Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Trần Quang Khải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.41 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>


<b>Thời gian: 45 phút </b>
<b>Năm học 2020-2021</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan:</b> (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng
nhất trong mỗi câu hỏi sau đây:


<b> Câu 1</b>. Đâu là công thức của oxit bazơ?


<b>A.</b> CuO,CO2, CaO <b>B.</b> CO2, SO2, P2O5
<b> C.</b> CuO, MgO, K2O <b>D.</b> CO2, CaO, FeO
<b> Câu 2.</b> Dãy nào sau đây là oxit axit?


<b> A.</b> CO2,SO3,P2O5 <b>B.</b> MgO,ZnO,CO


<b> C.</b> FeO, MgO, Na2O <b>D.</b> CO,ZnO, Al2O3


<b>Câu 3.</b> Đất kiềm có độ pH?


<b>A.</b> >7 <b>B.</b> <7 <b>C.</b> >=7 <b>D.</b> =7


<b>Câu 4. </b>Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là?


<b>A.</b>

NaCl <b>B.</b> Na2SO4 <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> HCl


<b>Câu 5.</b> Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại:


<b>A.</b> Phản ứng trao đổi <b>B.</b> Phản ứng hoá hợp



<b> C.</b> Phản ứng trung hoà <b>D.</b> Phản ứng thế
<b>Câu 6.</b> Đồng Nitrat tác dụng được với?


<b>A.</b> FeCl2 <b>B.</b> ZnSO4 <b>C.</b> NaOH <b>D.</b> KCl


<b>Câu 7.</b> Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây :


<b>A</b>. FeO và H2O <b>B</b>. FeO và CO2


<b> C.</b> Fe2O3 và H2O <b>D</b>. Fe2O3 và CO2
<b>Câu 8.</b> Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?


<b>A.</b> CaCl2 <b>B.</b> CuSO4 <b>C.</b> BaCl2 <b>D.</b> K2CO3


<b>Câu 9.</b> Điện phân NaCl có màng ngăn, sản phẩm thu được là một trong những chất nào sau đây?


<b>A.</b> NaCl <b>B.</b> NaOH <b>C.</b> H2O <b>D.</b> HCl


<b> Câu 10. </b>Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit H2SO4 loãng?


<b>A.</b> Fe <b>B.</b> Zn <b>C.</b> Cu <b>D.</b> Mg


<b> Câu 11.</b> Cho các cặp chất sau, cặp chất nào tác dụng được với nhau:
<b>A.</b> HCl với Cu <b>B.</b> HCl với Zn
<b>C.</b> H2SO4 với SO2 <b>D.</b> H2SO4 với CO2
<b>Câu 12.</b> Muối nào sau đây có thể tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2


<b> A.</b> NaNO3 <b>B.</b> CaSO4 <b>C.</b> KCl <b>D.</b> NaCl
<b>Câu 13 </b>: Bazơ nào sau đây là bazơ kiềm?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b>CaCO3, Cu(OH)2 , Fe(OH)2 <b>C.</b> Cu(OH)2 , CuO, NaOH
<b>B</b>.CaO, CaCO3 , Cu(OH)2 <b>D.</b> CaCO3 , NaOH, Fe(OH)3
<b>Câu 15</b>: Để nhận biết dd NaOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào sau đây:
<b>A. </b>H2SO4 <b>B.</b> HCl <b>C.</b> NaCl <b>D.</b> H2O


<b>Câu 16 :</b> Dãy cơng thức hóa học gồm tồn bộ phân bón đơn là :


<b>A</b>. KCl, NH4Cl, Ca3(PO4)2, KNO3. <b>C</b>. Ca(H2PO4)2, (NH4)2SO4, NH4Cl
<b>B</b>. KNO3, NH4Cl, NH4NO3, Ca3(PO4)2. <b>D.</b> NH4Cl, KNO3, KCl.


