
Yêu cầu:
HS1 lên bảng làm BT 53a + Hs 2: BT 54a5
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học này.
- Làm bài tập 53(b,c) 54 (SGK-30).
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kin thức: HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
- Thái độ: Giáo dục lịng u thích bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>
GV: - Bảng phụ ghi lại các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học, bài tập, và bài giải
mẫu.
HS: - Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
<b>III. Tiến trình Dạy - Học</b>
1. <b> ổ n định tổ chức : 9A1: 9A2: </b>
<b> </b>
<b> 2. KiÓm tra bµi cị:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
in vo ch (...) hon thành các công
thức sau:
1) <i><sub>A</sub></i>2 = …
2) <i>A</i>.<i>B</i> = …
Víi A...; B ...
3)
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> = </sub><sub>…</sub>
víi A … ; B...
4) <i>A</i>2<i>B</i> = …
víi B...
5)
...
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
víi A.B … vµ B …
Các cơng thức HS đã điền, GV giữ lại ở
bảng phụ.
§iỊn vào chỗ
1) <i><sub>A</sub></i>2 = <i>A</i>
2) <i>A</i>.<i>B</i> = <i>A.</i> <i>B</i>
Víi A 0 ; B 0.
3)
<i>B</i>
<i>A</i> <sub> = </sub>
<i>B</i>
<i>A</i>
víi A 0 ; B > 0
4) <i>A</i>2<i>B</i> = <i><sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i>
víi B 0.
5)
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
víi A.B 0 và B 0.
<b>3. Dạy học bài mới.</b>
<i><b>GV t vn đề:</b></i> Trên cơ sở các phép biến đổi căn thức bậc hai, ta phối hợp để rút gọn các
biÓu thức chứa căn thức bậc hai.
- Vi a > 0, các căn thức bậc hai của biểu
thức đều đã có nghĩa.
<b>? Ban đầu, ta cần thực hiện phép biến đổi</b>
nào ?
<b>- HS: Ta cần đa thừa số ra ngoài dấu </b>
<b>căn và khử mẫu của biểu thức lấy căn.</b>
- HÃy thùc hiƯn.
- GV cho HS lµm ?1. Rót gän
3 5<i>a</i> 20<i>a</i>4 45<i>a</i> <i>a</i>
víi a 0
-GV cho HS đọc ví dụ 2 SGK và bài giải.
- GV hỏi: Khi biến đổi vế trái ta áp dụng
các hằng đẳng thức nào ?
- HS đọc ví dụ 2 và bài giải SGK
HS Khi biến đổi vế trái ta áp dụng các
hằng đẳng thứ (A + B )( A – B ) = A2<sub> – </sub>
B2
và ( A + B )2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
- GV yêu cầu HS làm ?2
Chứng minh đẳng thức
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> - </sub>
<i>ab</i> = ( <i>a</i>- <i>b</i>)2
víi a > 0 ; b > 0
- GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta sẽ
tiến hành thế nào ?
<b>C¸c vÝ dơ:</b>
<b>VÝ dơ 1. Rót gän</b>
5 <i>a</i> + 6
4
<i>a</i> <sub> - a</sub>
<i>a</i>
4 <sub> + </sub>
5 víi a > 0
= 5 <i>a</i> +
2
6
<i>a</i> - a.2 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>a</i> <sub> + </sub>
5
= 5 <i>a</i> + 3 <i>a</i> -
<i>a</i>
<i>a</i>
2
<i>a</i> + 5
= 8 <i>a</i> -2 <i>a</i> + 5
= 6 <i>a</i> + 5
<b>?1. Rót gän</b>
= 3 5<i>a</i> - 4.5<i>a</i> 4 9.5<i>a</i> + <i>a</i>
= 3 5<i>a</i> - 2 5<i>a</i> + 12 5<i>a</i> + <i>a</i>
= 3 5<i>a</i> + <i>a</i>
<b>VÝ dô 2: SKG/31</b>
<b>?2</b>
Biến đổi vế trái:
VT =
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub> - </sub>
<i>ab</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
)( )
(
- <i>ab</i>
= a - <i>ab</i> + b - <i>ab</i>
= ( <i>a</i> - <i>b</i>) = VP
- <b>? Nêu nhận xét về vế trái.</b>
- HS: Để chứng minh đẳng thức trên ta
biến đổi vế trái để bằng vế phải.
- Vế trái có hằng đẳng thức
a <i>a</i>+b <i>b</i> = ( <i>a</i>)3<sub> + (</sub> <i><sub>b</sub></i><sub>)</sub>3
= ( <i>a</i> + <i>b</i> )(a - <i>ab</i> + b)
- Hãy chứng minh đẳng thức.
- GV cho HS làm tiếp <i>ví dụ 3</i>
(Đề bài đa lên bảng phụ )
- GV yêu cầu HS nªu thø tù thùc hiƯn
phÐp to¸n trong P.
HS rót gän díi sù híng dÉn cđa GV.
<b>v</b>
<b> Ý dơ 3</b>
a) P = <sub></sub>
với a > 0 và a 1
b) Tìm a để P < 0
Do a > 0 và a 1 nên <i>a</i> > 0
P =
<i>a</i>
<i>a</i>
1
< 0 1 – a < 0
a > 1 (TM§K)
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- GV yêu cầu HS làm ?3
- GV yêu cầu nửa lớp làm câu a, nửa lớp
làm câu b.
Hai HS lên bảng trình bày
b)
<i>a</i>
với a 0 và a 1
- HS nhận xét chữa bài.
<b>?3 Rút gän biĨu thøc sau:</b>
a)
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
a) §K : x - 3
=
)
3
(
)
3
)(
3
= x - 3
có thể làm cách hai.
3
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
=
)
3
)(
3
(
3
)(
3
( 2
= x - 3
b)
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= 1 + <i>a</i> + a
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 58, 59, 61, 62, 66 (SGK-33, 34).
- Bµi sè 80, 81 (SBT-15)
- TiÕt sau luyÖn tập.
Ngày giảng :
- KiÕn thøc:TiÕp tôc rèn luyện các kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc
hai, chú ý tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
- Kĩ năng: Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu
thức với một hằng số, tìm x... và các bài toán liên quan.
- Thái độ: Cẩn thận, trình bày bài khoa hc
<b>II. Chuẩn bị tài liệu, Tbdh:</b>
<b> - GV: SGK, SBT, ghi câu hỏi, bài tập</b>
<b> - HS:Ôn tập các phép biến đổi biu thc cha cn thc bc hai.</b>
<b>Iii. Tiến trình dạy häc.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên - HS</b> <b>Ghi bảng</b>
GV nêu u cầu kiểm tra
Hai HS lªn kiĨm tra
- HS1: Chữa bài tập 58(c,d) (SGK- 62)
<b>HS2: Chữa bài 62(c,d) SGK</b>
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
Rót gän biĨu thøc
c) 20 453 18 72
= 4.5 9.53 9.2 36.2
<b>= 2</b> 5<b> - 3</b> 5<b> + 9</b> 2 <b> + 6</b> 2
= 15 2 - 5
d) 0,1 2002 0,080,4 50
= 0,1 100.22 0,04.2 0,4 25.2
= 2 + 0,4 2 + 2 2
= 3,4 2
<b> Rót gän biĨu thøc.</b>
<b>c) (</b> 28<b> - 2</b> 3<b> + </b> 7<b>).</b> 7<b> + </b> 84
= 2 7 - 2 3 + 7). 7 + 4.21
= (3 7 - 2 3). 7 + 2 21
= 3.7 - 2 21 + 2 21= 21
d) ( 6 + 5)2<sub> - </sub> <sub>120</sub>
= 11 + 2 30 - 2 30 = 11
HS nhận xát bài làm của bạn.
<b>3. DH bài mới: </b>
- GV cho HS tiÕp tơc rót gän c¸c biĨu
thøc sè.
<b> GV lu ý HS cần tách ở biểu thức lấy </b>
<b>căn các thừa số là số chính phơng để đa</b>
<b>ra ngồi dấu căn, thực hiện các phép </b>
<b>biến đổi biểu thức chứa căn.</b>
b) 6
3
2
2
5
,
4
60
.
6
,
1
150
= 6
3
8
2
9
96
6
.
25
= 5 6 + <sub>2</sub>
3
3
.
2
.
4
2
9
6
.
16 - 6
= 5 6 + 4 6 +
6 - 6
= 11 6
Bài 64 (SGK- 33)
Rút gọn biểu thức có chữa chữ trong căn
thức.
- GV: Chng minh cỏc ng thc sau
a) 1
1
1
1
1 2
víi a 0 vµ
a 1.
<b>- GV: Vế trái của đẳng thức có dạng </b>
<b>hằng đẳng thức nào?</b>
- HS: Vế trái của đẳng thức có dạng hằng
đẳng thức là:
<b>Bµi 62(a,b)</b>
a)
3
1
1
5
11
33
75
2
48
2
1
= <sub>2</sub>
3
3
.
4
5
11
33
3
.
25
2
= 2 3 - 10 3 - 3 +
3
2
.
5
3
= 3 (2 – 10 – 1 +
3
10
)
= -
3
17
3
<b>Bµi 64 (SGK- 33)</b>
Chứng minh các đẳng thức sau
a) 1
1
1
1
1 2
<i>a</i>
víi a 0 vµ a
1.
Biến đổi vế trái.
1 - a <i>a</i> = 13<sub> – (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>3
= (1 - <i>a</i>)(1 + <i>a</i> + a)
vµ 1 – a = 12<sub> – (</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2
= (1 - <i>a</i>).(1 + <i>a</i>)
- Hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao
cho kết quả bằng vế phải.
HS lµm bµi tËp
2
1
)(
1
(
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= (1+ <i>a</i> + a + <i>a</i>). <sub>(</sub><sub>1</sub> <sub>)</sub>2
1
<i>a</i>
= <sub>2</sub>
2
)
1
(
)
1
(
<i>a</i>
<i>a</i>
= 1 = VP
Kết luận: Với a 0 a 1 sau khi biến
đổi VT = VP
Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh.
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
<b> Bµi 61/33:</b>
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
<b> - häc bµi theo vë ghi.</b>
- giờ sau học luyện tập ( tiếp).
<b>Ngày giảng :</b>
<b> I. Mục Tiêu:</b>
- Rèn kỹ năng rót gän biĨu thøc sè; biĨu thøc ch÷ chó ý §KX§ .
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức
với một hằng số, tìm x…và các bài tốn liờn quan.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
HS: ụn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai.
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
1. <b> ổn định tổ chức: 9A1: 9A2:</b>
2. Kiểm tra bài cũ:
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
2 2
2 2
3 2 3 3 6 6
a) 6 2 4 6 2 4
2 3 2 2 3 2
3 2 9 4 12 6
6 6 2 6 6
2 3 6 6 6 6
6 2
b) 6 : 6
3
6 6 1
6 : 6 2 6 6 : 6
3 3
1 1
2 6 : 6 2
3 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện cả lớp
cùng chú ý.
HS1 : chữa bài tập 59 b
HS2 : chữa bài tập 61 b
GV gi HS nhn xét đánh giá qua điểm số
<b>HS1:</b>
<b>Bµi 59b : </b>
<i>ab</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i> 3 12 2 9
64 3 3 3
5<i>b</i> 81<i>a</i>3<i>b</i> <b>.</b>
<b> §KX§: a>0; b>0.</b>
<b>=</b>8<i>b</i> <i>ab</i> 3.2<i>ab</i> 3<i>ab</i>2<i>ab</i>.3 <i>ab</i> <b></b>
<i>-ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i> .9.
5
<b>=</b>8<i>b</i> <i>ab</i> 6<i>ab</i> 3<i>ab</i>6<i>ab</i> <i>ab</i><b>- 45ab</b> <i>ab</i>
<b>=</b>8<i>b</i> <i>ab</i> 6<i>ab</i> 3<i>ab</i> 39<i>ab</i> <i>ab</i>
<b>= </b><i>b ab</i>(8 6 <i>a</i> 3 39 ) <i>a</i>
<b>HS 2:</b>
<b>61b. Chøngminh:</b>
6 2 1
6 : 6 2
3 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b> (x> 0)</b>
<b>Biến đổi vế trái </b>
VT = 6 1 6 6 : 6
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> = </b> 1 1 1 21
3 3
<b> = VP</b>
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập </b>
Bài 63 b (tr 33 - SGK)
Có nhận xét gì về biểu thức dới dấu căn,
vậy để rút gọn biểu thức trên ta làm nh th
no?
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả líp cïng
lµm.
GV cho HS nhận xét đánh giá có sửu chữa
bổ sung nếu sai.
Bµi 64 (tr 33 - SGK)
Chøng minh d¼ng thøc
a)
2
1 1
1
1
1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
víi a ≥ 0 vµ a ≠ 0
GV hớng dẫn: Ta c/m vế trái bằng vế phải.
