Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bai 18 mol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.41 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 26 : Mol



TiÕt 26 : Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>


<i><b>I . Mol là gì</b><b>?</b><b>?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>6 .10</b>


<b>6 .102323</b> nguyên tử nguyên tử


saét
saét


1 mol nguyên tử sắt



1 mol nguyên tử sắt

1

<sub>1</sub>

mol phân tử nước

<sub>mol phân tử nước</sub>



<b>6 .10</b>


<b>6 .102323</b> phân tử phân t


nc


nc


Ch ơngIII: Mol và tính toán hoá học



Tiết 26 : Mol




TiÕt 26 : Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>I . Mol là gì</b></i>


<i><b>I . Mol là gì</b><b>?</b><b>?</b></i>


Mol là lượng chất có chứa N (6<b>.</b>10<b>23</b>) nguyên tử


hoặc phân tử chất đó.


(N = 6<b>.</b>10<b>23 </b>: là số Avogro)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Avogadro, nhà Vật lý, </b>
<b>Hóa học người Ý</b>


Sinh ngày 09 / 08 / 1776
Mất ngày 09 / 07 / 1856


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống</b>


Câu 1: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa . . .


.

. . . . .

Al



A) 6<b>.</b>10<b>23</b> nguyên tử


B) 6<b>.</b>10<b>23</b> phân tử


C) 9<b>.</b>10<b>23</b> nguyên tử



D) 7,5<b>.</b>10<b>23</b> nguyên tử


<b>9.10</b>

<b>23</b>

<b> nguyên tử</b>



Ch ¬ngIII: Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>0,3.10</b>

<b>23</b>

<b> phân tử</b>



<b>Bài tập 2 : chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống</b>



<b>Câu 2: 0,05 mol phân tử H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O có chứa . . . . </b>


<b> . . . . . H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O</b>



<b>A) 6.10</b>

<b>23</b>

<b> nguyên tử</b>



<b>C) 6.10</b>

<b>23</b>

<b> phân tử</b>



<b>B) 0,3.10</b>

<b>23</b>

<b> phân t</b>



<b>D) 9.10</b>

<b>23</b>

<b> nguyờn t</b>



Ch ơngIII: Mol và tÝnh to¸n ho¸ häc


TiÕt 26: Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hãy phân biệt 2 cách viết sau:</b>



A . 1 mol H


B . 1 mol H

<i><sub>2</sub></i>


<i>(1 mol nguyên tử hiro)</i>


<i>(1 mol phõn t hiro)</i>





Ch ơngIII: Mol và tính toán ho¸ häc


TiÕt 26: Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 3: Các thông tin sau đây đúng hay sai?


A, Sè nguyªn tư Fe cã trong 2 mol Fe b»ng sè nguyªn
tư N cã trong 2 mol N


B, Số nguyên tử O có trong 1 mol phân tử o xi b»ng sè
nguyªn tư Cu cã trong 1 mol nguyªn tư Cu


C, Sè nguyªn tư H cã trong 1mol phân tử hiđro là
12.1023nguyên tử

Đ



S


Đ



Ch ơngIII: Mol và tính toán hoá học



Tiết 26: Mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1 mol Fe</b></i> <i><b>1 mol Cu</b></i>


Ch ơngIII: Mol và tính toán ho¸ häc


TiÕt 26: Mol



<i><b>I . Mol là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>II . Khối lượng mol (M) là gì</b></i>



<i><b>II . Khối lng mol (M) l gỡ</b></i>

<i><b>?</b></i>

<i><b><sub>?</sub></b></i>



Ch ơng III: Mol và tính to¸n ho¸ häc


TiÕt 26: Mol



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>18 g</b> <b>56 g</b> <b>2 g</b>


<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub>O </b>

<b>=</b>

<b>18 g</b>

<b>M</b>

<b>Fe</b>

<b>= 56 g</b>

<b>M</b>

<b>H<sub>2</sub></b>

<b>=</b>

<b>2 g</b>



<b>nước</b>


<b>nước</b> <b>FeFe</b> <b><sub>H</sub></b>


<b>2</b>


<b>N phân t</b> <b>N nguyờn t</b> <b><sub>N phõn t</sub></b>


Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol




I.Mol là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>




Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học



Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học



Tiết 26: Mol



Tiết 26: Mol



I.Mol là gì?


I.Mol là gì?


II.Khối l ợng mol là gì?


II.Khối l ợng mol là gì?


