Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.41 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>20</b>
<i>Ngày soạn:10.11.08. Ng y dà</i> <i>ạy: 15.11.08</i>
<b>TiÕt 24</b>: <b> Thùc hµnh</b>
<b>Vẽ và phân tích biểu đồ về mối qua hệ giữa dân s, sn lng </b>
<b>l-ơng thực và bình quân ll-ơng thực theo đầu ngời.</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>
<b> </b><i><b>1. KiÕn thøc: </b>Häc sinh cÇn:</i>
- Phân tích đợc mối quan hệ giữa dân số, sản lợng lơng thực và bỡnh quõn u
ngi.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ trên cơ sở xử lí bảng số liệu.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
- Bớc đầu biết suy nghĩ về các giải pháp triển bền vững.
<b>II. Ph ơng pháp:</b>
- Thảo luận nhóm<b>.</b>
- So s¸nh.
- Đăt và giải quyết vấn đề.
<b>III.ChuÈn bị của giáo viên và học sinh: </b>
- Vở thực hành, máy tính bỏ túi, thớc kẻ, chì, bút màu.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>
<i><b> 1.n nh t chc: </b></i><b>1</b>
<i><b>2.Kim tra bài cũ : </b></i><b>5’</b>
- Đồng bằng sơng Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì để phát triển
sản xuất lơng thực?
- Lợi ích kinh tế của việc đa vụ đơng thành vụ sản xuất chính ở đồng bằng sơng
Hồng?
<i><b>3.Bµi míi: </b></i><b>35’</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
1.Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Xác định yêu cầu của bài tập.
1. Giáo viên hớng dẫn cách vẽ biểu đồ:
Vẽ từng đờng trong ba đờng, tơng ứng với sự biến đổi dân số , sản lợng, lơng
thực vfa bình quân u ngi.
2. V biu :
- Giáo viên gọi HS lên bảng hớng dẫn trực tiếp cách vẽ, yêu cầu cả líp chó ý
theo dâi vÏ theo.
- TiÕn hµnh:
+ Kẻ hệ trục toạ độ vng góc. Trục đứng ( trục tung) thể hiện độ lớn của các đối
t-ợng( dân số, sản lợng lơng thực, bình quân lơng thực thoe đầu ngời). Trục nằm
ngang ( trục hoành) thể hiện thời gian.
+ Xác định tỉ lệ thích hợp ở cả hai trục, chú ý tơng quan giữa độ cao của trục đứng
và độ dài của trục nằm ngang để vẽ biểu đồ đảm bảo tính mỹ thuật và tính trực
quan.
+ Căn cứ số số liệu của đề bài ( bảng 21.1 ) và tỉ lệ đã xác định để tính tốn và đánh
dấu toạ độ của các điểm mốc trên hai trục. Khi đánh dấu các năm trên trục ngang
hết sức lu ý đến tỉ lệ ( nghĩa là khoảng cách các năm cần đúng tỉ lệ. Từ 1995 đến
1998 cách 3 năm, từ 1998 đến 2000 đến 2002 cách 2 năm ). Thời điểm đầu tiên
(1995) điểm mốc nằm trên trục đứng.
+ Xác định các điểm mốc và nối các điểm mốc bằng các đoạn thẳng để hình thành
đờng biểu diễn.
+ Hoàn thành biểu đồ
Ghi số liệu vào biểu đồ.
Nếu sử dụng kí hiệu cần có chú giải.
Ghi tên biểu đồ.
<b>Bµi tËp 2:</b>
1.Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
2.Dựa vào vào biểu đồ " Tốc độ tăng dân số, sản lợng lơng thực và bình quân lơng
thực theo đầu ngời ở Đồng bằng sông Hồng" đã vẽ
( Bài tập ). Cho nhận xét biến trình của các đờng:
- Tình hình sản xuất nh thế nào? ( đợc cải thiện rõ rệt-biểu đồ đi lên)
- So s¸nh sù ph¸t triĨn cđa tổng sản lợng và bình quân lơng thực đầu ngời so với sự
gia tăng dân số? (nhanh hơn rõ rệt)
3.GV chia lớp 3 nhóm thảo luận 3 yêu cầu của đề bài.
a/ Điều kiện thuận lợi: đất đai, dân c, trình độ thâm canh...
Khó khăn trong sản xuất lơng thực: khí hậu, ứng dụng tiến bộ...
Giải pháp phát triển lơng thực: đầu t thuỷ lợi, cơ khí hố làm đất, giống cây trồng,
vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, công nghiệp chế biến.
b/ Vai trị vụ đơng sản xuất lơng thực. Ngơ chịu rét, hạn có năng suất cao, ổn định,
diện tích mở rộng, nguồn thức ăn gia súc quan trọng.
c/ ¶nh hëng cđa viƯc gi¶m tØ lƯ...
- Triển khai chính sách dân số kế hoạch hố gia đình có hiệu quả.
- Nơng nghiệp phát triển, bình qn lơng thực tăng (400 kg/ngời)
<b>4.Củng cố:3’</b>
- Tóm tắt lại phơng pháp vẽ biểu đồ trên cơ sở xử bảng số liệu (chuyển từ số liệu
- GV hớng dẫn (nếu có điều kiện) học sinh vẽ trên phần mềm EXCEL.
<b>5. Dặn dò :1</b>
Tìm hiểu, su tầm t liệu và viết tóm tắt giới thiệu về Vờn Quốc gia Phong Nha
- Kẻ Bàng hoặc Thành phố Huế.