Phòng gd&đt nghi lộc ềTHI HC SINH GII LP 9
Nm hc 2010-2011
Mụn thi: HO HC
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
Cõu I (1,5 im):
Cho bit tng s ht proton, ntron, electron trong 2 nguyờn t thuộc 2 nguyờn t A v
B l 78, trong ú s ht mang in nhiu hn s ht khụng mang in l 26 ht. S ht mang in
ca A nhiu hn s ht mang in ca B l 28 ht. Hi A, B l nguyờn t gỡ ? (Cho biết số proton
của một số nguyên tố nh sau :
N : 7 ; Na : 11; Ca : 20 ; Fe : 26 ; Cu: 29 ; C : 6 ; S : 16.)
Câu II(3 điểm):
Ho n th nh dãy biến hóa sau:
a) Fe
3
O
4
+
X
Fe(NO
3
)
3
Fe(NO
3
)
2
B
)4(
A + H
b) A
)2(
C
++
HE
G + M
D
+
M
B + K
(Biết A là đơn chất)
Cõu III(3,5 im):
T hai nguyờn liu l ỏ vụi v dung dch axớt Clohiric hóy vit phng trỡnh phn ng
iu ch 11 cht mi (trong ú cú 4 n cht).
Cõu IV(3,5 im): Hỗn hợp A gồm Al
2
O
3,
,MgO,Fe
3
O
4
,CuO.Cho khí CO d qua A nung nóng đợc
chất rắn B. Hòa tan B vào dung dịch NaOH d đợc dung dịch C và chất rắn D.Cho dung dịch HCl
d vào dung dịch C.Hòa tan chất rắn D vào dung dịch HNO
3
loãng(Phản ứng tạo khí NO).Viết các
phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu V (6 điểm) : Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại A có hoá trị không đổi vào b gam dung
dịch HCl đợc dung dịch X . Thêm 240 gam dung dịch NaHCO
3
7% vào X thì vừa đủ tác dụng
hết với lợng HCl còn d , thu đợc dung dịch Y trong đó nồng độ phần trăm của NaCl và muối
clorua kim loại A tơng ứng là 2,5 % và 8,12% . Thêm tiếp lợng d dung dịch NaOH vào Y , sau
đó lọc lấy kết tủa , rồi nung đến khối lợng không đổi thì thu đợc 16 gam chất rắn
a) Viết các phơng trình hoá học xảy ra .
b ) Xác định kim loại A.
c ) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng .
( Cho : Na:23 ; H :1 ; C :12 ; O : 16 ; Cl :35,5, Cu: 64, Fe:56, Mg:24, Ca:40...)
Câu VI ( 2,5 điểm):Cho dung dịch A chứa H
2
SO
4
85%,dung dịch B chứa HNO
3
x%.
1. Tính tỷ lệ khối lợng dung dịch A và dung dịch B cần trộn để thu đợc dung dịch C trong đó
chứa H
2
SO
4
60% và HNO
3
20% .
2. Tính x?
+ Z
+ Y
)1(
)3(
)5(
)6(
HNG DN CHM THI HC SINH GII HUYN
NM HC 2010 - 2011 MễN HểA HC
Câu I : (1,5 điểm)
Câu II: (3điểm)
a)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO + 14H
2
O
Fe(NO
3
)
3
+ Fe
3Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
0,5
0,5
0,5
b)
(1) S + H
2
+
0
t
H
2
S
(A) (B)
(2) S + O
2
+
0
t
SO
2
(C)
(3) S + Fe
+
0
t
FeS
(D)
(4) 2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
(H)
(5) SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O
2HBr + H
2
SO
4
(E) (H) (G) (M)
(6) FeS + H
2
SO
4
H
2
S + FeSO
4
(M) (K)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu III:(3,5 điểm)
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
CaCO
3
+ 2HCl
CaCl
2
+ 2H
2
O + CO
2
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
CaCl
2
ủpnc
Ca + Cl
2
CaCl
2
+ 2H
2
O
ủpmnx
Ca(OH)
2
+ H
2
+ Cl
2
CaCl
2
+ H
2
O
mnkhoõngủp
CaOCl
2
+ H
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Gi p, n, e v p', n', e' ln lt l s ht proton, ntron, electron ca hai
nguyờn t A, B. (p, n, e v p', n', e' nguyờn dng )Ta cú : p + n + e + p'
+ n' + e' = 78 .