<b>- Có thể sử dụng kết quả ?3 vế trái của </b>
đẳng thức có dạng ntn?
hãy biến đổi vế trái của đẳng thức sao cho
kết qu bng v phi.
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm.
GV cho HS nhn xột ỏnh giỏ có sửu chữa
bổ sung nếu sai.
Bµi 65 (tr 33 - SGK)
<b>B</b>
<b> µi 63 b</b><i><b> (tr 33 - SGK)</b></i>
<i><b>b/ </b></i>
2
2
4 8 4
.
1 2 81
<i>m</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>mx</i>
<i>x x</i>
<i><b> Víi m > 0vµ x</b><b>≠</b><b>1</b></i>
<b>=</b>
2 2
2
4 (1 ) 4
.
81 81
1
<i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i><b> = </b></i>2
9<b>|</b><i><b>m</b></i><b>| = </b>
2
9<i><b>m</b></i>
<b>Bµi 64 </b>
Vế trái của đẳng thức có dạng hằng đẳng
thức là
3
3
1 1
1 1
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a a</i>
<b>Vµ 1 - a = 12<sub> - </sub></b>
GV cho HS nhËn d¹ng cđa biĨu thøc cÇn
rót gän.
GV gọi HS nêu định hớng cách thực hiện.
GV gọi HS lên bảng thực hiện cả lớp cùng
làm.
GV cho HS nhận xét đánh giá có sửu chữa
bổ sung nếu sai.
2
2
2 2
1 1 <sub>1</sub>
1 1 1
1
1
1 1
1 1
<i>a</i> <i>a a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>VT</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i> <i>VP</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh</b>
<b>Bài 65 </b>
Rut gän M:
M = 1 1 : 1
1 2 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>Víi a>0 </i>
<i>vµ a≠1</i>
M =
1 1 1
:
1
1 <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
M =
1
.
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
= <i>a</i> 1
<i>a</i>
So s¸nh M víi 1. XÐt hiƯu:
M-1= <i>a</i> 1
<i>a</i>
-1 = <i>a</i> 1 <i>a</i> 1 0
<i>a</i> <i>a</i>
(v× <i>a</i>)
M-1 < 0 M < 1
<b> 4. Cđng cè, luyªn tËp: </b>
Bµi 60( SGK- 33)
a)
(<i>Víi )</i>
b) B cã giá trị bằng 16 tức là:
<b>5. H íng dÉn HS häc ë nhµ : </b>
- Bài tập về nhà: Làm các bài tập 62c, d , 63 a, 64b, 66 (Tr 33, 34 - SGK)
- Chuẩn bị bài mới: Đ9. Căn bậc ba.
________________________________________________________________
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mục tiêu : </b>
- HS nắm đợc ĐN căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của số khác.
- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
-HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
<b> - GV :Bảng phụ ghi bài tập, định nghĩa, nhận xét; Máy tính bỏ túi CASIO fx 220</b>
hoc SHARPEL-500M.
Bảng số với 4 chữ số thập phân và bảng phụ trích một phần của Bảng lập ph¬ng.
<b> - HS: Ôn tập ĐN, T/C của căn bậc hai; Máy tính bỏ túi, Bảng số với 4 c.số thập phân.</b>
B= 16 16 9 9 4 4 1
16( 1) 9( 1) 4( 1) 1
4 1 3 1 2 1 1
4 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4 1 16 1 4
1 16 16 1 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc DH: </b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
GV nêu yêu cầu kiểm tra
<b>- Nờu nh ngha cn bc hai của một số</b>
<b>a khơng âm.</b>
Víi a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc
hai ?
Một HS lên kiểm tra.
- Định nghĩa: Căn bậc hai cđa mét sè a
kh«ng ©m lµ sè x sao cho x2 <sub>= a.</sub>
- Với a > 0, có đúng hai căn bậc hai là
<i>a</i> v - <i>a</i>
<b>- Với a = 0, có một căn bËc hai lµ chÝnh </b>
<b>sè 0.</b>
<b> 3. Dạy học bài mới.</b>
<b>H1:</b>
- GV yờu cu một HS đọc Bài tốn SGK
và tóm tắt đề bi.
Thùng hình lập phơng
V = 64 (dm3<sub>)</sub>
Tớnh di cạnh của thùng ?
- GV hái: ThĨ tÝch h×nh lập phơng tính
theo công thức nào ?
- GV hớng dẫn HS lập phơng trình và giải
phơng tr×nh.
- GV giíi thiƯu: Tõ 43<sub> = 64 ngêi ta gọi 4</sub>
là căn bậc ba của 64.
- Vậy căn bậc ba cđa mét sè a lµ mét sè x
<b>HS: Căn bậc ba của một số a là một sè x</b>
sao cho x3<sub> = a</sub>
- GV hỏi: Theo định nghĩa đó, hãy tìm
căn bậc ba của 8, của 0; của -1 của -125
- Với a > 0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao
nhiêu căn bậc ba ? Là các số nh thế nào?
<b>- GV nhấn mạnh sự khác nhau này </b>
<b>giữa căn bậc ba và căn bậc hai.</b>
<i>GV giíi thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a:</i>
3 <i><sub>a</sub></i>
Số 3 gọi là chỉ số của căn.
<b>Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là </b>
<b>phép khai căn bậc ba.</b>
VËy (3 <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>3<sub> = </sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 <sub> = a</sub>
- GV yêu cầu HS làm ?1, trình bày theo
bài giải mÉu SGK
- GV cho HS lµm bµi tËp 67 (SGK-36).
H·y t×m: 3 <sub>512</sub><sub>; </sub>3 <sub>729</sub>
; 3 0,064
<b>- GV gợi ý: Xét xem 512 là lập phơng </b>
<b>của sè nµo?</b>
Từ đó tính 3 <sub>512</sub>
- GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng
máy tính bỏ túi CASIO fx-220 hoc mỏy
cú tớnh nng tng ng.
<b>HĐ2:</b>
Cách làm: - Đặt số lên màn hình.
- Bấm tiếp hai nút SHIFT 3
- GV nêu bài tập :
in dấu dấu chấm(...) để hồn thành các
<b>1: Kh¸i niƯm căn bậc ba</b>
Bài toán/ SGK/34
Gọi cạnh của hình lập phơng là x(dm).
ĐK: x > 0 , thì thể tích của hình lập phơng
tính theo công thức:
V = x3
Theo bi ta có:
x3<sub> = 64</sub>
x = 4 (v× 43<sub> = 64).</sub>
Tõ 43<sub> = 64 ngời ta gọi 4 là căn bậc ba của</sub>
64.
<b>Định nghĩa/ SGK/ 34</b>
<i>căn bậc ba của số a là số x sao cho x3<sub>=</sub></i>
3 <i><sub>a</sub></i>
<b>Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2 vì 2</b>3<sub> = 8</sub>
Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03<sub> = 0</sub>
Căn bậc ba của -1 là-1 vì(-1)3<sub> = -1</sub>
Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 <sub>= -125</sub>
<b>?1</b>
3 3
3 <sub></sub> <sub>64</sub> <sub></sub> <sub>(</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> = - 4 </sub>
3 <sub>0</sub> <b><sub> = 0</sub></b>
5
1
5
1
1
3
3
3 <sub></sub> <sub></sub>
<i>nhận xét:</i> Mỗi số a đều cú duy nht mt
cn bc ba.
Căn bậc ba của một số dơng là số dơng
Căn bậc ba của số 0 là số 0
Căn bậc ba của số âm là số ©m.
<b>Bµi tËp 67 (SGK-36).</b>
3 <sub>512</sub> <sub></sub>3 <sub>8</sub>3 = 8
T¬ng tù: 3 <sub>729</sub> 3 <sub>(</sub> <sub>9</sub><sub>)</sub>3
= -9
3 3
3 <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>064</sub>3 <sub></sub> <sub>(</sub><sub>0</sub><sub>,</sub><sub>4</sub><sub>)</sub> <sub> = 0,4</sub>
Víi a, b 0
a < b ... < ...
<i>b</i>
<i>a</i>. = .... ...
Víi a 0; b 0
...
...
<i>b</i>
<i>a</i>
- GV: Đây là một số công thức nêu lên
tính chất của căn bậc hai.
Tơng tự, căn bËc ba cã c¸c tÝnh chÊt sau:
<b>- GV l u ý: Tính chất này đúng với mọi </b>
<b>a, b </b><b> R </b>
b) 3 <i>a</i>.<i>b</i> 3 <i>a</i>.3 <i>b</i> (víi mäi a, b R)
GV: C«ng thøc này cho ta hai quy tắc:
- Khai căn bậc ba một tích.
- Nhân các căn thức bậc ba.
- Tìm: 3 <sub>16</sub>
- Rót gän: 3 <sub>8a</sub>3 <sub> - 5a</sub>
c) Víi b 0 , ta có:
GV yêu cầu HS làm ?2
Tính 3 <sub>1728</sub><sub>: </sub>3 <sub>64</sub><sub> theo hai cách.</sub>
- Em hiểu hai cách làm của bài này là gì?
- GV xác nhận đúng, yêu cầu thực hiện.
<i>b</i>
<i>a</i>. = <i>a</i>. <i>b</i>
Víi a 0; b 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i><b>VÝ dơ</b></i>: So sánh 2 và 3 <sub>7</sub>
: 2 = 3 <sub>8</sub>
Vì 8 > 7 3 <sub>8</sub><sub> > </sub>3 <sub>7</sub>
VËy 2 > 3 <sub>7</sub>
<i><b>VÝ dơ:</b></i>
T×m: 3 <sub>16</sub><sub> . Rót gän: </sub>3 <sub>8a</sub>3 <sub> - 5a</sub>
3<sub>16</sub><sub> = </sub>3 <sub>8</sub><sub>.</sub><sub>2</sub> 3 <sub>8</sub><sub>.</sub>3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>3 <sub>2</sub>
3 <sub>8a</sub>3 - 5a
= 3 <sub>8</sub><sub>.</sub>3 <i><sub>a</sub></i>3 - 5a = 2a – 5a = -3a
<b>?2</b>
3 <sub>1728</sub><sub>: </sub>3 <sub>64</sub><sub> = 12: 4 = 3</sub>
3 <sub>1728</sub><sub>: </sub>3 <sub>64</sub><sub> = </sub><sub>3</sub> 3 <sub>27</sub>
64
1728
= 3
<b>4. Cñng cè, lun tËp:</b>
Bµi 68 (SGK- 36). TÝnh:
a) 3 <sub>27</sub><sub></sub> 3 <sub></sub> <sub>8</sub><sub></sub> 3<sub>125</sub>
b) 3. 3
3
3
4
.
54
5
135
HS trình bày miệng
<b>Bài 69 (SGK- 36)</b>
So sánh
a) 5 và 3 <sub>123</sub>
b) 5.3 <sub>6</sub><sub> và 6.</sub>3 <sub>5</sub>
<b> Bµi 68 (SGK- 36). TÝnh:</b>
KÕt quả a) 0
b)-3
<b>Bài 69 (SGK- 36)</b>
a) 5 = 3 <sub>5</sub>3 <sub> = </sub>3 <sub>125</sub>
cã 3 <sub>125</sub><sub> > </sub>3 <sub>123</sub> <sub></sub><sub> 5 > </sub>3<sub>123</sub>
b) 5.3 <sub>6</sub><sub> = </sub>3 <sub>5</sub>3<sub>.</sub><sub>6</sub>
Cã 53<sub>.6 < 6</sub>3<sub>.5 </sub><sub></sub><sub> 5.</sub>3 <sub>6</sub><sub> < 6.</sub>3 <sub>5</sub>
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- GV ®a một phần của bảng lập phơng lên bảng phụ, hớng dẫn cách tìm căn bậc ba
của một số bằng Bảng lập phơng.
- Để hiểu rõ hơn, HS về nhà đọc Bài đọc thêm (SGK- 36, 37, 38)
- Tiết sau Ôn tập chơng I
HS làm câu 5 câu hỏi ôn tập chơng, xem lại các công thức biến đổi căn thức
Bài tập về nhà số 70, 71,72 (SGK- 40); số 96, 97, 98 (SBT- 18).
- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản của căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Biết tổng hợp các kiến thức đã có về tính tốn biến đổi biểu thức số, phân tích đa
thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- Ơn lí thuyết 3 câu đầu, các cụng thc bin i cn thc.
<b>II. Chuẩn bị tài liệu, tbdh:</b>
<b> - GV:</b> Bảng phụ ghi bài tập câu hỏi, một số bài giải mẫu; Máy tính bỏ túi
<b> - HS:</b> Ôn tập chơng I, làm câu hỏi chơng I và bài tập chơng;
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>
<b>1. n định tổ chức: 9A1: 9A2:</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ</b>
<b>3. DH baq× míi:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết</b>
1. Nêu ủieàu kieọn ủeồ x laứ caờn baọc hai soỏ
học của số a không âm? Cho HS tìm căn
bậc hai số học của 64.
2. Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện
gì để <i>A</i> xác định.
-Gọi Hs tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a) 2<i>x</i>3 b) <i><sub>x</sub></i>4<sub>3</sub>
Nhắc lại:
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn?
-Biểu thức <i>A</i> 0
<i>B</i> khi nào?
Gọi HS làm và sửa sai.
3. GV: cho HS chứng minh hằng đẳng
thức <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
p dụng: rút gọn
a) (4 7)2
b) <sub>(</sub><i><sub>a</sub></i> <sub>2) (</sub>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>2)</sub>
1. Căn bậc hai số học của a0
Nếu x0 và x2 = a thì x là căn bậc hai số
học của a số không âm.
Ví dụ: 65 8 vì 80 và 82 = 64
2. Điều kiện xác định của căn bậc 2:
Tỉng qu¸t:
<i>A</i> xác định khi A0
Ví dụ:
a) 2<i>x</i>3 có nghóa khi -2x + 3 0
<=> -2x -3
<=> x 3
2
Vậy 2<i>x</i>3 có nghóa khi x 3
2
b) <i><sub>x</sub></i>4<sub>3</sub>
có nghóa khi
4
<=> x + 3 > 0
<=> x > -3
Vaäy <i><sub>x</sub></i>4<sub>3</sub>
có nghóa khi x > -3
3. Hằng đẳng thức : <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
Aùp dụng: Rút gọn biểu thức:
a) (4 7)2 4 7 4 7
(Sau đó GV treo bảng phụ các cơng thức
biến đổi căn thức)
- Để tính tốn và biến đổi các biểu thức
có chứa căn thức bậc hai của ta sẽ rèn
luyện các bài tập sau
b)
2
( 2) ( 2)
2 ( 2) 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(a < 2)
c) <sub>( 2)</sub>4 <sub>[( 2) ]</sub>2 2 <sub>( 2) 4</sub>2
<b> Hoạt động 2: Bài tập</b>
- <i><b>Bµi tËp tr¾c nghiƯm</b></i>
a)Nếu căn bậc hai của một số là thì số đó
là:
A. 2 2 ; B.8 ; C.không có số nào.
b) <i>a</i>= -4 thì a b»ng :
A.16 ; B.-16 ; C.Không có số nào
- Chữa bài tập 71(b) (SGK- 40)
rút gọn.
-Bài tập trắc nghiệm
a)Biểu thøc 1 <sub>2</sub>2
<i>x</i>
<i>x</i>
xác định với các giá trị
của x:
A. x
2
1
B. x
2
1
vµ x 0
C. x
2
1
vµ x 0
b) Biểu thức 2 3<i>x</i> xác định với các giá trị
của x:
A. x 0 B. x
3
2
C. x
-3
2
GV: Nhận xét cho điểm.
Làm bài tập trắc nghiệm
a) Chọn B.8
b) Chọn C.không có số nào.
- Chữa bài tập 71 (SGK- 40)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) = 16 3 4 20 5
<b> = 4 </b>–<b> 6 + 2</b> 5<b> - </b> 5<b> </b>
= 5 - 2
<b>c) = </b> <sub></sub>
2.100
5
4
2
2
3
2
2
2
1
2 <b>.8</b>
=
2 8 2
2
3
2
4
1
.8
= 2 2 - 12 2 + 64 2
= 54 2
b) = 0,2 -10 3 + 2 3 - 5
= 0,2.10. 3 + 2( 5 - 3)( 5 - 3)
= 2 3 + 2 5 - 2 3
= 2 5.
Bài tập trắc nghiệm
a)
C. Chọn x
2
và x 0
b) Chän B. . x
3
2
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- GV đa các công thức biến đổi căn thức
lên bảng phụ. Yêu cầu HS giải thích mỗi
cơng thức đó thể hiện định lí nào của căn
thức bc hai.
- HS lần lợt trả lời miệng
Hai HS lên bảng làm.
<b>- HS: ta nên thực hiện nhân phân phối,</b>
<b>Dạng bài tập tính giá trị, rút gọn biểu</b>
<b>thức.</b>
Bài tập 70(c,d) (SGK-40)
c)
567
3
=
®a thõa sè ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
<b>- HS: ta nên khử mẫu của biểu thức lấy</b>
căn, đa thừa số ra ngoài dấu căn, thu gọn
trong ngoặc rồi thực hiện biến chia thành
nhân.
=
9
56
9
7
.
8
81
49
.
64
d) = 21,6.810.(115).(11 5)
= 216.81.16.6
= 36.9.4
= 1296.
<b>5. H íng dÉn HS häc ë nhµ :</b>
- TiÕt sau tiÕp tơc «n tËp ch¬ng I
- Lý thuyết ôn tiếp tục câu 4,5 và các công thức biến đổi căn thức.
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 73, 75 (SGK- 40, 41), Sè 100, 101, 105, 107 (SBT-19, 20)
<b>Ngày dạy: </b>
<b>I. M ục tiêu : </b>
- HS đợc củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc 2, ôn lý thuyết câu 4 và 5.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai tìm điều
kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
<b> - Gv: B¶ng phơ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu.</b>
<b> - HS: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng</b>
<b>III. Tiến trình d¹y häc</b>
1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong bài</b>
<b> 3. DH bµi míi: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> HĐ1: ôn tập lí thuyết & bài tập trắc nghiệm</b>
<b>GV nêu câu hỏi kiểm tra</b>
<b>HS1:</b>
<i><b>Cõu 4</b></i>: Phỏt biu v chng minh nh lớ v
mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai
phơng. Cho ví dụ
- in vo ch (...) để đựơc khẳng định
đúng.
3
2
4
)
3
( <sub></sub> 2 <sub></sub> <sub></sub>
= ……. + <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>...)</sub>2
= …… …….+ .
= 1
<b>HS2:</b>
<i><b>Câu 5</b></i>: Phát biểu và chứng minh định lý về
mèi liªn hệ giữa phép chia và phép khai
ph-ơng.
- <i><b>Bài tập</b></i>: Giá trị của biểu thức
3
2
1
3
2
1
bằng
A. 4 ; B. -2 3 ; C. 0
Hãy chọn kết quả đúng.
GV nhận xét cho điểm.
GV nhấn mạnh sự khác nhau về điều kiện
của b trong hai định lí. Chứng minh cả hai
Tr¶ lêi c©u 4
Víi a,b 0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>. .
Chøng minh nh (SGK- 13)
VÝ dô:
25
.
9
25
.
9
= 3.5
= 15
- Điền vào chỗ(...)
3
2
4
)
3
2
( 2
= 2 - 3 + <sub>(</sub> <sub>3</sub> <sub>...)</sub>2
= 2 - 3 + 3 - 1
= 1
<b>Trả lời câu 5</b>
Định lí: Với a 0 ; b > 0
<i>b</i>
định lí đều dựa trên định nghĩa căn bậc hai
số học của một số không âm.
<b> HĐ2: Bài tập</b>
<b>Biểu thức này nên thực hiện theo thø tù </b>
<b>nµo?</b>
- HS hoạt động theo nhóm
Sau khi híng dÉn chung toµn líp Gv yêu
cầu HS rút gọn biểu thức. Hai Hs bảng trình
bày.
<b> GV đ a Bài tập 72.SGK : Phân tích thành</b>
nhân tử ( với x, y, a, b 0 và a b)
Nả lớp làm câu a và c.
Nửa lớp làm câu b và d.
- GV hớng dẫn Hs thêm cách tách hạng tử ở
câu d
- x - <i>x</i> + 12 = - x + 3 <i>x</i> - 4 <i>x</i> + 12
a) <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2
<i>x</i> = 3
- GV hớng dẫn HS làm
Khai phơng vÕ tr¸i
|2x-1| = 3
b)
3
5
<i>x</i>
15 - 15<i>x</i> - 2 =
3
1
<i>x</i>
15
- GV:- Tìm điều kiện của x
- Chuyển các hạng tử chứa x về một vế các
cầu HS lên bảng làm.
<b>Bài tập 72.SGK</b>
KÕt qu¶.
a) ( <i>x</i> - 1)(y <i>x</i> + 1)
b) ( <i>a</i> <i>b</i>)( <i>x</i> <i>y</i>)
c) <i>a</i><i>b</i>.(1 + <i>a</i> <i>b</i>
d) ( <i>x</i> + 4)(3 - <i>x</i>)
<b>Bµi tËp 74 SGK</b>
T×m x biÕt:
a) <sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>2 <sub> = 3</sub>
|2x-1| = 3
2x – 1 = 3 hc 2x – 1 = -3
2x = 4 hc 2x = -2
x = 2 hc x = -1.
VËy x1 = 2 ; x2 = -1
b)
3
5
<i>x</i>
15 - 15<i>x</i> - 2 =
3
1
<i>x</i>
15
§K : x 0
3
5
<i>x</i>
15 - 15<i>x</i> -
3
1
<i>x</i>
15 = 2
3
1
<i>x</i>
15 = 2
15<i>x</i> = 6
15x = 36
x = 2,4 (TM§K)
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
<b> - Nhấn mạnh các dạng bài tập thờng gặp.</b>
- Lu ý nh÷ng sai sãt khi thùc hiƯn viƯc giải bài tập trong chơng.
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
- Đọc lại các kiến thức cơ bản trong chơng.
<b> - Bµi tËp vỊ nhµ: 73, 75c,d, 76( SGK-40+41)</b>
- Giê sau: tiếp tục ôn tập chơng I.
<b>Ngày dạy: </b>
<b>I. M ục tiêu : </b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai tìm điều
kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh xác, trình bày khoa học.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
<b> - Gv: B¶ng phụ ghi bài tập, câu hỏi, một vài bài giải mẫu.</b>
<b> - HS: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng</b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2:
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong bài</b>
<b> 3. DH bµi míi: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>Ch÷a bµi tËp & híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 73 (SGK- 40).</b>
a) 2
4
12
9
9<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
t¹i a = -9
HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV
b) 1 + 4 4
2
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
t¹i m = 1,5
- GV lu ý HS tiÕn hµnh theo 2 bíc:
-Rót gọn
-Tính giá trị của biểu thức
HS hot ng theo nhúm
<b>Bi 75(c,d) </b>
(SGK-- GV đa nội dung: Chứng minh các đẳng
thức sau:
c)
<i>b</i>
<sub>:</sub> 1 <sub> = a - b</sub>
víi a, b > 0 vµ a b
d) <sub></sub>
= 1 - a
víi a 0 ; a 1
Nửa lớp làm câu c
Nửa lớp làm câu d
- Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
giải.
- HS lớp nhận xét, chữa bài.
Với a > b > 0
GV đa nội dung bài tập:
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
<b>Bµi 73 (SGK- 40). Rút gọn rồi tính giá trị </b>
của biÓu thøc sau
a) <sub>9</sub><sub>.(</sub> <i><sub>a</sub></i><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>3</sub> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2
= 3 <i>a</i> - 3 + 2a
Thay a = -9 vào biểu thức rút gọn, ta đợc:
3. (9) - 3 + 2(-9)
= 3.3 - 15 = -6
b) 1+ <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
§K: m 2.
= 1 + 2
2
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
* NÕu m > 2 m - 2 > 0
m - 2 = m - 2
BiÓu thøc b»ng 1 + 3m
* NÕu m < 2 m - 2 < 0
m - 2 = -(m - 2)
BiÓu thøc b»ng 1 - 3m
Với m = 1,5 < 2 . Giá trị biĨu thøc b»ng :
1 - 3.1,5 = -3,5
<b>Bµi 75(c,d) (SGK-41)</b>
Chứng minh các đẳng thức sau:
c)
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
: = a - b
víi a, b > 0 vµ a b
c) Biến đổi vế trái
VT = ( ).( <i>a</i> <i>b</i>)
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
= ( <i>a</i> + <i>b</i> )( <i>a</i> - <i>b</i> )
= a - b = VP.
Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh.
d) VT = <sub></sub>
= (1 + <i>a</i>)(1 - <i>a</i>)
= 1 - a = VP
Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh.
- GV: - Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
trong Q.
- Thực hiện rút gọn.
Câu b, GV yêu cầu HS tÝnh
- HS lµm díi sù híng dÉn cđa GV.
Q = <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> : <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> 2 2
2
2
2
2
2
2 .
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
2
2
)
(
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2 <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
= <i>a</i>2 <i>b</i>2
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
.
b) Thay a = 3b vµo Q
Q =
2
2
4
2
3
3
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
<b> - Gv yêu cầu Hs nhắc lại toàn bộ nội dung kiến thức trong chơng.</b>
<b> - Nhấn mạnh các bài tập cơ bản.</b>
<b>5. H ớng dẫn HS học ở nhà:</b>
- Ôn tập các câu hỏi ôn tập chơng, các công thức.
