Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.15 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>BỘ CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP VỀ SẮT VÀ CROM MƠN HĨA HỌC 12 NĂM 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG </b>
<b>Câu 1:</b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>khơng</b> đúng?
A. Cu2O vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
B. Cu(OH)2 có tính bazơ.
C. CuSO4 khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn vào xăng hoặc dầu.
D. CuSO4 khan có thể dùng để làm khơ khí NH3.
<b>Câu 2:</b> Vàng bị hịa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Hỗn hợp 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc
B. HNO3
C. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc
D. H2SO4 đặc, nóng.
<b>Câu 3:</b>Nhận định nào sau đây <b>khơng</b> đúng?
A. Cu có độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt (chỉ kém Ag).
B. Cu là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
C. Có thể hịa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2.
D. Ở nhiệt độ thường Cu tác dụng mạnh với O2.
<b>Câu 4:</b> Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl
<b>Câu 5:</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lập phương đơn giản. B. lập phương tâm diện.
C. lập phương tâm khối. D. lục phương.
<b>Câu 6:</b> Trong khơng khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. CuCO3 và Cu(OH)2. B. CuCO3. C. Cu(OH)2. D. CuO.
<b>Câu 7:</b>Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
<b>Câu 8:</b> Những đồ vật bằng Ag để trong khơng khí lâu ngày bị xám đen là do
A. oxi khơng khí oxi hóa.
B. khơng khí có nhiều CO2.
C. khơng khí bị nhiễm bẩn khí H2S.
D. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong khơng khí.
<b>Câu 9:</b> Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng
A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng<b>. </b>
C. 5 – 10% khối lượng. D. 2 – 5% khối lượng.
<b>Câu 10:</b>Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hóa học là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
B. thép để trong khơng khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí O2.
D. kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng.
<b>Câu 11:</b>Dãy kim loại bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội là
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
<b>Câu 12:</b>Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra q trình:
A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
<b>Câu 13:</b> Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
<b>Câu 14:</b>Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào khơng
đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1. B. 24Cr2+: [Ar]3d4.
C. 24Cr2+: [Ar]3d34s1. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.
<b>Câu 15:</b> Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Ba(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2.
<b>Câu 16:</b> Có các nhận định sau:
1. Ag, Au khơng bị oxi hóa trong khơng khí, dù ở nhiệt độ cao.
2. Ag, Au tác dụng được với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc nóng.
3. Zn, Ni tác dụng với khơng khí, nước ở nhiệt độ thường.
4. Ag, Au chỉ có số oxi hóa +1, cịn Ni, Zn chỉ có số oxi hóa +2.
5. Au bị tan trong nước cường toan.
Những nhận định đúng là :
A. 2, 3, 4. B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5. D. 1, 5.
<b>Câu 17:</b> Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác, trong đó cacbon chứa khoảng :
A. trên 2% khối lượng. B. 0,01 – 2% khối lượng.
C. 5 – 10% khối lượng. D. 2 – 5% khối lượng.
<b>Câu 18:</b> Trong các trường hợp sau đây, trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hóa học là:
A. kim loại Zn trong dung dịch HCl.
B. thép để trong khơng khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí O2.
D. kim loại Cu trong dung dịch HNO3 loãng.
<b>Câu 19:</b>Dãy kim loại bị thụ động trong axit H2SO4 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Fe, Al, Ag. C. Fe, Al, Cu. D. Fe, Zn, Cr.
<b>Câu 20:</b> Fe có số thứ tự là 26. Fe3+ có cấu hình electron là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 2s22s22p63s23p63d64s2
<b>Câu 21:</b> Fe là kim lọai có tính khử ở mức độ nào sau đây:
A. Rất mạnh B. Mạnh C. Trung bình D. Yếu
<b>Câu 22:</b> Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ lớn hơn 5700C thu được chất nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
<b>Câu 23:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vài dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ :
A. không màu sang màu vàng B. màu da cam sang màu vàmg
C. không màu sang màu da cam D. màu vàng sang màu da cam
<b>Câu 24:</b> Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe B. K C. Na D. Mg
<b>Câu 25:</b> Với sự có mặt của oxi trong khơng khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 theo phản ứng sau:
A. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.
