Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Toán cực trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.06 KB, 4 trang )

Vận dụng hằng đẳng thức
vào giảI các bài toán cực trị.
+ (a+b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
+ (a-b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
Vận dụng 1. Vận dụng tính chất của luỹ thừa bậc hai. A
2

0
+ (a+b)
2

0
Suy ra: + (a+b)
2
+ K

K

Min[(a+b)
2
+ K] = K ; khi a = -b


+ K - (a+b)
2

Ê
K

Max[K- (a-b)
2
] = K ; khi a = -b
+ (a-b)
2


0
Suy ra: + (a-b)
2
+ K

K

Min [(a-b)
2
+ K] = K ; khi a = b.
+ K- (a-b)
2

Ê
K

Max [K- (a-b)

2
] = K ; khi a = b.
Bài toá1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2C x x= - +

Giải:
2
2 2 2 2 2 2 2 1 3C x x x x= + - + - = + - + + -

2
( 2 1) 3 3x= + - - -
Suy ra : Min C = -3 , khi
2 1 1x x+ = = -
Bài toán.2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
A = (x + 2)
2
+ (x-1)
2
Giải:
A = x
2
+4x+4 + x
2
- 2x +1= 2(x
2
+x+5/2) = 2 ( x
2
+ 2x.1/2+ 1/4+ 9/4)
= 2(x+1/2)
2

+ 9/2
9
2

Suy ra Min A= 9/2 khi x = -1/2.
Bài toán.3. Cho biểu thức P = x
2
+ xy + y
2
- 3x- 3y + 2009.
Với giá trị nào của x ; y thì P có giá trị nhỏ nhất , tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Giải
P = x
2
- 2x + 1+y
2
- 2y + 1 + xy- x- y + 1 + 2006
= ( x- 1)
2
+ (y- 1)
2
+ (x-1)(y-1) + 2006.
= (x- 1)
2
+ 2(x- 1).
1
2
(y- 1)+
1
4

(y-1)
2
+
3
4
(y-1)
2
+ 2006

2
2
1 3
1 ( 1) 2006 2006
2 4
y
x y
-ổ ử


= - + + - +




ố ứ
.
Suy ra Min P= 2006 khi y = 1; x= 1.
Bài toán .4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = (x- ay)
2

+ 6(x-ay) +x
2
+ 16y
2
- 8xy + 2x - 8y + 10 ; (x; y ; a : là các số
nguyên)
Giải: P = [(x-ay)
2
+6(x-ay)+9] + (x
2
- 8xy + 16y
2
)+2(x-4y)+1
= (x-ay+3)
2
+ (x-4y)
2
+ 2(x-4y) + 1.
= (x-ay+3)
2
+(x-4y+1)
2


0
GV: Nguyn Th Hng Nhn
Suy ra Min P = 0 khi và chỉ khi
3 0 4 2;(1)
4 1 0
4 1;(2)

x ay ay y
x y
x y

- + = - =ỡ
ù
ù
ù
ù
ù

ớ ớ
ù ù
- + =
= -
ù ù

ù

(1)

(a-4)y = 2 ; do x ; y ; a là số nguyên nên ta có: (a-4;y)={(1;2),(2;1),(-1;-
2),(-2;-1)
Thế vào ta có (x;y;a)={(3;1;6),(7;2;5),(-5;-1;2),(-9;-2;3)}
Bài toán .5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 3 2 1M x xy y x= - + - +
Giải:
2 1 2( ) 2 2M x xy y x y y y= - + + - - - +

2

1 1
( ) 2( ) 1 2 2
2 2
x y x y y y= - - - + + - + -

2 2
1 1 1
( 1) (2 1)
2 2 2
x y y= - - + - - -
Suy ra: Min M = -1/2, khi y= 1/4 ; x = 9/4.
Bài toán .6. Cho hàm số:
2
2
2 2005
( )
x x
f x
x
- +
=
; với x khác 0.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.
Giải:

2 2 2 2
2 2005 1 1 1 1 2005
( ) 1 2005 2. . 1
2005 2005 2005
f x

x x x x
ổ ử


= - + = - + - +




ố ứ

2
1 1 2004 2004
2005
2005 2005 2005x
ổ ử


= - +




ố ứ
Suy ra Min f(x) =
2004
2005
khi x= 2005.
Bài toán .7. Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2

2
1
( 1)
x x
D
x
+ +
=
+
.
Giải:
2
2
2 2
( 2 1) ( 1) 1
1
( 1) ( 1)
x x x
x x
D
x x
+ + - + +
+ +
= =
+ +

2
2
1 1 1 1 1 1 3
1 2 .

