Tải bản đầy đủ (.pdf) (258 trang)

Bài giảng Vật lý đại cương 2 - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.3 MB, 258 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Tập bài giảng Vật lý đại cƣơng 2 đƣợc biên soạn theo chƣơng trình hiện
hành, dùng cho sinh viên hệ đại học của trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật
Nam Định.
Tập bài giảng gồm 9 chƣơng đƣợc chia thành 2 phần Điện từ học và
Quang học. Phần Điện từ học gồm các chƣơng: Trƣờng tĩnh điện; Vật dẫn; Từ
trƣờng không đổi; Hiện tƣợng cảm ứng điện từ; Trƣờng điện từ. Phần Quang
học gồm các chƣơng: Cơ sở của quang hình học và các đại lƣợng trắc quang;
Giao thoa ánh sáng; Nhiễu xạ ánh sáng; Quang học lƣợng tử.
Tập bài giảng này đƣợc biên soạn nối tiếp sau giáo trình Vật lý đại
cƣơng 1 với mục đích xây dựng một bộ tài liệu hoàn chỉnh trợ giúp đắc lực
cho sinh viên trong quá trình đào tạo theo học chế tín chỉ, do đó có một số
phần chúng tơi đƣa vào để sinh viên tự nghiên cứu. Sau mỗi chƣơng đều có
phần tổng kết chƣơng, hệ thống câu hỏi lý thuyết và bài tập giúp ngƣời học
củng cố kiến thức, tự kiểm tra, đánh giá kết quả quá trình học tập của mình.
Tập bài giảng đƣợc biên soạn lần đầu nên khơng tránh khỏi những thiếu
sót, các tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của bạn đọc để
tập bài giảng đƣợc hoàn thiện hơn.
Nam Định, 2011

Các tác giả

1


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................... 1
MỤC LỤC ......................................................................................................... 2
PHẦN III. ĐIỆN TỪ HỌC.............................................................................. 10
Chương 1. TRƢỜNG TĨNH ĐIỆN ................................................................ 11
1.1. NHỮNG KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU ............................................................ 11


1.1.1. Hiện tƣợng nhiễm điện, điện tích................................................ 11
1.1.2. Thuyết điện tử - Định luật bảo tồn điện tích ............................. 11
1.1.3. Phân loại các vật liệu điện........................................................... 12
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB ....................................................................... 12
1.2.1. Khái niệm điện tích điểm ............................................................ 12
1.2.2. Định luật Coulomb ...................................................................... 13
1.2.3. Nguyên lý chồng chất lực ........................................................... 14
1.2.4. Bài tập áp dụng ........................................................................... 15
1.3. ĐIỆN TRƯ ỜNG....................................................................................... 17
1.3.1. Khái niệm điện trƣờng ................................................................ 17
1.3.2. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng ....................................................... 18
1.4. ĐIỆN THÔNG.......................................................................................... 25
1.4.1. Đƣờng sức điện trƣờng ............................................................... 25
1.4.2. Sƣ̣ gián đoa ̣n của đường sƣ́c điện trường - Vectơ cảm ứng điện 26
1.4.3. Điện thông ................................................................................... 28
1.5. ĐỊNH LÝ OXTROGRATXKI - GAUSS (O - G) ĐỐI VỚI ĐIỆN
TRƢỜNG ........................................................................................................ 29
1.5.1. Thiết lập định lý .......................................................................... 30
1.5.2. Phát biểu định lý ......................................................................... 32
2


1.5.3. Dạng vi phân của định lý O-G .................................................... 32
1.5.4. Phƣơng pháp sử dụng định lý O-G ............................................. 32
1.6. ĐIỆN THẾ................................................................................................ 37
1.6.1. Công của lực tĩnh điện ................................................................ 37
1.6.2. Thế năng của điện tích trong điện trƣờng ................................... 39
1.6.3. Điện thế và hiệu điện thế ............................................................ 40
1.7. MẶT ĐẲNG THẾ.................................................................................... 42
1.7.1. Định nghĩa................................................................................... 42

