Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.31 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
VÝ dơ :
-Rđ nhau xng bĨ mß cua
Đem về nấu quả mơ chua trên rừng.
<i> ( Trần Tuấn Khải )</i>
- <sub>Chim xanh ăn </sub><sub>trái</sub><sub> xoài xanh</sub>
Ăn no tắm mát đậu cành cây ®a.
<i> ( Ca dao)</i>
NÐt nghĩa chung: Để chỉ bộ phận của cây do bầu nhuỵ
hoa phát triển thành.
-Quả : Từ toàn dân
Xa ngắm thác núi l
Nắng rọi H ¬ng L« khãi tÝa bay ,
Xa trông dòng thác tr ớc sông này.
N ớc bay thẳng xuống ba nghìn th ớc,
T ởng dải Ngân Hà tuét khái m©y .
<i> (T ơng Nh dịch)</i>
<i>Từ trông có c¸c nghÜa sau:</i>“ ”
<i>1- Nhìn nhận để biết .</i>
2- Coi sóc giữ gìn cho yên ổn
3- Mong.
Nhìn , xem
-Từ đồng nghĩa là những từ khác nhau về âm
thanh nh ng giống nhau hoặc gần giống nhau về
nghĩa.
Ii- Các loại từ đồng nghĩa
1/ “quả” , “ trái” Từ đồng nghĩa hoàn toàn ,
khơng phân biệt sắc thái nghĩa.
2/ “ bá m¹ng” vµ “hy sinh” :- Cã nÐt nghÜa gièng
nhau : Mất khả năng sống , tức là chết.
- Có sắc thái nghĩa khác nhau :
+ Hy sinh : Chết vì nghĩa vụ và mục đích cao đẹp .
+ Bỏ mạng : Cái chết tầm th ờng , hàm ý khinh bỉ.
Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn, có sắc thái nghĩa
Iii- Sử dụng từ đồng nghĩa
1/Từ đồng nghĩa hoàn tồn: Có thể hốn đổi vị trí
Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn: Khơng thể hốn
đổi vị trí .
2/ NghÜa cđa hai tõ “ Chia li” vµ “ Chia tay”
- <sub>Giống nhau : Rời nhau, mỗi ng ời đi một nơi .</sub>
- <sub>Khác nhau:</sub>
+ Chia li : Xa nhau lâu dài thậm chí là mÃi mÃi.
+ Chia tay : Cã tÝnh chÊt t¹m thêi , th êng sÏ gặp
Iv- Luyện tập
Bài 5 :Phân biệt nghÜa .
Nhãm 1:
Nghĩa chung:Tự cho vào cơ thể thức ăn nuụi sng.
Sc thỏi ngha:
-ăn: Sắc thái biểu cảm bình th ờng .
-xơi : Sắc thái trang trọng.
-chén : Sắc thái thân mật, thông tục.
Nhóm 2 :
- cho : Sắc thái biểu cảm bình th ờng.
- <sub>tặng</sub><sub> : Sắc thái thân mật và trang trọng.</sub>
- <sub>biếu</sub><sub> : Sắc thái kính trọng ( L u ý : Ng êi d íi nãi víi ng êi trªn cÇn </sub>
dïng tõ biÕu/ kÝnh biÕu)
Nhãm 3 :
NghÜa chung : Yếu.
Sắc thái nghĩa:
- <sub>yếu đuối</sub><sub> : ở trạng thái thiếu hẳn sức mạnh về thể chất hoặc tinh </sub>
thn khú có thể chịu đựng đ ợc những khó khăn , thử thách.
Nhãm 4
Ba từ khác nhau về nét nghĩa cách thức hoạt động
- <sub>tu</sub><sub> : </sub><sub>Uống nhiều ,liền một mạch bằng cách ngậm </sub>
trùc tiÕp vµo miƯng chai hay vßi Êm.
- <sub>nhÊp</sub><sub> : </sub><sub>ng tõng chót mét b»ng c¸ch chØ híp ë </sub>
đầu mơi , th ờng là để cho biết vị .
- <sub>nèc</sub><sub> : </sub><sub>Uèng nhiỊu vµ hÕt ngay trong mét lóc , cã </sub>
Bài 6 : Chọn từ thích hợp điền vào các câu:
a/ thành tích , thành quả
- <sub>Th h mai sau sẽ đ ợc h ởng </sub>…………<sub> của công </sub>
cuộc đổi mới hôm nay.
- <sub>Tr ờng ta đã lập nhiều </sub>………<sub>để chào mừng ngày </sub>
Quốc khánh mùng 2 tháng 9 .
b/ nhiƯm vơ , nghÜa vơ
- <sub>Lao động là </sub>………<sub> thiêng liêng , là nguồn sống </sub>
nguồn , hạnh phúc của mỗi ng ời.
- <sub>Thày Hiệu tr ởng đã giao</sub>…………<sub>..cụ thể cho lớp em </sub>
trong t tuyờn truyn phũng chng ma tuý.
thành quả
thành tÝch
nghÜa vơ
Bµi 7 :(SGk – 116 )
đối xử , đối đãi
- <sub>Nã</sub>………<sub>tư tÕ víi mäi ng êi xung </sub>
quanh nªn ai cịng mÕn nã .
- <sub>Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ </sub>…………<sub>. </sub>
Của nó đối với trẻ em .
đối xử/ đối đãi
Bµi 9 ( SGK – 117 ) : Chữa các từ dùng sai .
- <sub> Ông bà ,cha mẹ đã lao động vất vả , tạo ra thành </sub>
quả để con cháu đời sau h ởng lạc .
- <sub> Câu tục ngữ “ Ăn quả nhớ kẻ trồng cây” đã </sub>
giảng dạy cho chúng ta lòng biết ơn đối với thế
hệ cha anh .
-Học thuộc 3 ghi nhí trong SGK – tr 114 + 115.
-Lµm các bài tập còn lại và bài tập bổ sung :
Đặt câu với các từ sau:
a / đơn giản:……..
b/ giản dị :………..
c/ đơn điệu:………