Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nhận biết các chất môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – HÓA HỌC 12 </b>


<b>A.TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT </b>


Cr(OH)2 : vàng
Cr(OH) 3 : xanh
K2Cr2O7 : đỏ da cam
KMnO4 : tím


CrO3 : rắn, đỏ thẫm
Zn: trắng xanh


Zn(OH)2 :  trắng


Hg : lỏng, trắng bạc
HgO : màu vàng hoặc đỏ
Mn : trắng bạc


MnO : xám lục nhạt
MnS : hồng nhạt
MnO2 : đen


H2S : khí khơng màu
SO2 : khí khơng màu


SO3 : lỏng, không màu, sôi 450
Br2 : lỏng, nâu đỏ


I2 : rắn, tím


Cl2 : khí, vàng lục


CdS :  vàng
HgS :  đỏ
AgF : tan


AgI :  vàng đậm
AgCl :  màu trắng
AgBr :  vàng nhạt
HgI2 : đỏ


CuS, NiS, FeS, PbS, … : đen
C : rắn, đen


S : rắn, vàng


P : rắn, trắng, đỏ, đen
Fe : trắng xám


FeO : rắn, đen
Fe3O4 : rắn, đen
Fe2O3 : màu nâu đỏ


Fe(OH)2 : rắn, màu trắng xanh
Fe(OH)3 : rắn, nâu đỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Zn(OH)2 : màu trắng, tan trong NaOH
Mg(OH)2 : màu trắng.


Cu: : rắn, đỏ
Cu2O: : rắn, đỏ
CuO : rắn, đen


Cu(OH)2 :  xanh lam


CuCl2, Cu(NO3) 2, CuSO4.5H2O : xanh
CuSO4 : khan, màu trắng


FeCl3 : vàng
CrO : rắn, đen
Cr2O3 : rắn, xanh thẫm


BaSO4 : trắng, không tan trong axit.
BaCO3, CaCO3: trắng


<b>B.NHẬN BIẾT CÁC CHẤT KHÍ </b>


<b>Khí </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b> <b>Phản ứng </b>


<b>SO2</b>


- Q tím ẩm Hóa hồng


- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàng SO2 + H2S  2S + 2H2O


<b>- dd Br2, </b>


ddI2,
dd KMnO4


<b>Mất màu </b>


<b>SO2 + Br2 + 2H2O </b><b> 2HBr + H2SO4</b>



SO2 + I2 + 2H2O  2HI + H2SO4


SO2 + 2KMnO4 + 2H2O  2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4


<b>- nƣớc vôi trong </b> <b>Làm đục </b> <b>SO2 + Ca(OH)2</b><b> CaSO3</b><b> + H2O </b>


<b>Cl2</b>


<b>- Q tím ẩm </b>


<b>Lúc đầu làm mất </b>
<b>màu, sau đó xuất </b>


<b>hiện màu đỏ </b>


<b>Cl2 + H2O </b><b> HCl + HClO </b>
<b>HClO </b><b> HCl + [O] ; [O] </b>as <b>O2</b>


- dd(KI + hồ tinh
bột)


Không màu 
xám


Cl2 + 2KI  2KCl + I2


Hồ tinh bột + I2 dd màu xanh tím


<b>I2</b> - hồ tinh bột Màu xanh tím


<b>NH3</b>


<b>- Q tím ẩm </b> <b>Hóa xanh </b>


- khí HCl Tạo khói trắng NH3 + HCl  NH4Cl


<b>NO </b> <b>- Oxi khơng khí </b>


<b>Khơng màu </b>


<b>nâu </b> <b>2NO + O2</b><b> 2NO2</b>


- dd FeSO4 20% Màu đỏ thẫm NO + ddFeSO4 20%  Fe(NO)(SO4)


<b>NO2</b>


- <b>Khí màu nâuđỏ</b>


- làm q tím hóa đỏ 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO


<b>CO2</b>


<b>- nƣớc vôi trong </b> <b>Làm đục </b> <b>CO2 + Ca(OH)2</b><b> CaCO3</b><b> + H2O </b>