1.7.2. Tính chất mặt đẳng thế ............................................................... 43
1.8. LIÊN HỆ GIỮA VECTƠ CƢỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƢỜNG VÀ HIỆU
ĐIỆN THẾ....................................................................................................... 43
BÀI TẬP CHƢƠNG 1 .................................................................................... 53
Chương 2. VẬT DẪN .................................................................................... 57
2.1. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG TĨNH ĐIỆN. TÍNH CHẤT CỦA VẬT DẪN
MANG ĐIỆN .................................................................................................. 57
2.1.1. Định nghĩa vật dẫn cân bằng tĩnh điện ....................................... 57
2.1.2. Điều kiện cân bằng tĩnh điện ...................................................... 57
2.1.3. Những tính chất của vật dẫn mang điện. .................................... 58
2.2. HIỆN TƢỢNG ĐIỆN HƢỞNG ............................................................... 60
2.2.1. Hiện tƣợng điện hƣởng. Định lý các phần tử tƣơng ứng ............ 60
2.2.2. Điện hƣởng một phần và điện hƣởng toàn phần ........................ 62
2.3. ĐIỆN DUNG CỦA MỘT VẬT DẪN CÔ LẬP ...................................... 62
2.3.1. Định nghĩa................................................................................... 62
2.3.2. Điện dung của một quả cầu kim loại .......................................... 63
2.4. HỆ VẬT DẪN TÍCH ĐIỆN CÂN BẰNG. TỤ ĐIỆN ............................. 63
2.4.1. Điện dung và hệ số điện hƣởng .................................................. 63
3


2.4.2. Tụ điện ........................................................................................ 64
2.4.3. Điện dung của một số tụ điện ..................................................... 65
2.5. NĂNG LƢỢNG ĐIỆN TRƢỜNG ........................................................... 66
2.5.1. Năng lƣợng tƣơng tác của một hệ điện tích điểm ....................... 66
2.5.2. Năng lƣợng điện của một vật dẫn cô lập tích điện ..................... 66
2.5.3. Năng lƣợng tụ điện...................................................................... 67
2.5.4. Năng lƣợng điện trƣờng .............................................................. 67
BÀI TẬP CHƢƠNG 2 .................................................................................... 72
Chương 3. TỪ TRƢỜNG KHÔNG ĐỔI ....................................................... 73

3.1. TƢƠNG TÁC TỪ - ĐỊNH LUẬT AMPER ............................................ 74
3.1.1. Tƣơng tác từ ................................................................................ 74
3.1.2. Định luật Amper về tƣơng tác giữa hai phần tử dòng điện ........ 74
3.2. TỪ TRƢỜNG........................................................................................... 76
3.2.1. Khái niệm từ trƣờng .................................................................... 76
3.2.2. Vectơ cảm ứng từ - Vectơ cƣờng độ từ trƣờng........................... 77
3.3. TỪ THÔNG. ĐỊNH LÝ O-G ĐỐI VỚI TỪ TRƢỜNG .......................... 86
3.3.1. Đƣờng cảm ứng từ ...................................................................... 86
3.3.2. Từ thơng ...................................................................................... 87
3.3.3. Tính chất xốy của từ trƣờng ...................................................... 88
3.3.4. Định lý Oxtrogratxki – Gauss đối với từ trƣờng......................... 88
3.4. ĐỊNH LÝ AMPER VỀ DÕNG TOÀN PHẦN ........................................ 89
3.4.1. Lƣu số của vectơ cƣờng độ từ trƣờng ......................................... 89
3.4.2. Định lý Amper về dòng điện toàn phần ...................................... 89
3.4.3. Ứng dụng của định lý Amper về dịng tồn phần ....................... 92
3.5. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƢỜNG LÊN DÕNG ĐIỆN ........................... 94
4