B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O
C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O.
D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O
<b>Câu 26:</b>Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 27:</b>Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào <b>khơng</b>
đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1. B. 24Cr2+: [Ar]3d4.
C. 24Cr2+: [Ar]3d34s1. D. 24Cr3+: [Ar]3d3.
<b>Câu 28 :</b>Phát biểu <b>không</b> đúng là:
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, cịn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
<b>Câu 29:</b> Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng
là :
A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa.
C. chất khử. D. mơi trường.
<b>Câu 30:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 31:</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
1. Ag, Au không bị oxi hóa trong khơng khí, dù ở nhiệt độ cao.
2. Ag, Au tác dụng được với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 đặc nóng.
3. Zn, Ni tác dụng với khơng khí, nước ở nhiệt độ thường.
4. Ag, Au chỉ có số oxi hóa +1, cịn Ni, Zn chỉ có số oxi hóa +2.
5. Au bị tan trong nước cường toan.
Những nhận định đúng là :
A. 2, 3, 4.B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5. D. 1, 5.
<b>Câu 33:</b> Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân
biệt được các dung dịch trên?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2.
<b>Câu 34:</b> Có dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách được muối nhôm
nhanh nhất?
A. Dung dịch NaOH và HCl. B. Dung dịch NH3 và HCl<b>.</b>
C. Dung dịch Na2CO3 và HCl D. Al và dung dịch HCl.
<b>Câu 35:</b>Có ba oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Oxit nào tan và khơng có khí
bay ra?
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Fe3O4 và Fe2O3.
<b>Câu 36:</b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i>
FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
<b>Câu 37:</b>Xét các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch H2SO4 loãng;
(2) Fe + dung dịch HNO3 loãng;
(3) Fe + Cl2 (điều kiện thích hợp);
(4) Fe + dung dịch Cu2+;
(5) Fe2+<sub> + MnO</sub>
4 + H+ .
Những phản ứng tạo ra muối sắt (III) là:
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5).
<b>Câu 38 :</b> Cho phản ứng NaCrO2 + Br2 +NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O
Khi cân bằng phản ứng trên , hệ số cân bằng của NaCrO2 là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 39:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch
NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
<b>Câu 40:</b> Khi Cu phản ứng với dung dịch chứa H2SO4 lỗng và NaNO3, vai trị của NaNO3 trong phản ứng
là :
A. chất xúc tác. B. chất oxi hóa.
C. chất khử. D. môi trường.
<b>Câu 41:</b> Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi
thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
<b>Câu 42:</b> Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn toàn, thu được
dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất và kim loại cịn dư. Chất tan đó là:
A. Cu(NO3)2. B. HNO3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3.
<b>Câu 43:</b> Có ba oxit FeO, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Oxit nào tan và khơng có
khí bay ra?
A. FeO. B. Fe2O3.
C. Fe3O4. D. Fe3O4 và Fe2O3.
<b>Câu 44:</b>Có 4 ống nghiệm chứa riêng biệt 4 dung dịch gồm FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4. Hóa chất nào
sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên?
A. NaOH B. q tím C. BaCl2 D. AgNO3
<b>Câu 45:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i>
FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là :
A. HCl , NaOH. B. HCl, Al(OH)3.
C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH.
<b>Câu 46:</b> Xét các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch H2SO4 loãng;
(2) Fe + dung dịch HNO3 loãng;
(3) Fe + Cl2 (điều kiện thích hợp);
(4) Fe + dung dịch Cu2+;
(5) Fe2+ + MnO4 + H+ .
Những phản ứng tạo ra muối sắt (III) là:
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5). D. (2), (3), (5).
<b>Câu 47:</b> Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mịn điện hóa. B. Fe bị ăn mịn điện hóa.
