Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

2 de KT SO HOC 6 Tiet 39 Co MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> KIỂM TRA SỐ HỌC 6 </b> <b>Họ và tên</b> : ……….<b>lớp 6/</b>……<b>Điểm1 </b>


A/ <b> Tr ắc nghiệm ( 4 điểm )</b>


Câu 1 : Chọn câu trả lời sai


A/ Soá 245718 chia hết cho cả 2 ; 3 và 9 B/ Soá 51750 chia hết cho cả 2 ; 3 ; và 5
C/ Số 312500 chia hết cho cả 2 ; 5 vaø 3 D/ Số 324000 chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 vaø 9
C


âu 2 : x là số nào thì số 2352x chia hết 2,3 và 9 :


A/ x = 4 B/ x = 6 C/ x = 2 D / x = 5


Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng ; Các số nguyên tố có một chữ số là :
A/ 1 ; 3 ; 5 ; 7 B/ 3 ; 5 ; 7 C/ 2 ; 3 ; 5 ; 9 D/ 2 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng ; 9x là số nguyên tố khi :


A/ x = 5 B/ x = 7 C/ x = 1 D/ x = 3


Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : Tập hợp M là bội của 9 và nhỏ hơn 45 là :
A/ M =  9 ; 18 ; 27 ; 36  B/ M =  0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 


C/ M =  0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45  C/ M =  9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 


Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng :


A/ Ö(10) =  1 ; 2 ; 5 ; 10  B/ Ö(10) =  1 ; 5 ; 0 


C/ Ö(10) =  0 ; 1 ; 2 ; 5 ;10  D/ Ö(10) =  2 ; 5 



Câu 7 : Chọn câu đúng ?


A/ 80 là bội chung của 16 vaø15 B/ 80 là bội chung của 16 và 20
C/ 80 là bội chung của 20 và 50 D/ 80 là bội chung của 40 và 45


Câu 8 ƯCLN ( 24 ; 36 ) là :


A/ 24 B/ 36 C/ 12 D/ 6


<b>B/ T ự luận (6 điểm )</b>


Bài 1 ( 1,5 đ ) : Viết một số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2,3,5 và không chia hết cho 9 .
Bài 2 ( 1,5 đ ) : Cho A = x  N / x 12 ; x  15 ; x  18 và 100 x  200 . Tìm A ?


Bài 3 ( 1,5 đ ) : Tìm x  N biết : 36 x ; 48  x ; 60  x và x  10


Bài 4 (1,5 đ ) Lớp 6/1 có số học sinh cả lớp khi xếp hàng 2 , 4, 8 đều vừa đủ , số học sinh lớn hơn 20 và
không quá 35 . Tính số học sinh lớp 6/1 ?


<b>BÀI LÀM TỰ LUẬN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM</b>


<b>A/ Trắc nghiệm</b> Mỗi câu đúng 0,5 đ


1/ C 2/ B 3/ D 4/ B 5/ B 6/ A 7/ B 8/ C
<b>B</b>/ <b>Tự luận</b>


Bài 1 : 12360 (1,5 đ )



Bài 2 : Cho A = x  N / x 12 ; x  15 ; x  18 và 100 x  200 . Tìm A ?


Giải : Vì x 12 ; x  15 ; x  18  x  BC ( 12 , 15 , 18 ) ( 0,5 đ )


12 = 22<sub> . 3 ; 15 = 3 . 5 ; 18 = 2 . 3 </sub>2


BCNN ( 12 , 15 , 18 ) = 22<sub> . 3 </sub>2<sub> . 5 = 180 ( 0,5 đ )</sub>
B ( 180 ) = 0 ; 180 ; 360 ; ...


