Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài soạn Unit 10: My favourite food

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.51 KB, 15 trang )




- carrot: củ cải đỏ
- a tomato: cà chua
- a potato: khoai tây
- lettuce: rau xà lách
- bean: đậu
- pea: đậu hà lan
- cabbage: bắp cải
- onion: củ hành

d
e
f
g
a
b
c
1. carrot
2. a tomato
3. a potato
4. lettuce
5. pea
6. cabbage
7 onion

Ba: Do you like meat?
Nam: No, I don’t.
Ba: What’s your favorite food?
Nam: I like fish and vegetables


-
Form: What’s your favorite food?
I like…
- Use: Hỏi/đáp về món ăn ưa thích

×