Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

giao an dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt33 Ngày soạn: 29/11/2010

<b>§3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ</b>



<b>Mục tiêu</b>


– HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình bằng quy tắc thế


– HS nắm vững cách giải phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. HS thấy được
cách giải một số hệ phương trình ở các trường hợp đặc biệt.


– Giáo dục các em ý thức trong học tập cẩn thận khi tính tốn biến đổi.


<b>Phương tiện dạy học</b>


– GV: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài giải ?1, bảng phụ vẽ minh họa ?2giáo án, SGK, SGV.
– HS: Phiếu học tập, bảng nhóm


<b>Tiến trình bài dạy</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Giải phương trình:
5x – 10 = 0


GV nhận xét và ghi điểm


Cả lớp làm bài vào nháp
1 HS lên bảng thực hiện
Cả lớp nhận xét bài làm của
bạn



5x – 10 = 0
5x = 10
x = 2


<b>Hoạt động 2: Quy tắc thế (15’)</b>


GV giới thiệu các bước của
quy tắc thế


GV nêu ví dụ 1


Bước 1: Từ phương trình
đầu hãy biểu x theo y ta
được phương trình nào?
Lấy kết quả (*) thế vào chỗ
x trong phương trình thứ 2
ta được phương trình nào?
Bước 2: Có nhận xét gì về
phương trình thứ 2 của hệ?
Thực hiện giải phương trình
này ta có y bằng bao nhiêu?
Hướng dẫn HS tìm giá trị x.
Cách giải như trên gọi là
giải hệ phương trình bằng
phương pháp thế.


Chú ý trong khi giải hệ
phương trình ta có thể biểu
diễn x theo y hoặc y theo x


tùy theo từng bài cụ thể


HS chú ý GV giới thiệu


x=3y+2 (*)
–2(3y+2)+5y = 1


Phương trình chỉ cịn một ẩn
y= –5


HS thực hiện tìm giá trị của
x


<b>1. Qu y tắc thế:</b> Xem SGK/13
Ví dụ 1: Xét hệ phương trình


x 3y 2


(I)



2x 5y 1











Giải



Biểu diễn x theo y từ phương
trình thứ nhất ta có:


x 3y 2


(I)



2(3y 2) 5y 1















x 3y 2

<sub>y</sub>

<sub>5</sub>














x

<sub>y</sub>

13

<sub>5</sub>














Vậy hệ (I) có một nghiệm duy
nhất (–13; –5)


<b>Hoạt động 3: Áp dụng (23’)</b>


Cho HS đọc ví dụ 2 trong 3
phút


HS hoạt động nhóm ?1


GV kiểm tra bài làm của


HS đọc ví dụ 2 trong 3 phút
HS hoạt động nhóm


Đại diện một nhóm lên bảng
trình bày.


Các nhóm cịn lại theo dõi


2. Áp dụng
Ví dụ 2: SGK/14
?1.

4

<sub>3</sub>

<i><sub>x y</sub></i>

<i>x</i>

5

<i>y</i>

<sub>16</sub>

3










4

5(3

16) 3


3

16



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>











</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nhóm


GV nhận xét bài làm của
HS.


Đưa bài giải mẫu lên bằng
bảng phụ.


GV nêu chú ý.


Cho HS làm ví dụ 3


GV kiểm tra việc thực hiện
của HS trên phiếu học tập
Cho HS làm ?2 vào phiếu
học tập.


GV chuẩn bị bảng phụ
minh họa ?2


Cho HS làm ?3


GV gọi HS nhận xét bài
làm của bạn.


GV nhận xét bài làm và giải
thích lại vì sao hệ (IV) vơ
nghiệm


GV tóm tắt lại cách giải hệ
phương trình bằng phương
pháp thế


và nhận xét.


HS làm ví dụ 3 vào phiếu
học tập


HS làm bài ?2 vào phiếu
học tập



Một HS đứng tại chỗ giải
thích.


Cả lớp thực hiện vào phiếu
học tập


Hai HS lên bảng thực hiện
(1 minh họa – 1 HS giải)


HS dưới lớp nhận xét bài
làm của bạn


11

80 3


3

16



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>














7


5



<i>x</i>


<i>y</i>












Vậy hệ có nghiệm duy nhất là
(7;5)


Chú ý: Xem SGK/14
Ví dụ 3: Xem SGK/14


?3


4

3



(IV)



8

2

1



<i>x y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>







 







<sub>8</sub>

<i>y</i>

<i><sub>x</sub></i>

2 4

<sub>2(2 4 ) 1</sub>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>




 








<sub>0</sub>

<i>y</i>

<i><sub>x</sub></i>

2 4

<sub>3(*)</sub>

<i>x</i>




 








Ta thấy phương trình (*) vơ
nghiệm



Vậy hệ đã cho vơ nghiệm.
Minh họa bằng hình học:


Tóm tắt cách giải hệ phương
trình bằng phương pháp thế:
SGK/15


<b>Hoạt động 4: Dặn dị</b>


Xem các ví dụ đã giải
Bài tập về nhà: 12,13,14/15


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×