Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài soạn Đề ĐA thi thử ĐH Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.81 KB, 6 trang )

ĐÁP ÁN
CHẤM THI KHẢO SÁT THI ĐẠI HỌC KHỐI B - MÔN TOÁN
Câu ý Đáp án Điểm
Câu I
(2,0)
1.
(1,0)
1/ Khi m =1
3 2
y x 3x 2= − + −
Tập xác định: R.
Chiều biến thiên:
2
y' 3x 6x y' 0 x 0;x 2.
=− + → = ↔ = =


x x
lim y , lim y .
→+∞ →−∞
=−∞ =+∞

Bảng biến thiên:

0,5
+ Hàm số nghịch biến trên (-∞; 0) và (2; + ∞); đồng biến trên (0; 2).
+ Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y

= 2; cực tiểu tại x = 0, y
CT
= - 2.


0,25
Đồ thị: Đồ thị giao với Ox tại (
1 3−
;0) và (
1 3+
; 0);
giao với Oy tại (0;-2).

0,25
2.
(1,0)
2/ Hàm số (1) có cực đại, cực tiểu thỏa mãn: y

.y
ct
< 0
↔ Đồ thị hàm số (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt
↔ f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt (*).
0,25
Ta có f(x) = -(x - 1)[x
2
-(3m - 1)x -3m +1].
Từ (*) ↔ phương trình -(x -1)[x
2
-(3m -1)x -3m +1] = 0 có 3 nghiệm
phân biệt ↔ g(x) = x
2
- (3m-1)x -3m +1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x ≠ 1
0,25


2
m 1
1
9m 6m 3 0
m
3
g(1) 6m 3 0
1
m
2
 < −




∆ = + − >

>
↔ ↔
 

= − + ≠





↔ m <-1 ;
1 1
m

3 2
< <
;
1
m
2
>
. 0,25
Vậy m < -1 hoặc
1 1
m
3 2
< <
hoặc
1
m
2
>
. 0,25
1
x
y’
y
-∞
+∞
0
2
-2
2
-∞

+∞
2
-2
x
y
0
0
+
- -
0
2
1 3

1
1 3
+
Câu 1.
1/ Phương trình ↔ 4sinx.cosx +2(2cos
2
x -1) +2sinx +1= 0
↔ 2sinx(2cosx +1) + (2cosx -1)(2cosx +1) = 0
↔ (2cosx +1)(2sinx + 2cosx -1) =0
0,25

2cosx 1 0
2sin x 2cosx 1 0
+ =




+ − =

0,25
+ 2sinx +2cosx - 1 = 0

1
cos x- cos
4
2 2
π
 
↔ = = α
 ÷
 
x k2 ,k Z.
4
π
↔ = ± α + π ∈
0,25
+ 2cosx +1= 0
1 2
cosx=- x k2 ,k Z.
2 3
π
↔ ↔ = ± + π ∈
Vậy nghiệm của phương trình là
2
x k2 ;x k2 ,k Z.
3 4
π π

= ± + π = ± α + π ∈
0,25
2.
(1,0)
Bất phương trình ↔
4x 4x x 1 x 1+ ≥ + + +
(1).
Tập xác định: [0; +∞) (*)
0,25
Xét hàm số f (x) x x= + trên [0; +∞).
Ta có
1
f (x) 1 0 x (0; )
2 x

= + > ∀ ∈ +∞
→ Hàm số đồng biến /(0; +∞).
0,25
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của bất phương trình
Từ(1) ↔
1
f (4x) f (x 1) 4x x 1 x
3
≥ + ↔ ≥ + ↔ ≥
0,25
Kết hợp (*) ta được
1
x
3


hay tập nghiệm của bất phương trình
1
;
3
 
+∞
÷

 
. 0,25
Câu
III
(1,0)
(1,0)

2011 2012
2 3 2011
1
x 1 x x
f (x) x x x ... x x. .
x 1 x 1
− −
= + + + + = =
− −


2011 2012
2 3 k 1 k 2011
2
( x) 1 x x

f (x) x x x ... ( 1) x ... x x. .
x 1 x 1

− − +
= − + − + − + + = =
− − +
0,25
Đặt
2013
3 2011
1 2
2
f (x) f (x) x x
f (x) x x ... x .
2 x 1
+ −
= = + + + =

0,25

( )
2014 2012 2
2 2010
2
2
2011.x 2013.x x 1
f '(x) 1 3x ... 2011.x .
x 1
− + +
= + + + =


0,25
Thay x = 2 ta được f’(2) = 1+ 3.2
2
+ …+ (2k-1).2
2k-2
+…

+ 2011.2
2010

2014 2012
2011.2 2013.2 5
.
9
− +
=
0,25
2
Câu
IV
(1,0)
(1,0)
Ta thấy thể tích S.ABC là V
S.ABC
=
ABC
1 1
dt .SH abh
3 6

∆ =
H là trung điểm BC→ dt∆
ABH
= dt∆
ACH
→ V
S.ABH
= V
S.ACH
(1).
Ta có V
SABH
+ V
SACH
= V
SABC
(2).
0,25
Từ (1) và (2)→ V
S.ABH
=
S.ABC
1 1
V abh
2 12
=
0,25
Gọi d là khoảng cách từ B đến (SAH), dt∆
SAH
=

