Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Chương I : CĂN BẬC HAI , CĂN BẬC BA
Tiết: 01 CĂN BẬC HAI
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
2. Kỹ năng : Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số
3. Thái độ: Rèn luyện cho Hs yêu thích môn học, tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của giáo viên : SGK, SBT, Thước thẳng.
2. Chuẩn bị của học sinh : SGK, SBT, Thước thẳng.
III- Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Kiểm tra vở bài tập học sinh .
3. Bài mới:
Căn bậc hai của một số a không âm đã được định nghĩa ở lớp 7; 8
Căn bậc hai của một số như thế nào ? Hay phép toán ngược của phép bình
phương là phép toán nào? Bài hôm nay thầy và trò trả lời câu hỏi trên.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên
1. Căn bậc hai số học :
?1 SGK/4
a) Định nghĩa: (SGK/4)
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là:
16( 4)=
Căn bậc hai số học của 5 là:
5
b) Chú ý:
x
a=
2
0x
x a
≥
⇔
=
* Hoạt động 1:
Gv: Yêu cầu Hs nhắc lại căn bậc hai của một số a
không âm đã được định nghĩa ở lớp 7 ?
Hs: nhắc lại
Gv: nhắc lại về căn bậc hai như SGK và yêu cầu
HS làm ?1.
Hs: Làm ?1
Căn bậc hai của 9 là 3 và – 3; của 0,25 là 0,5
và - 0,5; của 2 là
2
và -
2
Gv : Chú ý: Mỗi số dương có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau.
Hs: nêu lại định nghĩa Căn bậc hai số học
Từ ?1 GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số
học Gv giới thiệu ví dụ 1
Hs : Chú ý.
Gv : giới thiệu chú ý ở SGK và cho Hs làm ?2
Hs làm ?2
49 7=
, vì 7
≥
0 và 7
2
= 49
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 1 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 1 .
Ngày soạn : 08/8/2009
Ngaøy daïy : 10/08/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên
?2 Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau:
a/ 49
49 7=
, vì 7
≥
0 và 7
2
= 49
b/ 64
64 8=
, vì 8
≥
0 và 8
2
= 64
?3 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
a/ Căn bậc hai số học của 64 là 8, nên căn
bậc hai của 64 là 8
và -8
b/ Căn bậc hai số học của 81 là 9, nên căn bậc
hai của 81là 9, -9
2. So sánh các căn bậc hai số học:
Định lý:
Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
⇔
a b<
Ví dụ1: So sánh 2 và
5
Ta có: 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
?4 So sánh (Tương tự như ví dụ)
Ví dụ2: Tìm x không âm, biết:
a/
2x >
Ta có:
2x >
có nghĩa là
4x >
Vì x
≥
0
⇒
x > 4
b/
1x <
Ta có:
1x <
có nghĩa là
1x <
Vì x
≥
0
⇒
0
≤
x
≤
1
?5 Tìm x không âm (Tương tự như ví dụ 2)
64 8=
, vì 8
≥
0 và 8
2
= 64
Gv : Giới thiệu thuật ngữ phép khai phương,
lưu ý phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai
số học và yêu cầu Hs làm ?3.
Hs : làm ?3
a/ căn bậc hai số học của 64 là 8, nên căn bậc hai
của 64 là 8 và -8
b/ căn bậc hai số học của 81 là 9, nên căn bậc hai
của 81 là 9 và -9.
* Hoạt động 2 :
Gv: Nhắc lại kết quả “ Với các số a, b không âm,
nếu a < b thì
a b<
”, yêu cầu Hs cho ví dụ ?
Hs : Thực hiện
Gv: Khẳng định mới như SGK và nêu định lý tổng
hợp hai các quả trên ?
Hs : Chú ý.
Gv: Cho học sinh tìm hiểu ví dụ SGK/5 ?
Hs : Thực hiện.
a/ 1 và
2
Ta có: 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
b) 2 và
5
Ta có: 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
Gv: Cho Hs làm ?4 theo nhóm và nhận xét?
Hs : Thực hiện và trình bày.
a) 16 >15 nên
16 15 4 15> ⇒ >
b) 11 > 9 nên
11 9 11 3> ⇒ >
Hs nhận xét.
Gv : Gọi Hs lên bảng làm ?5
Hs : Thực hiện tương tự như ví dụ 2
4. Củng cố và luyện tập tại lớp:
Bài tập áp dụng:
Bài 2/6 SGK:
a/
15x =
⇒
x = 225 ( vì x
≥
0) b/ 2
x
= 14
⇒
x
= 7
⇒
x = 49 (vì x
≥
0)
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 2 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
c/
2x <
⇒
0
≤
x < 2 d/
2 4x <
⇒
2 16x <
⇔
0
≤
x < 8
Bài 4/7 SGK: Tìm x biết
5. Hướng dẫn về nhà:
- Bài vừa học : + Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học.
+ Biết so sánh căn bậc hai số học
+ Làm BT 1, 3, 5 SGK/6 và 5, 8/4 SBT
* Hướng dẫn bài 3
a) x
2
= 2 <=> x =
2
- Bài sắp học: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A A=
+ Căn thức bậc hai.