1,Định nghĩa: Khối l ợng mol ( kí hiệu là M) của một chất là khối


1,Định nghĩa: Khối l ợng mol ( kÝ hiƯu lµ M) cđa mét chÊt lµ khèi


l ỵng tÝnh b»ng g cđa


l ợng tính bằng g của N nguyên tử hoặc phân tửN nguyên tử hoặc phân tử của chất đó của chất đó
2, Cách xác định



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chất Nguyên tử khối


hoặc phân tử khối Khèi l ỵng mol


Cu
Zn
NaCl
CO<sub>2</sub>


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


Ch ¬ng III: Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



I. Mol là gì?



64 đvC


65 đvC


58,5 đvC


44 đvC



64

g



65

g



58,5

g



44

g




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học



Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học



Tiết 26: Mol



Tiết 26: Mol



I.Mol là gì?



I.Mol là gì?



II.Khối l ợng mol là gì?



II.Khối l ợng mol là gì?



1,Định nghĩa



1,Định nghĩa



2, Cỏch xỏc nh: Khi l ợng mol nguyên tử hay



2, Cách xác định: Khối l ợng mol ngun tử hay



ph©n tư cđa mét chất



phân tử của một chất

có cùng số trị với nguyên tử

có cùng số trị với nguyên tử


khối hay ph©n tư khèi



khối hay phân tử khối

của chất đó (đơn vị tính là

của chất đó (đơn vị tính là



g)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Chất Nguyên tử khối


hoặc phân tử khối Khèi l ỵng mol


S
C


Fe(OH)<sub>3</sub>


Ba(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>


K<sub>2</sub>O


Ch ơng III: Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



I. Mol là gì?


II. Khối l ợng mol là gì?


32 đvC


12 đvC


107đvC


261 đvC



32

g



12

g




107

g



261

g



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy phân biệt 2 cách viết sau

:


.



.


H

M


2
H

M



<i>(khối lượng mol nguyên tử hiđro)</i>


<i>(khối lượng mol phân tử hiđro)</i>



Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



I.Mol là gì?


II. Khối l ợng mol là gì?


HÃy điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


16 đvC là khối l ợng của ... ,16 g là khối l ợng của
...



Không tính toán hÃy cho biết 16g nặng hay nhẹ hơn 16 đvC bao nhiêu
lần?


1 nguyên tử O
6. 1023<sub> nguyªn tư O</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>III . Thể tích mol của chất khí là gì</b></i>



<i><b>III . Thể tích mol cuỷa chaỏt khớ laứ gỡ</b></i>

<i><b>?</b></i>

<i><b><sub>?</sub></b></i>



Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



I.Mol là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

N phõn tử


H<sub>2</sub> N phân tử CO<sub>2</sub> N phân tửN<sub>2</sub>


<b>Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các cht khớ:</b>


Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26: Mol



I.Mol là gì?


II. Khối l ợng mol là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>III . Thể tích mol của chất khí là gì</b></i>




<i><b>III . Thể tích mol của chất khí là gì</b></i>

<i><b>?</b></i>

<i><b><sub>?</sub></b></i>



* Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi
N phân tử chất đó.


+ Nếu ở nhiệt độ 0 độ C và áp suất


1atm(đktc),thì thể tích đó là 22,4l



+Nếu ở điều kiện bình th ờng(20độ C và


1atm),thì thể tích đó là 24l



*

Một mol của bất kì chất khí nào,trong cùng



iu kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm


những th tớch bng nhau



Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26:Mol



I. Mol là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

A . 0,25 mol phân tử O<sub>2</sub>
B . 1,5 mol phân tử N<sub>2</sub>


T×m thĨ tích ở điều kiện tiêu chuẩn của


Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học


Tiết 26:Mol



I. Mol là gì?




II.Khối l ợng mol là gì?



<i><b>III . Theồ tớch mol cuỷa chaỏt khớ laứ gì</b></i>



<i><b>III . Thể tích mol của chất khí là gì</b></i>

<i><b>?</b></i>

<i><b><sub>?</sub></b></i>



T×m thể tích ở điều kiện bình th ờng của:


A. 5 mol ph©n tư H<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết:</b>
A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?


B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?


C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể


tích là bao nhiêu?


<b>Đáp án:</b> <b>Mỗi chất có 6 .1023 phân tử</b>


<b>Đáp án:</b> 2


2


H
O


M

2 g




M

32 g



<b>Đáp án:</b> <b>ở đktc, 1 mol mỗi chất khí </b>
<b>có thể tích l 22,4 </b><i><sub>l</sub></i>


Ch ơngIII:Mol và tính toán hoá học



Tiết 26:Mol



I. Mol là gì?


II. Khối l ợng mol là gì?


<i><b>III . Thể tích mol của chất khí là gì</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>DẶN DÒ:</b>



- Häc bài


-Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 _ SGK
-Đọc trước bài 19:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×