3.5.1. Tác dụng của từ trƣờng lên một phần tử dòng điện.................... 94
3.5.2. Tác dụng tƣơng hỗ giữa hai dòng điện thẳng song song dài vô
hạn ......................................................................................................... 94
3.5.3. Định nghĩa đơn vị cƣờng độ dòng điện ...................................... 96
3.5.4. Tác dụng của từ trƣờng đều lên một mạch điện khép kín .......... 96
3.6. LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN HẠT MANG ĐIỆN CHUYỂN ĐỘNG ..... 97
3.6.1. Lực Lorentz ................................................................................. 97
3.6.2. Chuyển động của hạt tích điện trong từ trƣờng đều ................... 98
3.7. CÔNG CỦA LỰC TỪ .......................................................................... 100
BÀI TẬP CHƢƠNG 3 .................................................................................. 108
Chương 4. HIỆN TƢỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ...................................... 112

4.1. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ HIỆN TƢỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ........... 112
4.1.1. Thí nghiệm Faraday .................................................................. 112
4.1.2. Định luật Lenx .......................................................................... 113
4.1.3. Định luật cơ bản của hiện tƣợng cảm ứng điện từ .................... 114
4.1.4. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều.................................. 115
4.1.5. Dòng điện Foucoult .................................................................. 116
4.2. HIỆN TƢỢNG TỰ CẢM ...................................................................... 116
4.2.1. Hiện tƣợng ................................................................................ 116
4.2.2. Sức điện động tự cảm ............................................................... 117
4.3. NĂNG LƢỢNG CỦA TỪ TRƢỜNG ................................................... 118
4.3.1. Năng lƣợng từ trƣờng của ống dây điện ................................... 118
4.3.2. Năng lƣợng của từ trƣờng ......................................................... 120
4.3.3. Năng lƣợng của trƣờng bất kì ................................................... 121
BÀI TẬP CHƢƠNG 4 .................................................................................. 125
5


Chương 5. TRƢỜNG ĐIỆN TỪ .................................................................. 127
5.1. LUẬN ĐIỂM MAXWELL THỨ NHẤT. ĐIỆN TRƢỜNG XOÁY .... 127
5.1.1. Phát biểu luận điểm ................................................................... 127
5.1.2. Phƣơng trình Maxwell Faraday ................................................ 128
5.2. LUẬN ĐIỂM MAXWELL THỨ HAI. DÕNG ĐIỆN DỊCH ............... 129
5.2.1. Phát biểu luận điểm ................................................................... 129
5.2.2. Biểu thức của mật độ dịng điện dịch........................................ 130
5.2.3. Phƣơng trình Maxwell Amper .................................................. 136
5.3. TRƢỜNG ĐIỆN TỪ VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH MAXWELL ............ 137
5.3.1. Trƣờng điện từ .......................................................................... 137
5.3.2. Hệ các cặp phƣơng trinh Maxwell dƣới tích phân .................... 138
5.3.3. Hệ cặp phƣơng trình Maxwell dƣới dạng vi phân .................... 139
5.4. SÓNG ĐIỆN TỪ .................................................................................... 141

5.4.1. Sự tạo thành sóng điện từ .......................................................... 141
5.4.2. Phƣơng trình sóng điện từ ......................................................... 142
5.4.3. Sóng điện từ đơn sắc phẳng ...................................................... 144
5.4.4. Năng lƣợng và năng thông sóng điện từ ................................... 145
5.4.5. Áp suất sóng điện từ và áp suất ................................................ 146
5.4.6. Bức xạ lƣỡng cực điện .............................................................. 147
5.4.7. Phân loại sóng điện từ ............................................................... 149
BÀI TẬP CHƢƠNG 5 .................................................................................. 154
PHẦN IV. QUANG HỌC ............................... Error! Bookmark not defined.
Chương 1. CƠ SỞ CỦA QUANG HÌNH HỌC. CÁC ĐẠI LƢỢNG TRẮC
QUANG ........................................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA QUANG HÌNH HỌC ............. Error!
Bookmark not defined.
6