+ Hằng đẳng thức
2
A A=
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 3 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 01
Ngày soạn : 10/08/2009
Ngày dạy : 12/08/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 02 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kỹ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là
bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay - (a
2
+ m) khi m
dương
2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lý
2
a a=
và biết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức
3.Thái độ: Hs yêu thích môn học, giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 Chuẩn bị của giáo viên : SGK, SBT, Thước thẳng . bảng phụ
2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT, Thước
III- Tiến trình dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
a) Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của a không âm. Tìm CBHSH của 1,21. Tìm CBH của
1,21 (nhằm để Hs phân biệt được CBHSH và CBH)
b) Phát biểu định lý so sánh các căn bậc hai số học. So sánh 2 và
2
+1
Đáp số : ( lí thuyết SGK, CBHSH của
1,21 1,1=
CBH của
1,21 1,1= ±
, 2 <
2
+1
2. Kiểm tra vở bài tập học sịnh: 2 học sinh
3. Bài mới:
Căn thức bậc hai khác gì với căn bặc hai ? Hằng đẳng thức
2
A A=
?
bài hôm nay ta sẽ trả lời các câu hỏi trên?
Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Căn thức bậc hai:
?1 SGK/8
Người ta gọi
2
25 x−
là căn thức bậc hai
25 – x
2
là biểu thức lấy căn
Tổng quát:
A
là căn thức bậc hai
A là biểu thức lấy căn
A
xác định (hay có nghĩa)
⇔
A
≥
0
* Hoạt động 1 :
Gv cho Hs làm ?1
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 4 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
?2 SGK/8
5 2x−
xác định
⇔
5 – 2x
≥
0
⇔
x
≤
5
2
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
?3 SGK/8
Định lý: Với mọi số a, ta có
2
a a=
Ví dụ2: Tính
a/
2
12 12 12= =
b/
2
( 7) 7 7− = − =
Hs làm ?1 Xét ABC vuông tại B, theo định lý
Py-ta-go, ta có;
AB
2
+ BC
2
= AC
2
Suy ra: AB
2
= 25 – x
2
.
Do đó: AB =
2
25 x
−
Gv : Từ ?1 gv giới thiệu thuật ngữ căn thức bậc
hai, biểu thức lấy căn (trước hết là
2
25 x
−
, sau
đó là
A
)
Gv: giới thiệu
A
xác định khi nào ?
Hs : Trả lời
Gv : Cho học sinh tìm hiểu ví dụ 1 SGK/
Hs : thực hiện.
Gv : Cho HS thực hiện câu hỏi ?2
Hs : làm ?2
5 2x−
xác định
⇔
5 – 2x
≥
0
⇔
x
≤
5
2
* Hoạt động 2 :
Gv : Cho HS thực hiện câu hỏi ?3 trên bảng
phụ
Hs : Thực hiện.
Gv : Cho HS đọc nội dung định lý.
Hs : Nêu định lý.
Gv : Hướng dẫn HS chúng minh
2
a a=
Chứng minh: Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì
0a ≥
Nếu a
≥
0 thì
a
= a, nên (
a
)
2
= a
2
Nếu a
≤
0 thì
a
= - a, nên (
a
)
2
= (-a)
2
= a
2
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a
Vậy
2
a a=
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 5 GV : Lê Thịnh Phú
A
BC
D
x
5
2
25 x
−
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Hs: Chý ý.
Gv : Cho HS thực hiện ví dụ 2 ?
Hs : Thực hiện.
4. Củng cố và luyện tập tại lớp.
Bài 6/10 SGK: Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa ?
a/
3
a
có nghĩa
⇔
a
≥
0
b/
5a−
có nghĩa
⇔
- 5a
≥
0
⇔
a
≤
0
c/
2
4 a−
có nghĩa
⇔
4 – a
2
≥
0
⇔
a
2
≤
4
⇔
- 2
≤
a
≤
2
Bài 12/11 SGK: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a/
2 7x +
có nghĩa
⇔
2x + 7
≥
0
⇔
x
≥
7
2
−
b/
3 4x− +
có nghĩa
⇔
- 3x + 4
≥
0
⇔
x
≤
4
3
c/
1
1 x− +
có nghĩa
⇔
1
0
1 x
≥
− +
⇔
- 1 + x
≥
0
⇔
x
≥
1
d/
2
1 x+
có nghĩa
⇔
1 + x
2
> 0,
x
∀
5- Hướng dẫn về nhà :
-. Bài vừa học:
+ Hs học thuộc khái niệm căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
+ Làm BT 7; 9; SGK/11 và 13/5 SBT
Hướng dẫn : Bài 9 /SGK/11
a) x
2
= 7 x = 7
2
x = 49
- Bài sắp học:CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
(tt)
+ Xem lại định lí : để vận dụng giải bài tập
+ Chuẩn bị các bài tập 11; 13; 14; 15 SGK/11
* Hướng dẫn : bài 11 .
16. 25 196 : 49 4.5 14 : 7 ?+ = + =
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 6 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 03 CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
( tt)
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa ) của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc
nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số
hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m hay - (a
2
+ m) khi m dương
2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lý
2
a a=
và biết vận dụng hằng đẳng
thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức
3.Thái độ: Hs yêu thích môn học, giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1 Chuẩn bị của giáo viên : SGK, SBT, Thước thẳng . bảng phụ
2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT, Thước
III- Tiến trình dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
a) Khi nào thì
A
xác định ?
