Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ôn tập chuyên đề este - lipit môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.43 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ ESTE – LIPIT MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Câu 1: Số đồng phân cấu tạo của este có cơng thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của este có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C</b>3H6O2 là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 4: Số đồng phân cấu tạo của hợp chất hữu cơ đơn chức có cơng thức phân tử C</b>4H8O2 là


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5: </b>Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 6: Chất X có cơng thức phân tử C</b>3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
<b>A. C</b>2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. <b>C. CH</b>3COOCH3. <b>D. HCOOC</b>2H5.


<b>Câu 7: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH</b>3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl propionat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 8: </b>Thủy phân este E có cơng thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 lỗng) thu được 2 sản phẩm hữu


cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. metyl
propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. <b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 9: Este etyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3CH2OH. <b>B. CH</b>3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.


<b>Câu 10: </b>Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A.
CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.


<b> C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. CH</b>3COONa và CH3OH.
<b>Câu 11: Este etyl fomat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. HCOOC</b>2H5. <b>C. HCOOCH=CH</b>2. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 12: </b>Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>3COONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và C2H5OH.


<b> C. HCOONa và C</b>2H5OH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X </b>


<b>A. C</b>2H3COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOCH3. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. CH</b>3COOC2H5.
<b>Câu 14: Este metyl acrylat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
<b>Câu 15: Este vinyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. <b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.



<b>Câu 16: Đun nóng este CH</b>3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.


<b> C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. CH</b>2=CHCOONa và CH3OH. <b>B. CH</b>3COONa và CH3CHO.
<b> C. CH</b>3COONa và CH2=CHOH. <b>D. C</b>2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở, thì số mol CO</b>2 sinh ra bằng số mol O2
đã phản ứng. Tên gọi của este là


<b>A. propyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. metyl fomat. </b>


<b>Câu 19: Hai chất hữu cơ X</b>1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với:
Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng khơng phản ứng Na. Công thức cấu tạo
của X1, X2 lần lượt là:


<b>A. CH</b>3-COOH, CH3-COO-CH3. <b>B. (CH</b>3)2CH-OH, H-COO-CH3.
<b>C. H-COO-CH</b>3, CH3-COOH. <b>D. CH</b>3-COOH, H-COO-CH3.
<b>Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.


Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


<b>A. C</b>2H5OH, CH3COOH. <b>B. CH</b>3COOH, CH3OH.
<b>C. CH</b>3COOH, C2H5OH. <b>D. C</b>2H4, CH3COOH.


<b>Câu 21: </b>Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được
axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là



<b>A. HCOOC(CH</b>3)=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.


<b>Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C</b>17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste
được tạo ra tối đa là <b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23: </b>Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và </b>
<b>A. phenol. </b> <b>B. glixerol. </b> <b>C. ancol đơn chức. </b> <b>D. este đơn chức. </b>
<b>Câu 25: Khi xà phịng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>


<b>A. C</b>15H31COONa và etanol. <b>B. C</b>17H35COOH và glixerol.
<b>C. C</b>15H31COOH và glixerol. <b>D. C</b>17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt
tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là


<b>A. 50%. </b> <b>B. 62,5%. </b> <b>C. 55%. </b> <b>D. 75%. </b>


<b>Câu 30: </b>Cho 6,0 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết
với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. propyl fomat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl fomat. </b>


<b>Câu 31: </b>Để trung hịa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15 ml dung dịch KOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là



<b>A. 4,8. </b> <b>B. 6,0. </b> <b>C. 5,5. </b> <b>D. 7,2. </b>


<b>Câu 32: </b>Xà phịng hố hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là


<b>A. 400 ml. </b> <b>B. 300 ml. </b> <b>C. 150 ml. </b> <b>D. 200 ml. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phản ứng thu được khối lượng xà phòng là


<b>A. 16,68 gam. </b> <b>B. 18,38 gam. </b> <b>C. 18,24 gam. </b> <b>D. 17,80 gam. </b>


<b>Câu 34: Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra </b>
hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. 3,28 gam. </b> <b>B. 8,56 gam. </b> <b>C. 8,2 gam. </b> <b>D. 10,4 gam. </b>


<b>Câu 35: </b>Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 36: Chất X có cơng thức phân tử C</b>2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và
nước. Chất X thuộc loại


<b>A. ancol no đa chức. </b> <b>B. axit không no đơn chức. </b>
<b>C. este no đơn chức. </b> <b>D. axit no đơn chức. </b>


<b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO</b>2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là



<b>A. C</b>4H8O4 <b>B. C</b>4H8O2 <b>C. C</b>2H4O2 <b>D. C</b>3H6O2


<b>Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH </b>
1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. etyl fomat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. etyl propionat. D. propyl axetat. </b>


<b>Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C</b>4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y
và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có cơng thức là


<b>A. HCOOC</b>3H7. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. HCOOC</b>3H5. <b>D. C</b>2H5COOCH3.
<b>Câu 40: Propyl fomat được điều chế từ </b>