- Xem lại các bài tập đã làm( bài tập trắc nghiệm và tự luận)
- Bài tập về nhà số 103,104,106 (SBT- 19, 20).
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết chng I i s
<b>Ngày giảng : </b>
<b> I. Mục tiêu:</b>
- Kiến thức: Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức của Hs trong chơng I
- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
<b>II</b>
<b> - GV:§Ị kiĨm tra..</b>
<b> - HS: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng </b>
<b>III. Tiến trình tổ chøc DH: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chun b ca HS.</b>
<i><b> Bài 1: (1,5 điểm)</b></i>
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
a/ Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 B. -9 C. 9 và - 9
b/ 8 <i>a</i> xác định khi a nhận giá trị :
A.a < 8 B.a > 8 C.a 8 D.a 8
c/ Số có căn bậc hai số häc b»ng -6 lµ :
A.- 36 B.36 C. 6 D. - 6
d/ <sub>(</sub><sub>3</sub><sub></sub> <sub>10</sub><sub>)</sub>2 b»ng :
e/Với điều kiện nào của a th× <i><sub>a</sub></i>2 = -a
A. a = 0 B.a 0 C. a < 0 D. Đẳng thức không thể xảy ra
f/Căn bậc ba của -64 là :
A. 4 B. -4 C. -8 D. 8
<i><b> Bài 2: (1,5 điểm ).Điền dấu x vào ô thích hợp</b></i>
<i><b>STT</b></i> <i><b> Câu</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
1 Căn bậc hai cđa 16 lµ 4
2 36 = 6
3 NÕu a > b > 0 th× <i>a</i> > <i>b</i>
4 <i>a</i> không có nghĩa
5 -2 là căn bËc ba cđa -8
6 NÕu 0<i>a</i> <7 th× <i>a</i> < 7
<b> II. PhÇn tù ln : ( 7 ®iĨm )</b>
<b> </b><i><b>Bài 1 (4 điểm ) .Rút gọn biểu thức</b></i>
a/ 3 5<i>a</i> <sub> -</sub> 20<i>a</i><sub> +4</sub> 45<i>a</i><sub> +</sub> 5<i>a</i> <sub>d/ </sub>
5
3
5
3
<sub> + </sub>
5
3
5
3
b/ <sub>(</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2
- 28 c/
5
1
5
5
<sub> </sub>
-5 <sub> </sub>
<i><b> Bài 2 :(3 điểm ).</b></i>
Cho biÓu thøc :
B = <sub></sub>
<i>a</i>
<i>a</i>
1
1
1
: <sub></sub>
1
2
2
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
a/Tìm điều kiện xác định của B ?
b/ Rút gọn B ?
c/ Tìm a B khụng õm<b> ?</b>
Bài 1 :(Mỗi ý đúng 0,25 điểm )
a. A c .B e . C
b .C d . C f . B
Bài 2 : ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm )
<b> 1 .S 2 . S 3 . § </b>
<b> 4 . S 5 . § 6 . § </b>
<b> II .PhÇn tù luËn:</b>
<b> Bài 1 (4 điểm )</b>
a, 14 5<i>a</i> (0,5 ®iĨm ) c, 0 ( 1,5 ®iĨm )
b, -2 - 7 (0,5 ®iĨm ) d, 3 ( 1,5 ®iĨm
<b> Bài 2 (3 điểm )</b>
a, a > 0 ; a 1 ; a 4 ( 0,5 ®iĨm )
b, Rót gän B =
<i>a</i>
<i>a</i>
3
2
<sub> (2 ®iĨm )</sub>
c,a > 4 ( 0,5 ®iĨm )
<b>4. Cđng cè, l n tËp : </b>
<i><b> </b></i><b>Ngày giảng : </b>
<b>I</b>
- Các khái niệm về ''hàm số'';''biến số'';hàm số có thể đợc cho bằng bảng,bằng cơng
thức; Khi y là hàm số của x,thì có thể viết y = f(x); y = g(x)....Giá trị của hàm số y = f(x)
tại x0, x1 đợc kí hiệu là f(xo)(fx1)... hàm số đồng diễn trên R,nghịch biến trên R
- kĩ năng: Sau khi ôn tập, yêu cầu HS biết cách tính và tính thành thạo các giá trị của
hàm số khi cho biến số; biết biểu diễn các cặp số(x; y) trên mặt phẳng toạ độ; biết vẽ thàng
thạo th hm s y = ax.
<b>II .Chuẩn bị tài liÖu, TBDH: </b>
<b> - GV: Vẽ trớc bảng ví dụ 1a,1 b;bảng ?3 và bảng đáp số của ?3 lên bảng phụ để</b>
phục vụ việc ôn tập khái niệm hàm số và dạy khái niệm hàm số đồng biến, hàm số nghịch
biến
<b> - HS: Ôn lại phần hàm số đã học ở lớp 7; Mang theo máy tính bỏ túi CASIO fx220</b>
để tính nhanh giá trị của hàm số
<b>III.TiÕn tr×nh d¹y- häc</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : 9A1: 9A2: </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung ch ơng II</b>
GV: Lớp 7 chúng ta đã đợc làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số, khái
niệm mặt phẳng toạ độ; đồ thị hàm số y = ax. ở lớp 9 ngồi ơn tập lại các kiến thức trên ta
cịn bổ sung thêm một số khái niệm: hàm số đồng biến,hàm số nghịch biến; đờng thẳng
song song và xét kĩ một hàm số cụ thể y = ax + b (a 0)
Tiết học này ta sẽ nhắc lại và bổ sung các khái niệm hàm số.
HS nghe gV trình bày ,mở phần mục lục tr 129 SGK để theo dõi
<b> 3. Dạy học bài mới:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>HĐ1:</b>
- GV cho HS ôn lại các khái niệm về
hàm số bằng cách đa ra các câu hỏi:
? Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm
số của đại lợng thay đổi x?
? Hàm số có thể đợc bằng những cách
nào?
- Hs:Hàm số có thể đợc thay cho
bằng bảng hoặc bằng công thức
- GV yêu cầu HS nghiÖn cøu vÝ dụ
1a);1b) SGK tr 42
- GV đa bảng phụ viết sẵn ví dụ là;1b
<b>1. Khái niệm hàm số</b>
- Nu i lợng y phụ thuộc vào đại
l-ợng thay đỏi x sao cho với mỗi giá trị
của x ta luôn xác định đợc một giá trị
tơng ứng của y và x đợc gọi là biến số
vµ giíi thiƯu l¹i:
- Ví dụ là:y là hàm số của x đợc cho
bằng bảng.Em hãy giải thích vì sao y
lại là hàm số của x?
Ví dụ 1b(cho thêm cơng thức,
y là hàm số của x đợc cho bởi một
trong bốn công thức.Em hãy giải
thích vì sao công thức y=2x là mt
hm s?
- Các công thức khác tơng tự
- GV đa phiếu học tập viết sẵn ví dụ
1c:trong bảng sau ghi các giá trị tơng
ứng của x và y.Bảng này có xác định
y là hàm số của x khơng ?Vì sao
Gv hớng dẫn HS xét các công thức
cịn lại:
- ë hµm sè y = 2x+3,biÕn số x có thể
lấy các giá trị tuỳ ý,vì sao?
- ë hµm sè y =
<i>x</i>
4
, biÕn sè x có thể
lấy các giá trị nào?Vì sao?
- Em hiÓu nh thÕ nµo vỊ kÝ hiệu
f(0),f(1)...f(a)?
GV yêu cầu HS làm <b>?1. Cho hàm số</b>
y = f(x) =
2
1
x + 5
TÝnh : f(0),f(1);f(a)?
ThÕ nµo lµ hµm hằng? Cho ví dụ?
HĐ2:
- GV yêu cầu HS làm bài ?2
?2.Kẻ sẵn 2 hệ toạ 0xy lên bảng(bảng
có sẵn líi « vu«ng)
- GV gọi 2 HS đồng thời lên bảng
làm một câu a,b
GV yêu cầu HS dới lớp làm bài ?2
vào vở
- Gv yêu cÇu HS cïng kiĨm tra bài
của 2 bạn trên bảng
Th no l th hm số y=f(x)
Em hãy nhận xét các cặp số của ?2
a,là của hàm số nào trong các ví dụ
trên?
đồ thị hàm số đó là gì?
Đồ thị hàm số y=2x l gỡ?
Hot ng 4.Hm ngbin,nghch
- GV yêu cầu hS làm ?3:
Yêu cầu cả lớp tính toán và điền bút
chì vào bảng ở SGK tr 43
- Gv a ỏp án lên màn hình để HS
đối chiếu
a/ y là hàm số của x đợc cho bởi
bảng sau:
b/ y là hàm số của x đợc cho bằng
công thức:
y = 2x
y = 2x + 3
y =
<i>x</i>
4
- C«ng thøc y = 2x ta cã thÓ viÕt
y = f(x) = 2x
<b>?1</b>
f(0) = 5; f(a) =
a + 5
f(1) = 5,5
VÝ dơ: y = 2 lµ mét hµm h»ng.
<b>2. Đồ thị của hàm số</b>
a)Biu din biu thc im sau trên
mặt toạ độ:
A(
3
1
;6),B(
2
1
; 4),C(1;2)
D(2;1),E(3;
2
3
),F(4;
2
1
)
b)Vẽ đồ thị của hàm số y=2x
Với x=1=>y=2 =>A(1;2)thuộc đồ thị
hàm số y=2x
- Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
các cặp giá trị tơng ứng(x;f(x)) trên
mặt toạ độ đợc gọi là đồ thị của hàm
x
3
1
2
1
1 2 3 4
y
6 4 2 1
3
2
2
1
1
0
<b>HĐ3:</b>
Xét hàm số y=2x+1
Biu thc 2x+1 xác định với những
giá trị nào của x?
Hãy nhận xét: Khi x tăng dần các giá
trị tơng ứng của y= 2x+1 thế nào?
GV giới thiệu:Hàm số y=2x+1 đồng
biễn trên tập hợp R
- XÐt hµm sè y=-2x+1 tơng tự
GV giới thiệu:Hàm số y=-2x+1
nghịch biến trên tập hỵp R
Gv đa khái niệm đợc in sẵn của SGK
tr 44 lên màn hình
sè y=f(x)
<b>3.Hàm số đồng biến,nghịch biến</b>
Biểu thức 2x+1 xác định với mọi x R
Khi x tăng dần thì các giá trị tơng ứng
của y=2x+1 cũng tăng => Hàm số
y=2x+1 đồng biễn trên tập hợp R
Biểu thức -2x+1 xác định với mọi x
R
Khi x tăng dần thì các giá trị tơng ứng
của y=-2x+1 giảm dần => Hàm số
y=-2x+1 nghịch biến trên tập hợp R
<i><b>Một cách tổng quát/ tr 44 SGK</b></i>
<b>4. Củng cè, luyÖn tËp:</b>
- ThÕ nµo lµ hµm sè?
- Hàm số bậc nhầt đồng biến và nghịch biến nh thế nào?
<b>5.H ớng dẫn về nhà:</b>
- Nắm vững khái niệm hàm số,đồ thị hàm số,hàm số đồng biến,nghịch biến
- Bi tp 1;2;3 tr 44 ,45 SGK.
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Kiến thức:Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số,
kỹ năng “đọc” đồ thị.
- Củng cố các khái niệm: “ hàm số”, “biến số”, “ đồ thị của hàm số”, hàm số đồng biến
trên R, hàm số nghịch biến trên R.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng xác định hàm số.
- Thái độ: Giáo dục lòng u thích bộ mơn.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH:</b>
- GV: Bảng phụ ghi kết quả bài tập 2, câu hỏi, hình vẽ; Bảng phụ vẽ sẵn hệ trục
toạ độ , có lới ơ vng; Thớc thẳng, compa, phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Ôn tập các kiến thức có liên quan “ hàm số”, “đồ thị của hàm số”, hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến trên R; Thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi CASIO fx 220
hoặc CASIO fx 500A.
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc DH: </b>
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong bài.</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>Hoạt động 1: </b>
GV nờu yờu cu kim tra.
HS1: - HÃy nêu khái niệm hàm số ?
<b>b) Chữa bài 2 SGK tr 45:</b>
-GV đa đề bài lên bảng phụ( bỏ bớt giá
trị của x)
-GV đa đáp án lên bảng và cho HS nhận
xét bài làm của bạn.
b) Trong hai hàm số đã cho, hàm số nào
đồng biến? Hàm số nào nghịc biế? Vì
sao?
GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
<b>Bµi 4 tr 45 SGK</b>
GV đa đề bài có đủ hỡnh v lờn bng ph
<b>Kiểm tra- chữa bài tập</b>
Nêu khái niệm hàm số ( tr 42 SGK)
-Ví dụ: y=-2x lµ mét hµm sè.