Áp dụng : Khi nào thì
5 2x−
và
2 7x +
xác định ?
Đáp án :
5 2x−
xác định
⇔
5 – 2x
≥
0
⇔
x
≤
5
2
2 7x +
có nghĩa
⇔
2x + 7
≥
0
⇔
x
≥
7
2
−
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 7 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 01
Ngày soạn : 12/08/2009
Ngày dạy : 14/08/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
b) Áp dụng hằng đằng thức
2
A A=
. Tính a)
2
(0,1)
;
2
0,4 ( 0,4)− −
Đáp số : a) 0,1 b) -0,8
2. Kiểm tra vở bài tập học sịnh: 2 học sinh
3. Bài mới: Để Áp dụng kiến thức về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức thầy và trò chúng ta
cùng nhau nghiên cứu phần còn lại của bài trong tiết học hôm nay ?
Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Căn thức bậc hai:
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
Ví dụ: Tính
a/
2
15 15 15= =
b/
2
( 11) 11 11− = − =
Ví dụ3: Rút gọn
a/
2
( 2 1) 2 1 2 1− = − = −
(vì
2 1>
)
b/
2
(2 5) 2 5 5 2− = − = −
( vì
5 2>
)
Chú ý: SGK/10
2
( 0)
( 0)
A A
A A
A A
≥
= =
− <
Ví dụ 4: Rút gọn
a/
2
( 2) 2 2x x x− = − = −
(vì x
≥
2)
b/
6 3 2 3 3
( )a a a a= = = −
(vì a < 0)
* Bài tập :
1/ Bài 8 sgk/10
a/
2
(2 3) 2 3 2 3− = − = −
(vì 2 >
3
)
c/
2
2 2 2a a a= =
(vì a
≥
0)
2/ Bài 13/11 SGK: Rút gọn các biểu thức
sau
a/ 2
2
5a a−
với a < 0
* Hoạt động 1 :
Gv : Cho HS nhắ lại nội dung định lý.
Hs : Nêu định lý.
Gv : Cho HS thực hiện ví dụ ?
Hs : Thực hiện.
Gv : Cho HS thực hiện ví dụ 3 ? Cho HS theo
dõi câu a và thực hiện câu b.
Hs Thực hiện
Gv : Nhấn mạnh : ví dụ 3 b để học sinh nắm
vững hơn khi áp dụng giải bài tập
Gv : Qua hai ví dụ Gv rút ra cho Hs phần chú ý.
Gọi Hs đọc phần chú ý SGK/10
Hs : Thực hiện.
Gv : Áp dụng phần chú ý cho HS làm ví dụ4.
Hs : Thực hiện.
Gv : Yêu cầu hs lên bảng trình bày
• Hoạt động 2 :
Gv : Cho hs áp dụng các kiến thức vừa học để
giải bài tập 8 sgk/10
Gv : Gọi 2 hs lên bảng trình bày câu a và c
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs nhận xét sửa sai
Hs : thực hiện
Gv : Các câu b, d tương tự hs tự giải
Gv : Tương tự cho hs thực hiện bài tập 13
sgk/11
Gv : Gọi 4 hs lên bảng thực hiện
Hs : thực hiện và các em còn lại cùng thực hiện
Gv : Cho hs nhận xét
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 8 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
= 2
a
- 5a = - 2a – 5a = - 7a
b/
2
25 3a a+
với a
≥
0
= 5a + 3a = 8a
c/
4 2
9 3a a+
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d/ 5
6 3
4 3a a−
với a < 0
= 5.
3 2 3
(2 ) 3a a−
=
3
5. 2a
- 3a
3
= - 10a
3
– a
3
=
- 11a
3
3/ Bài 14/11 SGK: Phân tích thành nhân tử
a/ x
2
– 3 = x
2
-
2
( 3)
= (x -
3
).(x +
3
)
c/ x
2
+ 2
3
x + 3 = (x +
3
)
2
d/ x
2
- 2
5x
+ 5 = (x -
5
)
2
Gv : chốt lại
Gv : Tương tự Cho hs đọc nội dung bài 14/11
sgk ?
Hs : Thực hiện
Gv : hướng dẫn HS vận dụng hằng đẳng thức đã
học ở lớp 8 để giải bài 14/11 SGK. Gv gọi 3 Hs
lên bảng làm.
Hs : 3 Hs lên bảng làm, sau đó Hs khác nhận xét
kết quả bài làm của bạn.
Gv : đánh giá bài làm của hs.cho hs thực hiện bài
tập
4. Củng cố và luyện tập tại lớp.
( Đã thực hiện ở trên )
5- Hướng dẫn về nhà :
- Bài vừa học:
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ BTVN : Làm các bài 10, 15, 16 sgk.
Hướng dẫn : Bài 15/11 sgk
a) x
2
– 5 = 0
⇒
x
2
= 5
⇒
x = ?
