Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi tham khao hoc ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút


Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM
<b>Câu 1 :</b>Cho đường thẳng (d) :


x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ
hình chiếu của A xuống (d)


A. (,) B. (,)
C. (,) D. (,)


<b>Câu 2 : </b>Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1
=0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường
thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A.


A. 2x + 3y -15 = 0 B.3x + 2y -15 = 0
C. 3x + 2y +15 = 0 D.3x + 2y -5 = 0
<b>Câu 3 :</b> Cho y=ex<sub>sinx. Chọn câu đúng :</sub>


A. y’’ – 2y’ + 2y = 0 B. y’ – 2y’’ + 2y = 0
C. y’’ – 2y’ + 3y = 0 C. A. y’ – 2 + 2y = 0
<b>Câu 4 :</b> Cho hàm số


y = x3 <sub>– 2(2-m)x</sub>2 <sub>+ 2(2-m)x + 5</sub>


Tìm m để hàm số ln ln đồng biến
A. khơng có m


B. Với mọi m


C. m <1 & m thuộc [2 ;3]


D. m<1 & m < 2 hay m > 3
<b>Câu 5 : </b>Cho hàm số


y = x4<sub> – mx</sub>3<sub> – 2(m + 1)x</sub>2<sub> – mx + 1</sub>


xác định m để hàm số có đúng 1 cực trị
A. m thuộc [-4 ;] B. Với mọi m / {1}
C. Không có m D. m thuộc [-1 ; 9]
<b>Câu 6 :</b> Tìm Max, Min của hàm số


y = x + cos2<sub>x trên 0 ≤ x ≤ п/4</sub>


A.max = , min = 1
B. max = , min = -1
C. max = п + 2, min = 1
D.max = п/4, min = 0


<b>Câu 7 : </b>Cho (E) : 2x2<sub> + 12y</sub>2<sub> = 24. viết </sub>


phương trình Hypebol (H) có 2 đường tiệm
cận y = ± 2x và có 2 tiêu điểm là tiêu điểm
của (E) .


A. 4x2<sub> – y</sub>2<sub> = 8B. 2x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> = 8</sub>


C. 8x2<sub> – y</sub>2<sub> = 8</sub> <sub>D. 4x</sub>2<sub> –2y</sub>2<sub> = 8</sub>


<b>Câu 8 : </b>Hãy biện luận số nghiệm của
phương trình sau đây theo m



x2<sub> + 2x + 5 = (m</sub>2<sub> + 2m + 5)(x + 1)</sub>


A.m ≠ -1


B.m ≠ -1 và -2 < m < 0
C.-2 < m < 0


D. Với mọi m


<b>Câu 9 :</b> Tìm Max, Min của
y = 2sin2<sub>x + 4sinxcosx + </sub>


A. max = 2 + 1, min = -1
B. max = 2 - 1, min = 1
C. max = 2 + 1, min = 1
D. max = 2 - 1, min = 1


<b>Câu 10 :</b>Cho đường thẳng (d) :


x -2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ
A’ đối xứng của A qua (d)


A. (,) B. (,)
C. (,) D. (,)


<b>Câu 11 :</b> Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và
A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho
MA - MB nhỏ nhất :


A. (-1,1) B. (,)


C.(-2,3) D. (1,1)


<b>Câu 12 : </b> Lập phương trình chính tắc của
Elip có độ dài trục lớn bằng 4, các đỉnh
nằm trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E)
cùng nằm trên 1 đường tròn


A. x2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 8</sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 8</sub>


C. x2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 4D. 4x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 4</sub>


<b>Câu 13 :</b> Viết phương trình đường trịn (C)
qua điểm A(-2,1) và tiếp xúc với đường
thẳng 3x – 2y - 6 = 0 tại M(0 ;-3)


A (x + 15/7)2<sub> + (y -11/7)</sub>2<sub> = 325/49</sub>


B. (x - 15/7)2<sub> + (y -11/7)</sub>2<sub> = 325/49</sub>


C. (x - 15/7)2<sub> + (y +11/7)</sub>2<sub> = 325/49</sub>


D. (x + 15/7)2<sub> + (y +11/7)</sub>2<sub> = 325/49</sub>


<b>Câu 14 : </b>Viết phương trình đường trịn có
tâm nằm trên (d) : 4x + 3y – 2 = 0 và tiếp
xúc với đừơng thẳng sau :


