Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đề kiểm tra Toán lớp 4 từ CT McMIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.29 KB, 3 trang )

Trường Tiểu học: .................
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Toán lớp 4 cuối kì II
Thời gian làm bài: 60 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong một lớp học, số học sinh nữ gấp đôi số học sinh nam. Sau khi 3 học sinh nữ chuyển đi
lớp khác thì số học sinh nữ của lớp đó nhiều hơn số học sinh nam là 8 em. Hỏi lớp học hiện có bao
nhiêu học sinh (sau khi chuyển)?
A. 30 học sinh B. 24 học sinh C. 33 học sinh D. 27 học sinh
Câu 2: Giá trị của 1 phân số sẽ thay đổi như thế nào nếu ta nhân TS với
3
2
và MS với
3
1
A. gấp 2 lần B. gấp 3 lần C. gấp 6 lần D. không thay đổi
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
4
3
;
7
7
;
2
3
;
3
4


là:
A.
2
3
B.
4
3
C.
7
7
D.
3
4
Câu 4: Ta có 24kg bằng:
A.
5
4
của 35kg
B.
4
3
của 32kg
C.
6
5
của 30kg
D.
3
2
của 27kg

Câu 5: Ta có
5
4
của 65m là:
A. 62m B. 102m C. 92m D. 52m
Câu 6: Ngày thứ nhất An đọc được
4
1
quyển sách. Ngày thứ hai An đọc tiếp
8
5
quyển sách đó. Hỏi
còn lại bao nhiêu phần quyển sách An chưa đọc?
A.
8
3
B.
8
7
C.
8
6
D.
8
1
Câu 7: Chu vi của một hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 24cm
2
B. 720cm
2

C. 126cm
2
D. 135cm
2
Câu 8: Rút gọn phân số
18
12
, ta được phân số tối giản là:
A.
6
3
B.
3
2
C.
9
4
D.
6
4
Câu 9: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số
7
3
?
A.
16
6
B.
21
9

C.
14
8
D.
5
3
Câu 10: Kết quả tính (
9
8
-
3
1
) :
5
2
là:
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
A.
18
25
B.
15
7
C.
9
2
D.
45
47
Câu 11: Giá trị của biểu thức

6
5
-
3
1
x 2 là:
A.
6
6
B.
6
1
C.
3
8
D.
6
3
Câu 12: Phân số nào dưới đây nằm giữa
3
1

6
5
?
A.
4
1
B.
3

2
C.
2
2
D.
3
4
Câu 13: Kết quả của phép trừ
7
3
-
9
2
là:
A.
45
7
B.
63
13
C.
27
1
D.
14
3
Câu 14: Một người nuôi 40 con thỏ. Sau khi bán
5
1
số con thỏ, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 8

chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ?
A. 32 con thỏ B. 6 con thỏ C. 5 con thỏ D. 4 con thỏ
Câu 15: Có 2 135 quyển vở được xếp vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển vở?
A. 705 quyển B. 305 quyển C. 35 quyển D. 1525 quyển
Câu 16: Một lớp học sinh có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu
phần số học sinh cả lớp?
A.
2
3
B.
3
2
C.
5
2
D.
5
3
Câu 17: Hai kho chứa 125 tấn thóc, trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng
2
3
số thóc ở kho thứ hai. Hỏi
kho thứ nhất chứa bao nhiêu tấn thóc?
A. 60 tấn B. 50 tấn C. 25 tấn D. 75 tấn
Câu 18: Phân số nào dưới đây bằng phân số
8
5
?
A.
24

20
B.
16
15
C.
24
15
D.
24
10
Câu 19: Bốn giờ bằng một phần mấy của một ngày?
A.
12
1
ngày
B.
3
1
ngày
C.
4
1
ngày
D.
6
1
ngày
Câu 20: Hiệu của 5 và
4
1

là:
A.
4
4
B.
4
19
C.
4
21
D.
4
5
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
Câu 21: Cộng phân số nào dưới đây với phân số
8
5
thì được phân số lớn hơn 1?
A.
3
1
B.
5
1
C.
4
1
D.
2
1

Câu 22: Một hình chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng bằng
5
2
chiều dài. Tính diện tích hình chữ
nhật?
A. 200cm
2
B. 100cm
2
C. 180cm
2
D. 160cm
2
Câu 23: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng
3
2
chiều dài. Diện tích của
thửa ruộng đó là:
A. 24 m
2
B. 60 m
2
C. 864 m
2
D. 744 m
2
Câu 24: Tổ em có 10 bạn, trong đó có 6 bạn nữ. Tỉ số giữa số bạn nữ và số bạn nam trong tổ là:
A.
3
2

B.
5
3
`
C.
2
3
D.
10
6
Câu 25: Dãy phân số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A.
5
2
;
7
2
;
2
1
B.
2
1
;
5
2
;
7
2
C.

7
2
;
5
2
;
2
1
D.
2
1
;
7
2
;
5
2
Câu 26: Cho
13
4
+
13
2
+
13
2
= … x
13
1


Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 7 C. 11 D. 16
Câu 27: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
A. 24 tuổi B. 12 tuổi C. 20 tuổi D. 40 tuổi
Câu 28: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào có giá trị bé nhất?
A.
5
2
x
2
5
B. 1 +
4
3
C.
4
5
-
8
3
D. 1 :
3
2
Câu 29: Biết
4
1
của một bao gạo cân nặng 10kg. Hỏi
5
2
của bao gạo đó cân nặng bao nhiêu kg?

A. 26kg B. 16kg C. 22kg D. 20kg
Câu 30: Thương của
3
2

5
1
là:
A.
3
10
B.
8
3
C.
15
2
D.
10
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 001

×