1 ( 1) 1 1 2 4 4x x x x
ổ ử


= - + = - + +




ố ứ
+ + + +

2
1 1 3 3
1 2 4 4x
ổ ử


= - +




ố ứ
+
Suy ra Min D= 3/4 khi x = 1.
Bài toán 8. Tìm x ; y để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất:
D = 15- 10x- 10x
2
+ 24xy- 16y

2
.
Giải:
D = - (16y
2
- 24xy + 9x
2
)- (x
2
+ 10x + 25) + 35.
= 35 (4y- 3x)
2
- (x+ 5)
2

Ê
35.
Suy ra Max D = 35 khi x =-5 ; y = -15/4.
GV: Nguyn Th Hng Nhn
Bài toán 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
( 1)
x
G
x
=
+
Giải:

2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 1 1
2. .
( 1) 1 ( 1) 4 ( 1) 1 2 4
x
G
x x x x x
ổ ử
+ -



= = - = - - +





+ + + + +
ố ứ

2
1 1 1 1
4 1 2 4x
ổ ử


= - - Ê





ố ứ
+
Suy ra Max G = 1/4 ; khi x= 1
Bài toán 10.Tìm giá trị nguyên lớn nhất của m sao cho BĐT sau đây luôn
đúng
x R" ẻ

(x+1)(x+2)
2
(x+3)

m.
Giải: Ta có A = (x+1)(x+2)
2
(x+3) = (x
2
+4x+3)(x
2
+4x+4).
= (x
2
+4x+3)
2
+(x
2
+4x+3) +1/4- 1/4.
= (x
2
+4x+3+1/2)

2
- 1/4

-1/4.
Suy ra Min A =-1/4 khi x
2
+4x+3 = -1/2

x = -2+
2
2
hoặc x = -2-
2
2
.
Vì m
Ê
A ,
x R" ẻị
m
Ê
Min A = -1/4
Suy ra giá trị nguyên lớn nhất của m là -1.
Bài toán 11. Cho x + y + z =3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức G = x
2
+ y
2
+
z
2

Giải: Từ x + y + z = 3

(x+y+z)
2
= 9
Hay x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2(xy + yz + xz) = 9; (1)
Mà (x-y)
2


0

x
2
+ y
2


2xy , dấu = xảy ra khi x = y.
(y-z)
2


0


y
2
+ z
2


2yz , dấu = xảy ra khi y = z.
(z- x)
2

0

z
2
+ x
2

2zx , dấu = xảy ra khi z = x.
Nên : 2(x
2
+ y
2
+ z
2
)

2(xy+yz+zx) hay x
2
+y

2
+z
2


xy + yz + zx; (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 9 = x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2(xy+yz+zx)
Ê
3(x
2
+y
2
+z
2
)
Nên x
2
+y
2
+z
2


3.

Vậy Min G = 3 khi và chỉ khi x = y = z =1.
Bài toán 12. Cho hai số thực x, y thoả điều kiện: x
2
+ y
2
= 1. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x + y.
Giải: Với x, y

R ta có.
(x+y)
2
+ (x-y)
2
= x
2
+ 2xy + y
2
+ x
2
- 2xy + y
2
= 2(x
2
+y
2
) = 2
Do (x-y)
2



0, với mọi x, y; dấu = xảy ra khi x = y.
Suy ra (x+y)
2

Ê
2
2 2 2x y x y+ - + Ê Ê Ê
Khi x = y ta có x
2
= y
2
= 1/2
2
2
x y= =ị
hoặc
2
2
x y= = -
Vậy Max (x+y) =
2
2
2
x y= =
GV: Nguyn Th Hng Nhn
Min (x+y) =
2
2
2

x y- = = -Û

GV: Nguyễn Thị Hồng Nhạn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×