<b>A. axit fomic và ancol metylic. </b> <b>B. axit fomic và ancol propylic. </b>
<b>C. axit axetic và ancol propylic. </b> <b>D. axit propionic và ancol metylic. </b>
<b>Câu 41: Tên của este có cơng thức(C</b>17H33COO)3C3H5 là


<b>A. triolein. </b> <b>B. tristearin. </b> <b>C. tripanmitin. </b> <b>D. stearic. </b>


<b>Câu 42: Đun nóng một mẫu chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra </b>
hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là


<b>A. 13,8. </b> <b>B. 4,6. </b> <b>C. 6,975. </b> <b>D. 9,2. </b>


<b>Câu 43: Xà phịng hố hồn tồn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là


<b>A. 8,0 gam. </b> <b>B. 20,0 gam. </b> <b>C. 16,0 gam. </b> <b>D. 12,0 gam. </b>



<b>Câu 44: Hợp chất Y có cơng thức phân tử C</b>4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất
Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A. C</b>2H5COOC2H5. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOC</b>3H7.


<b>Câu 45: Xà phịng hố hồn tồn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat</b>bằng lượng
vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là


<b>A. 200 ml. </b> <b>B. 500 ml. </b> <b>C. 400 ml. </b> <b>D. 600 ml. </b>


<b>Câu 46: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số </b>
đồng phân cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47: Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
<b>A. C</b>2H5COOCH=CH2. <b>B. CH</b>2=CHCOOC2H5.


<b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


<b>Câu 48: </b>Este X không no, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Xà phòng hoá X thu được một
anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 49: Cho hợp chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu </b>
được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng thu được
chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2 <b>B. HCOOCH=CH</b>2. C. HCOOCH3. <b>D. CH</b>3COOCH=CH-CH3.
<b>Câu 50: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C</b>4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phản ứng:



C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y


Để oxi hố hết a mol Y thì cần hết 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y,
Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là


<b>A. 118 đvC. </b> <b>B. 44 đvC. </b> <b>C. 82 đvC. </b> <b>D. 58 đvC. </b>


<b>Câu 51: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C</b>4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn ancol có cùng phân tử khối. </b>


<b>B. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn. </b>
<b>C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn. </b>
<b>D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. </b>


<b>Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O</b>2, thu được CO2 và 2 mol H2O.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m
gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 0,2. </b> <b>B. 0,24. </b> <b>C. 0,12. </b> <b>D. 0,16. </b>


<b>Câu 54: Thuỷ phân este có cơng thức C</b>4H8O2 (xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm X và Y. Từ X có thể điều
chế trực tiếp ra Y. Vậy X là



<b>A. Ancol metylic. </b> <b>B. Axit fomic. </b> <b>C. etyl axetat. </b> <b>D. Ancol etylic. </b>
<b>Câu 55: Chọn phát biểu đúng. </b>


<b>A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H</b>2SO4 đặc là phản ứng một chiều.


<b>B. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol. </b>
<b>C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được C</b>2H4(OH)2.


<b>D. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. </b>


<b>Câu 56: Cho trioleoylglixerol (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)</b>2,
CH3OH, dung dịch brom, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là <b>A. </b> 2.


<b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. CH</b>2 = CH - COONa, CH3 - CH2 - COONa và HCOONa.
<b> B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH</b>3 - CH2 - COONa.
<b>C. CH</b>2 = CH - COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.


<b> D. CH</b>3 - COONa, HCOONa và CH3 - CH = CH - COONa.


<b>Câu 59: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 </b>
lit CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là


<b>A. isopropyl axetat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. metyl propionat. D. etyl propionat. </b>


<b>Câu 60: Đốt chày hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic </b>
và ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH, thu được 1 muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12


lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b>A. 29,63%. </b> <b>B. 62,28%. </b> <b>C. 40,40%. </b> <b>D. 30,30%. </b>


<b>Câu 61: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. </b>
Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A.
CH2=CHCH2COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CHCH3.


C. C2H5COOCH=CH2. <b>D. CH</b>2=CHCOOC2H5.


<b>Câu 62: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại </b>
axit béo đó là: A. C17H33COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH.


C. C15H31COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH.


<b>Câu 63: Một este no, đơn chức X có tỉ khối hơi so với metan là 5,5. Đun 2,2 gam X với dung dịch NaOH </b>
dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. HCOOCH</b>2CH2CH3. B. HCOOCH(CH3)2. C. C2H5COOCH3. <b> D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 64: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hố hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi </b>
đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là:


<b>A. C</b>2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. <b>B. C</b>2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2.
<b>C. HCOOC</b>2H5 và CH3COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH2CH3 và CH3COOC2H5.


<b>Câu 65: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có cơng thức phân tử C</b>7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với
100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Một số vấn đề trọng điểm để ôn tập nhanh và hiệu quả môn hóa học
  • 13
  • 512
  • 2
  • ×