Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.5 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng THPT Hµ néi - Amsterdam - Năm học 1988 </b><b> 1989 </b>(Đề 1)
<b>Cõu 1. </b> Hiroxit là gì? Có thể nói tất cả các axit và bazơ đều là hiđroxit đ ợc khơng? Tại
sao? Nêu thí dụ cho mỗi trờng hợp.
<b>Câu 2. </b>So sánh sự khác nhau giữa đơn chất và hợp chất.
<b>C©u 3. </b>Khí oxi mới điều chế trong phòng thí nghiệm bị lẫn một ít hơi nớc và khí
cacbonic. Để làm sạch oxi ngời ta cho khí này đi qua một hệ thống bình chứa những
hóa chất khác nhau.
Theo em nên bố trí hệ thống bình làm sạch này nh thế nào, vẽ sơ đồ đơn giản và nêu
cách sử dụng và cho biết các hóa chất cần dùng là gì?
<b>C©u 4.</b>
1. Bột than và bột đồng (II) oxit đều có màu đen. Hãy nêu phơng pháp hóa học đơn
giản để phân biệt các bột này.
2. Nung nóng hỗn hợp A gồm bột than và bột đồng (II) oxit (khơng có khơng khí)
ngời ta thu đợc khí B và 2,2 g chất rắn C. Dẫn khí B đi qua dd hiđroxit bari (d ) thấy tạo
thành 1,97 g kết tủa trắng.
Đem chia chất rắn C thành 2 phần bằng nhau.
3. Phần thứ nhất đợc lắc kỹ với dd axit clohiđric (d). Sau khi phản ứng hoàn toàn,
lọc lấy dd vào thùng rồi đổ vào dd này một lợng dd hiđroxit kali đặc d. Phản ứng xong
tiếp tục lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc m g chất rắn.
4. Đối với phần hai trong oxi d đợc chất rắn nặng 4,2 g.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. TÝnh m.
c. Xác định thành phần và khối lợng các chất có trong hỗn hợp A.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Cu = 64; Ba = 137
<b>Trêng THPT Hà nội - Amsterdam - Năm học 1989 </b><b> 1990 </b>(Đề 2)
<b>Câu 1. </b>
<b> </b>1. Sự cháy là gì? Thí dụ.
2. So s¸nh sù cháy của một chất trong không khí và trong oxi. Giải thích sự khác
nhau giữa hai hiện tợng này.
3. Trong công nghiệp và các lĩnh vực khác, sự cháy trong oxi đã đ ợc ứng dụng nh
thế nào, hãy nêu 4 thí dụ để minh họa.
<b>C©u 2. </b>
<b> </b>1. Một học sinh cho rằng: “Hỗn hợp đợc tạo ra từ hai loại nguyên tử trở lên”. Theo
em, ý kiến này đúng hay sai, tại sao. Nêu thí dụ minh họa.
2. Hãy kể ra 4 thí dụ về các phơng pháp vật lí khác nhau đực áp dụng trong thực tế
đời sống và sản xuất nhằm tách riêng từng chất trong hỗn hợp.
<b>C©u 3.</b>
Trong thiÕt bÞ tổng hợp nớc có chứa 11,2 lít hỗn hợp khí A gåm H2 vµ O2. Sau mét
thời gian đốt hỗn hợp bằng tia lửa điện ngời ta làm nguội về nhiệt độ ban đầu thì đợc 3,6
g nớc và V lít hỗn hợp khí B.
1. Xác định thành phần % theo thể tích và theo khối lợng của các khí hỗn hợp A,
biết rằng 2,8 lít hỗn hợp này cân nặng 1,375 g.
2. TÝnh V.
3. Hỗn hợp khí C có chứa 50% nitơ, 50% CO2 (theo khối lợng). Hỏi trong bao nhiêu
g hỗn hợp C có một số phần tử khí bằng 2,25 lần số phân tử khí có trong V lit hỗn hợp
B. Các khí đo ở đktc.
Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16
<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam-Năm học 1991 </b><b> 1992 </b>(§Ị 3)
<b>Câu 1. (3 đ) </b>Cho các từ: A: ngun tố; B: nguyên tử; C: phân tử; D: chất; E: đơn chất;
F: Hợp chất; G: hỗn hợp; H: Tạp chất. Hãy chọn trong số này từ thích hợp điền vào mỗi
chỗ trống để hoàn thành những câu sau:
1. Khơng khí đợc coi là một ………. gồm nhiều ………. mà thành phần chính
là oxi và nitơ, ngồi ra có một lợng nhỏ các khí khác nh cacbonic, hơi nớc, khí hiếm,
..
…
3. Trong .. của mỗi ……. cã thĨ chØ gåm nh÷ng ……. cđa cïng mét …… nhng
cịng cã thĨ gåm ……. cđa hai hay nhiỊu ………
4. C¸c …….. cÊu tạo nên protit gồm C, H, O, N ngoài ra còn có thể có cả S, P, Fe,
.
5. Những khác nhau do cùng một ... hóa học, vì vậy trong kẽm .. chính là …….
<b>Câu 2. (2đ) </b>Viết các phơng trình phản ứng điều chế đồng (II) sunfat bằng 4 cách khác
nhau mà chỉ cần sử dụng khơng q 5 loại hóa chất ( ghi rõ điều kiện phản ứng kèm
theo, nếu có).
<b>C©u 3. (2,5đ) </b>Hỗn hợp A gồm muối nitrat của kim loai X (hóa trị I) và kim loại Y (hóa
trị II). Trong thành phần của hỗn hợp A, nitơ chiếm 10,891% khèi lỵng.
1. Có thể điều chế đợc tối đa bao nhiêu kim loại từ 145,4 g hỗn hợp A.
2. Cho biết 2 muối trong hỗn hợp A có tỷ lệ về số mol tơng ứng là 5:3, hãy xác định
X, Y là kim loại nào trong số những kim loại dới đây.
Na = 23; Mg = 24; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba =
137; Hg = 200
3. Nêu phơng pháp tách riêng muối Y(NO3)2 ra khỏi hỗn hợp A.
<b>Cõu 4 (1,5) </b> t cháy hồn tồn 2,24 lít HCHC A thể khí cần sử dụng vừa hết 13,44
lít khí oxi. Phản ứng làm tạo thành hỗn hợp khí B gồm CO2 và hơi nớc. Dẫn B lần lợt đi
qua b×nh I chøa 72,8 g dd H2SO4 98% và bình II chứa 800 ml dd NaOH 0,625M. Toàn
bộ hơi nớc bị hấp thụ ở bình I làm tạo thành dd H2SO4 89,18%. Khi qua b×nh II, khÝ CO2
bị hấp thụ hết làm tạo thành một dd chỉ chá 35,8 g muối. Cho biết các thể tích khí đo ở
ktc. Hãy xác định CTPT của A.
<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam - Năm học 1993 </b><b> 1994 </b>(Đề 4)
<b>Câu 1. (4đ)</b>
1. Cho biết A là hỗn hợp gồm Mg và Cu, hãy viết các ph ơng trình phản ứng theo sơ
đồ sau:
KhÝ D
+ O2 (d) + ddHCl + Na
A B C dd E
nung + D
KÕt tña F G M
2. So sánh những điểm khác nhauvề cấu tạo phân tử và tính chất hóa học giữa
metan, etylen và benzen. Nêu thí dụ minh họa.
<b>Câu 2 (3đ).</b>
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2 có CM lần lợt là 0,2M và 0,1M. Dung
dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có CM lần lợt là 1,25M và 0,75M.
1. Tính thể tích dd X vừa đủ để trung hòa 40 ml dd Y và khối l ợng chất kết tủa tạo
2. Dùng V ml dd Y để hòa tan m g CuO, làm tạo thành dd Z. Cho 12 g bột Mg vào
Z, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc 12,8 g chất rắn. Tớnh m.
<b>Câu 3 (3 đ).</b>
HCHC X có thành phần gồm các nguyên tố C, H, O. Để đốt cháy hoàn toàn 2,688 lit
hơi X, cần dung 5,376 lít O2 kết quả thu đợc 10,56 g CO2 và 4,32 g H2O.
1. Xác định CTPT của X, biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc.
2. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau biết X có khả năng làm đỏ quỳ tím
và các chất A, B, C, D, E, f trong sơ đồ đều là HCHC:
A B C X D E I
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23;Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64; Ba =
137
<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam-Năm học 1991 </b><b> 1992, (</b><i><b>Vòng 1)</b></i>
(Đề 5)
<b>Câu 1(2,5đ).</b>
1. ChØ dïng dd HCl vµ Ba(OH)2 hÃy nêu cách phân biệt 4 lọ bột riêng biệt bÞ mÊt
nh·n: Fe; Fe2O3; FeCO3; BaCO3.
2. Xác định các chất: A, B, C, D, E. Hãy viết các phơng trình phản ứng (ghi rõ điều
+ A + C + E + A
Fe B D Fe(OH)3 D
(1) (2) (3) (4)
+ C
(5)
<b>C©u 2(2,5®).</b>
1. Trong bình chứa hỗn hợp khí: CO; CO2; C2H4; C2H2. Nêu phơng pháp hóa học để
nhËn biÕt tõng khÝ cã trong b×nh.
2. Một hỗn hợp A gồm C2H6 và C2H4. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thỡ thu c A
mol hơi nớc và b mol CO2. Hỏi tỷ lệ T = a/b có giá trị trong khoảng nào?
<b>Câu 3(2,5đ). </b> Giải thích các hiện tợng xảy ra trong thí nghiệm sau và tính CM ban đầu
của hai dd H2SO4 vµ NaOH.
Thí nghiệm 1: Trộn 3 lit dd NaOH với 2 lít dd H2SO4 thu đợc 5 lít ddA. Lấy 0,2 lít
ddA, thêm một mẩu quỳ thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dd HCl 0,05M tới khi quỳ
đổi thành màu tím thì hết 0,4 lít axit.
Thí nghiệm 2: Trộn 2 lít dd NaOH với 3 lít dd H2SO4 thu đợc 5 lít ddB. Lấy 0,2 lít
ddB, thêm một mẩu quỳ thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dd NaOH 0,1M tới khi quỳ
đổi thành màu tím thì hết 0,8 lít xút.
<b>Câu 4(2,5đ). </b>Đốt cháy hồn tồn m g một HCHC A chứa C; H; O cần 0,448 lít khí oxi
(đktc) thu đợc 0,88 g CO2 và 0,36g hơi nớc. Tỷ khối hơi của A so với metan là 3,75. Cho
50 ml ddA tác dụng hoàn toàn với Na2CO3 thu đợc V lít CO2 (đktc). Cơ cạn dd thu đợc
8,2 g muèi khan.
1. Tính m, xác định CTPT, CTCT của a.
2. Tính V, xác định Cm của dd A.
Cho Na = 23; C = 12; H = 1; O = 16.
<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam - Năm học 1999 </b><b> 2000 </b>(Đề 6)
<b>Câu 1(1,5đ):</b>
1.H·y cho biÕt ®iỊu kiƯn cã thể xảy ra phản ứng giữa muối và axit; giữa muối và
kiềm. Viết các phơng trình phản ứng minh họa.
2. Nêu thí dụ 2 muối (tạo bởi 2 kim loại khác nhau và 2 gốc axit khác nhau) vừa có
khả năng phản ứng với axit, vừa có khả năng phản ứng vời kiềm. Viết cỏc phng trỡnh
phn ng minh ha.
<b>Câu 2(1,75đ).</b>
Hịa tan hồn tồn MCO3 bằng một lợng vừa đủ dd H2SO4 12,25% thu đợc dd MSO4
17,431%
1. Xác định kim loại M.
2. Đun nhẹ 104,64 g dd muối tạo thành ở trên để làm bay hơi n ớc, thu đợc 33,36 g
tinh thể hiđrat. Xác định tinh thể muối hiđrat này.
<b>Câu 3 (1,5đ). </b>Viết 6 phơng trình phản ứng tạo thành đồng (II) clorua t nhng cht ban
u khỏc nhau.
<b>Câu 4(2đ).</b>
Cho 80 g bột Cu vào 200 ml đ AgNO3, sau một thời gian phản ứng lọc đợc dd A và
95,2 g chất rắn. Cho tiếp 80g bột Pb vào dd A; phản ứng xong lọc tách đợc ddB chỉ chứa
một muối duy nhất và 67,05 g chất rắn.
1. Tính CM của dd AgNO3 đã dùng.
2. Cho 40 g bột kim loại R hóa trị II vào 1/10 ddB, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn lọc tách đợc 44,575 g chất rắn không tan. Hãy xỏc nh kim loi R.
<b>Câu 5(1,5đ) </b>Cho X1; X2; X3; X4; X5 là các chất hữu cơ, còn A, B, C, D, E là những chất
vụ c. Hóy xỏc nh các hất thích hợp để hồn thành những phơng trình phản ứng theo
sơ đồ sau:
1. X1 + A X2 + X5
2. X3 + X5 X1 + C
3. A + X4 X2 + B
4. X5 + O2 X3 + C
5. D + X2 X3 + E
6. X3 + Mg X4 + H2
<b>Câu 6 (1,75đ). </b>Hỗn hợp khí X đợc tạo thành khi trộn lẫn 4V lít khí CH4 với V lít khí
hiđrocacbon A (đo ở cùng đk, to<sub>, p). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X; thu đợc hơi nớc và</sub>
khÝ CO2 cã tỷ lệ tơng ứng là 6,75:11.
Trộn m g CH4 với 1,75 g hiđrocacbon A đợc hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hh Y
thu đợc khí CO2 và hơi nớc có tỷ lệ tơng ứng.
1. Xác định CTPT A
2. ViÕt c¸c CTCT có thể có của A.
<b>Trờng THPT Hà nội - Amsterdam-Năm học 1991 </b><b> 1992, </b><i><b>(vòng 2)</b></i>
(Đề 7)
<b>Câu 1.</b>
1. Oxit là gì? Nêu tính chất hoá học khác nhau giữa các loại oxit mà em đã học. Viết
2. Từ sắt (III) oxit bằng các loại hoá chất khác nhau có thể điều chế đ ợc sắt (III)
clorua theo hai cách. Hãy trình bày cách làm, nếu với mỗi chất đợc chọn chỉ dùng
khơng q một lần.
<b>C©u 2.</b>
1. Trình bày những phơng pháp sử dụng những kim loại thích hợp để phân biệt các
chất lỏng sau: benzen, rợu etylic, axit axetic.
2. Cho A, B, C, D là các hợp
chất hữu cơ khác nhau, hãy xác
định các chất này và viết các
ph-ơng trình phản ứng thực hiện biến
hoá sau:
A C
Axit axetic
B D
<b>C©u 3. </b>
R lµ mét kim loại có hoá trị II. Đem hoà tan hoàn toàn a g oxit của kim loại này vào
48 g dd H2SO4 6,125% tạo thành dd A có chứa 0,98% H2SO4.
Khi dùng 2,8 lít cacbon (II) oxit để khử hồn tồn a g oxit trên thành kim loại, thu đợc
2. Cho 0,54g bột nhôm vào 20 g dd A, sau khi phản ứng kết thúc lọc tách đợc m g
chất rắn. Tính m.
H = 1; C = 12; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65
<b>Trêng THPT Hµ néi - Amsterdam - Năm học 1992 </b><b> 1993 </b>(Đề 8)
<b>Câu 1. </b>1. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
(1). CO2 + ? Ba(HCO3)2
(2). MnO2 + HCl ? + ?
(3). FeS2 + ? SO2 +
(4). Cu + ? CuSO4 + ?
2.
a. Trình bày các tính chất hố học chủ yếu của phi kim và những căn cứ để so sánh
mức độ mạnh yếu của phi kim. Nêu ví dụ.
b. Hãy chọn một phản ứng để chứng tỏ Clo có tính phi kim mạnh hơn oxi. Viết các
phơng trình phản ứng minh ho.