(d1) : x + y + 4 = 0 và (d2) : 7x – y + 4 = 0


A. (x + 4)2<sub> + (y – 6)</sub>2<sub> = 18 </sub>



và (x – 2)2<sub> + (y +2)</sub>2<sub> = 8</sub>


B. (x + 4)2<sub> + (y – 6)</sub>2<sub> = 8</sub>


và (x – 2)2<sub> + (y +2)</sub>2<sub> = 18</sub>


C. (x + 2)2<sub> + (y – 6)</sub>2<sub> = 18</sub>


và (x – 4)2<sub> + (y +2)</sub>2<sub> = 8</sub>


D. (x + 4)2<sub> + (y – 2)</sub>2<sub> = 18</sub>


và (x – 2)2<sub> + (y +2)</sub>2<sub> = 8</sub>


<b>Câu 15 :</b> Cho y = x3<sub> – ax</sub>2<sub> + x + b. tìm a và</sub>


b để đồ thị hàm số nhận I(1,1) làm điểm
uốn


A. a = 2, b = 3B . a =3, b = 2
C. a = b =2 D. a = b = 3


<b>Câu 16 : </b>Tìm Max, Min của y = (ln2<sub>x)/x </sub>


trên đoạn [1 ;e3<sub>]</sub>


A.max = 0, min = 4/e3


B.max = 4/e3<sub>, min = 9/e</sub>3



C.max = 9/e3<sub>, min = 0</sub>


D.max = e3<sub>, min = 9/e</sub>3


<b>Câu 17 : </b> Cho y = x3<sub> – 3x + 2 (C)</sub>


Gọi (d) là đường thẳng đi qua A(3 ;20) có
hệ số góc là m. Tìm m để đồ (C) giao với
(d) tại 3 điểm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút


Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM


A. m > B. m ≠ 24


C. m > và m ≠ 24 D. m < và m = 24
<b>Câu 18 : </b>Lập phương trình đừơng trịn (C)
qua A(4 ;2) và tiếp xúc với 2 hệ tục tọa độ.
A. (x-2)2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 4</sub>


và (x-10)2<sub> + (y-10)</sub>2 <sub>= 100</sub>


B. (x-10)2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 4</sub>


và (x-10)2<sub> + (y-10)</sub>2 <sub>= 10</sub>


C. (x-2)2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 4</sub>



và (x-10)2<sub> + (y-10)</sub>2 <sub>= 10</sub>


D. (x-2)2<sub> + (y-2)</sub>2 <sub>= 2</sub>


và (x-10)2<sub> + (y-10)</sub>2 <sub>= 100</sub>


<b>Câu 19 : </b>Viết phương trình chính tắc của
Hypebol, viết (H) tiếp xúc với 2 đừơng
thẳng : 5x – 6y – 16 = 0,13x – 10y – 48 = 0
A.x2<sub> – 4y</sub>2<sub> = 16</sub> <sub>B. 4x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> = 16</sub>


C. 8x2<sub> – y</sub>2<sub> = 16</sub> <sub>D. x</sub>2<sub> – 2y</sub>2<sub> = 16</sub>


<b>Câu 20 :</b>(d) :2x - 3y + 15 = 0 ;
(d’) : x – 12y + 3 = 0


Viết phương trình đường thẳng đi qua giao
điểm của 2 đừơng thẳng trên và vng góc
với đường thẳng x – y – 100 = 0


A. 7x + 7y -60 = 0 B.6x + 6y -70 = 0
C. 7x + 7y 660 = 0 D.3x + 3y -5 = 0
<b>Câu 21 : </b>Lập phương trình tiếp tuyến với
(E) 18x2<sub> + 32y</sub>2<sub> = 576 tại điểm M(4 ;3) ta </sub>


được :


A. 3x + 4y – 24 = 0 B. 4x + 3y -24 = 0
C. 4x + 3y + 24 = 0 D. 18x + 32y -24 = 0
<b>Câu 22 : </b>Tìm m để tam giác tạo bởi 2 trục


tọa độ và tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
có diện tích bằng 4 :


y = (x2 + mx – 2)/(x – 1)
A. m = 6


B. m = -2


C. m = 6 hay m = -2
D. m = -6 hay m = 2


<b>Câu 23 : </b>Viết phương trình của Parabol
biết có đỉnh là O, tiêu điểm nằm trên trục
Ox và cách đỉnh 1 doạn bằng 3


A. y2<sub> = ± 12x</sub> <sub>B. y</sub>2<sub> = ± 2x</sub>


C. y2<sub> = 12x</sub> <sub>D. y</sub>2<sub> = 2x</sub>


<b>Câu 24 : </b> Cho hàm số


y = x4<sub> – mx</sub>2<sub> + m -1. Xác định m sao cho </sub>


hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
A. m > 1 và m ≠ 2 B . m ≠ 2


