Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.78 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
mục tiêu của bài :
- Nm c quy trỡnh thỏo, lắp và kiểm tra cặp piston- xecmăng
- Làm đ ợc theo đúng quy trình và các thao tác chuẩn xác.
- Kiểm tra, sửa chua piston đúng ph ơng pháp đạt tiêu chuẩn kỹ
thuật do nh chế t o quy định, đạt chất l ợng và đam bao an toàn.a a
- Nhận dạng đúng các loại xecmang, kiểm tra khe hở của
xecmang đúng ph ơng pháp. Chọn đ ợc xecmăng mới đúng chủng
loại và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật do nhà chế tạo quy định.
<sub>Giỏo ỏn, giáo trình, đề c ơng bài giảng.</sub>
<sub>Vật t thit b phc v bi ging.</sub>
<sub>Phòng thực hành có bảng, phấn.</sub>
Quy trình tháo
<i><b>- </b></i>Tháo bulông ®Çu to thanh trun, lÊy nưa ®Çu to
thanh trun ra.
- LÊy cơm piston- thanh trun ra khái xylanh
- Tháo xécmăng ra khai piston.
Kiểm tra tình trạng lắp giữa
píttơng và chốt píttơng.
Thử dịch chuyển píttơng ra
phía trước và sau ở chốt
Dïng dơng cơ th¸o xÐc măng,
tháo hai xéc măng hơi.
Tháo vành gạt và vành căng xéc
măng dầu.
Gợi ý :
Sp xp cỏc xộc măng theo đúng
thứ tự.
Tháo các xéc măng.
Th¸o thanh trun ra khái piston
nhựa đóng nhẹ lên chốt piston và
tháo thanh truyn
Gợi ý :
Piston và chốt piston phải khớp
nhau thành một bộ.
Sắp xếp các piston chốt xéc
KiÓm tra khe hë dÇu piston :
Dùng panme đo đ ờng kính piston
tại vị trí vng gócvới đ ờng tâm
của piston và các đỉnh của piston
một khoảng cách nhất định
Đường kính píttơng tiêu chuẩn:
Cỡ piston Điều kiện tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn 85.951 đến 85.986 mm (3.3839 đến <sub>3.3853 in.)</sub>
O/S 0.50 86.431 đến 86.486 mm (3.4028 đến
Đo đ ờng kính xylanh theo ph ơng dọc trục.
Trừ giá trị đo đ ờng kính xylanh cho giá trị đo của đ ờng
kính piston.
Khe hở dầu tiêu chuẩn :
0.004 n 0.052 mm (0.0002 n 0.0020 in.)
Khe hở dầu lớn nhất : 0.10 mm (0.0039 in.)
KiÓm tra sự lắp ráp của chốt piston :
KiĨm tra ® êng kÝnh piston :
Gợi ý :
Dùng Panme đo ® êng kÝnh chèt piston :
chuẩn:
Size Mark Điều kiện tiêu chuẩn
A 21.997 đến 22.000 mm (0.86602 đến 0.86614 in.)
B 22.001 đến 22.003 mm (0.86615 đến 0.86626 in.)
C 22.003 đến 22.006 mm (0.86627 đến 0.86638 in.
Khe hở rãnh xéc măng tiêu chuẩn:
Xéc
măng Điều kiện tiêu chuẩn
No 1 0.020 đến 0.075 mm
No. 2 0.020 đến 0.065 mm
Dầu 0.020 đến 0.070 mm
Kiểm tra khe hở miệng xéc măng.
Khe mở miệng xéc măng tiêu chuẩn:
Xéc
Khe hở miệng xéc măng lớn nhất:
Xéc măng Điều kiện tiêu chuẩn
No. 1 0.90 mm (0.0354 in.)
Nếu khe hở miệng xéc măng lớn hơn giá trị lớn
nhất, hãy thay xéc măng. Nếu khe hở miệng xéc
măng lớn hơn giá trị lớn nhất, thậm chí khi đã
thay cả xéc măng mới, thì doa lại tất cả 4 xilanh
hoặc thay thân máy.