<b>B. Phần tự luận (6đ) </b>


<b>Câu 17</b> (1 đ) : Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau : (mỗi dấu mũi tên là một phương trình phản
ứng, viết điều kiện nếu có):


Na(1) Na2O


(2)


<sub>NaOH </sub>


<b>Câu 18</b> (2đ): Nung m gam muối BaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được khí cacbonic và 45,9 gam
oxit.


a. Viết phương trình hóa học.


b. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc) và m?


<b>Câu 19 </b><i>(2đ): Cho 6,5g Zn vào 200 gam dung dịch FeSO</i>4 15,2%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cho


biết:


a/ Chất nào hết chất nào dư ?


b/ Tính nồng độ % của từng chất có trong dung dịch sau phản ứng ?


<b>Câu 20</b><i>(1 đ)</i><b>:</b> Chỉ dùng 1 thuốc thử phân biệt các dung dịch không màu sau: H2SO4, HCl, BaCl2, NaOH.
(Biết Ba = 137, C = 12, O = 16, Ca=40, Zn=65, Fe=56, S=32)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>1. Trắc nghiệm khách quan: </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16


C A A C A C C B B C B B B A A C


<b>2. Tự luận:</b>
<b>Câu 17: </b>


1) 4Na + O2 2Na2O
2) Na2O + H2O 2NaO
<b>Câu 18: </b>


nBaO = 45,9/153 =0,3 mol


BaCO3 BaO + CO2 (1)
0,3 0,3 0,3
VCO2 = 0,3.22,4 = 6,72 (lít)


m BaCO3 = 0,3.(137+ 12 + 16.3) = 59,1 (gam)


nZn = 0,1 mol ; nFeSO4 = 0,2 mol


<b>Câu 19:</b> Zn + FeSO4 Fe + ZnSO4 (2)


Trước pu 0,1 0,2 0 0 mol
Phản ứng 0,1 0,1 0,1 0 ,1



<i>o</i>


<i>t</i>






<i><sub>t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Sau pu 0 0,1 0,1 0,1
a,Zn hết, FeSO4 dư


b,Dung dịch sau pu: ZnSO4 = 0,1 mol
FeSO4 dư = 0,1 mol
mdd sau pu = 6,5 + 200 – 0,1.56 = 200,9 gam
C % ZnSO4 = (0,1.161.100%) : 200,9 = 8,01%
C%FeSO4 dư = (0,1.152.100%) : 200,9 = 7,57%
<b>Câu 20: </b>


- Trích mẫu thử vào từng ống nghiệm riêng biệt
- Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:



+ Mẫu thử nào chuyển đỏ là H2SO4, HCl
+ Mẫu thử nào chuyển xanh là NaOH


+ Mẫu thử nào không chuyển màu QT là BaCl2
-Cho BaCl2 vào 2 dung dịch axit


+ Ống ngiệm nào có kết tủa là H2SO4


+ Ống nghiệm nào khơng có hiện tượng là HCl
H2SO4 + BaCl2 HCl + BaSO4


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1</b>. Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?
Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học?


<b>Câu 2</b>.Cho các chất sau : CaO, SO2 , HCl ,NaOH , P2O5 , H2S , Na2O , Ca(OH)2 .
Hãy cho biết chất nào thuộc oxit bazơ , oxit axit , bazơ , axit , muối


<b>Câu 3</b>. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl .


<b>Câu 4</b>. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


S SO2 SO3 H2SO4 MgSO4.


<b>Câu 5</b>. Hịa tan 8(g) CuO hồn tồn vào 200(g) d2 HCl .
Tính khối lượng muối thu được.



Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl cần dùng .