1.1.1. Định luật về sự truyền thẳng của ánh sángError! Bookmark not
defined.
1.1.2. Định luật về tác dụng độc lập của các tia sángError! Bookmark
not defined.
1.1.3. Hai định luật của Descartes ........ Error! Bookmark not defined.
1.2. NHỮNG PHÁT BIỂU TƢƠNG ĐƢƠNG CỦA ĐỊNH LUẬT
DESCARTES .................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Quang lộ ...................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Nguyên lí Fermat ........................ Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Định lí Malus .............................. Error! Bookmark not defined.
1.3. CÁC ĐẠI LƢỢNG TRẮC QUANG ....... Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Quang thông ................................ Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Độ sáng ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.3.3. Độ rọi .......................................... Error! Bookmark not defined.

BÀI TẬP CHƢƠNG 1 .................................... Error! Bookmark not defined.
Chƣơng 2. GIAO THOA ÁNH SÁNG ........... Error! Bookmark not defined.
2.1. CƠ SỞ CỦA QUANG HỌC SÓNG ........ Error! Bookmark not defined.
2.1.1. Một sớ khái niệm cơ bản về sóng Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Thuyế t điện tƣ̀ về ánh sáng của MaxwellError! Bookmark not
defined.
2.1.3. Hàm sóng ánh sáng ..................... Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Cƣờng độ sáng ............................ Error! Bookmark not defined.
2.1.5. Ngun lí chờ ng chấ t các sóng ... Error! Bookmark not defined.
2.1.6. Nguyên lí Huygens ..................... Error! Bookmark not defined.
2.2. GIAO THOA ÁNH SÁNG ...................... Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Đinh
̣ nghiã ................................... Error! Bookmark not defined.
7


2.2.2. Khảo sát hiện tươ ̣ng giao thoa .... Error! Bookmark not defined.
2.3. GIAO THOA GÂY BỞI BẢN MỎNG.... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Giao thoa do phản xạ .................. Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Giao thoa gây bởi bản mỏng có bề dày không đổi. Vân cùng độ
nghiêng .................................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Giao thoa gây bởi bản mỏng có bề dày thay đổi. Vân cùng độ dày
............................................................... Error! Bookmark not defined.
BÀI TẬP CHƢƠNG 2 .................................... Error! Bookmark not defined.
Chương 3. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG ............. Error! Bookmark not defined.
3.1. HIỆN TƢỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG. NGUYÊN LÍ HUYGENSFRESNEL ........................................................ Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Hiện tƣợng nhiễu xạ ánh sáng..... Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Nguyên lí Huygens-Fresnel ........ Error! Bookmark not defined.
3.2. PHƢƠNG PHÁP ĐỚI CẦU FRESNEL .. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Cách chia đới............................... Error! Bookmark not defined.

3.2.2. Tính biên độ tổng hợp ................. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Phƣơng pháp giản đồ vectơ ......... Error! Bookmark not defined.
3.3. NHIỄU XẠ GÂY BỞI CÁC SĨNG CẦUError!

Bookmark

not

defined.
3.3.1. Nhiễu xạ qua lỗ trịn .................... Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Nhiễu xạ qua đĩa tròn .................. Error! Bookmark not defined.
3.4. NHIỄU XẠ GÂY BỞI CÁC SÓNG PHẲNGError!

Bookmark

not

defined.
3.4.1. Nhiễu xạ qua một khe hẹp .......... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp. ....... Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Cách tử nhiễu xạ.......................... Error! Bookmark not defined.
8


3.4.4. Nhiễu xạ trên tinh thể.................. Error! Bookmark not defined.
BÀI TẬP CHƢƠNG 3 .................................... Error! Bookmark not defined.
Chương 4. QUANG HỌC LƯ ƠN
̣ G TƢ̉ ........ Error! Bookmark not defined.
4.1. BƢ́C XẠ NHIỆT...................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.1. Bức xạ nhiệt cân bằng ................. Error! Bookmark not defined.