- q tím ẩm Hóa hồng
- khơng duy trì sự cháy


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CO </b>


- <b>CuO (t0) </b>


<b>Đốt cháy sau đó </b>
<b>dẫn sản phẩm vào </b>
<b>dd Ca(OH)2</b>


<b> CuO (đen) </b>
<b>Cu (đỏ) </b>


<b> Làm đục nƣớc </b>
<b> vôi trong </b>


<b>CuO(đen) + CO </b><b> Cu (đỏ) + CO2 </b>


<b>2CO + O2 </b><b> 2CO2</b>
<b>CO2 + Ca(OH)2</b><b> CaCO3</b><b> + H2O </b>


<b>H2</b>


- Đốt có tiếng nổ. Cho sản phẩm vào
CuSO4 khan không màu tạo thành màu


xanh


CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O


<b>- CuO (t0) </b> <b>CuO (đen) </b><b> Cu </b>


<b>(đỏ) </b> <b>H2 + CuO</b><i><b>(đen)</b></i>


0



t


<b> Cu</b><i><b><sub>(đỏ)</sub></b></i><b> + H2O </b>


<b>O2</b>


<b>- Que diêm đỏ </b> <b>Bùng cháy </b>


- Cu (t0) Cu(đỏ)  CuO


(đen) Cu + O2


0


t


 CuO


<b>HCl </b> - Q tím ẩm Hóa đỏ


- AgNO3 Kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3


<b>H2S </b>


- Q tím ẩm Hóa hồng
- O2


Kết tủa vàng


2H2S + O2 2S + 2H2O



Cl2 H2S + Cl2  S + 2HCl


SO2 2H2S + SO2  3S + 2H2O


FeCl3 H2S + 2FeCl3 2FeCl2 + S + 2HCl


KMnO4 3H2S+2KMnO42MnO2+3S+2KOH+2H2O


5H2S+2KMnO4+3H2SO42MnSO4+5S+K2SO4+8H2O


<b>Pb(NO3)2,Cu(NO3) </b>
<b>DD Br2 </b>


<b>Kết tủa đen </b>
<b>Từ màu nâu đỏ </b>
<b>sang không màu </b>


<b>H2S + Pb(NO3)2</b> <b> PbS</b><b>+ 2HNO3</b>
<b>H2S + Br2 + H2O </b><b> H2SO4 + 2HBr</b>


<b>H2O</b><i>(Hơi) </i> CuSO4 khan Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O  CuSO4.5H2O


<b>O3 </b> dd KI +hồ tinh bột


Dung dịch màu


xanh tím KI + O3 + H2O  I2 + 2KOH + O2


C.<b>NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)</b>



<b>Ion </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b> <b>Phản ứng </b>


<b>OH</b>

 Q tím Hóa xanh


<b>Cl</b>



AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b>
<b>4</b>


<b>PO</b>

  vàng PO3<sub>4</sub>+ 3Ag+  Ag3PO4


<b>S</b>

  đen S2 + 2Ag+  Ag2S


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>CO</b>



BaCl2


 trắng CO2<sub>3</sub>+ Ba2+  BaCO3 (tan trong HCl)
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>SO</b>

  trắng SO2<sub>3</sub>+ Ba2+  BaSO3 (tan trong HCl)
<b>2</b>


<b>4</b>


<b>SO</b>

  trắng SO2<sub>4</sub>+ Ba2+  BaSO4 (không tan trong HCl)
<b>2</b>


<b>4</b>


<b>CrO</b>

  vàng CrO2<sub>4</sub>+ Ba2+  BaCrO4


<b>S</b>

 Pb(NO3)2  đen S2 + Pb2+  PbS
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>CO</b>



HCl


Sủi bọt khí CO2<sub>3</sub>+ 2H+  CO2 + H2O (khơng mùi)
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>SO</b>

 Sủi bọt khí SO2<sub>3</sub>+ 2H+  SO2 + H2O (mùi hắc)

<b>S</b>

 Sủi bọt khí S2+ 2H+  H2S (mùi trứng thối)


<b>2</b>
<b>3</b>



<b>SiO</b>

  keo SiO2<sub>3</sub>+ 2H+  H2SiO3


<b>2</b>
<b>3</b>


<b>HCO</b>



Đun nóng Sủi bọt khí 2


0


t
3


HCO CO2 + CO2<sub>3</sub>+ H2O
<b>2</b>


<b>3</b>


<b>HSO</b>

 Sủi bọt khí 2HSO<sub>3</sub>t0 SO2 + SO2<sub>3</sub>+ H2O
<b>3</b>


<b>NO</b>

 Vụn Cu và


H2SO4 Khí màu nâu


3Cu + 8H+  2Cu2+ + 2NO + 4H2O
2NO + O2  2NO2


<b>2</b>



<b>NO</b>

 H2SO4


Khí màu nâu đỏ
do HNO2 phân


tích


2NO<sub>2</sub> + H+  HNO2


3HNO2  2NO + HNO3 + H2O
2NO + O2  2NO2


<b>D.NHẬN BIẾT ION DƢƠNG (CATION) </b>


<b>Ion </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tƣợng </b> <b>Phản ứng </b>


<b>Li+</b> Đốt


trên ngọn lửa
vô sắc


Ngọn lửa màu đỏ thẫm


<b>Na+</b> Ngọn lửa màu vàng tươi


<b>K+</b> Ngọn lửa màu tím hồng


<b>Ca2+</b> dd 2



3


CO  trắng Ca2+ + 2


3


CO  CaCO3


<b>Ba2+</b>


<b>dd</b> 2


4


SO <b>, </b>


dd 2
3


CO <b><sub> trắng </sub></b>


<b>Ba2+ + </b> 2
4


SO<b> BaSO4 </b>


Ba2+ + 2
3


CO  BaCO3



Na2CrO4 Ba2+ + CrO24


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ag+</b>


<b>HCl, HBr, HI </b>
<b>NaCl, NaBr, </b>


<b>NaI </b>


<b>AgCl </b><b> trắng </b>
<b>AgBr </b><b> vàng nhạt </b>


<b>AgI </b><b> vàng đậm </b>


<b>Ag+ + </b> <b>Cl</b><b> </b> <b> AgCl </b>
<b>Ag+ + </b> <b>Br</b><b> </b> <b> AgBr </b>
<b>Ag+ + </b> <b>I</b><b> </b> <b> AgI </b>
<b>Pb2+</b>