<b>Câu 2.</b>
1. Viết công thức cấu tạo của các hợp chất có công thức C4H8.
2. Nêu PPHH để phân biệt các chất lỏng sau: axit axetic, rợu etylic, benzen, dd
glucozơ trong nớc và etxăng có lẫn một ớt nc.
Viết các phơng trình phản ứng (nếu có).
<b>Câu 3.</b> Dung dÞch A chøa axit axetic cã khèi lợng riêng là 1,02g/ml. Cho V ml dd A
vào 80ml dd Na2CO3 0,25M, tạo thành 0,336 lít khí và ddB.
Cho B vào cốc chứa 400 ml dd Ca(OH)2 0,05M thu đợc 0,5 g kết tủa và ddC.
NÕu cho V ml dd A tác dụng với lợng d Na. Làm tạo thành 8,736 lít khí.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Xác định V và nồng độ phân tử g của ddA.
3. Dung dÞch C có thể hấp thụ tối đa bao nhiêu lít khí CO2. Biết rằng các phản ứng
xy ra hon ton, cỏc thể tích khí đều đo ở đktc, các muối của axit axetic đều tan trong
nớc.
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Ca = 40
<b>Trêng Đại học quốc gia Hà nội - Năm học 1992 </b>–<b> 1993 </b>(§Ị 9)
<b>Câu 1.</b> Cho sơ đồ biến hóa sau:
+ B + D + F
A C E CaCO3
(1) (2) (3) (4)
CaCO3
+X +Y +Z
P Q R CaCO3
(5) (6) (7)
HÃy tìm các chất ứng với các chữ cái A, B, C, D, E, F, P, Q, R, X, Y, Z biết rằng
chúng là những chất khác nhau. Viết các phơng trình phản ứng.
<b>Câu 2.</b>
1. Tõ nguyªn liƯu ban đầu là quặng pirit, muối ăn, không khí, nớc, các thiết bị và
các xúc tác cần thiết, viết các phơng trình phản ứng điều chế FeSO4; Fe(OH)3; NaHSO4.
2. Một hỗn hợp khí gồm CO, CO2, SO2, SO3. Cần dùng các phản ứng hóa hc no
nhận ra từng khí có mặt trong hỗn hợp.
<b>Câu 3.</b>
1. Viết CTCT dạng mạch hở và mạch vòng của các hợp chất cã c«ng thøc C5H10.
2. Cho hỗn hợp khí gồm Cl2, etylen, metan vào một ống nghiệm, sau đó đem úp
ng-ợc ống nghiệm vào một chậu nớc muối (trong chậu nớc muối có để một mẩu giấy quỳ
<b>C©u 4. </b>
<b> </b>Cho 13,14 g bột đồng kim loại vào một cốc đựng 500 ml dd AgNO3 0,3M khuấy đều
dd một thời gian sau đó đem lọc ta thu đợc 22,56 g chất rắn A và ddE
<i><b>(Chú ý: Mt 1 on ca ny)</b></i>
<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội -Năm học 1993 </b><b> 1994 </b>(Đề 10)
<b>Câu 1: </b>1. Cân bằng phơng trình phản ứng.
a. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
b. Fe2O3 + CO FexOy + CO2
2. Cho hh M gồm 5 chất Fe, Cu, Al, CuO, FeO. Hãy trình bày phơng pháp hịa
tan để chứng minh sự có mặt của từng chất trong hh M.
3. a. Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
+ H2O + O2 + NaOH + NaOH r¾n +Cl2
A B D E F O H
Axit men
Biết A đợc tạo thành nhờ phản ứng quang hợp và H là metyl clorua.
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>-C
O
O-CH<sub>3</sub>
Chất này thuộc hợp chất nào? Viết phơng trình
phản ứng điều chế chất đó từ hai chất trong sơ đồ
cho trên.
<b>C©u 2. </b>Cho 6,45 g hh hai kim loại A (hóa trị II) và B (hóa trị II) tác dụng với dd H2SO4
loóng d, sau kghi phản ứng xong thu đợc 1,12 lít khí (đktc) và 3,2 g chất rắn. Lợng
chất rắn này tác dụng vừa đủ với 200 ml dd AgNO3 0,5M thu đợc dd D và kim loại E.
Lọc lấy E rồi cô cạn dd D thu đợc muối khan F.
1. Xác định kim loại A; B biết rằng A đứng trớc B trong dãy HĐHH của kim loại.
Tính CM của chất tan trong dd B. Giả thiết thể tích của dd khơng thay đổi.
2. Nhúng một thanh kim loại R nặng 15 g vào dd B, khuấy đều để phản ứng xảy ra
hồn tồn. Sau đó lấy thanh kim loại ra khỏi dd cân nặng 7,205 g giả sử tất cả kim loại
thoáy ra đều bám vào thanh R.
Hái R lµ kim loại gì trong số các kim loại cho dới đây?
<b>Câu 3. </b>ChÊt bÐo B cã c«ng thøc (CnH2n + 1COO)3C3H5. §un nãng 16,12 g chÊt B víi 250
ml dd NaOH 0,4M tới khi phản ứng xà phịng hóa xảy ra hồn tồn thu đợc ddX. Để
trung hịa NaOH tự có trong 1/10 ddX cần 200 ml dd HCl 0,02M
1. Hỏi khi xà phịng hóa 1kg chất béo B tiêu tốn bao nhiêu g NaOH ta thu đợc bao
nhiêu g glixerin.
2. Xác định CTPT của axit tạo thành chất béo B
Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64;
Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207.
<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội -Năm học 1997 </b><b> 1998 </b>(Đề 11)
<b>Câu 1.</b> Cân bằng các phơng trình phản ứng sau:
1. Cu + H2SO4® <i>to</i> CuSO4 + H2O + SO2
2. FeS2 + O2 <i>to</i> Fe2O3 + SO2
3. FexOy + CO <sub></sub><sub></sub><i>to</i> FeO + CO2
<b>Câu 2. </b>Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc màu xám
sẫm sau: FeS; Ag2O; CuO; MnO2; FeO. Hãy trình bày phơng pháp hóa học đơn giản
nhất nhận biết từng chất trên, chỉ dùng ống nghiệm, đèn cồn và một dd thuốc thử để
nhận biết.
<b>Câu 3. </b>Viết CTCT của tất cả các đồng phân có CTPT C4H10O.
<b>Câu 4. </b>Cho sơ đồ biến hóa sau:
1. A + H2 B
2. B + O2 <sub></sub><sub></sub>CO2 + H2O
3. B + …… C + H2O
4. C + B D + H2O
5. D + NaOH B + …….
ë đây A, B, C, D là kí hiệu các chất hữu cơ.
Hóy xỏc nh cơng thức, tên gọi của các chất đó và hồn thành các phơng trình phản
ứng theo sơ đồ trên.
<b>Câu 5. </b>Cho 27,4 g Ba vào 400 g dd CuSO4 3,2% thu đợc khí A kết tủa B và dd C.
1. TÝnh thÓ tÝch khÝ A (®ktc).
2. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thì thu đợc bao nhiêu g
chất rắn?
3. TÝnh C% cña chÊt ta trong ddC.
<b>Câu 6. </b>Thêm từ từ dd HCl vào 10 g muối cacbonat một kim loại hóa trị II thì sau một
thời gian lợng khí thốt ra vợt q 1,904 lít (đktc) và lợng muối clorua tạo thành vợt quá
8,585 g. Hỏi đó là muối cacbonat của kim loại nào trong số các kim loại sau: Mg; Ca;
Ba; Cu; Zn.
<b>C©u 7. </b>X là rợu etylic 92o<sub> (cồn 92</sub>o<sub>)</sub>
1. Cho 10 ml X t¸c dơng hÕt với Natri kim loại thì thu đ ợc bao nhiêu lít khí (đktc),
biết khối lợng riêng của rợu etylic là 0,8g/ml vµ cđa níc lµ 1g/ml.
2. Trén 10 ml X víi 15 g axit axetic rồi đun nóng với H2SO4 đ. Tính khối lợng este
thu đợc, biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%.
<b>Câu 8. </b>Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g HCHC Y (chứa C; H; O) cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc),
thu đợc khí CO2 và hơi nớc với thể tích bằng nhau.
1. Xác định CTPT Y, biết rằng PTK của Y là 88 đvC.
2. Cho 4,4 g Y tác dụng hoàn toàn với một lợng vừa đủ dd NaOH sau đó làm bauy
hơi hỗn hợp thu đợc m1 g hơi của một rợu đơn chức và m2 g muối của một axit hữu cơ
đơn chức. Số nguyên tử cacbon trong rợu và trong axit thu đợc là bằng nhau. Hãy xác
định CTCT và tên gọi củaY. Tính m1, m2.
Cho H = ; O = 16; C = 12; na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ba = 137.
<b>Câu 1. </b>Cho CO tác dụng với CuO đun nóng đợc hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hịa tan
hồn tồn A vào H2SO4 đặc, nóng; Cho B tác dụng với dd nc vụi trong d. Vit cỏc
ph-ơng trình phản øng x¶y ra.
<b>Câu 2. </b> Chỉ đợc dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phơng pháp nhận ra
các đung dịch bị mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S.
<b>Câu 3. </b>Hòa tan hoàn toàn 14,2 g hh C gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R
vào axit HCl 7,3% vừa đủ, thu đợc dd D và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2
trong dd D b»ng 6,028%.
a. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lợngcủa mỗi chất trong hh C
b. Cho dd NaOH d vào dd D, lọc lấy kết tủa rồi nung ngồi khơng khí đến khi phản
ứng hồn tồn. Tính số g chất rắn cịn lại sau khi nung.
<b>Câu 4. </b>Hịa tan hồn tồn 5,94 g Al vào dd NaOH d đợc khí thứ nhất. Cho 1,896 g
KMnO4 tác dụng hết với axit HCl đặc, d đợc khí thứ 2. Nhiệt phân hồn tồn 12,25 g
KClO3 có xúc tác thu đợc khí thứ 3.
Cho toàn bộ lợng các khí thu đợc vào một bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra
hồn tồn. Sau đó làm lạnh bình để cho hơi nớc ngng tụ hết và giả thiết các chất tan hết
vào nớc thu đợc ddE. Viết các phơng trình phản ứng và tính C% ddE
<b>C©u 5. </b>Viết CTCT của tất cả các aminoaxit có CTPT là C4H9NO2. Có một số chất mạch
h cng cú CTPT C4H9NO2, mỗi chất đều dễ dàng phản ứng đợc với dd NaOH ngay ở
nhiệt độ thờng tạo ra amoniac. Viết CTCT của các chất đó và phơng trình phản ứng của
của chúng với amoniac.
<b>Câu 6. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hhE gồm metan, axetilen, propilen (C3H6) ta thu đợc
3,52 g CO2. Mặt khác khi cho 448 ml hhE (đktc) đi qua dd nớc brom thì chỉ có 4 g brom
phản ứng. Tinh thành phần % theo khối lợng và theo thể tích của các khí có trong hhE.
<b>Câu 7. </b>Hòa ta hoàn toàn 63g một hỗn hợp gồm 2 axit CnH2n+1COOH vµ CmH2m+1COOH
vào một dung mơi trơ thu đợc ddX. Chia X thành 3 phần bằng nhau, rồi tiến hành các
thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với NaOH vừa đủ, thu đợc 27,6 g muối.
Thí nghiệm 2: Thêm a g rợu etylic vào phần thứ 2 rồi cho tác dụng ngay với lợng d
Na.
Thí nghiệm 3: Thêm a g rợu etylic vào phần thứ 3, đun nóng một thời gian, sau đó
làm lạnh rồi cho tác dụng với Na d. Thể tích khí H2 bay ra ở thí nghiệm 3 nhỏ hơn thí
nghiệm 2là 1,68 lít (đktc). Giả thiết hiệu suất phản ứng tạo ra este của các axit bằng
nhau. Tính số g este tạo thành.
<b>Câu 8. </b>Hịa tan hồn tồn mg kim loại M bằng dd HCl d, thu đợc V lít khí H2 (đktc).
Mặt khác hịa tan hồn tồn m g kim loại M bằng dd HNO3 lỗng, thu đợc muối nitrat
cđa M, H2O vµ cïng V lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc).
1. So sánh hóa trị của M trong muèi clorua vµ trong muèi nitrat.
2. Hỏi M là kim loại nào? Biết răngdf khối lợng muối nitrat tạo thànhgấp 1,905 lần
khối lợng muèi clorua.
Cho H = ; O = 16; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;
Zn = 65; Ba = 137; S = 32; Br = 80; Mn = 55.
<b>Trờng Đại học quốc gia Hà nội -Năm học 2002 </b><b> 2003 </b>(Đề 13)
<b>Câu 1. </b>Tìm các chất X1, X2, X3, . thích hợp và hoàn thành các phơng trình phản ứng
sau:
1. Fe2O3 + H2 FexOy + X1
2. X2 + X3 Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
3. X2 + X4 Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O
4. X5 + X6 Ag2O + KNO3 + H2O
5. X7 + X8 Ca(H2PO4)2
6. X9 + X10 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
7. X11 + X10 Ag2SO4 + SO2 + H2O
8. X3 + X12 BaCO3 + H2O
9. X3 + X13 BaCO3 + CaCO3 + H2O
10. X9 + X14 Fe(NO3)2 + X15
<b>Câu 2. </b>a. Phản ứng quang hợp là gì? Phản ứng đó xảy ra ở đâu?
b. Viết phơng trình phản ứng quang hợp và ghi rõ điều kiện.
c. Nêu các ý nghĩa quan trọng của phản ứng quang hợp.
<b>Câu 3. </b>Cho 8,12 g một oxit kim loại M vào ống sứ trịn, dài, nung nóng rồi cho một
luồng khí CO đi chậm qua ống để khử hồn tồn lợng oxit đó thành kim loại. Khí đợc
tạo thành trong phảnứng đó đi ra khỏi ống đợc hấp thụ hết vào bình đựng lợng d dd
trên tác dụng hết với HCl, thu đợc 2,352 lít H2 (đktc). Xác định kim loại M và cơng thức
oxit cđa nã.
<b>Câu 4. </b>Từ ngun liệu chính là vỏ bào, mùn ca chứa 50% xenlulozơ về khối lợng, ngời
ta điều chế đợc rợu etylic với hiệu suât 75%. Hãy viết các phơng trình phản ứng trong
quá trình điều chế đó và tính khối lợng ngun liệu cần thiếtđể có thể điều chế đợc 1000
lít cồn 90o<sub>. Biết khối lợng riệng của rợu etylic nguyên chất là 0,8g/ml.</sub>
<b>Câu 5. </b> Cho hh A gồm MgO và Al2O3. Chi A làm hai phần hồn tồn đều nhau, mỗi
phần có khối lợng 19,88g. Cho phần 1 tác dụng với 200ml dd HCl, đun nóng khuấy đều.
Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay hơi cẩn thận hh, thu đợc 47,38 g chất rắn khan. Cho
phần 2 tác dụng với 400 ml ddHCl đã dùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều và
sau khi kết thúc phản ứng cũng lại làm bau hơi hh nh trên cuối cùng thu đợc 50,68g chất
rắn khan.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính CM của dd HCl đã dùng.
