Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phieu thi dua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.54 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD-ĐT TRẦN VĂN THỜI
TRƯỜNG PTDT DANH THỊ TƯƠI

<i><b> </b></i>



<b> PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI ĐUA CÁ NHÂN</b>


<b> Năm học: 2010 -2011</b>


<i><b>Thời điểm: Tháng /201</b></i>


<b>Họ và tên : ………</b>


<b>Nhiệm vụ phân công: ………..</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm<sub>trừ</sub></b> <b><sub>chấm</sub>Tự</b> <b>Tập thể<sub>chấm</sub></b>


<b>I</b> <i><b>Chủ trương, chính sách, nội qui cơ quan</b></i>


<b>1</b> <i><b>Hội họp và các buổi lễ</b></i>


1.1 Vắng có phép trừ 2 điểm/lần. 2


1.2 Vắng có phép (trừ trường hợp đặc biệt: ma chay (ông, bà, cha, mẹ,
con,); bệnh(nằm viện)-> không trừ.


1.3 Vắng không phép trừ. 20


1.4 Đi trễ dưới 10 phút. Trừ 3 điểm.<sub>Đi trễ trên 10 phút. Trừ 10 điểm </sub> <sub>10</sub>3


1.5 Điện thoại: để chuông, gọi, nhắn tin. 2


<b>2</b> <i><b>Giờ làm việc, giờ lên lớp</b></i>



2.1 Vào lớp trễ dưới 8 phút. Trừ 4 điểm.<sub>Vào lớp trễ trên 8 phút. Trừ 20 điểm.</sub> <sub>20</sub>8
2.2 Xin phép trễ (đến giờ mới xin, trừ trường hợp đặc biệt) 1


2.3 Vắng không phép. 50


2.4 Nghỉ phép (trừ trường hợp đặc biệt) . 1


2.5 Đang dạy bỏ ra ngoài (Trừ trường hợp đặc biệt) 2


<b>3</b> Không chấp hành chính sách pháp luật. 4


<b>4</b> <i><b>Trang phục</b></i>


4.1 Trang phục không đúng qui định của trường trừ 2đ/lần. 2


4.2 Không đeo thẻ công chức trừ 2đ/lần. 2


<b>II</b> <i><b>Hồ sơ chuyên môn và kiêm nhiệm</b></i>


<b>1</b> Hồ sơ, sổ sách


1.1 Không báo giảng (hoặc khơng có lịch làm việc) trừ 2đ/lần. 2


1.2 Báo giảng trễ trừ 1đ/lần. 2


1.3 Thiếu một cuốn (kể cả kiểm tra đột xuất) trừ 5đ/lần. 5


1.4 Không soạn bài hoặc soạn sai mẫu giáo án qui định trừ 5đ/lần. 5
1.5 Nội dung, thức không đúng quy định. Trừ 2đ/lần.



<b>2</b> <i><b>Chuyên môn</b></i>


2.1 Dạy không đúng nội dung bài soạn, phân phối chương trình.Trừ


4đ/lần. 4


2.2 Lên lớp khơng có giáo án trừ 3đ/lần. (khi được kiểm tra) 3


2.3 Khơng trình kế hoạch ký duyệt. Trừ 2 điểm 2


2.4 Nộp giáo án trễ. Trừ 1 điểm/lần (kí giáo án từ 7h<sub> -> 9</sub>h <sub>“Thứ 2”)</sub> <sub>1</sub>


2.5 Bỏ tiết dạy. Trừ 20đ/lần. (tính từ 8ph<sub> trở lên).</sub> <sub>20</sub>


2.6 Không dự giờ trong tháng trừ 4đ/ tháng, thiếu 1 tiết trừ 1đ/tháng. 1


2.7 Lấy điểm, nộp báo cáo không đúng qui định trừ 5đ/lần. 5


2.8 Có thiết bị khơng sử dụng. trừ 5 điểm/lần (có thể tự làm thay thế) 2


<b>III</b> <i><b>Trách nhiệm</b></i>


1 Báo cáo sai số liệu. trừ 2 điểm/lần 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm<sub>trừ</sub></b> <b><sub>chấm</sub>Tự</b> <b>Tập thể<sub>chấm</sub></b>


phân công của các tổ chức, trừ 8đ/lần.


3 Thiếu tinh thần trách nhiệm, gây mất đoàn kết hoặc bị kỉ luật trừ 7đ/lần 7



<b>IV</b> <i><b>Điểm thưởng (tính vào hàng tháng)</b></i>


1 Phong trào đạt giải nhất, nhì, thì cộng đỉểm tương ứng 2,1đ/lần +2,1
2 Vận động học sinh bỏ học quay lại lớp. Cộng 5 điểm/1 học sinh +5
3 Làm tốt công tác chủ nhiệm. Lớp chủ nhiệm đạt nhất, nhì, hàng tháng


thì cộng tương ứng 2,1/đ/ tháng +2,1


4 Xếp loại GV toàn diện đạt giỏi (hồ sơ và tiết dạy) cộng điểm 3


điểm/lần +3


5 Duy trì sĩ số lớp cộng 2 điểm/tháng . +2


<b>V</b> <i><b>Điểm thưởng (tính vào cuối năm)</b></i>


1


Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng: Hồn thành tốt nhiệm vụ được giao, các
bộ phận mình phụ trách hồn thành tốt nhiệm vụ: Khơng có CB, GV,
NV bị kỉ luật từ khiển trách trở lên, dự giờ đủ số tiết qui định…


HT+8
HP+5
2 Bí thư chi bộ, CTCĐ, GVG cấp tỉnh (tính theo thời điểm) GVG cấp


tỉnh cịn bảo lưu cộng vào tháng cuối học kì 2. +5


3



Tổ trưởng, Tổ trưởng hành chính, TPT Đội, Bí thư chi đồn, Phó bí
thư chi bộ, trưởng ban thanh tra nhân dân, trưởng ban nữ cơng, GVG
cấp huyện (theo thời điểm)


+3
4 Tổ phó CM, phó bí thư chi đồn, thư kí hội đồng, GVG cấp trường


(theo thời điểm) +2


5 Có HS giỏi vịng tỉnh được cộng 5điểm/1HS +5


6 Có HS giỏi vịng huyện được cộng 3 điểm/1HS +3


7


<b>8</b> Tiết dạy đạt giỏi, khá (HT, TT đánh giá) cộng điểm tương ứng 2,1/đ/<sub>tháng.</sub> +2,1


<b>VI</b> <i><b>Điểm trừ (tính theo thời điểm)</b></i>


1 Giảng dạy xếp loại khơng đạt u cầu trừ 3đ/tiết. -3


2 Duy trì sĩ số không đạt, cứ 1 HS trừ 2 điểm. -2


3 GVCN (kể cả chủ nhiệm phụ), lớp không tham gia hoạt động của


phong trào. Trừ 2 điểm/1 phong trào. -2


<b>Cộng</b>


<b>Tổng số điểm : * Tự chấm ….. điểm; Xếp loại: ………</b>


<b> * Tổ chấm: ….. điểm; Xếp loại: ……..</b>


<b> * Ban thi đua chấm: ….. điểm; Xếp loại: …...</b>
<b> * Xếp loại chung: ……. điểm; Xếp loại: …….</b>


Khánh Bình Tây, ngày tháng năm 201
Hiệu trưởng CTCĐ <b> Tổ trưởng Người tự đánh giá</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×