dd KI PbI2  vàng Pb


2+


+ 2I  PbI2 


<b>Hg2+</b> HgI2  đỏ Hg2+ + 2I  HgI2 


<b>Pb2+</b>



<b>Na2S, H2S </b>


<b>PbS </b><b> đen </b> <b>Pb2+ + </b> <b>S2</b><b> </b> <b> PbS </b>


<b>Hg2+</b> HgS  đỏ Hg2+ + S2  HgS 


<b>Cu2+</b> CuS  đen Cu2+ + S2  CuS 


<b>Cd2+</b> CdS  vàng Cd2+ + S2  CdS 


<b>Ni2+</b> NiS  đen Ni2+ + S2  NiS 


<b>Mn2+</b> MnS  hồng nhạt Mn2+ + S2  MnS 


<b>Zn2+</b>


dd NH3


 trắng, tan trong dd


NH3 dư Zn(OH)2 + 4NH3  [Zn(NH3)4](OH)2


<b>Cu2+</b>  trắng, tan trong dd


NH3 dư Cu(OH)2 + 4NH3  [Cu(NH3)4](OH)2


<b>Ag+</b>  trắng, tan trong dd


NH3 dư AgOH + 2NH3  [Ag(NH3)2]OH



<b>Mg2+</b>


<b>dd Kiềm </b>
<b>(NaOH) </b>


<b> trắng </b> <b>Mg2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Mn(OH)2</b>


<b>Fe2+</b>


<b> trắng, </b>
<b>hóa nâu ngồi khơng </b>


<b>khí </b>


<b>Fe2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Fe(OH)2 </b>
<b>2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O </b><b> 2Fe(OH)3 </b>


<b>Fe3+</b> <b> nâu đỏ </b> <b>Fe3+ + </b> <b>3OH</b><b> </b> <b> Fe(OH)3 </b>


<b>Al3+</b> <b> keo trắng </b>


<b>tan trong kiềm dƣ </b>


<b>Al3+ + </b> <b>3OH</b><b> </b> <b> Al(OH)3 </b>
<b>Al(OH)3 + OH</b><b> </b> AlO2


<b><sub> + 2H</sub></b>


<b>2O </b>



<b>Zn2+</b>


<b> trắng </b>
<b>tan trong kiềm dƣ </b>


<b>Zn2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Zn(OH)2 </b>
<b>Zn(OH)2 + 2OH</b><b> </b>


2
2


ZnO<b> + 2H2O </b>
<b>Be2+</b>


<b>Be2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Be(OH)2 </b>
<b>Be(OH)2 + 2OH</b><b> </b> BeO22


<b><sub> + 2H</sub></b>


<b>2O </b>


<b>Pb2+</b>


<b>Pb2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Pb(OH)2 </b>
<b>Pb(OH)2 + 2OH</b><b> </b> PbO22


<b><sub> + 2H</sub></b>


<b>2O </b>



<b>Cr3+</b> <b> xám, tan trong kiềm </b>


<b>dƣ </b>


<b>Cr3+ + </b> <b>3OH</b><b> </b> <b> Cr(OH)3 </b>
<b>Cr(OH)3 + 3OH</b><b> </b><b> CrO2- + 2H2O </b>


<b>Cu2+</b> <b> xanh </b> <b>Cu2+ + </b> <b>2OH</b><b> </b> <b> Cu(OH)2 </b>


<b>NH</b><sub>4</sub><b>+</b> <b>Khí mùi khai NH3</b> NH4


<b><sub> + OH</sub></b><b><sub> NH</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Muối trung hòa tạo bởi cation của <b>bazơ mạnh và anion gốc axit yếu</b> tan trong nước dung dịch có


<b>mơi trƣờng kiềm</b> (pH  7) <b>quỳ tím hóa xanh</b>, phenolphtalein có màu hồng. Ví dụ: CH3COONa, K2S,
Na2CO3…..


- Muối trung hòa tạo bởi cation của <b>bazơ yếu và anion gốc axitmạnh </b> tan trong nước dung dịch có


<b>mơitrƣờng axit</b> (pH  7) <b>quỳ tím hóa hồng</b>. Ví dụ: Fe(NO3)3, NH4Cl, Al2(SO4)3…..


- Muối trung hòa tạo bởi cation của <b>bazơ mạnh và anion gốc axit mạnh</b> tan trong nước dung dịch có
mơi trường <b>trung tính</b> (pH = 7) <b>quỳ tím khơng đổi màu</b>. Ví dụ: NaNO3, KCl, Ba(NO3)2, CaCl2, K2SO4.
- <b>Các axit mạnh thƣờng gặp: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO4..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



Luyện Thi Online


Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


Khoá Học Nâng Cao và HSG


Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


Kênh học tập miễn phí


HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×