Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.24 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
<b>DẠNG BÀI TẬP VỀ TÍNH KHỬ CỦA ANION Cl- </b>
<b>1. Tác nhân oxi hóa thường gặp </b>
KMnO4 trong mơi trường axit (thường là H2SO4) có tính oxi hóa rất mạnh, nên nó dễ bị mất màu
tím bởi nhiều chất khử như: Fe2+; FeO; Fe3O4; SO2; SO32-; H2S; S2-; NaCl; HCl; KBr, HBr, HI; KI; Cl-;
Br-; I-; NO2-; một số hợp chất hữu cơ (anken; ankin; …)
<b>2. Bài tập vận dụng </b>
<b>Câu 1:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản
ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
<b>A. 80. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 60. </b>
<b>Câu 2:</b> Cho 23,2 gam Fe3O4 vào 1 lít HCl 1M, thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M
(trong dung dịch H2SO4 lỗng, dư) cần dùng để oxi hóa hết các chất trong dung dịch X là
<b>A.425 ml. </b> <b>B.520 ml. </b> <b>C.400 ml. </b> <b>D. 440 ml. </b>
<b>Câu 3:</b> Cho 8,3 gam hỗn hợp Al, Fe vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí
(đktc). Cho dung dịch X tác dụng vừa hết với 500 ml dung dịch KMnO4 x mol/lít trong H2SO4. Giá trị
của x là
<b>A. 0,28M. </b> <b>B. 0,24M. </b> <b>C. 0,48M. </b> <b>D. 0,04M. </b>
<b>Câu 4:</b> Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO4 thu được 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn
trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích khí Cl2 (đktc)
thu được là
<b>A. 2,24. B. 4,48. </b> <b>C. 7,056. </b> <b>D. 3,36. </b>
<b>Câu 5:</b> Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng khơng thấy khí bay ra. Dung
dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 xM trong H2SO4. Giá trị của x là
<b> A. 0,25. </b> <b>B. 0,5. </b> <b>C. 0,2. </b> <b>D. 1,0. </b>
<b>3. Lý thuyết tổng hợp </b>
<b>Câu 6:</b> Cho các phản ứng:
(1) O3 + dung dịch KI
(2) F2 + H2O
(3) MnO2 + HCl đặc
(4) Cl2 + dung dịch H2S
Các phản ứng tạo ra đơn chất là
<b>A. (1), (2), (3). </b> <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (1), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 7:</b> Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
<b>A. Sục khí H</b>2S vào dung dịch FeCl2.
<b>B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. </b>
<b>C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. </b>
<b>D. Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch FeCl2.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Mg + HNO3 đặc, dư khí X
CaOCl2 + HCl khí Y
NaHSO3 + H2SO4 khí Z
Ca(HCO3)2 + HNO3 khí T
Cho các khí X, Y, Z, T lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên có bao
nhiêu phản ứng oxi hoá - khử?
<b>A. 4. </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 9:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3.
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.
Số thí nghiệm thu được hai muối là
<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 10:</b>Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở
<b>A. Cl2; NO2. </b> <b>B. SO2; CO2. </b> <b>C. SO2; CO2; H2S. </b> <b>D. CO2; Cl2; H2S. </b>
<b>Câu 11:</b>Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr2 + Br2 2FeBr3
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là
<b>A.Tính khử của </b>Cl<b> mạnh hơn của </b>Br<b>. </b>
<b>B. Tính khử của </b>Br<b>mạnh hơn của Fe2+.</b>
<b>C. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. </b>
<b>D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.</b>
<b>Câu 12:</b>Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl. Số chất và ion có cả tính oxi hóa
và tính khử là
<b>A.7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>
<b>Câu 13:</b>Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách.
<b>A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. </b>
<b>B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. </b>
<b>C. điện phân nóng chảy NaCl. </b>
<b>D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. </b>
<b>Câu 14:</b>Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 to MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe FeCl2 + H2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2
16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 15:</b>Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 16:</b>Phát biểu nào sau đây đúng?
<b>A. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom. </b>
<b>B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. </b>
<b>C. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo. </b>
<b>D. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. </b>
<b>Câu 17:</b>Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
<b>A. 0,24M. </b> <b>B. 0,48M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,4M. </b>
<b>Câu 18:</b>Đốt 15 gam hỗn hợp bột Al và Fe trong khí Cl2 thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước
dư, thu được dung dịch Y và 4 gam chất rắn không tan. Lọc bỏ chất rắn, thu dung dịch Y. Lấy 1/2 dung
dịch Y tác dụng được với tối đa 0,09 mol KMnO4 trong H2SO4. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn
hợp ban đầu là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>