0,25
Vì p = e , theo bài ra : (2p+ 2p' ) + (n + n') = 78 (1)
(2p + 2p') - (n + n') = 26 (2)
Giải ra ta có : 2p + 2p' = 52 hay p + p' = 26.(*)
0,5
0,25
Mặt khác : 2p - 2p' = 28. hay p - p' = 14 (**)
0,25
Tìm đợc p = 20 , p' = 6. Vậy A là Can xi( Ca), B là Các bon (C) 0,25
o
t
x
ACl
m
2CaOCl
2
<
C70t,xt
00
2CaCl
2
+ O
2
0,5
0,5
Câu IV: (3,5 điểm )
Cho CO qua A nung nóng
t
o
Fe
3
O
4
+ 4 CO 3 Fe + 4 CO
2
t
o
CuO +CO Cu + CO
2
Chất rắn B : Al
2
O
3
; Fe; MgO; Cu
0,75
Chất rắn B tác dụng NaOH d
Al
2
O
3
+ 2NaOH 2NaAlO
2
+ H
2
O
Dung dịch C : NaAlO
2
; NaOH d.Chắt rắn D:MgO;Fe,Cu
0,75
Dung dịch C tác dụng HCl d
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Na AlO
2
+ HCl +H
2
O Al(OH)
3
+ NaCl
Al(OH)
3
+ 3HCl AlCl
3
+ 3H
2
O
Hoặc Na AlO
2
+ 4HCl NaCl + AlCl
3
+2 H
2
O
1,0
Chất rắn D tác dụng dung dịch HNO
3
loãng
- Nếu HNO
3
d :
MgO +2HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+H
2
O
Fe + 4HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
3Cu + 8 HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
- Nếu HNO
3
thiếu:
+ Nếu Fe d : Fe + 2Fe(NO
3
)
3
3Fe(NO
3
)
2
+ Nếu Cu d : Cu + 2Fe(NO
3
)
3
2Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
1,0
Câu V:(6 điểm)
Gọi hoá trị của A là x (x
*
N
), n
NaHCO3
=
240.7
0,2( )
100.84
mol=
a) Các phơng trình hoá học xảy ra
2A + 2x HCl 2 ACl
x
+ x H
2
. (1)
NaHCO
3
+ HCl NaCl + CO
2
+ H
2
O. (2)
dung dịch Ygồm XCl
a
và NaCl , thêm dung dịch NaOH d ta có :
ACl
x
+ xNaOH A(OH)
x
+ x NaCl (3)
2A(OH)
x
A
2
O
x
+ x H
2
O. (4).
1,25
Theo pt (2) : n
NaCl
= n
NaHCO3
= 0,2(mol).m
NaCl
=0,2 . 58,5 = 11,7 (g)
0,5
b)
11,7.100
468( )
2,5
ddY
m g
= =
8,12.468
38( )
100
x
ACl
m g =
38
( )
35,5
x
ACl
n mol
A x
=
+
0,5
(*)
Mặt khác : Theo PT (3) và (4) :
2
( )
16 16
2. 2. ( )
2 16 8
x x x
ACl A OH A O
n n n mol
A x A x
= = = =
+ +
(**)
0,5
Từ (*) và (**) ta có :
38 16
35,5 8A x A x
=
+ +
A= 12 .x .thoả mãn x=2, A=24.
Vậy A là Mg
0,75
c
2
38
0,4( )
95
MgCl
n mol= =
. Theo PT : Mg+ 2HCl MgCl
2
+ H
2
2 2
0,4( )
H Mg MgCl
n n n mol= = =
0,5
Theo PT (2) :
2 3
0,2( )
CO NaHCO
n n mol= =
0,25
2 2 3
( )
ddHCl ddY CO H Mg ddNaHCO
m m m m m m= + + +
=
468 + 0,2.44 + 0,4.2 - (0,4. 24 + 240) = 228 (g)
0,75
Theo PT (1) và (2) tính đợc n
HCl
= 0,8+0,2 = 1(mol)
m
HCl
= 36,5(g)
0,5
Vậy : C%
dd HCl
=
36,5
.100% 16%
228
0,5
Câu 6: ( 2,5 điểm)
1
Tính tỷ lệ khối lợng dung dịch A và dung dịch B
1,5
Gọi a,b lần lợt là khối lợng dung dịch A,B (a,b >0)
Ta có:
m
H2SO4(trong A)
= 85%.a = 0,85 a
m
HNO3(trong B)
= x%.b
0,5
m
ddC
= a +b
Theo bài ra ta có: C%
H2SO4(trong C)
=(0,85 a.100%) : (a +b)=60%
85 a = 60a +60 b
25 a =60 b
a:b = 60 :25 =12 :5
a = 12b:5 ( *)
Vậy cần trộn dung dịch A và dung dịch B theo tỷ lệ khối lợng là 12 :
5
1,0
2
Tính x?
1,0
Theo bài ra ta có:
C%
HNO3(trong C)
= (x%.b.100%) : (a +b) =20%
x.b = 20 a +20 b (*)(*)
Thay * vào ** ta có:
x. b = 48 b +20 b = 68 b
x = 68 (%)
HS có thể giải bài này bằng phơng pháp sử dụng sơ đồ đờng
chéo,nếu đúng vẫn cho điểm
1,0