C. m < 1 và m ≠ -2 C. m > 2
<b>Câu 25 : </b> cho y = ln(x2 <sub>+ mx + m)</sub>


Có đồ thị là (C), với mọi x thuộc R, hãy


xác định m để đồ thị khơng có điểm uốn
A. 0 < m < 4 B. 0≤ m ≤ 4
C. m < 0 hay m > 4 D. Với mọi m
<b>Câu 26 : </b> Cho Hypebol (H) có 2 tiệm cận
vng góc với nhau. Tính tâm sai của (H) :
A. Khơng tính được B


C D. 1,5


<b>Câu 27 : </b> Cho hàm số


y = (x2<sub> + 2x + 2)/(x + 1)</sub>


Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị đi
qua I(-1,0)


A.y = 3x + 3 B.y = -x + 19


C. y = -2 D. Khơng có tiếp tuyến
<b>Câu 28 : </b>Cho 2 đường tròn


(C1) : x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x – 6y + 6 = 0</sub>


(C2) : x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 2y – 4 = 0</sub>


Chọn câu đúng


A. (C1) và (C2) có 2 điểm chung
B. (C1) và (C2) khơng có điểm chung
C. (C1) tiếp xúc ngồi với (C2)


D. (C1) tiếp xúc trung với (C2)
<b>Câu 29 : </b>viết phương trình tiếp tuyến của
đồ thị (C) có phương trình :


y = -x3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 3, biết tiếp tuyến này vng</sub>


góc với đừơng thẳng có hệ số góc là 1/9
A.y = -9(x+1)+1 và y = -9(x-3)-3
A.y = -9(x+1)+10 và y = -(x-3)-3
A.y = -9x+1 và y = -9(x-3)-3
A.y = -9(x+1)+1 và y = -(x-3)-3


<b>Câu 30 :</b> 2 cạnh của hình bình hành có
phương trình là :


x – 3y = 0 và 2x + 5y + 6 = 0
Một đỉnh của hình bình hành là C(4,-1).
Viết phương trình 2 cạnh cịn lại


A. 2x + 5y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0
B. 4x + 10y – 15 = 0 và 3x – 6y – 17 = 0
C. 2x + 5y + 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0
A. 5x + 10y – 3 = 0 và x – 3y – 7 = 0
<b>Câu 31 : </b>Cho hàm số y = biện luận số
giao điểm của đường thẳng y = m và đồ thị
hàm số theo m. Chọn phát biểu sai


A. y = 2 khơng có điểm chung
B. y > 2 có 1 điểm chung
C. y > -2 có 1 điểm chung


D. y < 2 có 1 điểm chung


<b>Câu 32 : </b>Phương trình tiếp tuyến tại điểm
M(3 ;4) với đừơng tròn :


(C) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 4y – 3 = 0</sub>


A. x + y – 7 = 0 B. x + y + 7 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút


Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM
C. x – y – 7 = 0 D. x + y + 3 = 0


<b>Câu 33 : </b>Cho đồ thị hàm số y = x2<sub>/(x+1). </sub>


Tìm mệnh đề sai


A. (C) có 2 trục đối xứng
B. (C) có 1 tâm đối xứng
C. (C) có 2 điểm cưc trị
D. (C) có 1 tiệm cận ngang
<b>Câu 34 : </b>Cho hàm số


y = x3<sub> – 3mx</sub>2 <sub>+3(m</sub>2<sub> – 1)x. Tìm m để hàm </sub>


số cực đại tại x = 1
A. m = 2


B. m = 0



C. m = 0 hay m =2
D. m ≠ 0 hay m ≠ 2


<b>Câu 35 :</b> Cho y = x4<sub> – ax</sub>2<sub> + 3 đồ thị là (C).</sub>


Tìm a để đồ thị hàm số có 2 điểm uốn
A. a < 0 B. a <1


C. a > 0 D. a >1


<b>Câu 36 :</b>Viết phương trình tiếp tuyến của
Parabol : y2<sub>=2x, biết tiếp tuyến vng góc </sub>


với x + y + 99 = 0


A. 2x – 2y - 1 = 0 B. 2x – 2y + 3 = 0
C. 2x – 2y + 1 = 0 D. 4x – 4y + 1 = 0
<b>Câu 37 : </b> Tìm m để phương trình sau đây
có 3 nghiệm phân biệt :


x3 + 3x2 -9x + m = 0


A. -27 < m < 5 B. -5 < m < 27
C. -5 ≤ m ≤ 27 D. m ≠ 0
<b>Câu 38 : </b>Cho y = (1-x)(x+2)2


Tìm mệnh đề sai :