Bµi 2 SGK tr 45:
Hàm số đã cho nghịch biến vì khi x tăng
lên, giá trị tơng ứng f(x) lại giảm đi
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ đồ
thị của hàm số y=2x và y=-2x
-Với x=1 => y=2=> A(1;2) tuộc đồ thị
hàm số y=2x.
-Với x=1 => y=2=> A(1;-2) tuộc đồ thị
hàm số y=-2x.
.
GV cho HS hoạt động nhóm khoảng 6
phút.
Sau gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày lại
các bớc làm.
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 1: </b>
Nếu HS cha biết trình bày các bớc làm thì
GV cần hớng dẫn.
Sau đó GV hớng dẫn HS dùng thớc kẻ,
compa vẽ lại đồ thị y= 3x
<b>Bµi sè 5 tr 45 SGK</b>
GV đa đề bài lên bảng phụ.
-GV vẽ sẵn một hệ toạ độ Oxy lên bảng
(có sẵn lới ô vuông), gọi một HS lên
bảng.
-GV đa cho 2 HS, mỗi em 1 tờ giấy trong
đã kẻ sẵn hệ toạ độ Oxy có lới ơ vng.
-GV u cầu em trên bảng và cả lớp làm
câu a). Vẽ đồ thị các hàm số y=x và y=2x
trên cùng một mặt phẳng tọc độ.
- GV nhận xét đồ thị HS vẽ.
b) GV vẽ đờng thẳng song song với trục
+Xác định toạ độ điểm A,B
+H·y viÕt c«ng thøc tÝnh chu vi P cđa
ABO
+ Trªn hƯ Oxy, AB=?
+ Hãy tính OA,OB dựa vào số liệu ở đồ
thị.
b) Trong đó hai hàm số y=2x đồng biến vì
khi giá trị của biến x tăng lên thì giá trị
t-ơng ứng của hàm số y=2x cũng tăng lên.
Hàm số y=-2x nghịch biến vì...
<b>Lun tËp </b>
<b>Bµi 4 tr 45 SGK.</b>
-Vẽ hình vng cạnh 1 đơn vị; đỉnh O,
đ-ờng chéo OB có độ dài bằng 2
-Trên tia Ox đặt điểm C sao cho :
OC = OB = 2
-Vẽ hình chữ nhật có một đỉnh là O, cạnh
OC = 2 , cạnh CD =1 => đờng chéo
OD= 3
-Trên tia Oy đặt điểm E sao cho : OE
=OD = 3
-Xác định điểm A( 1; )
-Vẽ đờng thẳng OA, đó là đồ thị hàm số
y= 3x
<b>Bµi sè 5 tr 45 SGK</b>
AB = 2; OA = 22 42 20
OB = 42 42 32
Chu vi tam gi¸c OAB = 2 + 20 + 32
DiƯn tÝch tam gi¸c OAB =
4
.2.4
2
1
AB.OH
2
1
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- ThÕ nµo lµ hµm sè?
- Hàm số bậc nhầt đồng biến và nghịch biến nh thế nào?
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
Nắm vững khái niệm hàm số,đồ thị hàm số,hàm số đồng biến,nghịch biến
Bài tập 1;2;3 tr 44 ,45 SGK, số 1,3 tr 65 SBT. Xem trớc bài 4 tr 45 SGK
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
-Hµm sè bËc nhÊt lµ hàm số có dạng y=ax+b , a 0 .
-Hàm số bậc nhất y=ax+b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R.
-Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0
Về kĩ năng : Yêu cầu HS hiểu và chứng minh đợc hàm số y=-3x+1 nghịch biến trên R,
hàm số y=3x+1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận bản tổng quát: hàm số y=ax+b đồng
biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a<0
<b>II .ChuÈn bÞ tài liệu, TBDH: </b>
- GV: Sgk, SGV, thớc kẻ.
- HS: SGK, SBT, vë ghi, thíc kỴ.
2
0
4 A
y = 2x
y = x
B
<b>1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
a/ Hàm số là gì? Hãy cho một ví dụ về hàm số đợc cho bởi công thức.
b/ Điềm vào chỗ(...)
Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x thuộc R
Với mọi x1, x2 thuộc R
NÕu x1<x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x)...trªn R
Nếu x1>x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x)...trªn R
GV nhËn xÐt cho ®iĨm hs.
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 1: 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất</b>
- GV:Đặt vấn đề Ta đã biết khái niệm hàm
số và biết lấy ví dụ về hàm số đợc cho bởi
một công thức. Hôm nay chúng ta sẽ học
một hàm số cụ thể đó là hàm số bậc nhất.
Vậy hàm số bậc nhấtlà gì, nó có tính chất
nh thế nào đó là nội dung bài học hơm
nay.
-Để đi tìm định nghĩa về hàm số bậc nhất,
ta xét bài toán thực tế sau:
-GV đa bài toán lên màn hình
Mt hc sinh c to đề bài và tóm tắt.
-Gv vẽ sơ đồ chuyển động nh SGK
và hớng dẫn HS:
?1 Điền vào chỗ trống cho đúng.
-Sau một giờ ô tô đi đợc ..
-Sau t giờ ơ tơ đị đợc :...
-Sau t giê « t« cách trung tâm HN là :
s=....
- GV yêu cầu HS làm ?2
?2 điền bảng:
khác nhận xét bài làm cđa b¹n.
-Em hãy thử giải thích tạo sao s là đại lợng
của t?
-GV lu ý HS trong c«ng thøc
s=50t+8
NÕu thay s bëi ch÷ y, t bëi ch÷ x ta cã
c«ng thøc quen thuéc: y=50x+8 . NÕu
thay 50 bëi a, 8 bëi b th× ta cã : y=ax+b ( a
0) lµ hµm sè bËc nhÊt.
VËy hµm sè bËc nhất là gì?
-GV yờu cu HS c li nh ngha
-GV a lờn bng ph
Bài tập: Các hàm số sau có phải là hàm số
bậc nhất không? vì sao?
e) y=mx+2 ; f) y=0.x+7
-Gv cho HS suy nghĩ 1 đến 2 phút rồi gọi
một số HS trả lời lần lợt
-NÕu lµ hµm sè bËc nhÊt h·y chØ ra hÖ sè
a, b?
- GV lu ý HS chú ý ví dụ c) hệ số b=0
<b>a) Bài toán</b>
Sau một giờ ô tô đi đợc : 50 km
Sau t giờ ô tô đi đợc: 50t (km)
-Sau t giê ô tô cách trung tâm HN là: s=50t+8
(km)
Vì: Đại lợng s phơ rthc vµo t
ứng với mỗi giá trị của t chỉ cóa một giá trị
t-ơng ứng của s. do ú s l hm s ca t
<b>b) Định nghĩa</b>
-Hm số bậc nhất là hàm số đợc cho bằng
công thức:
y=ax+b trong đó a,b là các số cho trớc, a 0
Ví dụ: y=1-5x là hàm số bậc nhất vì nó là
hàm số bậc nhất đợc cho bởi cơng thức
y=ax+b, a=-5 0
y=2.2+3 kh«ng phải là hàm số bậc nhất
y=mx +2 không phải là hàm số bậc nhất vì
cha có điều kiện m 0
y=0.x+7 không là hàm số bậc nhất vì có
<b> Hoạt động 2: 2. Tính chất</b>
-Để tìm hiểu tính chất của hàm số bậc
-GV hớng dẫn HS bằng đa ra những câu
hái:
+Hàm số y=-3x+1 xác định bằng những
giá trị nào cuả x? vì sao?
-H·y chøng minh hµm sè y=-3x+1 1
nghịch biến trên R?
-Nu HS cha lm c GV cú thể gợi ý. Ta
lấy x1, x2
+H·y tính f(x1) f(x2)
-GV đa lên bảng phụ bài giải theo cách
trình bày của SG
GV yêu cầu hs làm ?3
Cho hµm sè bËc nhÊt y=f(x)=3x+1
Cho x hai giá trị bất kì x1, x2 sao cho x1 <
x2. Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) rồi rút ra
kết luận hàm số đồng biến trên R.
GV cho hS hoạt động theo nhóm từ 3 đến
4 phút rồi gọi đại diện hai nhóm lên trình
bày làm của nhóm mỡnh.
( GV nên chọn 3 nhóm có hai cách trình
bày khác nhau)
1HS ng lờn c to.
-GV: Theo chng minh trên hàm số
y=-3x+1 nghịch biến trên R, hàm số y=y=-3x+1
đồng biến trên R
Vậy tổng quát hàm số bậc nhất y=a+b
đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào?
-GV đa phần tổng quát ở SGK lên bng
ph
-GV chốt lại : ở trên phần ?3
ta chứng minh hàm số y=3x+1 đồng biến
theo khái niệm hàm số đồng biến, sau khi
có kết luận này để chỉ ra hàm số bậc nhất
đồng biến hay nghịch biến ta chỉ cần xem
a>0 hay a<0 để kết luận.
<b>VÝ dơ. XÐt hµm sè y= f(x)=-3x+1</b>
-Hàm só y=-3x+1 xác định với mọi giá trị của
<b>?3</b>
- Hµm sè y=-3x+1 cã hƯ số a =-3<0 hàm số
nghịch biến
-Hm s y=3x+1 có a = 3 > 0: hàm số đồng
biến
- khi a <0 hàm số bậc nhất y=ax+b nghịch
biÕn trªn R
- Khi a>0 hàm số bậc nhất y=ax+b ng bin
trờn R
<b>Tổng quát/ SGK/47</b>
<b>?4 </b>
a)Hàm số y=-5x+1 nghịch biÕn v×
a=-5 <0
b ) Hàm số y=2x +18 đồng biến vì
a = 2 > 0
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- Hàm số bậc nhầt đồng biến và nghịch biến nh thế nào?
-Quay lại bài tập *:
Hãy xem xét trong các trờng hợp sau, hàm số nào đồng biến ? hàm số nào nghịch
biến? vì sao?
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng :nhận dạng” hàm số bậc nhất. Kỹ năng áp dụng
tính chất hàm số bậc nhất để xét xem hàm số đó đồng biến hay nghịch biến trên R (xét
tính biến thiên của hàm số bậc nhất) biểu diễn điểm trên mặt phng to .
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV: Hai tờ giấy vẽ sẵn hệ toạ độ Oxy có lới ô vuông; Phiếu học tập ghi bài 13
SGK và các đề bài tập; Thớc thẳng có chia khoảng, êke, phấn màu.
- HS: Thớc kẻ, êke.
<b>III. Tiến trình tổ chøc DH: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<b> HĐ1: kiểm tra bài cũ</b>
GV gọi Hs lên bảng kiểm tra.
- HS1: T\C của hàm số bậc nhất?
- HS2: Định nghĩa hàm số bậc nhất?
Chữa bài 6 (c,d,e) SBT
- Cho hàm số y=f(x) xác định với mọi x
thuộc R
Víi mäi x1, x2 thuéc R
NÕu x1<x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm
số y = f(x)...trên R
Nếu x1>x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm
số y = f(x)...trên R
- Hàm số bậc nhất là hàm số đợc cho bởi
cơng thức y=ax + b trong đó a,b là các số
<b>3. DH bµi mới: HĐ2: Luyện tập</b>
<b>Bài 9 tr 48 SGK</b>
-HS2: HÃy nêu tính chất hàm số bậc
nhất ? chữa bài 9 tr 48 SGK.
<b>Chữa bài 10 tr 48 SGK</b>
-Gọi hs chữa bài tập
- GV gäi HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm
cđa HS trên bảng và cho điểm.
<b>Bài 12 tr 48 SGK.</b>
Cho hàm số bậc nhất y= ax + 3. Tìm hệ
sè a biÕt r»ng khi x = 1 th× y=2,5
- Em lµm bµi nµy thÕ nµo ?
- HS: Ta thay x = 1;y=2,5 vµo hµm
sèy=ax+3.
<b>Bµi 8 tr 57 SBT .</b>
Bµi 9 tr 48 SGK
- Hµm sè bËc nhÊt y=(m-2)x+3
a) Đồng biến trên R khi m-2 >0
m >2
b) nghịch biến trên R khi m-2 <0
m <2
<b>Bài 10 tr 48 SGK</b>
Chiều dài, rộng hình chữ nhật ban đầu là
30(cm), 20 (cm). Sau khi bớt mỗi chiều
x(cm) thì chiều dài, rộng hình chữ nhật
mới là 30-x(cm); 20-x(cm).
chu vi hình chữ nhật là:
y= 2 (30 <i>x</i>)(20 <i>x</i>)
y= 2(30-x+20-x)
y=2(50-2x)
y=100-4x
<b>Bµi 12 tr 48 SGK.</b>
y=ax+3.
