Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài1 Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của rượu etylic thấy sinh ra 5,6 lít H2 </b>
( đktc). CTPT 2 rượu là


<b>A.</b> CH3OH và C2H5OH B. C4H9OH và C5H11OH <b>C.</b> C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH
<b>Bài 2 Chia hỗn hợp hai rượu đơn chức đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau .Phần1 cho tác dụng với K dư thu được 5,6 lít khí </b>


H2(đktc).Đốt cháy hồn tồn phần 2 thu được 77 gam CO2 và 31,5 gam nước.Biết số mol 2 rượu bằng nhau thì cơng thức phân tử của 2
rượu là:<b>A.</b> C4H8O và C5H10O B. C3H6O và C2H4O <b>C.</b> C3H6O và C5H10O D. C3H6O và C4H8O


<b>Bài 3 Đốt cháy hoàntoàn một amin thơm X thu đợc 3,29 g CO</b>2 và 0,9 g H2O và 336 ml N2 (đktc). Để trung hồ 0,1 mol X cần 600 ml


HCl 0,5M. C«ng thức phân tử của X là công thức nào sau đây:


A. C7H11N B. C7H8NH2 C. C7H11N3 D. Kết quả khác


<b>Bi 4Tách nuớc hoàn toàn hỗn hợp 2 chất X, Y ta thu được 4,48 lít ( đktc) hỗn hợp hai olefin đồng đẳng liên tiếp Đốt cháy hoàn toàn </b>
hỗn hợp 2 olêfin này thu được 11,2 lít khí CO2 ( đktc).Hai chất X, Y đó là:


<b>A.</b> C3H7OH và C4H9OH <b>B.</b> CH3OH và C2H5OH <b>D.</b> C2H5OH và C4H9OH


<b>C.</b> Một chất là C2H5OH rượu cịn lại là rượu isopropylíc hay rượu n-propylíc


<b>Bài 5Khử nước hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau hai nhóm -CH2- thu được hai anken ở thể khí. CTPT của hai rượu nào sau đây là </b>
đúng? <b>A.</b> C2H4O và C4H8O <b>B.</b> CH3OH và C3H7OH <b>C.</b> C2H6O và C4H10O D. C3H7OH và C5H11OH


<b>Bài 6Đun hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A, B. kế tiếp nhau với H2SO4 đặc ở 170</b>0<sub>C thu được hỗn hợp 2 olêfin có tỉ khối so với X </sub>
bằng 0,66. X là hỗn hợp của 2 ancol nào dưới đây?


<b>A.</b> C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH <b>C.</b> C3H7OH và C4H9OH <b>D.</b> C2H5OH và C3H7OH


<b>Bài 7 Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng đơn chức hơn kém nhau 2 nhóm -CH2- ta thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 5,4 </b>


gam nước .CTPT của 2 rượu là:


<b>A.</b> C2H6O và C4H10O <b>B.</b> C3H8O và C5H12O


<b>C.</b> CH4O và C3H8O <b>D.</b> Khơng xác định được vì khơng biết dãy đồng đẳng no hay không no


<b>Bài 8 Đốt cháy hỗn hợp hai rượu đơn chức cùng dãy đồng đẳng với số mol bằng nhau thu được CO2và H2O với tỉ lệ mol n (CO2) : </b>
n(H2O) = 3 : 4. CTPT của hai rượu là:A. CH4O và C3H8O <b>B.C2H6O và C3H8O C.</b> CH4O và C2H6O <b>D.C2H6O và C4H10O</b>


<b> Bài 9 Đun 1,66 gam hai rượu với H2SO4 đặc thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp. Hiệu suất phản ứng là 100%. Nếu đốt cháy hỗn </b>
hợp anken đó cần 2,688 lít khí O2(đktc). Tìm CTCT của hai rượu biết ete tạo thành từ hai rượu là ete có mach nhánh


<b>A.</b> (CH3)2CHOH và (CH3)3COH <b>B.</b> C2H5OH và CH3CH2CH2OH
<b>C.</b> (CH3)2CHOH và CH3(CH2)3OH <b>D.</b> C2H5OH và (CH3)2CHOH


<b> Bài 10 Đốt cháy hết hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít CO2(đktc) và 6,3 gam H2O. </b>
CTPT của hai rượu là:


<b>A.</b> C3H7OH và C4H9OH <b>B.</b> CH3OH và C2H5OH <b>C.</b> C2H5OH và C3H7OH <b>D.</b> C4H9OH và C5H11OH