Vì 100 x  200 nên x = 180


 A = 180 ( 0,5 đ )
Bài 2 : Tìm x  N biết : 36 x ; 48  x ; 60  x và x  10


Giải : Vì 36 x ; 48  x ; 60  x  x  ƯC ( 36 , 48 , 60 ) ( 0,5 đ )


36 = 22<sub> . 3 </sub>2<sub> ; 48 = 2 </sub>4<sub> . 3 ; 60 = 2 </sub>2<sub> . 3 . 5 </sub>


ƯCLN ( 36 , 48 , 60 ) = 2 2<sub> . 3 = 12 ( 0,5 đ )</sub>
Ư( 12) = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12


Vì x  10 Nên x = 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ( 0,5 đ )


Bài 3 ( 2 đ ) Gọi a là số học sinh lớp 6/1


Thì a 2 ; a  4 ; a  8 và 20 < a < 35


Vậy a <sub> BC ( 2 , 4 , 8 ) ( 0,5 đ ) </sub>


BCNN ( 2 , 4, 8 ) = 8



B ( 8 ) = 0 ; 8 ; 16 ; 32 ; 40 ; ... ( 0,5 đ )
Vì 20 < a < 35 nên a = 32


Vậy số học sinh lớp 6/1 là 32 ( 0,5 đ )
@@@@@@@@@@@


<b>MA TRẬN </b>ĐỀ KI M TRAỂ


CHỦ ĐỀ TNKQNHẬN BIẾT TNTL TNKQTHÔNG HIỂU TNTL TNKQVẬN DỤNGTNTL TỔNG


Tính chất chia hết 1


0,5


1


0,5


1


1,5
3


2,5
Số nguyên tố , hợp


số


1



0,5


1


0,5


2
1


Ước và Bội 1


0,5


1


0,5


1


1,5
3


2,5
ƯC-ƯCLN


BC- BCNN


1



0,5


1


0,5


2
3


4
4


TỔNG 4


2
4


2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> KIỂM TRA SỐ HỌC 6 </b> <b>Họ và tên</b> : ……….<b>lớp 6/</b>……<b>Điểm2 </b>


A/ <b> Tr ắc nghiệm ( 4 điểm )</b>


Câu 1 : Chọn câu trả lời sai


A/ Soá 245718 chia hết cho cả 2 ; 3 và 9 B/ Soá 312500 chia hết cho cả 2 ; 3 ; và 5
C/ Số 51750 chia hết cho cả 2 ; 5 vaø 3 D/ Số 324000 chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9
C



âu 2 : x là số nào thì số 2352x chia hết 2,3 và 9 :


A/ x = 4 B/ x = 5 C/ x = 2 D / x = 6


Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng ; Các số nguyên tố có một chữ số là :
A/ 2 ; 3 ; 5 ; 7 B/ 3 ; 5 ; 7 C/ 2 ; 3 ; 5 ; 9 D/ 1 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 4 : Chọn câu trả lời đúng ; 9x là số nguyên tố khi :


A/ x = 5 B/ x = 1 C/ x = 7 D/ x = 3


Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng : Tập hợp M là bội của 9 và nhỏ hơn 45 là :
A/ M =  0; 9 ; 18 ; 27 ; 36  B/ M =  9 ; 18 ; 27 ; 36 


C/ M =  0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45  C/ M =  9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 


Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng :


A/ Ö(10) =  0 ; 1 ; 2 ; 5 ; 10  B/ Ö(10) =  1 ; 5 ; 0 


C/ Ö(10) =  1 ; 2 ; 5 ;10  D/ Ö(10) =  2 ; 5 


Câu 7 : Chọn câu đúng ?


A/ 80 là bội chung của 16 và15 B/ 80 là bội chung của 50 và 20
C/ 80 là bội chung của 20 và 16 D/ 80 laø bội chung của 40 và 45


Câu 8 ƯCLN ( 24 ; 36 ) laø :


A/ 12 B/ 36 C/ 24 D/ 6



<b>B/ T ự luận (6 điểm )</b>


Bài 1 ( 1,5 đ ) : Viết một số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 2,3,5 và không chia hết cho 9 .
Bài 2 ( 1,5 đ ) : Cho A = x  N / x 12 ; x  15 ; x  18 và 100 x  200 . Tìm A ?


Bài 3 ( 1,5 đ ) : Tìm x  N biết : 36 x ; 48  x ; 60  x và x  10


Bài 4 (1,5 đ ) Lớp 6/1 có số học sinh cả lớp khi xếp hàng 2 , 4, 8 đều vừa đủ , số học sinh lớn hơn 20 và
không quá 35 . Tính số học sinh lớp 6/1 ?


<b>BÀI LÀM TỰ LUẬN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×