3. Tình thành phần % theo khối lợng của mỗi oxit trong hhh A.
<b>Cõu 6. </b>Cho HCHC Y chứa C;H;O. Đốt cháy hết 0,2 mol Y bằng một lợng vừa đủ là
8,96 lít O2 (đktc). Cho toàn bộ các sản phẩm cháy lần lợt đi chậm qua bình đựng 100g
dd H2SO4 96,48% (d), bình 2 đựng lợng d dd KOH và toàn bộ sản phẩm cháy đó bị hấp
thơ hÕt. Sau thÝ nghiƯm, ta thấy C% dd H2SO4 trong bình 1 là 90%, ở b×nh 2 cã 55,2g
muối đợc tạo thành.
a. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Xác định CTPT, CTCT của Y. Biết Y tác dụng với KHCO3 ta thấy giải phóng khí
CO2.
c. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra giữa Y và các chất sau (nếu có): Cu; Zn;
CuO; SO2; Cu(OH)2; Na2CO3
Cho H = ; O = 16; C = 12; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn
= 65; Ba = 137; S = 32; Br = 80; Mn = 55.
<b>Trờng THPT nguyễn trÃi - Hải dơng -Năm học 1997 </b><b> 1998</b>
(Đề 14)
<b>Câu 1.(3đ)</b>
1. Hồn thành sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có). Viết các ph ơng trình
phản ứng.
S <sub></sub><sub></sub>()1 <sub> SO</sub>
2 ()2 A ()3 H2SO4 ()4 BaSO4
(5) (6)
B
2. Cã mét hh 3 bét kim loại: Fe, Ag, Cu. Nêu cách nhận biết từng kim loại có trong
hh. Viết các phơng trình phản ứng.
<b>Câu 2 (4®)</b>
1. Làm thế nào để phân biệt đợc:
a. Da thật và da nhân tạo (Sản phẩm từ PVC); Sợi bông và sợi len (từ lông cừu).
b. Đờng bột và tinh bột.
c. et-xăng và nớc.
2. Trong bình chứa hh khí CO2, CH4, C2H2, SO2, C2H4. Làm thế nào để thu đợc
metan tinh khiÕt.
3. Ph©n tÝch mét HCHC X chøa C; H; O, ngêi ta thÊy tû lƯ khèi lỵng mC: mH: mO =
12:3:8
a. Xác định CTPT của X, biết PTK X = 46 đvC.
b. Xác định CTCT X, biết X tác dụng với Na giải phóng khí H2. Viết PTPƯ.
<b>Câu 3 (3đ). </b>Đun nóng hh A gồm 2,8 g bột Fe và 0,8g bột S, hh chất rắn thu đ ợc sau
phản ứng cho vào bình chứa 500 ml dd HCl thu đợc hh khí B và dd C. Lợng HCl còn d
trong ddC tác dụng hết với CaCO3 thu đợc 2,8 lít khí CO2 (đktc). Hiệu suất các phản
øng l¶ 100%.
1. Tính % thể tích các khí trong hh B.
2. Tính CM của dd HCl đã dùng
Cho Fe = 56; S = 32; C = 12; H = 1; O = 16
<b>Trêng THPT nguyễn trÃi - Hải dơng -Năm học 1999 </b><b> 2000 </b>
(§Ị 15)
<b>Câu 1(2đ). </b>Có 6 gói bột trắng giống nhau: vôi bột, bột gạo, bột đá vôi, bột giấy, muối
ăn, bột xơđa. Bằng phơng pháp hố học hãy phân biệt 6 goí bột trên.
<b>Câu 2( 2điểm) </b>Chọn các chất A , B ,C,D,E . viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ
biến hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
(1) A <sub></sub><sub></sub>()2 <sub>B </sub>
()3 D (7) (8)
Na C E
(4)
B ()5 C ()6 B
Biết A B C D là các hợp chất của Na, E là chất khí khơng cháy làm vẩn đục n c vụi
trong.
<b>Câu 3(3đ)</b>
1. Những hợp chất nào cho dới đây có thể hấp thụ các chất sinh ra khi đốt cháy hoàn
toàn mêtan :
a. H2SO4đặc
b. dung dÞch Na2CO3
c. dung dịch NaOH.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra, nếu có.
2. Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken thu đ ợc
12,32 lít CO2 (đktc) và 11,7g H2O. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu t
của 2 hiđrocacbon. Biết số nguyên tử cácbon trong mỗi phân tử không quá 4.
<b>Câu 4. (3đ)</b>
Hai miếng kÏm cã cïng khèi lỵng Ag. MiÕng thø nhÊt nhóng vào 100 ml dung
dịch CuSO4 d, miếng thứ hai nhúng vµo 500ml dd AgNO3 d. Sau mét thêi gian lÊy hai
miếng kẽm ra khỏi dd, ngời ta nhận thấy miếng thứ nhất giảm 0,1% khối lợng so với A,
sự chênh lệch về khối lợng của hai miếng kẽm sau phản ứng 75,6g , nồng độ mol của
các muối kẽm trong hai dd bằng nhau.
Tính khối lợng miếng kẽm thứ hai sau phản ứng? Giả sử các kim loại thoát ra đều
bám vào miếng kẽm.
Cho Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, C =12, H =1, O = 16.
<b>Trêng THPT nguyÔn tr·i - Hải dơng -Năm học 2000 </b><b> 2001</b>
(Đề 16)
<b>Câu1(3,5đ)</b>
1. Cú 5 lọ đựng 5 dd riêng biệt bị mất nhãn: H2SO4, Na2SO4, NaOH, NaCl, Ba(OH)2.
Chỉ dùng quỳ tím nêu cách nhận biết các chất trên.
2. Chän c¸c chÊt A, B, C, D, E, G, H, I, K, L, M.
Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hố sau (ghi rõ đkp nếu có)
+O2 +C +H
A ()2 B ()3 D ()4 FeSO4
FeS2
+G +I + L to
E ()5 H ()6 K ()7 M ()8 E
<b>Câu 2(2đ).</b>
1. Hãy chọn phơng pháp nào duới đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo.
Giải thích sự lựa chọn đó.
a. GiỈt b»ng níc b. GiỈt bằng xà phòng c. Tẩy bằng cồn 960
d. TÈy b»ng giấm e. Tẩy bằng ét xăng .
2. Rợu C2H5OH có lẫn một ít nớc. Có thể dùng cỏc cỏch sau õy lm khan ru
đ-ợc không ? Gi¶i thÝch.
a. Cho CaO mới nung vào rợu b. Cho CuSO4 khan vào rợu
c. Cho H2SO4 c vo ruu
<b>Câu 3 (2đ)</b>
Hòa tan 5,68g hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 trong dd HCl d, khí CO2 thu đợc
cho hÊp thơ hoµn toµn bëi 225ml dd Ba(OH)2 0,2M t¹o ra 5, 91g kÕt tđa. TÝnh % sè mol
của mỗi chất trong A.
<b>Câu 4 (2,5đ)</b>
Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ A, B có cùng cơng thức phân tử. Đốt cháy 0,1
mol X cần 4, 48 lit O2 thu đợc 4,48 lít CO2 và 3,6 g hơi nớc. Các thể tích khí đo ở đktc.
Avà B đều tác dụng với dd NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo
ra 7,36 g hỗn hợp 2 muối.
1. T×m công thức phân tử. Viết công thức cấu tạo của A, B.
2. TÝnh % theo khối lợng của A, B trong hỗn hợp X.
<b>Trờng THPT nguyễn trÃi - Hải dơng -Năm học 2001 </b><b> 2002</b>
(Đề 17)
<b>Câu 1 (3 đ)</b>
1. Nêu, giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí
nghiệm sau:
a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dd CuSO4.
b. Cho mẩu natri kim loại vào dd CuSO4.
2. Chọn các chất A, B, C. Biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các phơng
trình phản ứng để thực hiện biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
(5) (6)
B
(4)
(1) (2) (7) (8)
Fe Fe2(SO4)3 A C Fe
(3)
<b>Câu 2 (2,5 đ)</b>
1. B»ng ph¬ng pháp hóa học hÃy nêu cách nhận biết 3 khí CH4, C2H4, C2H2 chứa
cùng trong 1 bình. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Đốt cháy 3 chất khí CH4, C2H4, C2H2. Chất nào cho ngọn lửa sáng nhất? Chất nào
cho ngọn lửa kém sáng nhÊt? Nªu lÝ do.
3. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử. Biết rằng:
- Hai chất X, Y đều tác dụng với Na giải phóng khí H2.
- Hai chất Y, Z đều tác dụng với dd NaOH.
H·y cho biÕt c«ng thức cấu tạo của X, Y, Z. viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
<b>Câu 3 (2 đ).</b>
Hỗn hợp khí D gồm H2 và một hiđro cacbon P mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 6 g D
thu đợc 17,6 g CO2. Mặt khác 6 g D tác dụng vừa đủ với dd chứa 3,2 g Br2.
Xác định cơng thức phân tử của P và tính % thể tích mỗi khí trong D.
Cho C = 12; O = 16; Br = 80
<b>Câu 4(2,5 đ)</b>
Hịa tan hồn tồn 18,4 g hh hai kim loại M (II) và N(III) trong dd HCl, ng ời ta thu
đợc dd Q và 11,2 lít khí H2 đktc). Cô cạn dd Q thu đợc m g muối khan.
1. TÝnh m.
2. Xác định tên hai kim loại M, N. Biết rằng trong hh tỷ lệ số mol nM:nN = 1:1,
nguyªn tư khèi 2MN < MM< 3MN
Cho Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137
<b>Trêng THPT nguyÔn tr·i - Hải dơng -Năm học 2002 </b><b> 2003</b>
(Đề 18)
<b>Câu 1 (3 ®).</b>
1. Từ các chất: FeS2; NaCl; H2O; O2 và các chất xúc tác, thiết b cn thit cú , vit
các phơng trình phản ứng ®IÒu chÕ FeSO4, FeCl2.
2. Nhiệt phân hoàn toàn hh BaCO3, MgCO3, Al2O3 đợc chất rắn A và khí D. Hịa tan
d thấy tan một phần. Xác định các chất có trong A, kết tủa C và dd B. Viết các ph ng
trỡnh phn ng.
<b>Câu 2 (2,5 đ).</b>
1. Benzen và etilen đều tác dụng với Br2. Nêu đIều kiện để cho hai phản ứng đó xảy
ra, viết phơng trình phản ứng. Hai phản ứng đó có cùng loại hay khác loại? Giải thích.
2. Xác định các chất K, L, E, N, G. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ
biến hóa sau:
+O2 +O2 +Na +NaOH 1500oC C ho¹t tÝnh
CH2 = CH2 K L E N G Benzen
PbCl2, CuCl2 xt CaO, to làm lạnh nhanh 600oC
<b>Câu 3 (2,5 ®). </b>
<b> </b>Hỗn hợp P là 2 kim loại là: Kim loại kiềm và Al. Cho 1,69 g hh P tan hoàn toàn
trong nớc thu đợc dd Q và 1,232 lít H2 (đktc). Cơ cạn dd Q thu đợc 2,84 g chất rắn.
Xác định chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT, chứa C, H, O và có 2 nguyên tử oxi
trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m g chất X cần 1,12 lít O2 (đktc) thu đợc 2,2 g CO2
vµ 0,9 g H2O.
- Chất X tác dụng với Na giải phóng khí H2, võa t¸c dơng víi dd NaOH.
- Chất Y chỉ tác dụng với Na giải phóng H2, không tác dụng với dd NaOH.
- ChÊt Z chØ t¸c dơng víi dd NaOH, không tác dụng với Na.
1. TÝnh m.
2. Xác định CTPT. Viết CTCT cua X, Y, Z.
<b>Trêng THPT nguyễn trÃi - Hải dơng -Năm học 2003 </b><b> 2004</b>
(Đề 19)
<b>Câu 1(3 đ):</b>
1. Dung dịch A chứa NaOH, dd B chứa HCl và AlCl3. Nêu và giải thích hiện tợng,
viết các phơng trình ph¶n øng x¶y ra trong 2 thÝ nghiƯm sau:
<i>ThÝ nghiÖm 2:</i> Cho tõ tõ dd B vµo dd A tíi d.
2. Viết PTPƯ để thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện của phản
ứng, nếu có):
P <sub></sub><sub></sub>()1 <sub> Q </sub>
()2 K ()3 F ()4 P
+ C, to
()5 E ()6 C2H2
Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây dựng.
<b>C©u 2 (3 ®): </b>
1. Bằng phản ứng hóa học hãy chứng minh nguyên tử trong nhóm –OH của rợu
etylic và axit axetic linh động. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH
của 2 chất này. Cho ví dụ minh ha.
2. Nêu cách tách C2H4 ra khái hh khÝ gåm C2H4, C2H2 vµ CO2. Viết các PTPƯ.
3. t cháy hoàn toàn hợp chất D bằng 1 lợng oxi vừa đủ, thể tích CO2 thu đợc = 1/2
tổng thể tích của D và O2. Xác định CTPT có thể cú ca D.
<b>Câu 3 (2 đ).</b>
Hai chất lỏng Y, Z có cùng CTPT, có thành phần các nguyên tố: 48,65%C; 8,1%H,
còn lại là oxi. M của Y gấp 4,625 lần MCH4. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của Y,
Z. BiÕt Z t¸c dụng với NaOH đun nóng, Y tác dụngvới cả dd NaOH và Na.
<b>Câu 4 (2đ).</b>
Hỗn hợp gồm kim loại M và oxit M2O3. Dẫn khí CO d đi qua bình chứa a g hh X ë
to cao, phản ứng kêtý thúc thu đợc 11,2 g M. Hịa tan tồn bộ lợng M thu đợc trong dd
HCl d thấy thốt ra 4,48 lít H2 (đktc). Ngâm a g hh X trong dd CuSO4 d, kết thúc phản
ứng thu đợc (a+0,8) g chất rắn.
1. Xác định tên kim loại M.
2. Tính a.
<b>Trêng THPT ngun trÃi - Hải dơng -Năm học 2004 </b><b> 2005</b>
(Đề 20)
<b>Câu 1 (3đ)</b>
1. Một sợi dây đồng nối tiếp với sợi dây nhơm để ngồi trời. Hãy cho biết hiện t ợng
xay ra ở chỗ nối của 2 kim loại. Nêu rõ lí do.
2. Cã 2 èng nghiÖm.
<i><b>- è</b><b>ng 1: §ùng níc Clo võa míi ®iỊu chÕ.</b></i>
<i><b>- ố</b><b>ng 2: Đựng nớc Clo đã để lâu ngoài ánh sáng.</b></i>
Cho mẩu giấy quỳ tím vào 2 ống nghiệm. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra.
3. Hãy chọn 1 hóa chất thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 oxit màu trắng riêng biệt:
CaO, MgO, BaO, Al2O3. Nêu cách tiến hành. Viết các phng trỡnh phn ng.
<b>Câu 2 (2,5 đ)</b>
1. Mét hh chÊt láng gåm: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOC2H5. Trình bày phơng
phỏp tỏch thu c cỏc chất tinh khiết sau:
2. Từ tinh bột và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các ph
-ơng trình phản ứng điều chế cao su buna (cao su tổng hợp).
<b>Câu 3 (2đ). </b>Hịa tan hồn tồn 16,16 g hh bột sắt và một oxit sắt trong dd axit HCl thu
đợc 0,896 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd NaOH vào dd A tới d . Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, lọc tách lấy kết tủa, rửa sạch, làm kho rồi nung ở nhiệt độ cao trong khơng
khí đến khối lợng khơng đổi thu đợc 17,6 g chất rắn. Xác định CTPT tử oxit sắt.
<b>C©u 4 (2,5®).</b>
Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ B, D (chứa C, H, O) mạch hở, đều tác dụng với
dd NaOH, không tác dụng với Na và đều có 2 nguyên tử oxi trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn m g hh X cần 16,8 lít O2, thu đợc 15,68 lít CO2 và 12,6 g H2O (thể tích các
khí đều đo ở đktc).
1. TÝnh tæng sè mol cđa B, D vµ m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT của B, D. Biết số mol của B bằng 1/3 tổng số mol B và
D.