2,5=a.1+3
-a = 3-2,5
-a = 0,5
a =- 0,5
Cho hµm sè y= (3-2 )x+1
a) Hàm số đồng biến hay nghịch biến
trên R ? vỡ sao?
b) Tính giá trị tơng ứng của y khi x
nhận các giá trị sau:0;1;2;3+2;3-2
c) tính các giá trị tơng ứng của x khi y
nhận các giá trị sau:0;1;8;2+2;2-2
GV hớng dẫn HS làm một phần:
Sau ú gọi hai HS lên bảng giải tiếp hai
trờng hợp
HS hoạt động nhóm.
GV cho HS hoạt động nhóm từ 4 đến 5
phút rồi gọi 2 nhóm lên trình bày bài
làm của nhóm mình.
- GV gäi HS nhận xét bài làm của các
nhóm.
- GV yờu cu đại diện 2 nhóm khác cho
biết nhóm trên làm ỳng hay sai.
- GV cho điểm 1 nhóm làm tốt hơn và
yêu cầu HS chép bài.
Hóy biu din cỏc điểm sau trên mặt
phẳng toạ độ:
<b>Bµi 8 tr 57 SBT .</b>
a) Hàm số là đồng biến vì
a=3-2>0
b)x = 0 y=1
x=1 y=4-2
x= 2 y=32 -1
x=3+2 y=8x
x= 3-2 y=12-62
c)
(3-2)x+1=1 =>x=0
(3-2)x+1=2+2 x=3
<b>Bµi 11 tr 48 SGK</b>
Trên mặt phẳng toạ độ 0xy
- Tập hợp các điểm có tung độ bằng
- 0 là trục hồnh, có phong trình là x=0
- Tập hợp các điểm có hồnh độ và tung
độ bằng nhau là đờng thẳng y=-x
<b>4. Cñng cè, luyÖn tËp: </b>
- Hàm số bậc nhầt đồng biến và nghịch biến nh thế nào?
- Lu ý các bài tập nhận biết hàm số đồng biến, nghịch biến.
- Ôn tập các kiến thức: Đồ thị của hàm số là g×?
- Giê sau häc bài: <b>Đồ thị của hàm số </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- Yêu cầu HS hiểu đợc đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0 ) là một đờng thẳng luôn cắt
trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng
với đờng thẳng y = ax nếu b = 0.
- yêu cầu HS biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phõn bit
thuc th.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV : vẽ sẵn hình 7, “ tổng quát “ cách vẽ đồ thị hàm số, câu hỏi, đề bài; kẻ sẵn hệ
trục toạ độ oxy và lới Ơ vng; Thớc thẳng, ê ke, phấn màu.
<b> </b>- <b>Hs</b> : ôn tập đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax và cách vẽ; Thớc kẻ, ê ke, bút chì.
<b>III. Tiến trình tổ chức DH: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
GV gọi một HS lên kiểm tra :
Thế nào là đồ thị hàm số y = f(x) ?
Đồ thị hàm số y = ax ( a 0 ) là gì ?
Nêu cách vẽ đơg thị hàm số y = ax.
- GV gäi HS díi líp nhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>- Đồ thị hàm số y = ax ( a </b><b> 0) là một </b>
<b>đờng thẳng đi qua gốc toạ độ.</b>
- Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax :
Cho x = 1 y = a
A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số y = ax
Đờng thẳng OA là đồ thị hàm s y
= ax.
3. Dạy học bài mới
<b>HĐ1:</b>
- GV đa lên bảng phụ bài ?1 :
Biu diễn các điểm sau trên cùng một
mặt phẳng toạ độ A(1 ; 2 ) ; B(2 ; 4),
C(3 ; 6), A’(1; 2 + 3),B’(2 ; 4 + 3),
C’(3 ; 6 + 3)
<b>- GV vẽ sẵn trên bảng một hệ toạ độ </b>
<b>oxy có lới ơ vng và gọi 1 HS lên bảng</b>
<b>biểu diễn 6 điểm trên 1 hệ toạ độ đó, </b>
<b>và yêu cầu HS dới lớp làm vào vở.</b>
<i>GV hái</i> : Em cã nhËn xÐt gì về vị trí các
điểm A, B, C. Tại sao ?
- Em có nhận xét gì về vị trí các ®iÓm A’,
B’, C’ ?
- Hãy chứng minh nhận xét đó.
GV gợi ý : chứng minh các tứ giác
Â’B’BA ; BB’C”C là hình bình hành.
<b>GV rút ra nhận xét : Nếu A, B, C cùng </b>
<b>nằm trên một đờng thẳng (d) thì A , </b>’
<b>B , C cùng nằm trên một đ</b>’ ’ <b>ờng thẳng </b>
<b>(d ) song song vi (d).</b>
GV yêu cầu HS làm ?2
HS cả lớp dùng bút chì điền kết quả vào
trong bảng SGk.
2 HS lần lợt lên bảng điền vào hai dòng.
<b>1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a </b><b> 0 ) </b>
<b>?1 </b>
0 1 2 3
<i>HS nhËn xÐt</i> : Ba ®iĨm A, B, C thẳng
hàng.
Vỡ A, B, C cú to tho mãn y = 2x nên
A, B, C cùng nằm trên đồ thị hàm số
y = 2x hay cùng nằm trên mt ng
thng.
- Các điểm A,B,C thẳng hàng.
HS điền vào bảng.
x -4 -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3 4
<b>y = 2x</b> -8 -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6 8 HS1
y = 2x + 3 -5 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9 11 HS2
Gv chØ vào các cột của bảng vừa điền
xong ở ?2 hỏi :
- Với cùng giá trị của biến x, giá trị tơng
ứng của hàm số y = 2x vµ y =2x+3 quan
hƯ nh thÕ nµo ?
- Đồ thị hàm số y = 2x là đờng thẳng nh
thế nào ?
- Dựa vào nhận xét trên : (GV chỉ vào
hình 6) “ Nếu A, B, C thuộc (d) thì A’,
B’, C’ thuộc (d’) với (d’) // (d) hãy nhận
xét về đồ thị hàm số y = 2x + 3
- §êng thẳng y = 2x + 3 cắt trục tung ở
điểm nào ?
GV đa hình 7 (SGK- 50) lên bảng phô.
* Với cùng giá trị của biến x, giá trị của
hàm số y = 2x + 3 hơn giá trị tơng ứng
của hàm số y = 2x là 3 đơn vị.
<b>- Đồ thị của hàm số y = 2x là đờng </b>
<b>thẳng đi qua gốc toạ độ O( 0 ; 0 ) và </b>
<b>điểm A(1 ; 2)</b>
- Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là một đờng
thẳng song song với đờng thẳng y = 2x và
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
2
4
C’
’
A
’
5
6
B
x
A’
’
7
9
B’
’ C
Giáo viên: nguyễn thị hoa Giáo án: đại số 9
minh ho¹.
Sau đó, GV giới thiệu “ <i>Tổng quát</i> “ sgk.
<b>GV nêu chú ý : Đồ thị hàm số y = ax + </b>
<b>b (a </b><b> 0 ) còn đợc gọi là đờng thẩng </b>
<b>y=a.x+b ;b đợc gọi làtung độ gốc của </b>
<b>đờng thẳng.</b>
<b>H§2:</b>
<i><b>- GV</b></i>: Khi b = 0 thì hàm số có dạng y =
ax víi a 0.
Muốn vẽ đồ thị hàm số này ta làm thế
nào ?
- HS muốn đồ thị hàm số y = ax (a 0)
ta vẽ đờng thẳng đi qua gốc toạ độ O và
điểm A(1 ; a )
<b>- Hãy vẽ đồ thị hàm số y = -2x</b>
- Gv : Khi b 0, làm thế nào để vẽ đợc
đồ thị hàm số y = ax + b ?
<i>- Gv gợi ý</i> : đồ thị hàm số y = ax + b là
một đờng thẳng cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng b.
- Gv: Các cách trên đều có thể vẽ đợc đồ
thị hàm số y = ax + b (với a 0 , b
0 ).
Làm thế nào để xác định đợc hai giao
điểm này ?
<b>GV yêu cầu HS đọc hai bớc vẽ đồ thị </b>
<b>hàm số y = ax + b (SGK-51).</b>
- Gv hớng dẫn HS làm ?3 sgk
vẽ đồ thị của các hàm số sau :
a) y = 2x – 3
b) y = -2x + 3
– Gv kẻ sẵn bảng giá trị và gọi một HS
lên bảng.
- Gv vẽ sẵn hệ toạ độ oxy và gọi một HS
lên bảng vẽ đồ thị ; yêu cầu HS dới lớp
vẽ vào vở.
- GV gäi mét HS lªn làm ?3 b) ; yêu
cầu Hs dới lớp làm vào vở.
- Gv chốt lại :
+ th hm số y = ax + b (a 0) là
một đờng thẳng nên muốn vẽ nó, ta chỉ
cần xác định hai giao điểm phân biệt
thuộc đồ thị.
+ Nhìn đồ thị ?3 a) ta thấy a > 0 nên
hàm số y = 2x – 3 đồng biến : từ trái
sang phải đờng thẳng y = ax đi lên
(nghĩa là x tăng thì y tăng )
+Nhìn đồ thị ?3 b) ta thấy a < 0 nên
hàm số y = -2x + 3 nghịch biến trên R :
Tæng qu¸t/ sgk.
* chó ý : (SGK-50)
<b>2. Cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + </b>
<b>b (a </b><b> 0). </b>
* Khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax
.Đồ thị hàm số y = ax là đờng thẳng đi
qua gốc toạ độ O và điểm A(1 ; a )
* Xét trờng hợp y=a.x+b với a0 và b0
:
- Cho x = 0 y = b, ta đợc điểm
P(0 ; b ) là giao điểm của đồ thị với trục
tung.
- Cho y = 0 x =
<i>-a</i>
<i>b</i>
, ta đợc điểm
Q
<i>(-a</i>
; 0) là giao điểm của đồ thị với
trục hồnh.
<b>?3 </b>
LËp b¶ng
a) y = 2x - 3
<b>x </b> 0 1,5
<b>y = 2x- 3 </b> -3 0
b) y = -2x + 3
LËp b¶ng
<b>x </b> 0 1,5
<b>y = -2x + 3</b> 3 0
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- Thế nào là đồ thị hàm số y = ax + b
- Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
3
1,5
-1,5 0
- Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
- Bµi tËp 15, 16 9SGK- 51)
- Bµi 14 (SBT- 58)
- Nắm vững kết luận về đồ thị y = ax + b (a 0) v cỏch v th ú.
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS đợc củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0) là một đờng thẳng luôn cắt trục
tung tại điểm có tung độ là b, song song với đờng thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với
đ-ờng thẳng y = ax nếu b = 0.
- HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm phân biệt
thuộc đồ thị ( thờng là hai giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ)
- Tích cực xây dựng bài, giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II .Chuẩn bị tµi liƯu, TBDH: </b>
- GV: một số giấy kẻ sẵn hệ trục toạ độ Oxy có lới ơ vng; Giấy vẽ sẵn bài
15,16,19
- HS: Một số trang giấy của vở ô li hoặc giấy kẻ để vẽ đồ thị rồi kẹp vo v. Mỏy
tớnh b tỳi.
<b>III. Tiến trình dạy và häc</b>
<b>1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong bài</b>
<b>3. DH bµi míi:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
- GV chuẩn bị hai bảng phụ có kẻ sẵn hệ
trục toạ độ Oxy và lới ô vuụng kim
tra bi.
GV nêu yêu cầu kiểm tra
<b>HS1: Chữa bài tập 15 (SGK- 51)</b>
a)V th cỏc hm số y= 2x; y = 2x + 5
y =
3
2
x vµ y =
-3
2
x + 5 trên cùng một
mặt phẳng toạ độ.
Trong khi HS1 vẽ đồ thị, GV yêu cầu HS
trong từng bàn đổi vở, kiểm tra bài làm
của bạn.
b)Bốn đờng thẳng trên cắt nhau tạo
thành tứ giác OABC. Tứ giác OABC có
là hình bình hành khơng? Vì sao?
- Cho HS nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n.
- GV đa đáp án bài 15 lên bảng phụ
Nhận xột thờm v cho im.
<b>HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b( a </b>
0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị y = ax + b
<b>Bµi 15/SGK</b>
<b>x</b> <b>0</b> <b>1</b>
<b>y = 2x</b> <b>0</b> <b>2</b>
<b>y = </b>
3
2
<b>x</b> <b>0</b>
3
2
<b>x</b> <b>0</b> -2,5
<b>y = 2x +5</b> <b>5</b> <b>0</b>
<b>x</b> <b>0</b> 7,5
<b>y =- </b>
3
2
<b>x +5</b> <b>5</b> <b>0</b>
<b> </b>
<b> </b>
b)Tứ giác ABCO là hình bình hành vì:
Ta có:- Đờng thẳng y = -2x + 5 song
song vi ng thng y = 2x
Đờng thẳng y =
-3
2
+ 5 song song víi
®-5
2
1 <sub>7,5</sub>
0
--2,5
y= -x + 5
y= 2x
y= 2x+5
y= -x
A
víi a 0, b 0.