- Bài sắp học: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 9 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 04 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức : Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ
giữa phép nhân và phép khai phương
2. Kỹ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và
nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
3. Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học, rèn luyện cho hs tính cẩn thận chính xác, khoa
học.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của GV : SGK, SBT , thước, Bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS : SGK, thước
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Tìm x để căn thức sau có nghĩa
a)
2 3x− +
Đáp số : a)
3
2
x ≤
b)
4
3x +
b) x > -3
2. Kiểm tra vở BT của Hs: 3 HS
3. Bài mới:
Để khai phương một tích hai hay nhiều số ta có thể khai phương từng thừa số
được hay không bài hôm nay thầy và trò chúng ta cùng nghiên cứu.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của Thầy và trò
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 10 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 02.
Ngày soạn : 15/08/2009
Ngày dạy : 17/08/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
1. Định lý:
?1 SGK/12
Định lý: Với a
≥
0, b
≥
0; ta có:
. .a b a b=
Chứng minh: Vì a
≥
0, b
≥
0 nên
.a b
≥
0
Ta có: (
.a b
)
2
= (
a
)
2
.(
b
)
2
= a.b
(
.a b
)
2
= a.b
Vậy:
. .a b a b=
Chú ý: SGK/13
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích:
* Quy tắc : SGK/13
* Ví dụ 1: Sgk/13
Giải ?2 SGK/13
) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
0,4 0,8 15 4,8
a =
= =g g
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
b =
= = =
* Hoạt động 1 : Cho HS tìm hiểu Định lí.
Gv cho Hs làm ?1
Hs : Thực hiện.
16.25 400 20
16. 25 4.5 20
16.25 16. 25
= =
= =
⇒ =
Gv : Qua ?1 Gv yêu cầu Hs khái quát kết quả về
liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Gv : gọi Hs đọc định lý SGK/12
Hs : đọc định lý SGK/12
Gv : hướng dẫn Hs chứng minh định lý
Hs : Chứng minh
Gv : Mở rộng định lí trên cho tích nhiều số
không âm?
Gv : nêu chú ý như SGK/13
Hs : đọc phần chú ý SGK/13
* Hoạt động 2 : Áp dụng định lí
Gv : Hướng dẫn quy tắc khai phương một tích
Gọi hs đọc nội dung định lí.
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs tìm hiểu ví dụ 1 sgk ?
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs thảo luận câu hỏi 2 theo 2 nhóm?
Hs : Thực hiện
) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
a =
= =
) 250.360 25.36.100
25. 36. 100 5.6.10 300
b =
= = =
Gv: Cho các nhóm khác nhận xét
Hs : thực hiện
Gv : Chốt lại
4. Củng cố và luyện tập tại lớp
Bài 17/14/ sgk a)
0,09.64 0,09. 64 0,3.8 2,4= = =
b)
4 2 4 2 2
2 .( 7) 2 . ( 7) 2 .7 28− = − = =
Bài 19/15/sgk
a)
2 2
0,36 0,36. 0,6. 0,6a a a a= = = −
Với a < 0
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 11 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
b)
4 2 2 2
2
(3 ) . (3 ) 3
(3 ) 3
a a a a a a
a a a a
− = − = −
= − − = −
Với
3a
≤
c)
2 2 2
27.48(1 ) 1296(1 ) 1296. (1 ) 36. 1 36( 1)a a a a a− = − = − = − = −
với a > 1
5- Hướng dẫn về nhà :
-. Bài vừa học: + Nắm được định lí ?
+ Quy tắc khai phương của một tích ?
+ BTVN làm BT 17cd, 24/14,15 SGK
* Hướng dẫn :
Bài 19/15 sgk d)
4 2
1
.( )a a b
a b
−
−
với a > b
- Bài sắp học:
Tiết: 05 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG(tt)
+ Quy tắc nhân các căn bậc hai ?
+ Khi nào thì
. .A B A B=
?
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 12 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 05 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I- Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương
2. Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
3.Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học, rèn luyện cho hs tính cẩn thận chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩn bị của GV : SGK, SBT , thước, Bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS : SGK, thước
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ :
Nêu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. Áp dụng
giải BT17c và 18c SGK
Đáp số : 17c 66 , 18c 1,6
2. Kiểm tra vở BT của Hs: 3 HS
3. Bài mới:
Để khai phương một tích hai hay nhiều số ta có thể thực hiện như thể nào? Vậy
khi nhan các căn bậc hai ta thực hiện như thế nào bài hôm nay thầy và trò
chúng ta cùng nghiên cứu.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của Thầy và trò
1. Định lý:
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích:
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai:
* Quy tắc : SGK/13
Ví dụ 2: sgk/13
Giải ?3 SGK/14
* Hoạt động 1 :
Gv : Để tính tích các căn bậc hai của những
số không chính phương ta làm như thé nào ?
Từ đó gv giới thiệu quy tắc nhân căn bậc hai..
Gv : Gọi hs đọc nội dung quy tắc.
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs quan sát ví dụ 2 sgk/13
Hs : Thực hiện
Gv : Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 13 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 02
Ngày soạn :17/08/2009
Ngày dạy : 19/02/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
4. 36. 49 2.6.7 84
b =
= = =
Chú ý: a) Với hai biểu thức A
≥
0, B
≥
0, ta có:
. .A B A B=
b) Với A
≥
0, ta có
2 2
( )A A A
= =
Ví dụ 3: sgk/14
Giải ?4 SGK/14:
( )
3 3
2
4 2 2 2
) 3 . 12 3 .12
36 6 6 6 ( ì a 0)
a a a a a
a a a a v
= =
= = = = ≥
( )
2
2 2 2
) 2 .32 . 64 . 8 .