2 2
1 1
SH.AH h a b .
2 4
= +
Ta có V
S.ABH
=
SABH
SAH
2 2
2 2
SAH
1
3. abh
1 3V ab
12
dt .d d
1
3 dt
a b
h a b
4
∆ ↔ = = =

+
+
.
0,5
Câu

V
(1,0)
(1,0)
Ta có a ≤ 1. Thật vậy, nếu a >1 thì 1 < a ≤ b ≤ c và
2 2 2
1 1 1 a 1 b 1 b 1
a b c 0
a b c a b b
− − −
+ + − − − = + + >
điều này vô lý.
Từ a ≤ 1 và
( )
1 1
a b c 1 bc 1
a bc
 
− = + − → ≥
 ÷
 
. Tương tự c ≥ 1 và ab ≤ 1
Vì bc ≥ 1 nên ta chỉ cần chứng tỏ abc
2
≥ 1.
0,5
Do ab ≤ 1 ta có:

( )
1 1 1 1 1
c a b 1 2 ab 1 2 ab ab,

c ab ab
ab ab
 
   
+ = + − ≥ − = − ≥ −
 ÷  ÷
 ÷
   
 
Và do đó
1 ab
c 1 0
c
ab
 
 
− + ≥
 ÷
 ÷
 
 
, vì vậy abc
2
≥ 1 .
Đẳng thức xảy ra khi a =b =c =1.
0,5
1.
1/ A là giao d và Ox → A
3
;0

3
 

 ÷
 
. Ta thấy góc giữa d và Ox là 60
0
.
Đường thẳng d’⊥d và cắt d tại B, cắt Ox tại C
→ ∆ABC có
· · ·
0 0 0
ABC 90 ,BAC 60 ,ACB 30= = =
Giả sử AC = x → AB =
x
2
, BC =
x 3
2
.
0,25
3
S
A
B
a
h
b
C
H

A
B
C
60
0
30
0
x
Diện tích ∆ABC là
2 3

2
1 x 3
AB.BC 2 3 2 3
2 8
= → =
x 4↔ =
→AC= 4. Giả sử C(x
C
; 0):

C C C
3 12 3 12 3
x 4 x ;x
3 3 3
− − −
+ = ↔ = =
.
0,25
Với

C
12 3 12 3
x C ;0
3 3
 
− −
= →
 ÷
 
. d’:
12 3
x 3.y 0.
3

+ − =
0,25
Với
C
12 3 12 3
x C ;0
3 3
 
+ +
= − → −
 ÷
 
. d’:
12 3
x 3.y 0.
3

+
+ + =
0,25
2.
(1,0)
2/
Gọi M,M’ lần lượt là tung điểm BC và B’C’, G và G’lần lượt là trọng tâm
∆ABC và ∆A’B’C’, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCA’B’C’ .
Do ABCA’B’C’ là lăng trụ tam giác đều nên I là trung điểm GG’.
0,25
V
ABCBA’B’C’
= dt∆ABC .h (h là chiều cao lăng trụ = GG’)
Từ gia thiết ta được
3
2
a 4a 3
h .
3
a . 3
4
= =
0,25
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ là R =IA =
2 2
GA GI+

2 2
a 4a a 15
.

3 3 3
= + =
0,5
Điều kiện x, y >0 (*).
Hệ phương trình
2 2
2
2 2
log (x y) 0 x .4y 4
x 4y 5 0 x 4y 5
 
= =
↔ ↔
 
+ − = + =
 
(x
2
,4y) là nghiệm của phương trình X
2
-5X + 4 = 0 ↔ X = 1 hoặc X = 4.
0,25
+ Trường hợp:
2
x 1
x 1
y 1
4y 4
 =
=



 
=
=


(do x,y >0).
0,25
4
I
A
A’
B
B’
C’
C
M
M’
G
Câu
VII.a
(1,0)
(1,0)
+ Trường hợp:
2
x 2
x 4
1
y

4y 1
4
 =

=
 

 
=
=
 


(do x,y >0). 0,25
Vậy nghiệm của hệ là
x 1
y 1
=


=

hoặc
x 2
1
y
4
=




=


.
0,25
Câu
VI.b
(2,0)
(1,0)
Ta thấyA nằm trên đường tròn. Gọi I là tâm đường tròn → I(1;0)
∆ABC đều → I là trọng tâm ∆ABC

0,25
Ta lại có A,I nằm trên Ox và AI là trung trực BC→ B,C đối xứng qua Ox
Giả sử B(x;y) ,C(x;-y) ta có
x x 3
1
3
y y 0
0
2
+ +

=



− + +


=


ta được x = 0 vậy
( )
( )
B 0;y
C 0; y




0,25
BC =AB
2 2
y 3
y ( y) (3 0) (0 y)
y 3

=
↔ − − = − + − ↔

= −


0,25
Vậy tọa độ B và C là
B(0; 3)
C(0; 3)







hoặc
B(0; 3)
C(0; 3)






. 0,25
(1,0)
5
A
B
C
I
O
A
C
y
M
I
J
G

×