Nhận xét thêm và cho điểm.
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm phần Bài
<b>tập 17 a. Một HS lên bảng thực hiện.</b>
ờng thẳng y =
-3
2
x.
Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là
hình bình hành.
<b> Bµi tËp 17 (SGK).</b>
<i>a) +Vẽ đồ thị của hàm số y = x + 1</i>
Cho x = 0 y = 1. M(0;1) đồ thị.
Cho y = 0 x = -1. A(-1;0) đồ thị.
<i>+ Vẽ đồ thị của hàm số y = -x + 3.</i>
Cho x = 0 y = 3. P(0;3) đồ thị.
Cho y = 0 x = 3. B(3;0) đồ thị.
Bµi 18 tr 52
GV đa đề bài lên bảng phụ
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm 18(a)
Nửa lớp làm 18(b)
( có thể HS lập bảng khác)
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm.
<b>Bµi tËp 18 tr 52</b>
a) Thay x = 4 ; y = 11 vµo y = 3x + b
ta cã:
11 = 3.4 + b
b = 11 - 12 = -1
Hàm số cần tìm là y = 3x - 1
3
1
b) Ta cã x =-1; y = 3 thay vµo y = ax + 5
3 = -a + 5
a = 5 - 3 = 2
Hàm số cần t×m: y = 2x + 5
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- Thế nào là đồ thị hàm số y = ax + b
- Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b
<b>5. HDHS học ở nhà: </b>
- Bµi tËp sè 17 ,19 (SGK- 51, 52); Sè 14,15,16(c) (SBT- 58,
- Giờ sau học bài: <b>Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau.</b>
y = x +1
y = -x +3
O x
y
3 P
C
B
3
H
M
A
-1
O
1
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b( a 0) và y = a’x + b’(a’ 0) cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- HS biết chỉ ra các cặp đờng thẳng song song, cắt nhau. HS biết vận dụng lí thuyết
vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là
hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
<b> - GV: Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để kiểm tra HS vẽ đồ thị của ?2 các kết luận, câu </b>
hỏi, bài tập; Thớc kẻ, phấn màu.
- HS: Ôn kĩ năng về vẽ đồ thị hàm số y=ax+b;Thớc kẻ, compa
<b>III. Tiến trình tổ chức DH: </b>
<b>1.ổn định tổ chức : 9A1: 9A2:</b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
- GV ®a ra bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông
và nêu yêu cÇu kiĨm tra.
Vẽ trên cùng một mặt phẳng toạ độ, đồ
thị hàm số y = 2x và y = 2x + 3
Nêu nhận xét về hai đồ thị này.
GV nhận xét, cho điểm.
<i>Sau đó GV đặt vấn đề:</i>
.
NhËn xÐt:
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 song song với
đồ thị hàm số y = 2x. Vì hai hàm có hệ
số a cùng bằng 2 và 3 0
<b>3. Dạy học bài mới.</b>
<b>H1: </b>
<b>- GV yờu cầu một HS khác lên vẽ tiếp </b>
<b>đồ thị hàm số y = 2x </b>–<b> 2 trên cùng </b>
<b>mặt phẳng toạ độ với hai đồ thị y = 2x</b>
<b>+ 3 và y = 2x đã vẽ.</b>
Toµn líp lµm ?1 phÇn a
Vẽ sơ đồ các hàm số sau trên cùng một
mặt phẳng toạ độ :
y = 2x + 3; y = 2x - 2 vµo vë
<i>- GV bổ sung</i> : hai đờng thẳng y = 2x + 3
và y = 2x - 2 cùng song song với
đờng thẳng y = 2x, chúng cắt trục tung
tại hai điểm khác nhau (0; 3) khác (0;-2)
nên chúng song song vi nhau.
<b>1. Đ ờng thẳng song song</b>
<b>?1 V s đồ các hàm số sau trên cùng</b>
một mặt phẳng toạ độ :
y
3
-1,5 0
<b>- GV: Một cách tổng quát, hai đờng</b>
thẳng
y = ax + b (a 0)
Vµ y = a’x + b (a’ 0)
Khi nµo song song víi nhau ? khi nµo
trïng nhau ?
GV đa bảng lên bảng phụ kết luận sau:
<b>HS ghi lại kết luận vào vở. Một HS </b>
<b>đọc to kt lun SGK</b>
<b>HĐ2: </b>
GV nêu ?2 (có bổ sung câu hái)
<b>Tìm các cặp đờng thẳng song song, </b>
<b>các cặp đờng thẳng cắt nhau trong </b>
<b>các đờng thẳng sau:</b>
y = 0,5x + 2 ; y = 0,5x -1 ; y =1,5x + 2
Gi¶i thÝch.
<b>- GV đa hình vẽ sẵn đồ thị ba hàm số </b>
<b>trên để minh hoạ cho nhận xét trên.</b>
<b>- GV: Một cách tổng đờng thẳng</b>
y = ax + b (a 0) và y = a’x + b (a
0) cắt nhau khi nào?
GV a ra kết luận trên bảng phụ (tiếp
theo kết luận phần 1 đã nêu)
<i>GV hỏi</i>: Khi nào hai đờng thẳng y
= ax + b (a 0) và y = a’x + b’(a’ 0)
cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
HS ghi kết luận vào vở.
Một HS đọc to kết luận SGK
<b>HĐ3:</b>
- GV đa đề bài SGK- 54 lên bảng phụ
<i>GV hái</i>: Hµm sè y = 2mx + 3 vµ
y = (m + 1)x + 2 cã c¸c hƯ sè a, b, a’, b’
b»ng bao nhiªu ?
Tìm điều kiện của m để hai hàm số là
hàm số bậc nhất.
GV ghi lại điều kiện lên bảng m 0 và
m -1.
<b>Sau đó Gv yêu cầu HS hoạt động theo</b>
<b>nhúm hon thnh bi toỏn.</b>
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
GV kim tra hot ng ca cỏc nhóm.
Sau 5 phút hoạt động nhóm, lần lợt đại
diện hai nhóm lên trình bày.
HS líp nhËn xÐt, gãp ý.
GV nhËn xét và kiểm tra thêm bài làm
của vài nhóm.
<b>Tng quỏt: Hai ng thng</b>
Đờng thẳng y = ax + b (d) a 0
Đờng thẳng y = ax + b (d<b>) a’</b>0
<b>(d) // (d’) </b> a = a’
b b’
<b>(d) </b><b> (d’) </b> a = a’
b = b
<b>2. Đ ờng thẳng cắt nhau:</b>
<b>?2</b>
Trong 3 đờng thẳng đó đờng thẳng y =
0,5x + 2 và y = 0,5x - 1 song song với
nhau vì có hệ số a bằng nhau, hệ số b
khác nhau.
<b>Hai đờng thẳng y = 0,5x + 2 và </b>
<b>y = 1,5x + 2 không song song, cũng </b>
<b>không trùng nhau, chúng phải cắt </b>
<b>nhau.</b>
Tơng tự, hai đờng thẳng y = 0,5x -1 và y
= 1,5x + 2 cũng cắt nhau.
<b>Tỉng qu¸t : </b>
y = ax + b (a 0) vµ y = a’x + b’ (a’
0)
(d) c¾t (d<b>) </b><b> a </b><b> a</b>
<b>3 . Bài toán áp dụng :</b>
Hµm sè y = 2mx + 3 cã hƯ sè a = 2m ;
b = 3
Hµm sè y = (m + 1)x + 2 cã hÖ sè
a’= m + 1: b = 2
- hai hàm số trên là hµm sè bËc nhÊt khi
2m 0 m 0
m + 1 0 m -1
a) Đồ thị hàm số
y = 2mx + 3 vµ y = (m + 1)x + 2 c¾t nhau
a a’ hay 2m m + 1 m 1
<b>Kết hợp điều kiện trên, hai đờng thẳng</b>
<b>cắt nhau khi và chỉ khi m </b><b> 0; m </b><b> -1;</b>
<b>m </b><b> 1.</b>
b) Hàm số y = 2mx + 3 và y = (m+1)x+2
m = 1 (TM§K)
<b>4. Luyện tập- củng cố:</b>
<b>Bài 21 (SGK- 54)</b>
GV yêu cầu HS làm bài tập vào vở.
Hai HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm
một câu.
GV nhận xét, có thĨ cho ®iĨm HS.
bËc nhÊt: m 0; m
-2
1
<b>a)</b> Đờng thẳng y = mx + 3 <b>(d)</b> và đờng
thẳng y = (2m + 1)x - 5 <b>(d’)</b>
đã có b b’( 3 -5). Do đó (d) // (d<b>’)</b>
m = 2m + 1 ; m = -1 (TM§K)
KÕt luËn: (d) // (d’) m = -1
b) (d) c¾t (d’) m 2m + 1 m
-1
Kết hợp điều kiện trên: (d) cắt (d)
m 0 ; m
-2
1
và m -1
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 22, 23, 24 (SGK- 55); bµi sè 18,19 (SBT- 59)
- Giờ sau học: Luyện tập.
<b>Ngày giảng : </b>
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và y = a'x + b' (a'
0) c¾t nhau, song song víi nhau, trïng nhau.
- HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm
số bậc nhất. Xác định đợc giá trị của các tham số đã cho trong các hàm số bậc nhất sao
cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- CÈn thËn, chÝnh x¸c khi giải bài tập
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV: kẻ sẵn ô vuông thuận lợi cho việc vẽ đồ thị; Thớc kẻ,phấn màu
- HS: Thớc kẻ, compa.
<b>III. TiÕn tr×nh tæ chøc DH: </b>
<b> 1. ổ n định tổ chức: 9A1: 9A2: </b>
<b> </b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
<i>GV nêu yêu cầu kiểm tra</i>
<b>HS1:</b>
Cho ng thng y = ax + b (d) với a 0
và y = a'x + b' (d') với a' 0.
Nên điều kiện về hệ số để :
(d) // (d')
(d) (d')
(d) cắt (d')
<b> Chữa </b><i><b>bài tập 22</b></i><b> ( SGK -55 )</b>
- Khi nào thì hàm sè y=a.x +3 song
song víi hµm sè y=-2.x ?
- Thay x=2 <sub>y =?</sub>
<i>Hỏi thêm:</i> Đồ thị hàm số vừa xác định
đ-ợc và đờng thẳng y=-2x có vị trí tơng đối
nh thế nào với nhau?
V× sao?
GV nhËn xÐt ,cho ®iĨm .
(d) // (d') a = a'
b b'
(d) (d') a = a'
b = b'
(d) cắt (d') a a'
Bài tập<i><b>22</b></i><b> ( SGK -55 )</b>
<i><b> a, Đồ thị của hàm số y = ax + 3 song </b></i>
<i><b>song với đờng thẳng y = -2x khi và chỉ </b></i>
<i><b>khi a = -2 (đã có 3 </b></i><i><b> 0)</b></i>
b, Ta thay x = 2 và y = 7 vào phơng trình
hµm sè y = ax + 3 ta cã :
7 = a.2 + 3 -2a = -4
a = 2
Hàm số đó là: y = 2x + 3
Đồ thị hàm số y = ax + 3 và y = -2x
là hai đờng thẳng cắt nhau vì có a a'
(2 -2).
<b>3. DH bài mới: Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>Bài 23 (SGk- 55</b>
a) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
có tung độ bằng -3. b=?
HS tr¶ lêi miệng câu a
<i><b>- GV hỏi</b></i>: Đồ thị hàm số y = 2x + b ®i
qua điểm A(1;5), em hiểu điều ú nh th
no?
- GV gọi 1 HS lên tính
<b>Bài 24 (SGK- 55)</b>
(Đề bài đa lên bảng phụ
- GV gọi 3 HS trình bày bài làm. Mỗi
HS làm một câu.
GV viết:
y = 2x + 3k <b>(d)</b>
y = (2m + 1)x + 2k -3 <b>(d )</b>
HS líp nhËn xÐt, bổ sung, chữa bài
- GV nhận xét có thể cho điểm.
<b> Bài 25 (SGK- 55)</b>
- GV hi: Cha vẽ đồ thị , em có nhận
xét gì về hai đờng thẳng này?