Cho Fe = 56; O = 16; C = 12; H= 1
<b>Trờng THPT nguyễn trÃi - Hải dơng -Năm học 2005 </b><b> 2006</b>
(Đề 21)
<b>Câu 1(1,75 đ).</b>
Nêu và giải thích hiện tợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nÕu cã) trong c¸c
thÝ nghiƯm sau:
1. Nhỏ dd iốt trong nớc vào một lát chuèi xanh.
2. Cho Natri kim loại vào dd CuSO4
3. Cho đinh sắt đã đánh sạch gỉ vào ống nghim ng dd H2SO4 loóng, sau ú cho
thêm vài giọt dd CuSO4.
<b>Câu 2(2đ)</b>
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt:
Na2CO3, BaCl2, HCl, Na2SO4, với điều kiện khơng dùng thêm hóa chất khác (kể c qu
tím).
2. Nêu phơng pháp tách C2H5OH khan từ hh C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 ở
dạng dd.
<b>Câu 3(2,25đ)</b>
1. T xenluloz và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các
phơng trình phản ứng điều chế etylaxetat, ghi rõ điều kiện phản ứng.
C
+E +B
+E
+H2O +E
A B D
Biết A, B, C, D đều là hợp chất của một kim loại
khi đốt đều cho ngọn lửa màu vàng. E là chất khí
khơng màu nặng hơn khụng khớ, khụng chỏy v
khụng duy trỡ s chỏy.
<b>Câu 4(2,0đ)</b>
Cho 1,76 g hh X gồm bột kim loại Mg và Cu vào 300 ml dd AgNO3 a mol/lÝt. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn Y cân nặng 7,12 g và dd Z. Cho dd
Z tác dụng với dd NaOH d, lọc, rửa kết tủa, sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối
<b>Câu 5 (2đ).</b>
Đốt cháy hoàn toàn m g HCHC A cần dùng 5,6 lít O2 thu đợc 4,48 lít CO2 và 3,6 g
h¬i níc.
1. TÝnh m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của hợp chất A. Biết rằng trong phân tử hợp
chất A chứa 2 nguyên tử oxi, A tác dụng đợc với cả Na, dd NaOH. Thể tích các khí đo ở
đktc.
Cho Mg = 24; Cu = 64; Ag = 108; C = 12; H = 1; O = 16
<b>KỲ THI TUYỂN VÀO LP 10 CHUYấN Tỉnh tiền giang - Năm 2007</b>
(Đề 22)
<i><b>A: Phần tự luận : ( 6 điểm )</b></i>
<b>Câu 1</b> : ( 1,5 điểm )
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau :
CaCO3 CO2 Na2CO3 NaHCO3 Na2CO3 Na2SO4 NaCl
b. Từ các chất : NaOH, Fe2(SO4)3, nước cất , điều kiện và xúc tác cần thiết coi như có
đủ . Hãy viết các phương trình hóa học điều chế sắt kim loại.
a.Từ chất ban đầu là tinh bột,viết các phương phản ứng hóa học điều chế etylaxetat.
(ghi rõ điều kiện nếu có).
b. Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau : rượu etylic ,
axit axetic , benzen và dung dịch glucozơ . Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy
ra .
<b>Câu 3</b> :( 1,5 điểm )
Hịa tan hồn tồn 6,9 gam một kim loại M vào nước thì thu được 100ml dung
dịch (A) và 3,36 lít khí (đktc).
Cho 8,7 gam manganđioxit phản ứng với dung dịch HCl đặc, dư thì thu được
khí (B). Sục khí (B) vào dung dịch (A) thì được dung dịch (C).
a) Xác định kim loại M.
b) Tính nồng độ mol/lit của các chất có trong dung dịch (C).
<b>Câu 4</b> :( 1,5 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp X gồm metan, axetylen và propylen thu
được 3,52 gam CO2. Mặt khác khi cho 448 ml (đktc) hỗn hợp X qua dung dịch brôm dư
thì thấy có 4 gam brơm tham gia phản ứng.
a. Tính % theo khối lượng .
b. Đốt cháy hồn 2,2g hỗn hợp X, rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng của dung dịch tăng hay giảm
bao nhiêu gam ?
<i><b>B: Phần trắc nghiệm khách quan : ( 4 điểm )</b></i>
<b>Câu 1</b> : Hịa tan hồn tồn 3.9 gam một kim loại kiềm vào nước thu được 1.12 lít khí hidro
(ở đktc) . Kim loại kiềm này là :
<b> </b>A. Li B. Na C. Rb D. K
<b>Câu 2</b> : Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa AgNO3 và
Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Thành phần chất rắn D
gồm những chất nào :
A. Al , Fe , Cu B. Fe , Cu , Ag C. Al , Cu , Ag D. Kết quả khác .
<b>Câu 3</b> : Có các dung dịch sau : (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4, AlCl3 . Dùng dung dịch
nào sau đây để nhận biết được các dung dịch trên .
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. CaCl2
<b>Câu 4</b> : Dãy kim loại nào dưới đây có thể tác dụng với Cu(NO3)2 tạo thành đồng kim
loại .
A. Al , Zn, Fe . B. Mg, Fe, Ag . C. Zn, Pb, Au . D. Na, Mg, Al .
<b>Câu 5</b>: Một mảnh kim loại X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl ta được muối Y, phần 2 cho tác dụng với Cl2 ta được muối Z. Cho kim loại X
tác dụng với dung dịch muối Z ta được muối Y. Vậy X là kim loại nào sau đây:
<b> </b>A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
<b>Câu 6</b> :Cho 10 lít hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (đktc) hấp thụ vào dung dịch KOH, sau
phản ứng tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. Thành phần % về thể tích của CO2
trong hỗn hợp X là :
A. 16,8% B. 28% C. 42% D. 50%
<b>Câu 7</b> :Có 3 dung dịch sau : K2CO3, K2SO4, Ba(HCO3)2. Để phân biệt 3 dung dịch trên
người ta có thể dùng :
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch Ca(OH)2
<b>Câu 8</b> :Hỗn hợp A gồm sắt và sắt oxit có khối lượng 5,92 gam. Cho khí CO dư qua hỗn
hợp A, nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Khí sinh ra sau phản ứng
được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư được 9 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là:
A. 4,84 B. 4,48 gam C. 4,45 gam D. 4,54 gam.
<b>Câu 9</b> : Trong các chất sau đây, chất có hàm lượng cacbon nhỏ nhất là :
A. C2H5OH B. CH3CHO C. C2H6 . D. CH3COOH
<b>Câu 10</b> : Một ankin Y ở thể khí, có tỉ khối đối với hidro là 27.Vậy ankin Y là:
A. C2H2 B. C5H8 C. C4H6 D. C3H4
<b>Câu 11</b> : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ A, thu được 2,24 lít CO2
(đktc) và 2,7 gam nước . Biết trong A chứa một nguyên tử oxi . Công thức phân tử của
A là :
A. CH4O B. C2H6O C. C4H10O D. C3H8O
<b>Câu 12</b> : Trùng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt cháy tồn bộ lượng etilen
đó sẽ thu được 8800gam CO2. Hệ số trùng hợp n của quá trình là:
<b> </b>A. 100 B. 200 C. 150 D. 300
<b>Câu 13</b> :Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6
gam CO2 và 10,8 gam H2O. m có giá trị là:
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam.
<b>Câu 14</b> : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t0) B. Dung dịch AgNO3 trong amoniac
<b> </b>C. Cu(OH)2 D. Tất cả các chất trên
<b>Câu 15</b> : Để trung hoà 3,6 gam một axit cacboxylic đơn chức A cần 25 gam dung dịch
NaOH 8%. Vậy A có cơng thức là:
A. HCOOH B.CH3COOH C.C2H5COOH D.C2H3COOH .
<b>Câu 16</b> :Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 20 gam rượu etylic (có H2SO4 đặc làm
xúc tác và đun nóng) thu được 27 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hoá đạt:
A.90% B.74% C.70,56% D.45,45%.
Biết : Fe = 56 ; Zn =65 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Al =27 ; C = 12 ; O = 16 ; N = 14 ; Mn =
55; Na = 23 ; K = 39 ; S = 32 ; H = 1 , Br = 80 ,Li = 7, Rb = 85, Cu = 64 .
<b>§Ị thi chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 1999 </b><b> 2000</b>
(Đề 23)
<b>Câu 1 (3đ)</b>
1.
a. CaO thờng đợc dùng làm chất hút ẩm (hút nớc). Tại sao phải dung vôi sống mới
nung.
b. Nêu các điều kiện tối u để sản xuất vôi.
2. Chọn các chất X, Y, Z, D, E, G, H, I. Viết các phơng trình phản ứng trực tiếp theo
sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng, nếu có):
+ I
(7)
+X + Z + E to
Fe ()1 Y ()2 D ()3 G ()4 H
+Z +X
(3) (6)
<b>Câu 2 (2,5đ)</b>
1. Khi đốt cháy chất khí A thu đợc CO2 và hơi nớc, đốt cháy khí B thu đợc CO2 và
SO2, còn khi đốt cháy chất C thu đợc CO2, H2O và N2. Hỏi các chất A, B, C chất nào l
HCHC, vô cơ? nêu rõ lí do? Cho ví dụ minh häa.
2. Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các chất lỏng sau: rợu etylic, axit axetic,
dd glucozơ và dd saccarozơ. Trình bày phơng pháp hóa học để nhận biết từng chất? Viết
các phơng trình phản ứng.
<b>Câu 3 (2,0đ). </b>Hịa tan 1,1 g hh A gồm bột Al, Fe bằng một lợng vừa đủ dd HCl, thu đợc
dd X và khí Y. Cô cạn dd X thu dợc 3,94 g muối khan. Cho 1,1 g hh A vào 175 ml dd
CuSO4 0,2M, sau khi kết thúc phản ứng thu đợc m g chất rắn không tan C.
Tính thể tích khí Y (đktc) và m.
<b>Cõu 4 (2,5đ). </b> Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hh X nặng 9,4 g gồm 2hiđro cacbon
khí A và B (MA<MB), sản phẩm thu đợc lần lợt dẫn qua 2 bình: Bình 1 đựng H2SO4 đ,
d. Bình 2 đựng dd Ca(OH)2 d. Sau khi kết thúc thí nghiệm khối lợng bình 1 nặng thêm 9
g, ở bình2 thu đợc 70 g kết tủa. Xác định CTPT của A, B.
Cho: Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Cl = 35,5; C = 12; H = 1; O = 16
<b>§Ị thi chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 1995 </b><b> 1996</b>
(Đề 24)
<b>Câu 1. </b>Viết thứ tự các nguyên tố trong dÃy HĐHH của kim loại. ý nghĩa của DÃy
HĐHH cđa kim lo¹i”? Cho vÝ dơ minh häa.
<b>Câu 2. </b>Dung HCl d tác dụng với thép cacbon. Sau khi lọc chất không tan, cho nớc lọc
tác dụng với dd NaOH d, đợc một chất kết tủa màu lục nhạt và sau đó chuyển thành
màu nâu đỏ. Nung kết tủa ở nhiệt độ cao trong khơng khí thu đợc chất rắn màu nâu đỏ.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra?
<b>Câu 3. </b>Nhơm bền trong khơng khí. Nhng khơng dùng xơ, chậu nhơm để đựng dd kiềm.
Viết phơng trình phản ng chng minh.
<b>Câu 4. </b>Viết phơng trình phản ứng thế Clo lần lợt cả 4 nguyên tử H trong phân tử metan
(có ghi đIều kiện phản ứng).
<b>Cõu 5. </b>Dùng phơng pháp hóa học để tách các khí (viết PTPƯ):
b. Etilen cã lÉn khÝ cacbonic.
c. Metan cã lÉn axetilen.
<b>Câu 6. </b>Hòa tan 2,33g một hh gồm sắt và kẽm trong một dd axit sunfuric loãng d ta thu
đợc 896 ml H2 (đktc). Tìm khối lợng của sắt và kẽm có trong hh đó.
<b>Câu 7. </b>Đốt cháy hồn tồn 0,9g một HCHC có thành phần gồm 3 ngun tố C; H; O
thu đợc 1,32 g CO2 và 0,54 g H2O. Khối lợng phân tử của chất đó là 180. Hóy xỏc nh
CTPT của chất hữu cơ trên.
H =1; O = 16; Fe = 56; Zn = 65; S = 32; C = 12
<b>§Ị thi chän häc sinh giỏi Tỉnh hải Dơng- Năm học 1996 </b><b> 1997</b>
(Đề 25)
<b>Câu 1.</b>
1. Trình bày 3 phơng pháp điều chế CuCl2 trực tiếp từ kim loại Cu. Viết các PTPƯ.
2. Đặt 2 bình cầu thủy tinh có cổ lên hai đĩa cân. Mỗi bình có cứa 100 g dd HCl
20%, cho 20 g kẽm vào bình thứ nhất, 20 g Mg vào bình thứ 2.
a. Cân sẽ nghiêng về phía bình nào nếu hai bình không đậy nắp.
b. Cân sẽ nghiêng về đâu nếu mắc vào hai miệng bình những quả bóng cao su nh
nhau (dãn nở) để thu khí thốt ra.
3. Hòa tan một lợng muối cacbonat của kim loại hóa trị I vào một lợng vừa đủ dd
H2SO4 10% thu đợc dd muối 10,89%. Xác định kim loại đó.
<b>Câu 2. </b>Đốt cháy hồn tồn 5,6lít HCHC A ở thể khí thu đợc 16,8 lít CO2 và 13,5g H2O.
tìm CTPT và viết CTCT của A, biết rằng 1lít A có khối lợng 1,875. Các thể tích khí đều
đo ở đktc, khí A có khả ngăng làm mất màu nớc brom.
<b>Câu 3.</b>Cho 4,55 g hh bột kim loại Au, Cu, Zn vào dd HCl d. Sau phản ứng cịn lại 3,25 g
chất khơng tan. Nếu đốt 4,55 g hỗn hợp trên thì sau p khối lợng chất rắn thu đợc là 5,19
gam.
a. Xác định hàm lợng Au có trong hỗn hợp.
b. Tính khối lợng dung dịch HCl 10% đã dùng.
c. NÕu muèn t¸ch Au ra khái hh thì làm thế nào? Viết các phơng trình ph¶n øng?
<b>Câu 4.</b>Hịa tan hồn tồn 0,2 mol hh 2 oxit sắt FexOy và Fe2O3 trong HCl d đợc dd A.
Chế hóa dd A bằng xút d, thu đợc kết tủa B, nung B ngồi khơngkhí đến khối lợng
khơng đổi thu đợc 32 g chất rắn C.
1. Gäi tªn 2 oxit trªn.
2. Viết các phơng trình phản ứng đã xảy ra.
<b>§Ị thi chän häc sinh giái Tỉnh hải Dơng-Năm học 2005 </b><b> 2006</b>
(Đề 26)
<b>Câu 1 (2,5đ). </b>
1. Cú 4 l ng 4 dd riêng biệt: Na2SO4, NaOH, Ba(OH)2 và BaCl2 chỉ dùng
một tuốc thử nào sau đây để phân biệt:
a. H2SO4 b. Na2CO3 c. quú tÝm d. AgNO3
Nêu cách phân biệt, viết các phơng trình hóa học.
2. Cã 4 kim lo¹i A, B, c, D trong dÃy HĐHH. Biết rằng: B, C, D tác dụng với
HCl giải phóng khí H2, A không tác dụng với dd HCl. C tác dụng với H2O ở điều kiện
thờng giải phãng khÝ H2. D t¸c dơng víi dd mi cđa B giải phóng B, tác dụng với
NaOH giải phóng H2.