C. Fe bị ăn mịn hóa học. D. Sn bị ăn mịn hóa học.
<b>Câu 48:</b>Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch HNO3 lỗng.
<b>Câu 49:</b> Hồ tan m gam kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V1 lít khí (đktc). Cũng hoà tan m gam kẽm
vào dung dịch NaOH dư thốt ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1=V2. B. V1>V2.
C. V1<V2. D. Không đủ cơ sở để so sánh.
<b>Câu 50 :</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là :
A. CuSO4 , ZnCl2 B. CuSO4 , HCl
C. ZnCl2, FeCl3 D. HCl , AlCl3
<b>Câu 51:</b> Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 g
<b>Câu 52:</b> Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 1M cho tới khi pH của dung dịch bằng 1 thì ngừng
điện phân (coi thể tích dung dịch khơng đổi). % CuSO4 đã bị điện phân là
A. 2%. B. 50%. C. 8%. D. 10%.
<b>Câu 53:</b> Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa S) người ta cho O2 dư đi qua ống sứ đựng
15 gam thép, nung nóng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm
khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. Thành phần % khối lượng cacbon trong thép đó là
A. 0,02%. B. 0,5%. C. 0,8%. D. 1,02%.
<b>Câu 54:</b>Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với CO dư đun nóng. Sau phản ứng thu được
3,92 gam Fe. Sản phẩm khí tạo thành đi qua dung dịch nước vôi trong dư được 7 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 3,52. B. 5,52. C. 4,92. D. 5,04.
<b>Câu 55:</b>Có 4 ống nghiệm chứa riêng biệt 4 dung dịch gồm FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4. Hóa chất nào
sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên?
A. NaOH B. q tím C. BaCl2 D. AgNO3
<b>Câu 56:</b>Hịa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ), sau đó cô cạn dung dịch muối sau phản ứng. Lượng muối khan thu được là (cho Fe = 56; Mg = 24; Zn
= 65, O = 16)
A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam.
<b>Câu 57:</b>Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là
A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch HCl đặc
C. dung dịch H2SO4 loãng D. dung dịch HNO3 loãng.
<b>Câu 58: </b>Một bột màu lục A thực tế khơng tan trong dung dịch lỗng của axit hoặc kiềm. Khi nấu chảy với
kiềm và có mặt khơng khí nó chuyển thành chất B có màu vàng và dễ tan trong nước, chất B tác dụng với
axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A và oxi hố axit clohiđric
thành khí clo. Cơng thức phân tử các chất A, B và C lần lượt là:
A. Cr2O3, Na2CrO4, K2Cr2O7. B. Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 59:</b> Ngâm một đinh sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thấy khối lượng đinh sắt
tăng 0,8 gam. Khối lượng đồng tạo ra là
A. 6,9 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam D. 8,4 gam
<b>Câu 60:</b> Có các dung dịch CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dưới đây để phân
biệt được các dung dịch trên:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch NaOH và CO2.
<b>Câu 61:</b> Có dung dịch hỗn hợp: AlCl3, CuCl2, ZnCl2. Dùng thuốc thử nào sau đây để tách được muối nhôm
nhanh nhất?
A. Dung dịch NaOH và HCl. B. Dung dịch NH3 và HCl.
C. Dung dịch Na2CO3 và HCl D. Al và dung dịch HCl.
<b>Câu 62:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M (vừa
đủ), sau đó cơ cạn dung dịch muối sau phản ứng. Lượng muối khan thu được là :
A. 3,81 gam. B. 5,81 gam. C. 4,81 gam. D. 6,81 gam.
<b>Câu 63:</b> Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất
thu được ở đktc là :
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 64:</b> Phản ứng nào trong đó có thể sinh ra Fe2(SO4)3?