8 8 ( ì a,b 0)
b a a b a b a b
ab ab v
= =
= = ≥
• Bài tập :
Bài 18/14 sgk
a)
7. 63 441 21= =
b)
2,5. 30. 48 2,5.30.48 3600 60= = =
Bài 20/ 15 sgk
a)
2424
3.2
8
3
.
3
2
2
aaaaaa
===
với a
≥
0
b)
26676
2
52.1352
.13
===
a
a
a
a
Làm theo cá nhân , GV gọi 3 hs chấm và ghi
điểm ?
Hs : Thực hiện
) 3. 75 3.75 225 15a = = =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
4. 36. 49 2.6.7 84
b =
= = =
Gv : Định lí này vẫn đúng đối với khai
phương một tích của A, B tròn đó A,B là biểu
thức. Từ dó giới thiệu chú ý như SGK/14
Hs : chú ý .
Gv giới thiệu ví dụ 3 cho hs tìm hiểu SGK
Hs : thực hiện
Gv : Cho Hs thảo luận câu hỏi 4 theo 2 nhóm?
Hs : Thực hiện
( )
3 3
2
4 2 2 2
) 3 . 12 3 .12
36 6 6 6 ( ì a 0)
a a a a a
a a a a v
= =
= = = = ≥
( )
2
2 2 2
) 2 .32 . 64 . 8 .
8 8 ( ì a,b 0)
b a a b a b a b
ab ab v
= =
= = ≥
* Hoạt động 2 : Bài tập
Gv : Cho hs thực hiện bài tập 18 sgk
Hs : thực hiện
Gv : Gọi 2 hs lên bảng trình bày
Hs: Thực hiện và nhận xét
Gv : chốt lại
Gv : Tương tự cho hs thực hiện bài 20 sgk
Hs : thực hiện
Gv : Cho chia nhóm cho hs thực hiện
Hs ; thực hiện và trình bày. Các nhóm khác
nhận xét
Gv : Chốt lại
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 14 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
c)
aaaaaaaa 123153225345.5
2
=−=−=−
với a
≥
0
d)
aaa
aaaaa
669
3669180.2,0)3(
2
2222
−+−=
−−−=−−
Với a < 0 : thì
222
9669669 aaaaaaa
+=++−=−+−
Với a 0
222
129669669 aaaaaaaa
+−=−+−=−+−
4. Củng cố và luyện tập tại lớp
( Đã thực hiện ở trên )
5- Hướng dẫn về nhà:
-. Bài vừa học: + Nắm được định lí và quy tắc nhân các căn bậc hai ?
+ BTVN làm BT 18 c,d ; 21, 22 trang 14,15 SGK
* Hướng dẫn :
Bài 22/15 sgk a)
2 2
13 12 (13 12)(13 12) ?− = − + =
- Bài sắp học: LUYỆN TẬP
+ Chuẩn bị các bài tập 23,25 trang 15/16 sgk
* Hướng dẫn :
Bài 22 a)
( ) ( )
2 2
13 12 13 12 . 13 12 ?− = − + =
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 15 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 06 LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1 Kiến thức: Ôn lại định lí ,quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc
hai
2 Kỹ năng: Vận dụng kiến thức đã học để rèn kỹ năng tính toán các bài tập của Hs và tránh
hs khai lầm
A B A B± ≠ ±
3 Thái độ: Giúp Hs yêu thích môn học, rèn luyện hs tính cẩn thận chính xác, khoa học.
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Chuẩ n b ị c ủ a giáo viên : SGK, SBT, thước, Bảng phụ
2. chuẩ n b ị c ủ a h ọ c sinh : SGK, SBT , thước.
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ
Lồng vào tiết học
2. Kiểm tra vở bài tập HS : 3hs
3 Bài mới:
Để củng các kiến thức về phép khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc
hai thông qua các bài tập trong tiết hôm nay.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của Thầy và trò
1.Bài 22/1 5 SGK:
a/
2 2
13 12 (13 12).(13 12) 25 5− = − + = =
b/
2 2
17 8 (17 8).(17 8) 9. 25− = − + =
= 3. 5 = 15
2 . Bài 23/15 SGK:
a/ (2 -
3
)(2 +
3
) = 1
Ta có: (2 -
3
)(2 +
3
) = 4 – (
3
)
2
= 4 – 3
= 1
2 2
/( 2006 2005)( 2006 2005)
( 2006) ( 2005) 2006 2005 1
b − + =
= − = − =
Vậy
( 2006 2005)+
và
( 2006 2005)−
là
hai số nghịch đảo của nhau
* Hoạt động 1 :
Gv cho Hs quan sát bài 22a,b/15 SGK?
Hs : Quan sát
Gv : Cho hs thực hiện và gọi 2 hs lên bảng trình
bày ?