HÃy sắp xếp các kim loại theo chiều HĐHH tăng dần? Nêu cơ sở sắp xếp. Lấy ví dụ
các kim loại cụ thể minh họa, viết các phơng trình phản ứng hóa học xảy ra.
<b>Cõu 2 (2,5đ). </b>1. Xác định các HCHC A1, A2, A3, ….., A7, viết các phơng trình hóa học
hồn thành sơ đồ biến hóa sau:
A5
+NaOH, to<sub> +A</sub>
3 (H2SO4®,to)
P,to<sub>,xt +H</sub>
2O +O2 +Mg +NaOH + H2SO4
(Polime)A1A2A3A4A6A7 A4
xt: axit Men giÊm
A2 lµ HCHC ë thể khí, chứa 2 nguyên tố, có tác dụng làm rau qu¶ xanh mau chÝn.
2. Ba HCHC X1, X2, X3 đều có CTPT C2H4O2
- X1, X3 t¸c dơng víi Na gi¶I phãng H2.
- X1, X2 t¸c dơng víi dd NaOH
Hãy nêu cách xác định, viết CTCT của X1, X2, X3 và các PTHH xảy ra.
<b>C©u 3 (2,5®).</b>
Cho 27,4 g hh X gåm hai muèi MHCO3 vµ M2CO3 (M lµ kim loại kiềm) tác dụng
va vi dd H2SO4 thu c dd Y và khí Z. Cơ cạn dd Y thu đợc 28,4 g muối khan, khí
Z đợc hấp thụ hồn tồn trong V lít dd Ca(OH)2 0,1M thu đợc 20 g kết tủa G, lọc kết tủa
G, lấy dd nớc lọc đem đun nóng lại thu đợc thêm 5 g kết tủa G.
1. Xác định tên kim loạiM và khối lợng muối có trong hh X.
2. Tính V.
<b>C©u 4 (2,5 ®)</b>
Hai HCHC E vµ F chøa C, H, O cã % khối lợng oxi lần lợt bằng 53,33% và
43,241%.
1. Xác định CTPT của E, F. Biết khối lợng phân tử MF = ME + 14.
2. E và F đều tác dụng với Na, NaOH. Viết CTCT của E,F.
3. Cho 60 g E tác dụng với 55,2 g C2H5OH (có H2SO4 đ làm xúc tác) thu đợc m g
HCHC Q víi hiƯu st ph¶n øng 62,5%. TÝnh m.
Cho Na = 23; K = 39; Ca = 40; H = 1; O =16; C = 12; S = 32
<b>§Ị thi chän học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 1998 </b><b> 1999</b>
(Đề 27)
<b>C©u 1. </b>
1. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, BaO, chỉ có nớc có thể nhận biết đợc các
oxit đó khơng? Nếu đợc hãy nêu cách nhận biết.
2. Trình bày phơng pháp hóa học để tách:
a. Lấy bạc (Ag) nguyên chất từ hh: Ag, Fe, Cu.
b. Thu C2H2 nguyên chất t hh khớ C2H2, C2H4, CH4.
<b>Câu 2. </b>1. Viết các PTPƯ (ghi rõ điều kiện, nếu có):
a. Điều chế FeSO4 từ pirit sắt. b. §iỊu chÕ nhùa PVC tõ CH4.
2. Viết các PTPƯ x¶y ra, nÕu:
a. Th¶ dây sắt vào dd CuSO4. b. Thả miếng Na vào dd CuSO4.
<b>Câu 3. </b>
1. Ngời ta dẫn 2,24 lít khí CO2 (đktc) qua bình đựng dd NaOH, khí CO2 bị hấp
thụ hồn tồn, sau phản ứng muối nào đợc tạo thành và bao nhiêu gam.
2. Trong mét b×nh kín chứa hh khí A gồm hiđro cacbon E và H2 víi xóc t¸c Ni,
nung nóng bình một thời gian ta thu đợc khí B duy nhất. Đốt cháy hồn toàn B thu đợc
8,8 g CO2 và 5,4 g nớc. Biết VA = 3VB (ở cùng đk to, p). Xác định cơng thức phân tử và
CTCT cđa E.
<b>C©u 4. </b>
Hịa tan hồn tồn 2,17 g hh X gồm 3 kim loại A, B, C trung dd HCl d. Cô cạn
dd X thu đợc m g hh gồm 3 muối khan ACl2, BCl2, CCl3.
1. TÝnh m.
2. BiÕt tû lƯ sè mol trong hh cđa A, B, C lµ nA : nB : nC = 1: 2 : 3 tỷ lệ khối lợng
nguyên tử MA:MB = 3 : 7 vµ MA < MC < MB. Hái A, B, C là những kim loại nào trong số
các kim loại cho dới đây.
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng </b>(Đề 28)
<b>Năm học 1996 </b><b> 1997, (</b><i><b>Vòng chung khảo)</b></i>
<b>Câu 1 (3,5đ)</b>
1. Có 4 lọ đựng 4 dd riên biệt: NaOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2. Chỉ có quỳ tím có thể
nhận biết đợc các dd trên hay không? Nếu đợc, hãy nêu cách tiến hành.
2. Hai dd axit A, B. Nồng độ % của B lớn gấp 2,5 lần nồng độ của A, khi trộn A và B
theo tỷ lệ khối lợng & : 3 ta thu đợc dd C có nồng độ 25%.
a. TÝnh C% cña ddA, B.
b. Lấy m g dd C cho tác dụng với dd AgNO3 d thu đợc 21,525 g kt ta trng.
Tính m?
<b>Câu 2 (2,5đ)</b>
1. Cho cùng một lợng lá sắt nguyên chất vào 2 ống nghiệm đựng dd H2SO4 lỗng có
cùng thể tích và nồng độ, ống đựng hai nhỏ thêm vào vài giọt dd CuSO4. Em hãy cho
biết tốc độ giải phóng khí và mức độ hồ tan Fe trong hai ống nghiệm? Nêu rõ nguyên
nhân.
2. Cho 1 g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian thấy khối lợng bột đã vợt quá 14,1g.
Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì đó là oxit nào trong đó có 3 oxit: FeO,
Fe3O4, Fe2O3.
<b>Câu 3 (4đ)</b>
Cho 0,896 lít hh khí A gồm metan, etilen, axetilen đi qua bình đựng nớc Br2, thấy 8
g đã phản ứng. Nếu đốt cháy hồn tồn 0,896 lít hh A rồi dẫn sản phẩm thu đ ợc qua
bình đựng nớc vơi trong d, thu đợc 7 g kết tủa trắng.
a. Tính thành phần % về thể tích các khí trong hh A. Biết rằng các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thể tích chất khí đo ở ®ktc.
b. Khi đốt cháy 3 hiđro cacbon trên, chất nào cho ngọn lửa sáng nhất.
c. Nêu cách phân biệt 3 hiđro cacbon ở trên bằng PPHH.
Cho Ag = 108; Cl = 35,5; C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80; Ca = 40
(Đề 29)
<b>Câu 1.</b>
1. Nêu phơng pháp và viết PTPƯ để làm sạch khí có lẫn những khí sau:
a. O2 có lẫn CO2 b. CO2 có lẫn khí CO
c. SO2 cã lÉn khÝ SO3 c. C2H4 cã lÉn khÝ C2H2.
2. Viết PTPƯ (ghi rõ đk) để thực hiện biến hóa sau:
(6) (3)
A
(1)
D ()4 B ()2 C
(5)
Biết rằng: A là nguyên liệu để sản xuất xi
măng, B là chất khí, A và D là nguyên liệu để sản
xuất thủy tinh. C đợc dùng nạp vào bình cứu hỏa.
<b>C©u 2 (2,5 ®):</b>
1. Nêu cách đơn giản và cho biết lí do để phân biệt: Sợi tơ tằm và sợi bông, da thật
và da giả.
2. Có thể dùng CuSO4 khan để phát hiện ra et-xăng có lẫn nớc; để làm tăng độ rợu
etylic đợc không? Tại sao?
3. ChØ cã H2O, NaOH, CuSO4 vµ I2 có thể phân biệt 4 gói bột màu trắng chứa tõng
chất riêng biệt: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đợc không? Nu c hóy nờu
cỏch tin hnh.
<b>Câu 3 (2,5đ)</b>
Hịa tan hồn tồn 19,2 g hh X gồm hai kim loại A, B cần V lít dd HCl 2M, thu đ ợc
8,96 lít H2 (đktc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng với dd NaOH d thu đợc m g kết tủa gồm
hai hi®roxit kim lo¹i.
1. Tính V và m. Biết rằng A và B dều có hóa trị 2 Trong các chất của bài toán này.
2. Xác định hai kim loại A, B. Biết tỷ lệ khối lợng nguyên tử của A và b là 3 : 7 tỷ lệ
số mol của chúng trong X tơng ứng là 1 : 3.
<b>C©u 4 (2,5 ®)</b>
Đốt cháy hồn tồn 1,344 lít (đktc) hh Z gồm 2 khí hiđro cacbon có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử, dẫn tồn bộ lợng sản phẩm tạo thành bình đựng dd Ca(OH)2 d;
Sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lợng bình tăng lên 7,8 g và trong bình có 12 g kÕt
tđa tr¾ng.
1. Xác định CTPT của hiđro cacbon.
2. Thành phần % theo thể tích của mỗi chất trong Z.
Cho Cu = 64; Zn = 65; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; C = 12; H = 1; O = 16
<b>§Ị thi chän häc sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 2004 </b><b> 2005</b>
(Đề 30)
<b>Câu 1 (2,5đ)</b>
1. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ (nếu có), khi cho lần lợt từng bột kim loại: Fe;
Cu vào:
a. Dung dịch H2SO4 lo·ng.
b. Dung dịch H2SO4 đ, đun nãng.
2. Hãy chọn một thuốc thử thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt: NaCl,
NaOH, MgSO4, BaCl2. Nêu cách phân bit v vit PTP.
<b>Câu 2 (2,5 đ).</b>
1. Nêu phơng pháp hóa học để tách CH4 ra khỏi hh khí gồm CH4, C2H2, CO2, SO2 cú
lẫn hơi nớc. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Xác định các chất hữu cơ thích hợp A1, …, A5. Viết các PTPƯ thực hiện sơ đồ
biÕn hãa sau:
+H2O (H+, to) men xt Na (p, to)
A1 A2 C2H5OH A3 A4 (polime)
xt + H2 (xt)
C2H2 A5
<b>Câu 3 (2,5đ)</b>
Hịa tan hồn tồn 11,2 g hh gồm 2 kim loại A, B tronh dd axit HCl thu đợc V lít H2
(đktc) và dd C, cô cạn dd C thu đợc 39,6 g hh muối khan.
1. Tính V.
2. Xác định tên và thành phần % theo khối lợng của kim loại A, B trong hh. Biết
rằng A, B có cùng hóa trị trong muối thu đợc, tỷ lệ khối lợng nguyên tử MA:MB = 3:7, tỷ
lÖ sè mol nA:nB = 7:1
<b>Câu 4 (2,5 đ)</b>
Đốt cháy hoàn toàn 6 g HCHC X cần 4,48 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ gồm CO2
v hi nc đợc lần lợt dẫn qua hai bình phản ứng, bình 1 đựng H2SO4 đ, bình 2 đựng dd
Ca(OH)2 d, thÊy khối lợng bình 1 tăng 3,6 g, bình 2 tăng m g vµ cã a g kÕt tđa.
1. TÝnh m, a.
2. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của X. Biết khối lợng phân tử MX < 70, X
tác dụng đợc với dd NaOH.
Cho Fe = 56, Ca = 40, Mg = 24, C = 12, H = 1, O = 16
<b>§Ị thi chän häc sinh giỏi Tỉnh Nam Định-Năm học 1996 </b><b> 1997</b>
(Đề 31)
<b>Câu 1: </b>
1. ViÕt 12 ph¬ng trình phản ứng tạo thành NaCl(Không yêu cầu tách sản phÈm)
2. ViÕt ph¬ng tr×nh biÕn hãa sau :
X + A E G A
X + B D H I B
X + C C
(A,B,C,D,E,G,H,I,X Là những chất khác nhau). Trong phơng trình phản ứng, thay
các chất đó thành cơng thức cụ thể.
3. Viết một phơng trình phản ứng trong đó thể hiện 4 loại hợp chất vơ cơ cơ bản.
4. Cho 3 ví dụ đun hh 2 chất rắn có khí thốt ra( Nếu đun một chất thì khơng sinh
khí).
5. Ngời ta xác định trong sắt(II) Sunfat bằng cách chuẩn độ Kalipemanganat trong
mơi trịng axit sunfuric, sinh ra mangan sunfat. Viết PTPƯ. Thay axit sunfuric bằng
axit clohiđric hay axit nitric có đợc khơng.
<b>C©u 2: </b>
1. Ba dung dịch, mỗi dd chøa hai trong sè c¸c chÊt sau: (NH4)3PO4, Na2CO3,
AgNO3, KNO3, BaCl2, MgBr2. Hai chất trong mỗi dd là những chất nào? Tại sao? Phân
biệt ba dd bằng phơng pháp hãa häc.
2. Cã ba bột:A(FeO và Fe3O4); B(Fe3O4 và Fe2O3); C(Fe3O4). Phân biệt ba gãi bét
đó bằng phơng pháp hóa học. Giải thích cách phân biệt.
<b>C©u 3:</b>
Hịa tan 63,8 g hh chất rắn A gồm BaCl2 và CaCl2 vào nớc đợc dd B. Trộn B với 100
ml dd(NH4)2CO3 1M, Na2CO3 2M đợc kết tủa C có khối lợng kộm A l
19,5 g. Tính thành phần % các chÊt trong C?
<b>C©u 4:</b>
1. Từ CaC2 điều chế benzen, metan, rợu etylic, etyl axetat.
2. axit lactic có công thức CH3 CH COOH. Viết phơng trình phản ứng của
chất này với: Na, NaOH, Na2CO3
<b> Câu 5:</b>
Hỗn hợp khí A gồm H2 và hiđrôcacbon CnH2n có tỷ lệ số mol lµ 1:1. Cho hh A qua
ống đựng Ni nung nóng thu đợc hh khí B có khối lợng gấp 23,2 lần khối lợng của H2 có
cùng thể tích ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
1. Tìm cơng thức của A?
2. Tính hiệu suất của phản ứng?
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 1997 </b><b> 1998</b>
(Đề 32)
<b>Câu 1 (4đ)</b>
1. Nêu hiện tợng và viết các PTPƯ xảy ra khi cho Na kim loại vµo dd AlCl3.
2. Bằng phơng pháp hóa học hÃy nêu cách nhận biÕt tõng kim lo¹i: Fe, al, Cu cã
trong cïng mét hh.
3. Cho sơ đồ biến hóa sau:
to<sub> +E +G +H +I</sub>
CaCO3()1 CaO ()2 A()3 B ()4 C ()7 CaCO3
+K +L
D
(5) (6)
HÃy tìm các chất tơng ứng với các chữ c¸i A, B, C, D, E, G, H, I, K, L.
BiÕt r»ng chóng lµ những chất khác nhau. Viết các PTPƯ.
<b>Cõu 2(2,5). </b>Trong mt loại đá vơi ngồi CaCO3, MgCO3 cịn có Al2O3, khối lợng Al2O3
bằng 1/8 khối lợng hai muối cacbonat. Nung đá ở 1200o<sub>C để phân hủy hoàn toàn 2 muối</sub>
cacbonat, thu đợc chất rắn có khối lợng bằng 60% khối lợng đá trớc khi nung. Tính
thành phần % theo khối lng ca MgCO3 trong ỏ ú.