Bµi 23 (SGk- 55)
a) Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung
tại điểm có tung độ bằng -3 vậy tung
độ gốc b = - 3.
b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm
A(1;5) nghĩa là khi x = 1 th× y = 5
Ta thay x = 1; y = 5 vào phơng trình
y = 2x + b 5 = 2.1 +b b = 3
<b>Bµi 24 (SGK- 55)</b>
a) y = 2x + 3k (d)
y = (2m + 1)x + 2k - 3 (d')
§K: 2m + 1 0 m -
2
1
(d) c¾t (d’) 2m + 1 2 m
2
1
Kết hợp điều kiện (d) cắt (d' )m
2
1
b) (d) // (d') 2m + 1 0
2m + 1 = 2
3k 2k - 3
m =
2
1
vµ k -3
c) (d) (d') 2m + 1 0 m =
2
1
- GV đa ra bảng phụ có kẻ sẵn ơ vuông,
yêu cầu 2 học sinh lần lợt lên vẽ hai đồ
thị trên cùng một mặt phẳng toạ độ
HS cả lớp vẽ đồ thị
- GV yêu cầu HS nêu cách xác định giao
điểm của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ.
Tìm toạ độ hai điểm M và N.
GV: Nêu cách tìm toạ độ điểm M và N ?
<b>Sau đó GV hớng dẫn HS thay y =1 </b>
<b>vào phơng trình các hàm số để tìm x.</b>
HS làm bài vào vở, hai HS lên tính toạ
độ M và N.
. Bµi 25 (SGK- 55)
* Điểm M.Thay y = 1 vào phơng tr×nh y
=
3
2
x + 2
3
2
x = -1 x =
-2
M(-2
3
; 1)
* §iĨm N.Thay y = 1 vào phơng trình y
= -
2
3
x + 2ta cã
-2
3
x + 2 x =
3
2
Toạ độ điểm N (
3
2
;1)
<b> 4. Cđng cè, lun tËp: </b>
- Nêu các phơng pháp để xác định 2 đờng thẳng vng góc, song song, trùng nhau.
<b> 5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Nắm vững điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ,
điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất là hai đờng thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau.
- Luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
- Ôn luyện kh¸i niƯm tg , c¸ch tÝnh gãc khi biÕt tg b»ng m¸y tÝnh bá tói.
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 26 (SGK- 55); sè 20, 21, 22 (SBT- 60)
<b>I . Mơc tiªu : </b>
- HS nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng y = ax + b và trục 0x, khái niệm hệ
số góc của đờng thẳng y = ax + b và hiểu đợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật
thiết với góc tạo bởi đờng thẳng đó và trục 0x.
- HS biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục 0x trong trờng hợp hệ số a
> 0 theo công thức a = tg .Trờng hợp a < 0 có thể tính góc một cách gián tiếp.
<b>II .Chuẩn bị tài liệu, TBDH: </b>
- GV: kẻ sẵn ô vuông để vẽ đồ thị; vẽ sẵn hình 11; Máy tính bỏ túi ,thớc thẳng.
- HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0); máy tính bỏ túi (hoặc bảng
<b>III. TiÕn tr×nh tỉ chøc DH: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: 9A1: 9A2:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
HĐ của GV& HS ND kiến thức cần đạt
-GV ®a mét b¶ng phơ cã kẻ sẵn ô
vuông và nêu yêu cầu kiểm tra.
V trờn cựng mt mt phng to độ đồ
thị hai hàm số y = 0,5x + 2
vµ y = 0,5x - 1
Nêu nhận xét về hai đờng thẳng này.
- GV nhận xét cho điểm.
<b>Nhận xét: hai đờng thẳng trên song </b>
<b>song với nhau vì có a = a'(0,5 = 0,5) và </b>
<b>b </b><b> b' (2 </b><b> -1)</b>
<b>3. DH bài mới: HĐ 1: 1. Khái niệm hệ số góc của đờng thẳng y = ax + b (a </b><b> 0)</b>
<b>- </b><i>GV đặt vấn đề</i>
(a 0) và trục 0x là góc nào ? Và góc
đó có phụ thuộc vào hệ số của hàm số
khơng ?
<b>- GV đa ra hình 10(a) SGK rồi nêu </b>
<b>khái niệm về góc tạo bởi đờng thẳng </b>
<b>y = ax + b và trục 0x nh SGK</b>
<i><b>- GV hỏ</b></i>i: a > 0 thì góc có độ lớn nh
thế nào ?
- GV đa tiếp hình 10(b) SGK và yêu cầu
HS lên xác định góc trên hình và nêu
nhận xét về độ lớn của góc khi a < 0.
<b>- GV đa bảng phụ có đồ thị hàm số </b>
<b>y = 0,5x + 2 và y = 0,5x </b>–<b> 1 </b>
(HS đã vẽ khi kiểm tra), cho HS lờn xỏc
nh cỏc gúc .
- GV yêu cầu HS: nhận xét các góc
này ?
<b>- GV:Vy cỏc ng thng có cùng hệ số</b>
a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau
nên a = a' = '
- GV đa hình 11 (a) đã vẽ sẵn đồ thị ba
hàm số:
y = 0,5x + 2 ; y = x + 2 ; y = 2x + 2
Yêu cầu HS xác định các hệ số a của
<b>H§2:</b>
<b> - GV chèt lại</b>
Khi hệ số a > 0 thì nhọn
a tăng thì tăng ( < 900<sub>)</sub>
GV a tiếp hình 11(b) đã vẽ sẵn đồ thị
ba hàm số:
y = -2x + 2 ; y = -x + 2 ; y = 0,5x + 2
cũng yêu cầu tơng tự nh trên.
Gi gúc to bi cỏc ng thng y
= ax + b (a 0) với trục Ox lần lợt là 1
; 2 ; 3 .
- Hãy xác định các hệ số a của các hàm
số rồi so sánh mối quan hệ giữa các hệ
số a với các góc .
- GV cho HS đọc nhận xét SGK- 57
GV nêu
<b>- GV yêu cầu HS xác định toạ độ giao </b>
<b>điểm của đồ thị với hai toạ độ.</b>
b)Xác định góc tạo bởi đờng thẳng y
= 3x + 2 với trục Ox
Xét tam giác vng OAB ta có thể tính
đợc tỉ số lợng giác nào của góc ?
- GV: tg =3,3 chính là hệ số góc của
đờng thẳng y = 3x + 2
HS vẽ đồ thị, một HS lên bảng vẽ
- Hãy dùng máy tính bỏ túi xác định góc
<i><b>ax + b (a </b></i><i><b> 0) vµ trơc ox </b></i>
H×nh a
H×nh b
<i><b>b) HƯ sè</b></i>
<i><b>gãc: </b></i> Các
đ-ờng thẳng có
cùng hệ số a
thì tạo với trơc Ox c¸c gãc b»ng nhau
a = a' = '
<b>?1</b>
a, y = 0,5x + 2 <b>(1)</b> cã a1 = 0,5 > 0
a < 0 thì là góc tù.
b, y = -2x + 2 <b>(1)</b> cã a1 = -2 < 0
y = -x + 2 <b>(2) </b>cã a2 = -1 < 0
y = -0,5x + 2 (3 ) cã a3 = 0,5 < 0
a1 < a2 < a3 < 0 1 < 2 < 3 < 0
y = ax + b (a 0)
hệ số góc tung độ gốc
<b>Chú ý (SGK- 75)</b>
<b>2: VÝ dô</b>
<i><b>VÝ dô 1: (SGK-57 )</b></i>
a, y = 3x + 2
x 0
2
3
y= 3.x+2 2 0
b,xác định góc .
+ Trong tam giác vuông OAB ta có
+ tg =
3
2
2
<i>OB</i>
<i>OA</i>
= 3 710<sub>34’ </sub>
<i><b>VÝ dô 2: </b></i> ( SGK -58)
a) y = -3x + 3
x 0 1
y= -3.x +3 3 0
XÐt tam gi¸c vu«ng OAB ta cã
tgOAB =
1
3
<i>OB</i>
<i>OA</i>
biÕt tg =3
GV gợi ý: để tính góc , trớc hết ta hãy
tính góc ABO.
GV nhËn xÐt, kiểm tra thêm bài làm của
vài nhóm và chốt lại:
tính đợc góc là góc hợp bởi đờng
thẳng y = ax + b và trục Ox ta làm nh
sau:
+ NÕu a > 0, tg = a
Từ đó dùng bảng số hoặc máy tính trực
tiếp góc .
+ NÕu a < 0, tÝnh gãc kỊ bï víi gãc .
Từ đó tính góc .
=1800 <sub>- OAB</sub>
1080<sub>26' y </sub>
3 A
B
O 1 x
<b>4. Cđng cè, lun tËp: </b>
<b>GV: Cho hàm số y = ax + b (a </b> 0).Vì
sao nói a là hệ số góc của đờng thẳng y
= ax + b ?
a > 0 th× nhän
a < 0 th× tï
Khi a > 0, nếu a tăng thì cũng tăng
những vÉn nhá h¬n 900<sub>.</sub>
Khi a < 0 , nÕu a tăng thì góc cũng
Víi a > 0,tg = a
<b>5. HDHS häc ë nhµ: </b>
- Bµi tËp vỊ nhµ sè 27, 28, 29 (SGK- 58, 59).
- Giê sau häc : Lun tËp.
<b>Ngµy giảng : </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Cñng cè mèi liên quan giữa hệ số a và góc .
- Rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a, hàm số y= ax +b; tính góc . Tính chu vi
và diện tích ∆ trên mặt phẳng toạ độ.
- Yªu thÝch bé môn
<b>II-Chuẩn bị tài liệu - TBDH.</b>
- GV: Thớc thẳng, Máy tính bỏ tói.
- HS: Máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học:
<b> 1- ổn định tổ chức: : 9A1: 9A2: </b>
1) Cho hàm số y=2x-3. Xác định hệ số góc của hàm số và tớnh gúc
2) Chữa bài số 28 (SGK 58)
3- Dạy học bài míi:
<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung kiến thức cần đạt</b>
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm:
N1 +2: Bµi 27
N3 + 4: Bµi 29
Thêi gian: 5'
GV yêu cầu HS đọc đề bài:
Nêu u cầu đề tốn:
<b>Bµi 27 (SGK 58)</b>
Thay x=2; y=6 vào phơng trình: y=ax+3
Ta cã: 6=a.2+3 a=1,5
VËy hÖ sè gãc cđa hµm sè lµ a=1,5
<b>Bµi 29 (SGK)</b>
Cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ 1,5
x=1,5; y=0
y=x+2 C
-4 O 2 x
B
A
E - <sub>3</sub>
B O F
y=1/ <sub>3</sub>x+ <sub>3</sub> <sub>3</sub> C
D
A 1
Hãy xác định toạ độ các điểm A, B, C
TÝnh chu vi ABC bằng cách nào?
GV v sn bng ph th các hàm số:
y= x+1; y=
3
1
x + 3
y = 3x - 3
Khơng vẽ đồ thị có thể xác định đợc các góc
, , kh«ng ?
0=2.1,5+b b=-3
Vậy hàm số đó là y=2x-3
<b>Bài 30 (SGK 59)</b>
a) Vẽ đồ thị:
b) A (-4;0); B(2;0); C(0;2)
tgA = 0,5
4
2
OA
OC
A
tgB = 1
2
2
OB
OC
B
C = 1800 - (A +B)
= 1800<sub>- (27</sub>0<sub> + 45</sub>0<sub>)</sub>
= 1080
c) P = AB + AC +BC
AB= AO + OB = 4+2=6cm
AC = <sub>OA</sub>2 <sub>OC</sub>2
(PTG)
= 20 cm
BC = <sub>OC</sub>2 <sub>OB</sub>2
(PTG)
= <sub>2</sub>2 <sub>2</sub>2
= 8 cm
VËy P = 6+ 20+ 8 ≈13,3 cm
S= 1/2.AB.OC =
2
1
.6.2 = 6 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bµi 31 (SGK 59)</b>
tg =
1
1
OB
OA
=1 = 450
tg =
3
1
8
3
OD
OC
= 300
tg <sub> = tg</sub>
OFE= OE<sub>OF</sub> 3 =600
y=x+1 (1) a1=1
tg = 1 =450
y=1/2x
y
y=x+1
y= <sub>3</sub>
a2=
3
1
tg =
3
3
= 300
a3= 3 tg<sub> = </sub> <sub>3</sub> <sub></sub> <sub> = 60</sub>0
<b>4-Cđng cè - lun tËp.</b>
Bµi tËp n©ng cao:
Cho 2 đờng thẳng: y=ax+b (d)
y= a'x+b' (d')
CMR trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ (d) (d') ↔ a.a' = -1
CM:
VD: y=-2x vµ y=0,5x
Cã a.a' = (-2).0,5 =-1
2 đờng thẳng này vng góc với nhau
<b>5-H ớng dẫn hc nh.</b>
- Tiết sau ôn tập chơng II
- HS làm câu hỏi ôn tập và ôn phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- VN: 32, 33, 34 (SGK 59) ; Bµi 29 (SBT).