<b>Bài 11 Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp A., B. thu được 4,48 lít khí CO2( đktc) và 4,59 gam H2O. Công thức </b>
phân tử của A. , B. là :


<b>A.</b> C2H5OH và CH3CH2CH2OH <b>B.</b> CH3(CH2)3OH và CH3(CH2)4OH


<b>C.</b> CH3OH và C2H5OH <b>D.</b> CH3(CH2)2OH và CH3(CH2)3OH


Bài 12Hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ X, Y chỉ chứa một loại nhóm chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp M cho toàn bộ sản phẩm cháy ( chỉ có CO2 và hơi H2O) vào dung dịch nước vơi trong dư tạo 7 gam kết tủa và bình tăng 5,24 gam.


Công thức cấu tạo của X và Y là :


<b>A.</b> CH3COOH và C3H7COOH <b>B.</b> C2H4(OH)2 và HO-CH2-CH(OH)-CH3


<b>C.</b> CH3OH và C2H5OH <b>D.</b> HCOOH và CH3COOH


<b>Bài13 Đốt cháy hồn tồn một Ete X đơn chức thu được khí CO2 và hơi nuớc theo tỉ lệ mol là n(H2O) : n(CO2) = 5 : 4. Ete X có cấu tạo</b>
từ: <b>A.</b> Rượu metylíc và n -propylíc <b>B.</b> Rượu metylíc và iso-propylíc


<b>C.</b> Rượu etylíc <b>D.</b> Tất cả các đáp án đưa ra đều đúng


<b>Bài14 Đun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140</b>0<sub>C thu được 21,6 gam H2O và 72 gam hõn hợp 3 ete với số </sub>
mol bằng nhau( phản ứng hồn tồn). Cơng thức của 2 rượu đó là:


<b>A.</b> C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH <b>C.</b> CH3OH và C3H7OH <b>D.</b> C2H5OH và CH3OH


<b>Bài 15Đốt cháy hoàn toàn một ete đơn chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol là 4:3. Ete này có thể điều chế được điều chế từ ancol </b>
nào dưới đây bằng một phản ứng hoá học?


<b>A.</b> CH3OH và CH3CH2OH <b>B.</b> CH3OH và CH3CH2CH2OH


<b>C.</b> CH3CH2OH và CH3CH2CH2OH <b>D.</b> CH3OH và CH3CH(CH3)OH


<b>Bài 16 Đốt cháy một ete E đơn chức thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích n(CO2):n(H2O) = 5:6. Ete E tạo thành từ rượu nào?</b>
<b>A.</b> Rượu etylic và Rượu iso-propylic <b>B.</b> Rượu etylic


<b>C.</b> Rượu Metylic và Rượu etylic <b>D.</b> Rượu Metylic và Rượu iso-propylic


<b>Bài 17 Hợp nước hoàn toàn hai hyđrocacbon đồng đẳng ta thu được 2 rượu no đơn chức.Đem ete hố hồn tồn hỗn hợp 2 rượu trên ta </b>
thu được hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau trong đó có ete C5H12O thì 2 rượu là:



<b>A.</b> Etanol và propanol-1 hoặc Etanol và propanol-2 <b>B.</b> Metanol và Butanol


<b>C.</b> Etanol và propanol-2 D. Etanol và propanol-1


<b>Bài 18 Đun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 đặc được các ete. Lấy X là một trong các ete đó đốt cháy hồn tồn được tỉ lệ </b>
mol của X và, oxi dùng, cacbonic và nước tạo ra lần lượt là:


0,25:1,375:1:1. Công thức của hai rượu trên là:


<b>A.</b> C2H5OH và CH2=CH-OH <b>B.</b> C2H5OH và CH3OH


<b>C.</b> C3H7OH và CH2=CH-CH2OH <b>D.</b> CH3OH và CH2=CH-CH2OH


<b>Bài 19 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B thuộc dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2( đktc) và 7,65 gam </b>
H2O. Mặt khác khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với H2 đều
nhỏ hơn 40. CTPT của A. và B. là:


<b>A.</b> C3H6O và C4H8O <b>B.</b> C2H6O và C3H8O <b>C.</b> C2H6O2 và C3H8O2<b>D.</b> C3H6O và CH4O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 20Đun nóng một hỗn hợp gồm một ancol bậc I và một ancol bậc III đều thuộc loại ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc, ở 140</b>0<sub>C thì </sub>
thu được 5,4g H2O và 26,4g hỗn hợp 3 ete. Các ete này trong hỗn hợp có số mol bằng nhau. Cơng thức phân tử 2 ancol đó là ( giả sử
các phản ứng xảy ra hoàn toàn):