<b>Câu 3 (3,5đ)</b>
1. Viết CTCT các hợpchất ứng với CTPT C4H8
2. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lit hh X gồm 2 hiđro cacbon A và B thu đợc 20,16 lít
CO2 và 18 g H2O. Thể tích khí đo ở đktc.
a. TÝnh khèi lỵng hh X.
b. Xác định CTPT của A, B. Biết rằng phân tử A, B đều có cùng số nguyên tử
cacbon.
Cho Al = 27; Ca = 40; Mg = 24; C = 12; O = 16; H = 1; Br = 80.
<b>§Ị thi hän häc sinh giỏi Tỉnh hải Dơng-Năm học 2007 </b><b> 2008</b>
(Đề 34)
<b>Câu 1 (2 điểm).</b>
1. Chn cõu tr lời đúng cho các câu sau và giải thích sự lựa chọn đó.
a. Chất nào trong số các chất sau đây cháy chon ngọn lửa sáng nhất?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
b. Hoà tan hoàn toàn 2,12 g hh A gồm: CaO, Na2O, K2O vào nớc đợc ddB. Để trung hoà
ddB cần Vml dd HCl 1M thu đợc ddD. Cô cạn dd D đợc 3,77 g muối khan. Giá trị của
V là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
2. Khí CH4 có lẫn C2H4, CO2 và SO2 có thể dùng chất nào trong các cht sau loi b
các tạp chất.
A. dd Br2 B. dd Br2 vµ Cl2 C. dd Ca(OH)2 vµ dd Br2 D. dd Ca(OH)2
Nêu cách làm và viết phơng rình hoá học xảy ra.
<b>Câu 2 (2 điểm)</b>
1. Nhận xét và giải thích hiện tợng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
- Cho mẩu Na vào cốc dựng rợu etylic 10o
- Cho mẩu Na vào cốc dựng rợu etylic khan.
Biết Drợu nguyên chất = 0,8 g/ml, Dnớc = 1,0 g/ml, Dna = 0,97 g/cm3
2. Một hh bột gồm Fe, Ag, Cu. Bằng các phản ứng hoá học, hãy chứng minh sự có mặt
của các chất trong hh đó. Viết các phơng trình phản ứng hố học xảy ra.
<b>C©u 3 (2 ®iĨm)</b>
1. DÉn lng khÝ CO d ®i qua hh gåm: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3, nung nãng,
Cho dd NaOH d vào G lại thấy xuất hiện kết tủa. Xác định thành phần A, B, D, E, G, H.
Viết các phơng trình phản ứng hố học xảy ra (giả thiết các PTPƯ xảy ra hoàn toàn).
2. Cã 4 chÊt khÝ riªng biƯt: CH4, C2H4, C2H2, CO2. ChØ dïng 2 thc thư, nªu
phơng pháp phân biệt các chất khí đó. Viết các PTPƯ hố học xảy ra.
<b>C©u 4 (2 điểm). </b>Cho 1,96 g bột Fe vào 50 ml dd chøa AgNO3, Cu(NO3)2, sau mét thêi
gian đợc chất rắn A và ddB. Cho A tác dụng với dd HCl d thấy thốt ra 112 ml H2 (đktc)
và cịn lại 3,44 g chất rắn gồm 2 kim loại. Cho dd NaOH d vào ddB , sau khi kết thúc
phản ứng đợc kết tủa D. Lọc tách lấy D nung trong khơng khí đến khối lợng khơng đổi
thu đợc 3,2 g hh 2 oxit. Tính nồng độ mol các muối trong dd ban đầu.
<b>Câu 5 (2 điểm). </b>Hh E gồm 3 HCHC X, Y, Z có cơng thức chung CxHyOz. Đốt cháy
hoàn toàn 3 g E rồi hất thụ hết sản phẩm lần lợt vào bình 1 đựng dd NaOH và bình 2
đựng dd H2SO4 đ. Sau thí nghiệm thấy khối lợng bình 1 tăng 5,3 g, bình 2 tăng 0,9 g.
Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy E đúng bằng thể tích khí CO2 tạo thành (ở cùng
®k to<sub>, p)</sub>
1. Xác định CTPT của X, Y, Z. Biết MX <MY<MZ<100
2. Xác định CTCT của X, Y, Z. Biết Y,Z làm quỳ tím hố đỏ. Tỉ lệ số mol t ơng ứng của
X, Y, Z, trong E là 3:2:1 và khi cho cùng một lợng E nh trên tác dụng với Na thu đợc
0,336 lít khí H2 (đktc)
<b>§Ị thi chọn học sinh giỏi T.P hải Dơng-Năm học 2001 </b><b> 2002</b>
(Đề 35)
<b>Câu 1. </b>
Viết các PTPƯ minh họa dÃy biÕn hãa sau:
+H +B
C Q C
+B +G
A +E +K Fe
+E +H to<sub> +I</sub>
D P D
A, B, C, D, E, G, H, I, K là những chất khác nhau.
<b>Câu 2. </b>Cho 5 dd bÞ mÊt nh·n: BaCl2, Ba(NO3)2, Ag2SO4, HCl, H2SO4. Cã thĨ tù nhËn
biết các chất đợc khơng? Nêu cỏch tin hnh.
<b>Câu 3. </b>Hỗn hợp gồm MgSO4 và CuSO4
1. Trình bày phơng pháp thu MgSO4 tõ A.
2. Xác định thành phần phần trăm về khối lợng của MgSO4 trong A? Biết trongA:
%mS = 24%)
3. 258,5 g một dd có chứa 50g A. Cho 8 g Fe vào dd đó rồi khuấy nhẹ sau đó lọc
đ-ợc ddB và 8,8g chất rắn. Hãy xác định C% các chất trong ddB.
<b>Câu 4. </b>Có hh bột sắt và kim loại M. Hịa tan hồn tồn hh trong dd HCl thì thu đợc 7,84
lít H2 (đktc). Nếu cho toàn bộ hh tác dụng với Cl2 thì thể tích Clo cần dùng là 8,4 lít
(đktc) (Biết tỉ lệ số mol sắt và kim loại M trong hh là 1:4)
1. Tính V của khí Clo (đktc) đã hóa hợp với kim loại M.
2. Nếu khối lợng kim loại M trong hh là 5,4 g thì M là kim loại nào?
<b>Cõu 5. </b>Trỡnh bày phơng pháp xác định các khí C2H2 và C2H4 đựng trong hai bình riêng
rẽ, khơng có nhãn. Chỉ dùng thêm nớc Brom, 1 cân đĩa và một số cốc giống nhau có
chia vạch (cân đĩa khơng có quả cân).
<b>Câu 6.</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g hh A gồm CH4, C2H2, C3H6 ta thu đợc 3,52 g CO2. Mặt
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi H.Chí Linh-Năm học 2000 </b><b> 2001 </b>(Đề 36)
<b>Câu 1(3đ)</b>
1. Viết các PTPƯ ghi rõ điều kiện nếu có để điều chế: FeSO4; Fe(NO3)3 từ cỏc
nguyên liệu chính là FeS2, không khí và nớc.
2. Hoàn thành các PTPƯ sau, ghi râ ®iỊu kliƯn, nÕu cã:
Al4C3 + HCl E + X
E 1500<i>oC</i> Y + Z
CH3COOH + Y A
nA <i>p</i>,<i>xt</i>,<i>to</i>B
B + nNaOHC + D
C + NaOH E + F
F + X + ? ↓ + ↑ + ?
A + NaOH ? + ?
<b>Câu 2. (2đ)</b>
Fe lÉn Fe3O4; Al lÉn Al2O3; Mg lÉn MgO, Cu, Ag trong mét hh vơn. Dung ph¬ng
pháp hóa học hãy tách riêng Fe, Al, Mg, Cu, Ag ra khỏi hh dng n cht.
<b>Câu 3 (2,5đ)</b>
Đốt cháy hoàn toàn 1,34g hh một HCHC A thu đợc 0,44g CO2 và 1,06 g xôđa. Mặt
khác, khi cho 1,34 g A tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 0,2M thu đ ợc axit hữu cơ B.
Lợng B này trung hịa hồa tồn bởi 0,2 mol NaOH. Tìm CTPT của A và B. Tính m muối
hữu cơ thu đợc khi B tác dụng với NaOH (biết rng B l mt iaxit)
<b>Câu 4 (2,5đ)</b>
Cho 200 ml dd AlCl3 1M tác dụng với dd NaOH 0,5M, ta thu đợc một kết tủa keo.
Đem sấy khơ cân đợc 7,8g. Hãy tính:
1. VNaOH0,5M đã dùng.
2. TÝnh CM c¸c chÊt tan rong dd sau phản ứng.
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi H.Gia Lộc-Năm học 2005 </b><b> 2006 </b>(Đề 37)<b> </b>
<b>Câu 1(2,5đ). </b>
1. Có các lọ dd sau bị mất nhãn đựng các dd NaOH, BaCl2, H2SO4. Có thể dùng
các cách nào dới đây để nhận biết các lọ dd trên, em hãy nêu cách làm và viết PTPƯ.
A. Khơng dùng thêm hóa chất nào khác C. Dùng bột nhôm kim loại
B. Dïng chØ thÞ phªnol phtalein. D. Dïng bét kÏm kim lo¹i.
2. X, Y, Z là các HCVCơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho
ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thu đợc chất rắn Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao ta
thu đợc chất rắn Z, hơi nơc và khí D. biết D là một hợp chất của cacbon. D tác dụng với
X cho ta Y hoặc Z.
a. Xác định X, Y, Z, D và giải thích thí nghịêm trên bằng PTPƯ.
b. Cho X, Y, Z tác dụng với CaCl2. Viết các PTP xy ra.
<b>Câu 2 (2,5đ). </b>
1. Hon thnh cỏc PTP theo sơ đồ sau:
Fe (dây sắt nung nóng đỏ) + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E + G
Xác định các chất A, B, C, D, E, G. Làm thế nào để chuyển hóa chất E trở về chất
Fe? Viết PTPƯ.
2. Hßa tan b»ng dd HCl các chất sau: R2(CO3)n; MxOy và A (III). Viết và cân
bằng PTPƯ.
<b>Câu 3 (2,5đ). </b>
Cho 5, 12 g hh X gồm 3 kim loại: Cu, Mg, Fe ở dạng bột tác dụng với 150 ml
dd HCl 2M. Phản ứng làm giải phóng ra 1,792 lít khí H2 (đktc). em lc ra thu c
1,92 g chất rắn B. Hòa tan hết B trong H2SO4 đ, nóng, giải phóng ra V lÝt khÝ SO2 (®ktc).
1. Viết các PTPƯ và tính khối lợng mỗi kim lo¹i cã trong hh.
2. TÝnh V
3. Cho 2,56 g hh X tác dụng với 250 ml dd AgNO3 0,34 M. khuấy kĩ hh để cho
PƯ xảy ra hoàn toàn, thu đợc đ và chất rắn E. Tính khối lợng E.
<b>C©u 4 (2,5®). </b>
Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 0,04 mol hh A gồm FeO và Fe2O3 đốt
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu đợc chất rắn B gồm 4 chất, nặng 4,784 g. Khí
đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)2 d, thỡ thu c 9,062 g kt ta.
Mặt khác hòa tan chất rắn B bằng dd HCl d thấy thoát ra 0,6272 lÝt H2 (®ktc).
1. Tính % khối lợng các oxit trong A.
2. TÝnh % khèi lợng các chất trongB, biết rằng trong B số mol Fe3O4 = 1/3 tỉng
sè mol FeO vµ Fe2O3.
Cho H = 1;Cl = 35,5; C = 12; O = 16;Ba = 137; N = 14; Ag = 108;Mg = 24;
Fe = 56;Cu =64
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi H.Gia Lộc-Năm học 1997 </b>–<b> 1998 </b>(§Ị 38)
<b>Câu 1. </b>Chỉ dùng kim loại làm thế nào để phân biệt đợc các dd AgNO3, NaOH, HCl v
H2O. Viết các PTPƯ xảy ra.
<b>Cõu 2. </b>Hon thành các phơng trình phản ứng theo sơ đồ sau:
Fe (dây sắt nung đỏ) + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E + G
Dùng PƯHH gì để chuyển trực tiếp D thènh E
Biết B + Cl2 <sub></sub><sub></sub> C
<b>C©u 3. </b>
Khi trộn 2 dd CuCl2 và K2CO3 ta đợc kết tủa. Đem đun nóng 2,22g kết ta ú ta c
1 chất rắncan nặng 1,6g. Trong số cacschaats khÝ tho¸t ra khi nung nãng cã 0,18 g hơi
nớc. HÃy lập công thức của chất kết tủa tạo thành khi trộn dd trên.
<b>Câu 4. </b>
Để hòa tan hh gồm Zn và ZnO ngời ta phải dùng 100,8 ml dd HCl 36,5% (D = 1,19
g/ml) Phản ứng làm giải phóng 0,4 ml khí. Khối lợng hh đem phản ứng là bao nhiªu.
Cu = 64; O = 16; K = 39; C = 12; H = 1; Zn = 65; Cl = 35,5
<b>Đề thi họn học sinh giỏi H.Gia Lộc-Năm học 1998 </b><b> 1999 </b>(Đề 39)<b> </b>
<b>Câu 1.</b>
Từ những nguyên liệu ban đầu là quặng pirit, H2O, không khí, muối ăn và
những phơng tiện cần thiết khác. Viết các phơng trình phản ứng điều chÕ FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3.
<b>C©u 2.</b>
<b>Cho 4 kim loai A, B, C, D có màu sắc gần giống nhau lần l ợt tác dụng với</b>
<b>HNO3 đặc, dd HCl, dd NaOH ta thu đợc kết quả nh sau:</b>
A B C D DÊu + là có phản ứng; dấu là<sub>không cã ph¶n øng. Hái chúng là</sub>
kim loại gì trong số những kim loại
sau đây: Ag, Cu, Mg, Al, Fe.
HNO3 - - + +
HCl + + - +
NaOH + - -
Viết các PTPƯ xảy ra. Biết rằng kim loại tác dụng với HNO3 đặc chỉ cho khí màu
n©u duy nhất bay ra.
<b>Câu 3.</b>Ngâm một vật bằng sắt có m = 5 g vµo 200 g dd AgNO3 10%. Chỉ sau một lát ta
lấy ra và kiểm nghiệm lại they lợng AgNO3 giảm 85%.
a. TÝnh khèi lỵng vËt lÊy ra sau khi làm khô.
b. Tính % các chất hòa tan trong dd phản ứng sau khi lÊy vËt ra.
Ag = 108; N = 14; O = 16; Fe = 56; H = 1
<b>§Ị thi chọn học sinh giỏi H.Gia Lộc-Năm học 1999 </b><b> 2000 </b>(Đề 40)
<b>Câu 1 (3,5đ):</b>Đọc tên những chất sau: Fe, FeCl3, KOH, HCl, Al2O3, SO3. Trong những
chất trên chất nào tác dụng với nhau. Viết các phơng trình phản ứng.
<b>Cõu 2 (2 đ): </b>Hãy cho biết trong các dd có thể tồn tại đồng thời các chất sau đây đ ợc
không? Giải thích tại sao?
a. NaOH vµ HBr b. H2SO4 vµ CaCl2
c. Ca(OH)2 vµ H3PO4 d. KOH vµ NaCl
<b>Câu 3 (1,5 đ): </b>Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng trong suốt không màu là dd NaCl,
HCl, Na2CO3. Không dùng thêm một chất nào khác kể cả quỳ tím, lm th no nhn
biết từng chất.
<b>Câu 4 (3đ): </b>Rót 400 ml dd BaCl2 5,2% (D = 1,03 g/ml) vµo 100 ml dd H2SO4 20% (D
= 1,14 g/ml).
a. TÝnh khèi lỵng chÊt kÕt tđa tạo thành.
b. Xỏc nh nồng độ % dd còn lại sau khi bỏ kết ta.