A. Fe + Fe2(SO4)3 B. Fe + MgSO4
C. Fe + H2SO4 đặc, nóng , dư D. Fe + Al2(SO4)3
<b>Câu 65:</b> X là một oxit sắt . Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là:
A. FeO B.Fe2O3
C. Fe3O4 D. không xác định được
<b>Câu 66:</b> Khối lượng K2Cr 2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch H2SO4 lỗng làm
mơi trường là :
A. 29,4 gam B. 59,2 gam C. 24,9 gam D. 29,6 gam
<b>Câu 67:</b> Muốn điều chế 6,72 lít khí clo ( đktc ) thì khối lượng K2Cr 2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với
dung dịch HCl đặc , dư là :
A. 29,4 gam B. 27,4 gam C. 24,9 gam D. 26,4 gam
<b>Câu 68:</b>Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch
HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và cịn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong
dung dịch X là
A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 10,8 gam.
<b>Câu 69:</b>Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thì thu được hỗn
hợp X. Hịa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 80%. B. 20%. C. 60%. D. 40%.
<b>Câu 70: </b>Hoà tan m g kẽm vào dung dịch HCl dư thốt ra V1 lít khí (đktc). Cũng hồ tan m g kẽm vào dung
dịch NaOH dư thoát ra V2 lít khí (đktc). Mối liên hệ giữa V1 và V2 là
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
C. V1<V2. D. Không đủ cơ sở để so sánh.
<b>Câu 71:</b> Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành có thể tác
dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X4+. Kim loại X là
A. Ni. B. Cr. C. Pb. D. Sn.
<b>Câu 72:</b> Cho 40g hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi dư nung nóng thu được 46,4g chất
rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M có khả năng phản ứng với chất rắn X là
A. 400ml. B. 300ml. C. 200ml. D. 100ml.
<b>Câu 73: </b>Để mg phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) có khối lượng
12g gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hồn tồn với axit H2SO4 đặc nóng dư thấy
thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tính khối lượng m của X.
A. 5,04g. B. 8,16g. C. 7,2g. D. 10,08g.
<b>Câu 74: </b>Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch gồm H2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO duy nhất thu
được ở đktc là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít.
<b>Câu 75:</b> Để xác định hàm lượng cacbon trong thép (không chứa S) người ta cho O2 dư đi qua ống sứ đựng
15 gam thép, nung nóng và cho khí đi qua khỏi ống sứ hấp thụ hết vào bình đựng KOH rắn. Sau thí nghiệm
khối lượng bình KOH tăng 0,44 gam. Thành phần % khối lượng cacbon trong thép đó là :
A. 0,02%. B. 0,5%. C. 0,8%. D. 1,02%.
<b>Câu 76:</b> Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng với CO dư đun nóng. Sau phản ứng thu được
3,92 gam Fe. Sản phẩm khí tạo thành đi qua dung dịch nước vôi trong dư được 7 gam kết tủa. Giá trị của
m là :
A. 3,52. B. 5,52. C. 4,92. D. 5,04.
<b>Câu 77:</b>Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch
HNO3 được dung dịch X; 0,448 lít NO (đktc) duy nhất và cịn lại 0,65m gam kim loại. Khối lượng muối trong
dung dịch X là:
A. 5,4 gam. B. 6,4 gam. C. 11,2 gam. D. 10,8 gam.
<b>Câu 78:</b>Trộn 10,8 gam bột nhôm với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm thì thu được hỗn
hợp X. Hòa tan hết X bằng HCl thu được 10,752 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 80%. B. 20%. C. 60%. D. 40%.
<b>Câu 79:</b> Cho 23,8g kim loại X tan hết trong dung dịch HCl tạo ra ion X2+. Dung dịch tạo thành có thể tác
dụng vừa đủ với 200ml FeCl3 2M để tạo ra ion X4. Kim loại X là :
A. Ni. B. Cr. C. Pb. D. Sn
<b>Câu 80:</b> Để m gam phoi bào sắt (X) ngồi khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (Y) có khối
lượng 12 gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho Y tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4 đặc nóng
dư thấy thốt ra 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng m (gam) của X là :
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.Luyện Thi Online
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>