HS : Thực hiện các em khác thực hiện nháp
Gv : Cho hs nhận xét bài làm
Hs : Nhận xét
Gv : Chốt lại
* Hoạt động 2 :
Gv : Cho hs quan sát nội dung bài 23/15 sgk
Hs : Quan sát
Gv : hướng dẫn Hs cách trình bày một bài toán
chứng minh và dựa vào hằng đẳng thức hiệu hai
bình phương để làm bài 23/15 SGK
Ở câu b Gv gọi Hs nhắc lại thế nào là hai số
nghịch đảo của nhau sau đó hướng dẫn Hs làm
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 16 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 02
Ngày soạn : 17/8/2009
Ngày dạy : 21/08/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
3 . Bài 24/15 SGK:
a/
2 2
4.(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
2 2 2
4.(1 6 9 ) 2 (1 3 )x x x+ + = +
= 2(1 + 3x)
2
=
= 2[(1 + 3(-
2
)]
2
=2( 1 - 3
2
)
2
= 38 -
12 2
b/
2
2 3 2 3
. .
3 8 3 8 4 2
a a a a a a
= = =
(vì a
≥
0)
4.Bài 25/16 SGK: Tìm x, biết
a/
16 8x =
(x
≥
0) b/
4 5x =
(x
≥
0)
16x = 8
2
4x = 5
16x = 64 x =
5
4
(nhận)
x = 4 (nhận)
d/
2
4(1 ) 6 0x− − =
2.
1 x−
- 6 = 0
2
1 x−
= 6
1 x−
= 3
1 3
1 3
x
x
− =
⇒
− = −
⇒
2
4
x
x
= −
=
5. Bài 26 /16 sgk
a) so sánh
25 9 à 25 9v+ +
ta có :
25 9 34
25 9 8
+ =
+ =
Vậy
25 9 25 9+ < +
( vì 34<64)
câu b theo nhóm.
Hs: Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi
tích của chúng bằng 1
Hs : Thảo luận theo nhóm và trình bày
Gv : Cho các nhóm khác nhận xét
Hs : Nhận xét
Gv : nhận xét và đánh giá kết quả
* Hoạt động 3 :
Gv : Cho hs thực hiện bài 24/16 sgk ?
Hs : thực hiện
Gv : lưu ý yêu cầu bài làm tròn đến số thập phân
thức ba.
Gv : Gọi hs nhận xét đánh giá kết quả.
Hs : Thực hiện
Gv : Vì sao 2
( )
2
1 3x+
=2(1+3x)
2
?
Hs: Vì(1+3x)
2
> 0
Gv : nhận xét và đánh giá kết quả
* Hoạt động 4 :
Gv : Cho hs thực hiện bài 25/16 sgk
Hs : Thực hiện
Gv : hướng dẫn Hs làm bài 25/16 SGK
- Đặt điều kiện để biểu thức dưới dấu căn có
nghĩa
- Bình phương hai vế, sau đó giải pt
- Đối chiếu điều kiện rồi kết luận
Hs : chú ý
Gv : nhận xét và đánh giá kết quả
* Hoạt động 5 :
Gv : Cho hs thực hiện bài 26 a/16 sgk ?
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs trình bày câu a .
Hs : thực hiện
Gv : cho hs Nhận xét
Gv : Nhận xét đánh giá kết quả. Trên cơ sở đó
cho HS về chứng minh câu b
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 17 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
4 . Củng cố và luyện tập tại lớp.
( Đã thực hiện ở trên)
5- Hướng dẫn về nhà :
- Bài vừa học: + Nắm lại định lí và các quy tắc khai phương , nhân các căn bậc hai
+ Xem lại các BT đã giải.
+ BTVN : 27 sgk
-. Bài sắp học: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
+ Tìm hiểu Định lí
+ Tìm hiểu quy tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai.
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 18 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 03
Ngày soạn : 25/8/2009
Ngày dạy : 28/8/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 07 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I - Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
3.Thái độ: Giúp Hs têu thích môn học, rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị của gv và hs:
1. Chuẩn bị của gv : SGK, SBT, thước, Bảng phụ
2. Chuẩn bị của hs : sgk, sbt, thước
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Tính a)
10. 40
b)
45.80
Đáp số : a) 20 ; b) 60
Tìm x, biết: a)
5 3x − =
b)
10 2x − = −
a) 14 ; b) 14
2. Kiểm tra vở bài tập hs : 2 hs
3. Bài mới:
Hôm trước chúng ta tiến hành khai phương một tích. Vậy để khai phương một thương ta
làm như thế nào ? Bài hôm nay thầy và trò chúng ta cần nghiên cứu.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Định lý:
?1 Sgk /18
* Định lí : Với a
≥
0 và b > 0, ta có
a a
b
b
=
Chứng minh: Vì a
≥
0 và b > 0 nên
a
b
xác
định và không âm
Ta có:
( )
( )
2
2
2
a
a a
b
b
b
= =
÷
÷
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu định lí
Gv : cho Hs làm ?1
Hs : làm ?1
2
16 4 4
16 16
25 5 5
25
25
16 4
5
25
= =
÷
⇒ =
=
Gv : Từ ?1, yêu cầu Hs khái quát kết quả về liên
hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Hs : phát biểu định lí
Gv : hướng dẫn Hs chứng minh định lí
Hs : Thực hiện
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 19 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
2
a a
b b
=
÷
÷
Vậy
a a
b
b
=
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một thương:
SGK/17
* Quy tắc : sgk/17
* Ví dụ1: xem sgk/17
* ?2 SGK/17
a)
225 225 15
256 16
256
= =
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
* Hoạt động 2 : Áp dụng định lí
Gv : giới thiệu quy tắc khai phương một thương
và hướng dẫn Hs làm ví dụ 1
Hs : phát biểu quy tắc như SGK và theo dõi ví
dụ 1
Gv : cho Hs làm ?2 để củng cố (chia thành 2
nhóm) và tiến hành trình bày.