A. (CH3)3COH và CH3OH B. (CH3)3COH và C2H5OH C. CH3OH và CH3CH2(CH3)2CHOH D. (CH3)3COH và C3H7OH


<b>Bài21Cho 10,4g hỗn hợp hai ancol đơn chức M và N tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác khi đốt cháy hoàn </b>
toàn 10,4g hỗn hợp trên thu được 22g CO2 và 10,8g H2O. M và N là công thức phân tử nào sau đây?


<b> A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C3H5OH </b> C. C2H5OH và C3H5OH D. Tất cả đều sai



<b>Bài 22Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140</b>0<sub>C thu được 21,6g nước và 72g hỗn hợp 3 ete, biết 3 ete </sub>
thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai ancol có cơng thức phân tử là:


<b> A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH </b> <b>C. CH3OH và C3H7OH D. Tất cả đều sai</b>


<b>Bài 23Một rượu no đơn chức A có tỉ khối hơi đối với rượu no B là 0,5. Khi cho cùng khối lượng A và B tác dụng với natri dư thì thể</b>
tích khí thốt ra từ B lớn gấp 1,5 từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lít khí
CO2 đo ở đktc. Cho biết công thức cấu tạo 2 rượu trên?


A. C2H5OH vaø C3H5(OH)3 B. CH3OH vaø C2H5OH C. C4H9OH vaø C2H4(OH)2. D. Tất cả đều sai


<b>Bài 24Đốt cháy hỗn hợp rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO</b>2 và hơi H2O có tỉ lệ mol:


nCO2 : nH2O = 3 : 4.Công thức phân tử của 2 rượu là:


A. CH4O vaø C3H8O B. C2H6O2 vaø C4H10O2 C. C2H6O vaø C3H8O D. CH4O vaø C2H6O


<b>Bài 25Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khí CO</b>2 và hơi nước có tỉ lệ số mol:


nCO2 : nH2O = 3 : 4. Biết khối lượng phân tử của một trong hai rượu bằng 62 đv.C. Công thức của 2 rượu là:


A. CH4O vaø C3H8O B. C2H6O vaø C3H8O C. C2H6O2 vaø C4H10O2 D. CH4O và C2H6O


Bài 26 Hóa hơi hoàn toàn 4,28 gam hỗn hợp hai rượu no X và Y ở 81,90<sub>C và 1,3 atm được thể tích 1,568 lít. Cho lượng hỗn hợp </sub>


rượu này tác đụng với kali dư thu được 1,232 lít H2 (đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn lượng hỗn hợp rượu


đó thu được 7,48 gam khí CO2 xác định cơng thức cấu tạo và khối lượng mỗi rượu, biết rằng số nhóm chức trong Y nhiều hơn trong



X một đơn vị. Công thức cấu tạo của hai rượu X, Y lần lượt là:
A. CH3-CH2-CH2-OH và C3H6(OH)2 B. CH3- CH2OH và C2H4(OH)2


C. CH3- CH2- CH2-OH vaø C2H4(OH) D. CH3OH vaø C2H4(OH)2


Bài 27: Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồngđẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau
khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH


Bài 28 Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc, 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt cháy hoàn
toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là:


A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OHD. CH3OH và C3H5OH


<b>Bài29: Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 </b>
mol H2O. Mặt khỏc, cho 0,25 mol hỗn hợp M tỏc dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Cụng thức phõn tử của X, Y là:
<b>A. C2H6O2, C3H8O2. </b> <b>B. C2H6O, CH4O. </b> <b>C. C3H6O, C4H8O. </b> <b>D. C2H6O, C3H8O.</b>
<b>Bài30. Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm hai rợu A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đợc 6,72l CO</b>2(ở đktc) và 7,65g H2O. Mặt


khác khi cho m(g) hỗn hợp X tác dụng với Na d ta thu được 2,8lít H2(ở đktc). Biết tỉ khối hơi của mỗi chất so với hiđô đều nhỏ hơn 40.


CTPT của A và B lần lợt là: A. C2H6O, CH4O B. C2H6O, C3H8O <b>C</b>. C2H6O2, C3H8O2 D. C3H8O2, C4H10O2.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×