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi H.Gia Lộc-Năm học 2000 </b><b> 2001 </b>(Đề 41)
<b>Câu 1 (3 đ):</b>
1. a. CaO là chất hút ẩm, tại sao phải dùng vôi sống mới nung
b. Nêu điều kiện tối u để sản xuất vôi.
2. Viết phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến hóa sau, biết rằng mỗi chữ cái là một
chất.
CaCO3 <i>to</i> CaO<i>E</i> <sub>A</sub>
<i>G</i> <sub>B</sub>
<i>H</i> <sub>C</sub>
<i>I</i> <sub>CaCO</sub>
3
+ K + C
D
<b>Câu 2 (1,5đ): </b>Có 3 bột oxit là MgO, CaO, Al2O3 chỉ dùng H2O có thể nhận biết đợc
khơng? Nu c nờu cỏch tin hnh.
<b>Câu 3 (2,5 đ): </b>Từ FeS2, H2O và các thiết bị cần thiết khác hÃy viết các phơng trình phản
ng iu ch Fe2(SO4)3 v FeSO4.
<b>Câu 4 (3đ): </b>Để hịa tan hồn tồn 55 g hh muối gồm Na2CO3 và Na2SO3 ngời ta đã
dïng 250 g dd HCl 14,6%. BiÕt ph¶n øng chỉ tạo ra muối trung hòa.
1. Tính V khí thoát ra (đktc)
2. TÝnh C% cña muèi trong dd sau phản ứng
<b>Đề thi chọn học sinh giỏi Huyện Gia Lộc-Năm học 2007 </b><b> 2008</b>
(Đề 42)
<b>Câu 1 (2,5 điểm)</b>
1. Vit các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
A B C D A
Biết A là đơn chất kim loại: B, C, D là một rong các loại hợp chất vơ cơ đã học
có chứa A và chúng khơng cựng loi.
2. Nêu hiện tợng xảy ra và viết PTPƯ xảy ra khi:
a. Sục khí CO2 từ từ vào dung dịch nớc vôi.
b. Cho Cu vào dd HCl và sục O2 liên tục vào dung dịch
c. Cho từ từ dd HCl vào dung dịch Na2CO3
d. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dd AlCl3
<b>Câu 2 (2,5 điểm)</b>
1. Cho 5 dd kÝ hiÖu A, B, C, D, E chøa: Na2CO3, HCl, BaCl2, H2SO4, NaCl bị bong nhÃn
hiệu biết:
- Đổ A vào B thấy có kết tủa
- Đổ A vào C thấy có khí thoát ra
- Đổ B vào D thấy có kÕt tđa
A, B, C, D, E lÇn lợt là:
a. Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl b. HCl, BaCl2, H2SO4 , Na2CO3, NaCl
c. H2SO4, BaCl2, HCl, NaCl, Na2CO3 d. NaCl, HCl, Na2CO3, H2SO4, BaCl2
Hãy chọn phơng án đúng và giải thích ngắn gọn cách làm.
2. Cho 17,5 g hh gåm 3 kim lo¹i Fe, Al, Zn tan hoµn toµn trong dd H2SO4 0,5 M, ta thu
đợc 11,2 lít khí H2 (đktc). Thể tích dd tối thiểu phải dung v khi lng mui khan thu
đ-ợc lần lợt lµ:
A. 1, 5 lÝt vµ 65 g B. 1, 0 lÝt vµ 60g C. 1, 9 lÝt vµ 65,5 g D. 1, 0 lÝt vµ 65,5 g
<b>Câu 3 (1 điểm) </b>Thêm từ từ dd HCl vào 10g muối cacbonat một kim loại hố trị 2 sau
một thời gian lợng khí thốt ra vợt quá 1,904 lít (đktc) và lợng muối clorua tạo thành vợt
quá 8,585 g. Cho biết đó là muối cácbonat của kim loại nào trong số các kim loại sau
đây: Mg, Ca, Ba, Cu, Zn.
<b>Câu 4 (2 điểm): </b>Khử hoàn toàn 5,44 g hh oxit của kim loại A và CuO cần dùng 2016
ml khí H2 (đktc). Cho chất rắn thu đợc sau phản ứng vào dd HCl lấy d, thấy thốt ra
1344ml khÝ H2 (®ktc).
1. Xác định cơng thức oxit của kim ôại A, biết tỷ lệ về số mol Cu và số mol
kim loại A trong hh oxit là 1:6.
2. Tính thể tích dd HCl 0,2 M cần để hồ tan hồn tồn hh oxit ban đầu.
<b>C©u 5 (2 điểm) </b>Cho hh Agồm MgO và Al2O3. Chia A thành 2 phần bằng nhau, mỗi
phn cú khối lợng 19,88g. Cho phần 1 tác dụng với 200ml dd HCl đun nóng và khuấy
đều. Sau khi kết thúc phản ứng, làm bay hơi cẩn thận hh, thu đợc 47,38 g chất rắn khan.
Cho phần 2 tác dụng với 400 ml dd HCl đãdùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy
đều và sau khi kết thúc phản ứng làm bay hơi hh nh trên thu đợc 50,68 g cht rn khan.
a. Viết các PTPƯ xay ra.
b. Tớnh nng mol ca dd HCl ó dựng.
c. Tính hàm lợng % theo khối lợng của mỗi oxit trong hhA
<b>Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên (ĐHSPHN) </b>(Đề 43)
<b>Năm học 2005 </b>–<b> 2006 (15/06/2005)</b>
<b>Câu 1: </b>Trên cùng một đĩa cân đã thăng bằng có một cốc đựng 200g dung dịch axit
HCl 10%, một miếng đá vôi (CaCO3) và một cục kẽm. Bỏ lần lợt miếng đá vôi và cục
kẽm dung dịch. Sau phản ứng ngời ta thấy cịn một ít kẽm không tan. Muốn cho cân trở
lại thăng bằng ngời ta phải đặt thêm vào đĩa cân có khối lợng 9 gam.
Hãy xác định nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch mới tạo thành.
<b>C©u 2: </b>
1. Nêu phơng pháp hố học để phân biệt các chất lỏng khơng mầu: Ru etylicc, axit
Axetic v Benzen.
2. Trình bày cách pha chế 400gam dung dịch CuSO4 10% từ CuSO4.5H2O và H2O
(cỏc dng cụ cần thiết coi nh có đủ).
<b>Câu 3:</b> Có hỗn hợp bột sắt và kim loại M, kim loại M có hố trị n khơng đổi
Nếu hịa tan hồn tồn hỗn hợp trong dung dịch axit HCl thì thu đợc 7,84 lớt khi H2
(đktc).
Nếu cho toàn bộ lợng hỗn hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí Clo thì thể tịch khí
Clo cần dùng là 8,4lít (đktc).
Biết tỷ lệ số mol sắt và kim loại M trong hỗnhợp 1:4
1./ Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2./ Tớnh th tớch khí Clo (đktc) đã hố hợp với kim loại M.
3./ Xác định hóa trị n của kim loại M.
4./ NÕu khối lợng kim loại M trong hỗn hợp là 5,4 gam thì M là kim loại nào?
Cho biết Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Al = 27; Mg = 24.
<b>Câu 4: </b>Có 3 hiđrocacbon A, B, C biết rắng
Hơi của ba hyđrô các bon nặng hơn không khí nhng nặng không quá 2 lần.
Khi phân huỷ ba hiđro các bon tác dụng của tia lửa điện tạo thành cácbon và hyđrô,
trong cả ba trờng hợp thể tích của hyđrô gấp 3 lần thể tích của hyđrô cacbon ®o trong
cïng ®iỊu kiƯn.
Thể tích các sản phẩm đốt cháy của các hyđrơ các bon A, B, C có thể tích bằng
nhau trong cùng điều kiện (t0<sub> > 100</sub>0<sub>C ở áp suất thờng) tỉ lệ với nhau là 5: 6: 7.</sub>
Chất B, C làm mất mầu dung dịch brôm.
Chất C dùng điều chế cao su
1./ Tìm công thức phân tử cđa A, B, C
2./ ViÕt c«ng thøc cấu tạo của A, B, C
<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp A gåm 3 khÝ H2, H2S, SO2 cã tØ lÖ mol tơng ứng là 1: 2: 3. Trộn A
vi oxi d trong bình kín có xúc V2O5 rồi đốt cháy A. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, làm lạnh hỗn hợp chỉ thu đợc một chất Y duy nhất. Xác định cơng thức của chất Y
<b>§Ị thi Tun sinh lớp 10 chuyên </b>(Đề 44)
<b>(ĐHKHTN - ĐHQGHN) Năm học 2005 </b>–<b> 2006</b>
<b>Câu I . </b>Trong phịng thí nghiệm có 7 bình thuỷ tinh khơng màu bị mất nhãn, mỗi
bình đựng một chất khí hoặc một chất lỏng sau đây: metan, etilen, benzen, khí
cacbonic, khí sunfurơ, rợu etylic, axit axetic. Chỉ đợc dùng thêm nớc, nớc vôi trong,
nớc brom, đá vôi; hãy cho biết phơng pháp nhận ra từng chất. Viết các phơng trình
phản ứng (nếu có).
<b>Câu II. </b>Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D (chứa các nguyên tố C, H, O), trong đó
khối lợng mol của A bằng 180 gam. Cho A tác dụng với oxit kim loại R2O trong
dung dịch NH3 tạo ra kim loại R. Cho A chuyển hoá theo sơ đồ:
A B C D .
Hãy chọn các chất thích hợp để viết các phơng trình phản ứng.
<b>Câu III. </b>Có một loại oleum X trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lợng. Lấy <i>a</i> gam
X hoà tan vào <i>b</i> gam dung dịch H2SO4<i>c</i>% đợc dung dịch Y có nồng độ <i>d</i>%. Lập
biĨu thøc tÝnh <i>d</i> theo <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i>.
<b>Câu IV. </b>E là oxit kim loại M, trong đó oxi chiếm 20% khối lợng. Cho dịng khí CO
(thiếu) đi qua ống sứ chứa <i>x</i> gam chất E đốt nóng. Sau phản ứng khối lợng chất
rắn còn lại trong ống sứ là <i>y</i> gam. Hoà tan hết <i>y</i> gam này vào lợng d dung dịch
HNO3 lỗng, thu đợc dung dịch F và khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dung dịch F
thu đợc 3,7<i>x</i> gam muối G. Giả thiết hiệu suất các phản ứng là 100%. Xác định
công thức của E, G. Tính thể tích NO (đktc) theo <i>x</i>, <i>y</i>.
<b>Câu V . </b>Cho hỗn hợp <i>Z</i> gồm hai chất hữu cơ L, M tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 4 gam NaOH tạo ra hỗn hợp hai muối R1COONa, R2COONa và một rợu
R'OH (trong đó R1, R2, R' chỉ chứa cacbon, hydro, R2 = R1 + 14). Tách lấy toàn bộ
rợu rồi cho tác dụng hết với Na, thu đợc 1,12 lít H2 (đktc).
Mặt khác, cho 5,14 gam <i>Z</i> tác dụng với một lợng vừa đủ NaOH thu đợc 4,24
gam muối; còn để đốt cháy hết 15,42 gam <i>Z</i> cần dùng 21,168 lít O2 (đktc) tạo đợc
11,34 gam H2O.
Xác định công thức các chất L, M và % khối lợng của chúng trong hỗn hợp <i>Z</i>.
<b>C©u VI. </b>Cho 2,8 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm hai anken có khối lợng mol hơn kém
nhau 14 gam tác dụng với H2O, rồi tách lấy toàn bộ rợu tạo thành. Chia hỗn hợp rợu
thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na tạo 420 ml H2 (đktc).
t chỏy hoàn toàn phần 2 thu đợc CO2 và H2O, trong ú khi lng CO2 nhiu hn
khối lợng H2O là 1,925 gam.
1) Tìm công thức của các anken và rợu.
2) Biết rằng 1 lít hỗn hợp anken ban đầu nặng gấp 18,2 lần 1 lít H2 đo
ở cùng điều kiện, tính hiệu suất phản ứng hợp nớc của mỗi anken.
---Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Ca
= 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.
Học sinh không đợc dùng bất kỳ tài liệu nào khác.
<i>Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.</i>
<b>§Ị thi HSG cÊp hun Nam sách năm học 2007 - 2008 </b>(Đề 45)
<b>A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)</b>
<i>Hóy ghi li ch cỏi trc cõu trả lời đúng.</i>
1. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH
A. Zn và Cu B. Al và Zn C. Fe và Al D. Al và Cu
A. Nh«m B. Đồng C. Bạc D. Cả B và C
3. Khi cho Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl, số lợng sản phẩm thu đợc là
Bộ đề thi Hóa học THCS Đồn Văn Bình 26
A. 1 chÊt B. 2 chÊt C. 3 chÊt D. 4 chÊt
4. ChØ cã c¸c chÊt cho dới đây: Cu, MnO2, HCl, NaNO3, (NH4)2CO3 và NaOH cã thĨ
điều chế đợc bao nhiêu chất khí
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5. Một phơng trình hãa häc cã d¹ng
XCu + 8HNO3 XCu(NO3)2 + Y + 4H2O X, Y lần lợt là
A. 1, NO B. 2, NO C. 2, NO2 D. 3, NO
6. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu đợc tỉ lệ số mol khí CO2 và H2O là 2:1.
VËy X lµ:
A. C2H4 B. C3H8 C. C6H6 D. C4H8
7. Hai HCHC X và Y có cùng CTPT. Khi đốt cháy 2,9 g X thu đợc 8,8 g khí CO2 và 4,5
g H2O. BiÕt ë ®ktc 2,24 lÝt khÝ Y cã khối lợng 5,8 g. X, Y có CTCT nào sau đây
A. và CH3-CH2-CH2-CH3 B. CH3-CH2-OH vµ CH3-O-CH3
C. CH3-O-CH3 vµ CH3-CH2-CH2-CH3 D. CH3-CH2-OH vµ CH3-CH2-CH2-CH3
8. Hịa tan hoàn toàn 6,75 g một kim loại M cha rõ hóa trị vào 500 ml dd axit HCl
1,5M. M là kim loại nào sau đây (Biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III)
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
<b>B. PhÇn tù ln (8,0 ®iĨm)</b>
<b>Câu 1 (1,0 điểm): </b>Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết hãy viết các phơng
trình hóa học điều chế axetilen và benzen.
<b>C©u 2 (2,5 điểm): </b>
a. Hoàn thành chuỗi biến hóa hóa häc sau:
Fe ()1 FeCl3()2 Fe2(SO4)3 ()3 FeSO4 ()4 Fe(OH)2 ()5 Fe(OH)3
b. Cã 4 b×nh khÝ mất nhÃn chứa lần lợt các khí: CO2, CH4, C2H2, C2H4. HÃy
nhận biết các khí trên bằng phơng pháp hóa häc.
<b>Câu 3(1,5 điểm):</b> Xác định lợng SO3 và lợng H2SO4 49% để trộn thành 450 g dd H2SO4
73,5%.
<b>C©u 4 (3 ®iÓm):</b>
Ngời ta đốt cháy một hiđrocacbon no bằng O2 d rồi dẫn sản phẩm cháy đi lần
lợt qua H2SO4 đ rồi đến 350 ml dd NaOH 2M thu đợc dd A. Khi thêm BaCl2 d vào dd A
thấy tách ra 39,4 g kết tủa BaCO3 còn lợng H2SO4 tăng thờm 10,8 gam. Xỏc nh hiro
các bon trên.