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


Câu 1
(2 Điểm)


Nêu được mỗi tính chất + lấy được vd


Câu 2
(2 Điểm)


-0 Oxit bazơ : CaO , Na2O
-1 Oxit axit :SO2 , P2O5
-2 Axit : HCl , H2S
-0 Bazơ : NaOH, Ca(OH)2



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3
(2 điểm)


- Thử các mẫu thử bằng quỳ tím :
+ Quỳ tím hóa đỏ là dd HCl .
+ Quỳ tím hóa xanh là dd NaOH .
+ Không hiện tượng là : Na2SO4 , NaCl
- Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu thử cịn lại :
+ Có kết tủa trắng là dd Na2SO4 :



BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl
+ Không hiện tượng là NaCl


Câu 4
(2 điểm)


1) S + O2 SO2


2) 2SO2 + O2 2SO3
3) SO3 + H2O H2SO4
4) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Câu 5




(2 điểm)


a) PTHH : CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (1)


-3 nCuO =


-4
-5
c) nHCl = 2nCuO = 0,2 (mol)
mHCl = 0,2 . 36,5 = 7,3 (g)


C% =
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1: </b>Nhóm các dung dịch có p H > 7
<b>A.</b> HCl, HNO3


<b>B.</b> NaCl, KNO3
<b>C.</b> NaOH, Ba(OH)2
<b>D.</b> Nước cất, nước muối


<b>Câu 2:</b> Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với
<b>A.</b> Dung dịch Na2CO3


<b>B.</b> Dung dịch MgSO4
<b>C.</b> Dung dịch CuCl2
<b>D.</b> Dung dịch KNO3


<b>Câu 3:</b> Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau:
CuCl2, Ba(OH)2, K2SO4. Thuốc thử để nhận biết cả 3 chất là:


<b>A.</b> H2O




<i><sub>t</sub></i>0




 
<i>to</i>,<i>V</i>2<i>O</i>5










)
(
1
,
0
80
8
<i>mol</i>

)
(
1
,
0
2
<i>mol</i>
<i>n</i>


<i>n<sub>CuCl</sub></i>  <i>CuO</i> 


)
(
5
,
13


135
.
1
,
0
2
<i>g</i>
<i>m</i>


<i>CuCl</i>  


%
6 5
,
3
%
1 0 0
.
2 0 0
3
,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.</b> dung dịch Ba(NO3)2
<b>C.</b> Dung dịch KNO3
<b>D.</b> Dung dịch NaCl


<b>Câu 4:</b> Thành phần phần trăm của Na và trong hợp chất NaOH và lần lượt là:
<b>A.</b> 54,0%


<b>B.</b> 56,0%


<b>C.</b> 57,5%
<b>D.</b> 54,1%


<b>Câu 5:</b> Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học:
<b>A.</b> Ca3(PO4)2


<b>B.</b> CaCO3
<b>C.</b> Ca(OH)2
<b>D.</b> CaCl2


<b>Câu 6:</b> Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng thí nghiệm quan sát
được là


<b>A.</b> có kết tủa trắng xanh
<b>B.</b> có kết tủa màu đỏ nâu
<b>C.</b> có khí thốt ra


<b>D.</b> khơng có hiện tượng gì


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình hóa học:


a NaCl (dd) + b H2O → c NaOH (dd) + dCl2 (k) + e H2 (k)
Các hệ số a, b, c, d,e lần lượt là:


<b>A.</b> 1,1,2,1,2
<b>B.</b> 1,2,2,1,1
<b>C.</b> 2,2,2,1,1
<b>D.</b> 2,2,1,1,1


<b>Câu 8:</b> Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:


<b>A.</b> Bari oxit và axit sunfuric


<b>B.</b> Bari hidroxit và axit sunfuric
<b>C.</b> Bari cacbonat và axit sunfuric


<b>Câu 9:</b> Để khử chua đất nông nghiệp, người ta sử dụng hoá chất:
<b>A.</b> CaO


<b>B.</b> Ca(OH)2 dạng bột
<b>C.</b> dung dịch Ca(OH)2
<b>D.</b> dung dịch NaOH


<b>Câu 10:</b> Cặp chất tác dụng với nhau là:
<b>A.</b> Na2CO3 + KCl


<b>B.</b> NaCl + AgNO3
<b>C.</b> ZnSO4 + CuCl2
<b>D.</b> Na2SO4 + AlCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> Ca(OH)2
<b>B.</b> Cu(OH)2
<b>C.</b> Zn(OH)2
<b>D.</b> NaOH


<b>Câu 12:</b> Dãy các bazo bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng với nước
<b>A.</b> Cu(OH)2 ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3