A. (C) có 2 điểm cực trị


B. (C) có 1 điểm uốn
C. (C) có 1 tâm đối xứng
D. (C) có 1 trục đối xứng
<b>Câu 39 : </b> Cho hàm số :
y = mx – 2m + 6 +
Kết luận nào sau đây sai :


A.m = thì hàm số khơng có tiệm cận
B. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 1 tiệm cận
C. m = 0 thì hàm số có 2 tiệm cận


D. m ≠ 0 và m ≠ thì hàm số có 2 tiệm cận
<b>Câu 40 :</b> cho (d) : 3x – 2y + 1 = 0. Lập
phương trình đừơng thẳng (d’) đi qua
M(1,2) và tạo với (d) một góc 45 độ
A. 2x + 5y = 3 = 0 và 2x – 6y – 7 = 0
B. 5x + y - 7 = 0 và x – 5y + 9 = 0
C. x + 5y - 7 = 0 và 5x - y + 9 = 0
D. 5x + 4y - 7 = 0 và 4x – 5y + 9 = 0


<b>Câu 41 :</b> Viết phương trình đường trịn (C)
đi qua A(9 ;9) và tiếp xúc với trục Oy tại
điểm K(0 ;6)


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 10x – 12y + 6 = 0</sub>


B. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 10x – 2y + 3 = 0</sub>


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 10x – 12y + 36 = 0</sub>



D. x2<sub> + y</sub>2<sub> – 10x – 36y + 12 = 0</sub>


<b>Câu 42 : </b>Viết phưong trình tiếp tuyến
chung của 2 elíp sau :


(E1) : 4x2<sub> + 5y</sub>2<sub> = 20, (E2) : 5x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> = 20</sub>


A. x ± y ± 3 = 0 B. x ± y ± 6 = 0
A. x ± 2y ± 3 = 0 A. 2x ± y ± 6 = 0
<b>Câu 43 :</b>Cho hàm số


y = (x2<sub> + x -1)/(x +2)</sub>


Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
trên đi qua điểm uốn.


A. y = x + 1 B. y = 3x – 5


C. y = x + 3 D. không có tiếp tuyến
<b>Câu 44 : </b>Trong 4 parabol sau đây có điểm
gì khác


(1)y2<sub> = x, (2) y</sub>2<sub>= -x, (3) x</sub>2<sub>= -y, (4) x</sub>2<sub> = y</sub>


A. Tâm sai B.Đỉnh


C. đường chuẩn D. Tham số tiêu
<b>Câu 45 : </b>Tính khoảng cách từ M(0 ;3) đến
đường thẳng



xcosa + ysina + 3(2 –sina) = 0
A


B.6
C.3sina
D.


<b>Câu 46 : </b>Với giá trị nào của m thì đường
thẳng : 2x + 2y + m = 0 tiếp xúc với
Parabol : y2 <sub>= 2x.</sub>


A.1 B.-1 C.2 D.-2


<b>Câu 47 : </b> Viết phương trình đừơng thẳng
đi qua giao điểm của 2 đường tròn
(C1) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 4x = 0 </sub>


(C2) : x2<sub> + y</sub>2<sub> – 8x – 6y + 16 = 0</sub>


A. 2x + 3y – 16 = 0
B. 2x + 3y – 8 = 0
C. 2x + y – 16 = 0
D. 2x + 3y – 1 = 0


<b>Câu 48 : </b>Viết pt đường thẳng đi qua 2
điểm cực trị của hàm số :


y = 2x3<sub> + 3(m -1)x</sub>2<sub> + 6(m – 2)x – 1</sub>


A.y = -(m – 3)2<sub>x – m</sub>2<sub> +3m - 3</sub>



B.y = -(m – 3)x – m2<sub> +3m – 3</sub>


C.y = -(m – 3)2<sub>x – m +3m – 3</sub>


D. y = -(m – 3)2<sub>x – m</sub>2<sub> +3m</sub>


<b>Câu 49 :</b> Định m để hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đề Kiểm Tra Học Kì 1 - Thời Gian Làm Bài : 90 Phút


Tác Giả : Vũ Đình Bảo – ĐH Kinh Tế Tp.HCM
y = x3 – 3x2 + 3mx + 1 – m có cực đại và


cực tiểu với hoành độ các điểm cực trị đều
nhỏ hơn 2


A. 0 < m < 1 B. m < 1
C. m < 0 hay m > 1 C. Khơng có m
<b>Câu 50 : </b>Cho (d) :2x + y + 1 = 0 và
A(0,3), B(1,5). Tìm M trên (d) sao cho
MA + MB lớn nhất


A. (,) B. (,)
C. (,) D. (,)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×