Hs làm ?2
a)
225 225 15
256 16
256
= =
(nhóm 1)
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
(nhóm 2)
Gv : cho các nhóm khác nhận xét
Hs : Thực hiện
Gv : Nhận xét đánh giá kết quả.
4. Củng cố và luyện tập tại lớp.
* Bài 28/18 sgk
a)
289 289 17
225 15
225
= =
b)
14 64 64 8
2
25 25 5
25
= = =
5 - Hướng dẫn về nhà:
-. Bài vừa học:
+ Nắm vững định lí và quy tắc khai phương một thương .
+ BTVN : làm BT 28c,d, 30; 32/18, 19 SGK
* Hướng dẫn :
Bài 30/19 SGK
a/
2
4
.
y x
x y
với x > 0, y
≠
0
=
2
. ?
y x
x y
=
- . Bài sắp học: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)
+ Xem trước quy tắc chia hai căn bậc hai và chú ý
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 20 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 04
Ngày soạn : 03/09/2009
Ngày dạy : 05/09/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 08 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG (tt)
I - Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương
2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
3.Thái độ: Giúp Hs têu thích môn học, rèn luyện cho hs tính cẩn thận, chính xác.
II- Chuẩn bị của gv và hs:
1. Chuẩn bị của gv : SGK, SBT, thước, Bảng phụ
2. Chuẩn bị của hs : sgk, sbt, thước
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Nêu quy tắc khai phương một thương
Áp dụng : tính bài 28c,d Đáp số : c)
0,5
3
; d)
9
4
2. Kiểm tra vở bài tập hs : 2 hs
3. Bài mới:
Hôm trước chúng ta tiến hành khai phương một thương. Chia các căn bậc hai chúng ta thực
hiện ntn ? Bài hôm nay thầy và trò chúng ta cần nghiên cứu tiếp tục
Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Định lý:
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một thương:
b) Quy tắc chia hai căn thức bậc hai:
* Quy tắc : SGK/17
* Ví dụ 2: sgk/17
* giải ?3 SGK/18
* Hoạt động 1 :
Gv : Cho học sinh nhắc lại định lí ?
Hs : thực hiện
Với a
≥
0 và b > 0, ta có
a a
b
b
=
Gv : Cho học sinh nhắc lại quy tắc khai phương một
thương
Hs : thực hiện
Vậy khi chia hai căn bậc hai ta làm như thế nào?
Chúng ta tiếp tục phần còn lại của bài.
*Hoạt động 2:
Gv : giới thiệu quy tắc chia hai căn thức bậc hai,
hướng dẫn Hs làm ví dụ 2
Hs : phát biểu quy tắc chia hai căn thức bậc hai,và
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 21 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
999 999
) 9 3
111
111
a = = =
52 52 13.4 4 2
)
117 13.9 9 3
117
b = = = =
Chú ý:
Với A
≥
0 và B > 0, ta có
A A
B
B
=
Ví dụ3: sgk/18
* giải ?4
a/
2
2 4 2 4 2 4
2
50 25 5
25
a b
a b a b a b
= = =
b/
2
2
162
ab
=
2 2
.
2
162 81 9
b a
ab ab
= =
với
a
≥
0
theo dõi ví dụ 2
Gv : Để củng cố phần này Gv cho Hs làm ?3 theo
nhóm.
Hs : làm ?3
999 999
) 9 3
111
111
a = = =
52 52 13.4 4 2
)
117 13.9 9 3
117
b = = = =
Gv : cho các nhóm khác nhận xét
Hs : Thực hiện
Gv : Nhận xét đánh giá kết quả.
Gv : nêu phần chú ý như SGK
Hs : quan sát.
Gv : Cho hs tìm hiểu ví dụ 3 sgk/18
Hs : Tìm hiểu
Gv : Để củng cố phần chú ý Gv cho Hs làm ?4 theo
nhóm
Hs : làm ?4
2
2 4 2 4 2 4
2
)
50 25 5
25
a b
a b a b a b
a = = =
b)
2 2 2
2 2
162 81 9
162
b a
ab ab ab
= = =
Gv : cho các nhóm khác nhận xét
Hs : Thực hiện
Gv : Nhận xét đánh giá kết quả.
4. Củng cố và luyện tập tại lớp.
* Bài 29/19 sgk
a)
2 2 1 1
18 9 3
18
= = =
b)
15 15 1 1
735 49 7
735
= = =
5 - Hướng dẫn về nhà:
-. Bài vừa học: + Nắm vững định lí và hai quy tắc .