<b>B.</b> Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3 ; NaOH
<b>C.</b> Fe(OH)3 ; Cu(OH)2 ; KOH; Mg(OH)2



<b>Câu 13:</b> Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch NaOH có những tính chất hóa học của bazo tan vì:
<b>A.</b> làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit


<b>B.</b> làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit


<b>C.</b> làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với oxit axit axit
<b>D.</b> tác dụng với oxit và axit


<b>Câu 14:</b> Sau khi làm thí nghiệm, có những chất khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng là tốt nhất:


<b>A.</b> Muối NaCl
<b>B.</b> Nước vôi trong
<b>C.</b> Dung dịch NaCl
<b>D.</b> Dung dịch NaNO3


<b>Câu 15:</b> Hãy chọn cơng thức hóa học ở cột II ghép với tên phân bón hóa học ở cột I cho phù hợp


<b>Cột I</b> <b>Cột II</b>


a. Urê 1. NH4NO3


b. Đạm amoni sunfat 2. KNO3


c. Đạm kali nitrat 3. (NH2)2CO
d. Đạm amoni nitrat 4. (NH4)2SO4
<b>B. Tự luận (5 điểm)</b>


1/ Viết các phản ứng hóa học theo chuỗi sau:



CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 → AgNO3


2/ Trộn 30 ml dung dịch có chứa 9,8 g H2SO4 với 70 ml dung dịch chứa 31,2 g BaCl2
a/ Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.


b/ Tính khối lượng chất rắn sinh ra.


c/ Tính nồng độ mol của chất cịn lại trong dung dịch sau phản ứng. Cho rằng thể tích dung dịch thay đổi
khơng đáng kể.


3/ a/ Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: KCl, Ca(OH)2, KOH và K2SO4.
Làm thế nhận biết từng dung dịch?


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>1. Trắc nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

6B 7C 8C 9C 10B


11A 12A 13B 14B 15(a-3, b-4, c-2, d-1)


<b>B. Tự luận</b>


<b>1.</b> Các phương trình hóa học:
CaCO3 → CaO + CO2


CaO + H2O → Ca(OH)2


CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 +CO2 + H2O
Ca(NO3)2 + Ag2SO4 → CaSO4 + AgNO3
<b>2. </b>



a, Ta có phương trình hóa học:
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl (1)


=> Hiện tượng ta quan sát được là xuất hiện kết tủa trắng
n H2SO4 = 9,8 : 98 = 0,1 mol


n BaCl2 = 31,2 : 208 = 0,15 mol
Ta nhận thấy 0,1 : 1 < 0,15 : 1
=> Sau phản ứng BaCl2 còn dư
n BaSO4 = n H2SO4 = 0,1 mol
m BaSO4 = 0,1 . 233 = 23,3 gam


(1) n HCl = 2 n H2SO4 = 0,1 . 2 = 0,2 mol
(1) n BaCl2 phản ứng = n H2SO4 = 0,1 mol
=> n BaCl2 dư = 0,15 – 0,1 = 0,05 mol
CM BaCl2 = 0,05 : (30 + 70) : 1000 = 0,5M
CM HCl = 0,2 : (30 + 70) : 1000 = 2M


<b>3,</b> Cho lần lượt 4 dung dịch trên vào dung dịch có chứa phenolphtalein.


Dung dịch nào khiến phenolphtalein chuyển sang hồng => Đó là Ca(OH)2, KOH (I)
Dung dịch khơng có hiện tượng gì KCl, K2SO4 (II)


(I) Sục khí CO2 vào (I). Chất nào tác dụng với CO2 tạo vẩn đục trắng đó chính là Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


Chất khơng có hiện tượng gì là NaOH


(II) Cho 2 chất trên lần lượt tác dụng với dung dịch BaCl2.


Chất tác dụng với dung dịch BaCl2 cho ra kết tủa trắng là K2SO4
BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 1 tiết môn toán 9 chương 1 (kèm đáp án)
  • 12
  • 842
  • 4
  • ×