<b>Đề thi HSG cấp huyện Nam sách-năm học 2006 - 2007 </b>(Đề 46)
<b>Phn I: Trắc nghiệm khách quan(5,5 điểm); </b>Chọn chữ cái in hoa cho phơng án đúng:
1. Cho 4,6g kim loại tác dụng với nớc thu đợc 2,24 lít khí H2 (đktc), kim loại đó là:
A. Ca B. K C. Na D. Li
2. Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào không thể đồng thời tồn tại trong 1 dung
dịch:
A. BaCl2 vµ AgNO3 B. Na2SO4 vµ AlCl3 C. NaCl vµ KNO3 D. ZnSO4 vµ CuCl2
3. Cho dung dịch chứa 10 NaOH tác dụng với dung dịch có chứa 10 g HNO3. Dung dịch
sau phản ứng mang tÝnh chÊt:
A. Axit B. KiÒm C. Trung tÝnh D. Các trờng hợp trên
4. Có 4 kim loại là Al, Fe, Mg, Cuvà 4 dung dÞch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4, kim
loại tác dụng đợc với cả 4 dung dịch muối trên là:
A. Al B. Fe C. Mg D. Khơng có kim loại nào trong 4 kim loại trên
5. Nguyên liệu đợc nạp trong bình cứu hỏa là:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 vµ H2SO4 D. Na2CO3 vµ H2SO4
6. Oxit bazơ nào sau đây đợc dùng làm chất hút ẩm (chất làm khơ) trong phịng thí
nghiệm:
A. CuO B. ZnO C. CaO D. PbO
7. Khử 16 g Fe2O3 bằng CO d, sản phẩm khí thu đợc cho đi qua bình dung dịch Ca(OH)2
d thu đợc a (g) kết tủa, giá trị của a là:
A. 10 g B. 20 g C. 30 g D. 40 g
8. Sản phẩm của phản ứng phân hủy Cu(OH)2 bởi nhiƯt lµ:
A. CuO Vµ H2 B. Cu, H2O Vµ O2 C. Cu, O2 Vµ H2 D. CuO vµ H2O
Bộ đề thi Hóa học THCS Đồn Văn Bình 27
CH<sub>3</sub> CH
9. Có các dd NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm 1 thuốc thử sau để
nhËn biÕt:
A. Phenolphtalein B. Quú tÝm C. BaCl2 D. AgNO3
10. Sục khí CO2 vào nớc có sẵn mẩu giấy quỳ tím, sau đó đun nhẹ thấy:
A. Quỳ chuyển sang màu đỏ, sau khi đun sẽ mất màu.
C. Khơng có hiện tợng gì.
B. Quỳ chuyển sang màu đỏ, sau khi đun quỳ sẽ chuyển về màu tím.
11. Sục khí CO2 vào dd Ca(HCO3)2 s thy:
A. Không có hiện tợng gì
B. Cã khÝ tho¸t ra
C. Cã kết tủa trắng và có khí thoát ra
12. Có 3 kimlo¹i Ba, Al, Ag nÕu chØ dïng duy nhÊt dung dịch H2SO4 loÃng thì có thể
nhận biết những kimloại nào trong những dÃy kim loại sau:
A. Ba và Al B. Ba vµ Ag C. Ba, Al vµ Ag D.
Không xác định đợc
13. Ag ở dạng bột có lẫn tạp chất Cu và Al, cho hh vào dd nào sau đây để thu đ ợc Ag
tinh khiết:
A. dd AgNO3 B. dd Cu(NO3)2 C. dd H2SO4 D. dd NaOH
<b>Phần II. Tự luận (4,5 điểm)</b>
<b>Cõu 1.(2,0 im):</b> Hòa tan muối cacbonat của kim loại R bằng một lợng vừa đủ dd
H2SO4 9,8% (loãng) ta thu đợc dung dịch muỗi sunfat 14,18%. Hỏi R là kim loại gì?
<b>C©u 2 (1,0 điểm):</b> Có muối Zn(NO3)2 có lẫn các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 lµm
thế nào thu đợc AgNO3 tinh khiết (coi các phản ứng xảy ra hồn tồn).
<b>C©u 3 (1,5 điểm):</b> Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiƯn cđa ph¶n øng (nÕu
cã):
Al2O3 ()4 AlCl3 ()5 Al(OH)3 ()6 Al2O3 ()7 Al
Al
NaAlO2
<b>Đề thi HSG cấp huyện Nam sách năm học 2005 - 2006 </b>(Đề 47)
<b>Phần I: Trắc nghiệm khách quan(5,0 điểm)</b>
<b>Cõu 1 (4,0 im):</b><i>Chn phng ỏn tr li đúng trong các trờng hợp sau:</i>
1. Hòa tan Na2O vào nớc d thu đợc dd:
A. Natri hiđroxit B. Natri oxit C. Khí hiđro D. Natri hiđroxit và khí hiđro
2. Nhỏ từ từ dd NaOH đến d vào dung dịch H2SO4 cú cha sn mt mu giy qu tớm,
hiện tợng xảy ra víi mÈu q lµ:
A. Từ đỏ đổi sang màu xanh B. Từ tím chuyển sang màu xanh
C. Quỳ tím hóa đỏ rồi mất mu nhanh chúng
3. Để làm sạch dd Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dïng kim lo¹i:
A. Al B. Zn C. Cu D. Ag
4. Cho một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình khí clo th×
A. Khơng có hiện tợng gì xảy ra B. Quỳ tím mất màu
C. Quỳ tím hóa đỏ rồi mất màu nhanh chóng
5. Một đơn chất tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra chất khí, đó là chất nào trong số
c¸c chÊt sau:
A. Cacbon B. S¾t C. §ång D. B¹c E. Lu huúnh
6. Dung dịch FeCl2 có lẫn CuCl2. Để loại bỏ CuCl2 có thể ngâm dung dịch trên với
kimloại nào sau ®©y:
A. Fe B. Al C. Cu D. Zn
7. Cã 4 dung dÞch HCl, AgNO3, NaCl, NaOH. ChØ dïng thêm một thuốc thử nào dới đây
nhn bit cỏc dd trên:
A. Quú tÝm B. Dung dÞch NaOH C. dd H2SO4
8. Một hh bột Ag, Cu, Fe, có thể hóa chất nào sau đây để tinh chế Ag
A. dd HCl B. dd Cu(NO3)2 C. dd AgNO3 D. dd Fe2(SO4)3
9. Cho 14,5 g mét hh bét Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd HCl thì thu đ ợc 6,72 lít khí H2
(đktc), khối lợng muối tạo ra trong dd lµ:
Bộ đề thi Hóa học THCS Đồn Văn Bình 28
(1)
(2) (3)
A. 35,8 g B. 36,8 g C. 37,2 g D. 37,5 g
<b>Câu 2 (1 điểm):</b> Hoàn thµnh ptp
A. Ca(OH)2 + ? CaCO3 + ?
B. Al2O3 + KHSO4 <sub></sub><sub></sub> ? + ? + ?
C. NaCl + ? ? NaOH + ? + ?
D. KHCO3 + Ca(OH)2 ? + ?+ ?
<b>PhÇn II. Tự luận (5,0 điểm)</b>
<b>Câu 3 (2,0 điểm):</b> Cho một lá sắt có khối lợng 5 g vào 50 g dd CuSO4 15% (D =
1,12g/ml). Sau một thời gian phản ứng, lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô rồi đem cân thấy
nặng 5,16 g. Tính nồng độ các chất trong dd sau phản ứng.
<b>Câu 4 (2,0 điểm):</b> Cho 10,8 g một kim loại A tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thì
thu đợc 13,44 lít SO2 (đktc) duy nht. Tỡm kim loi A.
<b>Câu 5 (1,0 điểm):</b> Nhâm mét l¸ Cu nhá trong dd AgNO3
a. Trình bày hiện tợng quan sát đợc sau một thời gian phản ứng.
b. Giải thích hiện tợng và viết ptp
<b>§Ị thi HSG cÊp huyện gia lộc năm học 2008 - 2009 </b>(Đề 48)
<b>Câu 1 (3 ®iĨm):</b>
1. Nung nóng Cu trong khơng khí đợc chất rắn A. Hịa tan A bằng H2SO4 đặc
nóng thu đợc dd B và khí C. Cho C và dd B tác dụng với dd KOH d. Viết các ptp xảy ra.
2. Bằng pp hóa học, hãy tinh chế Ag trong hh vụn sắt, vụn đồng, vụn bạc.
<b>C©u 2 (3 ®iĨm):</b>
1. Chỉ dùng một hóa chất thích hợp làm thuốc thử để phân biệt 5 dd loãng
riêng biệt sau: Na2SO4; H2SO4; MgCl2; BaCl2; NaOH.
Trong sè c¸c chÊt sau cã thĨ chọn những chất nào? Nêu cách phân biệt và viết
các ptp x¶y ra:
A. phenol phtalein B. Bét Al C. dd NaCl
2. Cho biÕt D là một chất vô cơ, hÃy tìm những chất thích hợp với các chữ cái
D, E, G, H và viết các ptp thực hiện chuỗi biền hóa:
D <sub></sub><sub> </sub><i>H</i><sub></sub>2<i>O</i> dd D <sub></sub><sub></sub><i>Na</i><sub></sub>2<i>CO</i><sub></sub>3<sub></sub> Kết tủa E <sub></sub><sub> </sub><i>Nung</i><sub></sub> Khí G <sub></sub><sub></sub><i>Ba</i>(<sub></sub><i>OH</i><sub></sub>)2<sub></sub> Muối tan H
<b>Câu 3 (2,0 điểm):</b> Khử hoàn toàn 4,8 g hhh CuO và một oxit sắt bằng khí H2 ở nhiệt độ
cao thấy còn lại 3,52 g chất rắn. Nếu lấy chất rắn đó hịa tan bằng dd HCl d thì thốt ra
0,896 lít khí (đktc).
a. Xác định cơng thức oxit sắt đó. Biết số mol của 2 oxit trong hh bằng nhau.
b. Tính thành phần % về khối lợng từng oxit trong hh u.
<b>Câu 4 (2 điểm):</b> Hh B gồm 12,34 g MgCO3 và RCO3 (R là kim loại). Chia B thành 2
phần bằng nhau:
Phn 1: Hũa tan hon ton bởi 100 ml dd H2SO4. Sau phản ứng thu đợc 1,344
lÝt CO2 (®ktc).
Nung phần 2 đến khối lợng khơng đổi thu đơc m g chất rắn Y và 1,344 lít CO2
(®ktc)
a. Tính nồng độ mol/lít của dd H2SO4
b. TÝnh m
c. NÕu biÕt tû lÖ n
3
<i>MgCO</i> : n<i>RCO</i>3 = 5 : 1. Xỏc nh R?
<b>Đề thi HSG cấp tỉnh Hải Dơng năm học 2001 - 2002</b>(Đề 49)
<b>Câu 1 (2,5 điểm): </b>
1. Dẫn khí CO2 vào bình nớc vơi trong cho đến d. Sau đó thêm tiếp dung dịch
NaOH vào dd thu đợc. Nêu, giải thích hiện tợng và viết các ptp xảy ra trong q trình
thí nghiệm.
2. Có 3 lọ đựng 3 dd trong suốt không màu bị mất nhãn là dung dịch: Na2CO3,
NaCl và HCl. Nếu không dùng thêm bất kì chất nào khác (kể cả quỳ tím), làm thế nào
để phân biệt đợc các dd này.
1. Trong mét èng nghiÖm chøa hh
khÝ Cl2 vµ CH4 óp trong mét chËu níc
mi NaCl, cã mỈt q tím (hình vẽ
bên). Đa toàn bộ thÝ nghiÖm ra ánh
sáng. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra
bằng các ptp.
2. Chọn các chất thích hợp, viết các ptp (ghi râ ®iỊu kiƯn, nÕu cã) thùc hiƯn d·y
biÕn hãa sau:
Biết A, B, C, D, E, G là các HCHC, cho dd iôt trong nớc vào A sẽ xuất hiện mu xanh, D
lm qu tớm.
<b>Câu 3 (2,5 điểm):</b>
Khử hoàn toµn 3,2 g hh X gåm CuO vµ M2O3 (M là kim loại) cần 1,12 lít H2
(ktc) thu c m g hh Y gồm 2 kim loại. Hòa tan m gam hh Y trong dd HCl d thu đợc V
lit khí H2 bay ra (đktc) và 1,28 gam chất rắn không tan.
1. TÝnh m.
2. Xác định kim loại M và tính V.
<b>Câu 4 (2,5 điểm): </b>Đốt cháy hồn tồn a gam rợu A thu đợc sản phẩm cháy gồm CO2 và
h¬i níc víi tû lƯ sè mol n
2
<i>CO</i> : n<i>H</i>2<i>O</i> = 2 : 3. Sản phẩm cháy đợc hấp thụ hồn tồn
vào bình chứa 200 ml dd Ba(OH)2 1,5 M thì thu đợc 39,4 g kết tủa. Mặt khác cho a gam
rợu A vào bình đựng Na d thấy có 2,24 lít H2 (đktc) bay ra, khối lợng bình Na tăng thêm
9 gam.
Xác định CTPT, viết CTCT của rợu A.
<b>§Ị thi họC sinh giỏi tỉnh Hải Dơng-Năm học 2008 - 2009 </b>(Đề 50)
<b>Câu 1.</b>
1. Hóy vit cỏc phng trỡnh húa học biểu diễn các chuyển đổi sau:
NaOH <sub></sub><sub></sub>()1 <sub> A </sub>
()2 B ()3 C ()4 D()5 E ()6 F ()7 NaOH
Biết: A, B, C, D, E, F là các muối khác nhau của kim loại Na.
2. Cho các chất A, B, C, D là các hợp chất hữu cơ, trong đó:
- A, B, D tác dụng đợc với kim loại Na.
- B, C, D tác dụng đợc với dung dịch NaOH.
- B, D tác dụng đợc với Na2CO3.
- D làm mất màu dung dịch nớc brom.
A, B, C, D có thể là chất nào trong các chất sau: CH3CHO, CH2=CH-COOH,
C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
Viết các phản ứng xảy ra.
<b>Câu 2</b>.
1. Có hỗn hợp bột các kim loại Al, Fe, Mg, Zn. HÃy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn
hợp bằng phơng pháp hóa học.
2. Hỗn hợp hiđro cacbon gồm C3H8 vµ B (cã tØ lƯ thĨ tÝch lµ 1:1) cã tØ khèi h¬i so víi
etan (C2H6) là 1. Xác định cụng thc phõn t ca B.
<b>Câu 3.</b>
1. HÃy giải thích câu ca sau bằng kiến thức hóa học:
<i>"Lúa chiêm phấp phới đầu bờ</i>
<i>Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên"</i>
2. Trình bày qui trình sản xuất nhôm từ quặng bôxit, viết các phơng trình phản ứng xảy
ra.
<b>Câu 4. </b>Cho 1,68 gam kim loại Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO3 aM, sau phản
ng thu c b gam mt muối A và x gam một kim loại B.
Cho b gam muối A tác dụng với dung dịch NaOH d thu đực kết tủa D. Nung D
trong khơng khí đến khối lợng không đổi thu đợc 2,4 gam chất rắn E.
Xỏc nh a, b, x.
<b>Câu 5. </b>Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ A, B có công thức phân tử lần lợt là CnH2n+2Ox
và CnH2mO2 (n, m, x nguyên, dơng). Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (ở đktc) hỗn hợp X cần
14,56 lớt O2 thỡ thu c 26,4 gam CO2 và 12,6 gam H2O.
a. Xác định công thức phân tử của A, B.
b. A là 1 rợu, B là một axit đều mạch hở. Viết cơng thức hóa học của A, B.
Viết phơng trình phản ứng của A với B khi có H2SO4 đặc và đun nóng.
(Cho: C = 12; H = 1; Fe = 56; Ag = 108; N = 14; Na = 23)