+ BTVN : làm BT 29c,d, 31/18, 19 SGK
* Hướng dẫn :
Bài 30/19 SGK
- . Bài sắp học: Luyện Tập
+ Chuẩn bị các bài tập 32,33,34,35 sgk/ 19,20
Hướng dẫn : Bài 33 a/
2. 50 0
2. 50
?
x
x
x
− =
⇔ =
⇔ =
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 22 GV : Lê Thịnh Phú
Tuần 05
Ngày soạn : 06/09/2009
Ngày dạy : 08/09/2009
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
Tiết: 09 LUYỆN TẬP
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức : Ôn lại kiến thức khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức
bậc hai
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán cho HS, kỉ năng vận dụng lí thuyết vào việc giải
bài tập.
3. Thái độ : Giúp Hs yêu thích môn học, rèn luyện cho hs tính cẩn thận chính xác,
khoa học
II- Chuẩn bị của gv và hs:
` 1. Chuẩn bị của gv : sgk, sbt, thước,Bảng phụ
2. Chuẩn bị của hs : sgk, sbt, thước.
III- Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn thức bậc hai.
Tính
15
735
=
Đáp số :
1
7
So sánh: a)
25 16 & 25 16− −
Đ S : a)
25 16 25 16− < −
2. Kiểm tra vở bài tập hs : 3hs
3. Bài mới:
Để củng cố về định lí khai phương của một thương và vận dụng các quy tắc vào việc
giải bài tập ta sang tiết hôm nay.
Nội dung ghi bảng Hoạt động của thầy và trò
1. Bài 32/19 SGK: Tính
a/
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . . 0,01
16 9 16 9
=
=
5 7 5 7 1 7
. .0,1 . .
4 3 4 3 10 24
= =
b/
1,44.1,21 1,44.0,4 1,44(1,21 0,4)
1,44. 0,81 1,2.0,9 1,08
− = −
= = =
2 2
165 124 (165 124)(165 124)
/
164 164
41.289 289 17
164 4 2
c
− − +
=
= = =
* Hoạt động 1 :
Gv : cho Hs làm bài 32/19 SGK.
Gv : Để giải quyết bài này ta vận dụng kiến thức
nào?
Hs : Áp dụng quy tắc khai phương một thương
Gv : Cho hs thực hiện và trình bày bảng
Hs : Thực hiện
Gv : Cho hs nhận xét và đánh giá kết quả
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 23 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
2. Bài 33/19 SGK: Giải phương trình
0.a/
2. 50 0x − =
⇒
x =
50 50
25 5
2
2
= = =
b/
3. 3 12 27x + = +
3. 12 27 3x = + −
12 27 3
3 3 3
x = + −
= 2 + 3 – 1 = 4
3. Bài 34/19 SGK: Rút gọn các biểu thức sau
a/ a.b
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b
≠
0
2 2
2
2 4
3 3
. . 3
.
ab ab
a b
a b
= = = −
(vì a < 0)
d/ (a – b).
2
( )
ab
a b−
với a < b < 0
=
2
( ). ( ).
( )
ab ab
a b a b
a b
a b
− = −
−
−
=
ab−
(vì a – b < 0)
4. Bài 35/20 SGK: Tìm x, biết
a/
2
( 3) 9x − =
⇒
3 9x − =
⇒
3 9 12
3 9 6
x x
x x
− = =
⇒
− = − = −
5. Bài 36/20 SGK: Mỗi khẳng định sau đúng
hay sai ?
a/ 0,01 =
0,0001
b/ - 0,5 =
0,25−
c/
39 7<
và
39 6>
d/ (4 -
13
).2x <
3
. (4 -
13
)
⇒
2x <
3
* Hoạt động 2 :
Gv : Cho hs thực hiện bài 33/19 sgk
Hs : Thực hiện theo 2 nhóm
Gv : Cho đại diện nhóm trình bày bài giải của
nhóm mình.
Hs : Thực hiện và nhận xét
Gv : Nhận xét dánh giá bài làm của các nhóm
* Hoạt động 3 :
Gv : Cho hs thực hiện bài a, d 34/19 sgk
Hs : Thực hiện theo nhóm
Gv : Cho đại diện nhóm trình bày bài giải của
nhóm mình.
Hs : Thực hiện và nhận xét
Gv : Nhận xét dánh giá bài làm của các nhóm
* Hoạt động 4 :
Gv : Cho hs Thực hiện bài 35/20 sgk
Hs : Thực hiện
Gv : Gọi hs lên bảng trình bày
Hs : thực hiện và nhận xét
Gv : Chốt lại
* Hoạt động 5 :
Gv : Cho hs thực hiện trả lời bài 36 trên bảng phụ
Gv : treo bảng phụ và gọi hs trả lời
Hs : Thực hiện
a) Đúng
b) Sai . Vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng, do chia hai vế của BPT cho cùng một số
dương
Gv : Cho hs nhận xét
Gv : Chốt lại
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 24 GV : Lê Thịnh Phú
Trường THCS Ngô Mây Đại số 9
4. Củng cố và luyện tập tại lớp
( Đã thực hiện ở trên)
5. Hướng dẫn về nhà
- . Bài vừa học: + Nắm lại quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức
+ Xem các bài tập đã giải
+ BTVN : 37 sgk
-. Bài sắp học: Bảng căn bậc hai
+ Xem trước cách dùng bảng căn bậc hai
+ Chuẩn bị bảng căn bậc hai
Chương I : Căn bậc hai – Căn bậc ba Trang 25 GV : Lê Thịnh Phú