4.1.2. Các đa ̣i lươ ̣ng đặc trưng của bƣ́c xa ̣ nhiệt cân bằ ng ............ Error!
Bookmark not defined.
4.1.3. Đinh
̣ luật Kirchhoff..................... Error! Bookmark not defined.
4.2. CÁC ĐINH
̣ LUẬT PHÁT XẠ CỦA VẬT ĐEN TUYỆT ĐỐI ........ Error!
Bookmark not defined.
4.2.1. Đinh
̣ luật Stephan-Boltzmann..... Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Đinh
̣ luật Wien ............................ Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Sƣ̣ khủng hoảng ở vùng tƣ̉ ngoa ̣i Error! Bookmark not defined.
4.3. THUYẾT LƯ ƠN
̣ G TƢ̉ PLANCK ........... Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Thuyế t lươ ̣ng tƣ̉ năng lư ơ ̣ng của PlanckError! Bookmark not
defined.
4.3.2. Thành công của thuyế t lư ơ ̣ng tƣ̉ năng lươ ̣ngError!

Bookmark

not defined.
4.4. THUYẾT PHOTON CỦA EINSTEIN .... Error! Bookmark not defined.
4.4.1. Thuyế t photon của Einstein ........ Error! Bookmark not defined.
4.4.2. Động lƣ̣c ho ̣c photon................... Error! Bookmark not defined.
4.5. HIỆN TƯ ƠN
̣ G QUANG ĐIỆN ............... Error! Bookmark not defined.
4.5.1. Đinh
̣ nghiã ................................... Error! Bookmark not defined.
4.5.2. Các đinh
̣ luật quang điện và giải thíchError!


Bookmark

not

defined.
4.6. HIỆU Ƣ́NG COMPTON .......................... Error! Bookmark not defined.
9


4.6.1. Hiệu ƣ́ng Compton ...................... Error! Bookmark not defined.
4.6.2. Giải thích hi ệu ƣ́ng Compton bằ ng thuyế t lư ơ ̣ng tƣ̉ ánh sáng
............................................................... Error! Bookmark not defined.
BÀI TẬP CHƢƠNG 4 .................................... Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................... Error! Bookmark not defined.

PHẦN III. ĐIỆN TỪ HỌC
Trong chƣơng trình VLĐC 1 ta đã khảo sát hai da ̣ng v ận động của v ật
chấ t là v ận động cơ ho ̣c và v ận động nhiệt. Trong phần này ta sẽ nghiên cƣ́u
một da ̣ng vận động khác của vật chấ t: vận động điện tƣ̀.
Từ xa xƣa, các hiện tƣợng điện và từ đã đƣợc biết đến nhƣ hiện tƣợng
một số vật khi cọ xát vào len, dạ, lơng thú… có khả năng hút đƣợc các vật
nhẹ hoặc nam châm hút đƣợc sắt. Đó là nguồn gốc tự nhiên của khoa học điện
và từ, mà trong nhiều thế kỉ chúng đƣợc coi là hai môn khoa học độc lập với
nhau. Năm 1820, Hans Christran Oersted tìm ra mối quan hệ mật thiết giữa
hai hiện tƣợng điện và từ, điện và từ thực chất là hai hiệu ứng gắn liền với
một thuộc tính điện tích của vật chất. Từ đây, một môn khoa học mới ra đời
kết hợp các hiện tƣợng điện và từ gọi là điện từ học. Đối tƣợng của điện từ
học là các hạt mang điện cùng với các tính chất liên quan đến chúng và
chuyển động của chúng. Các quy luật đƣợc tìm thấy trong điện từ học đƣợc

áp dụng rộng rãi trong kỹ thuật điện, điện tử và trong đời sống hàng ngày.
Mặc dù các hiện tƣợng điện và từ có quan hệ mật thiết với nhau, nhƣng
gắn kết ấy không phải là không thể tách rời. Nếu chúng ta tiến hành nghiên
cứu các điện tích ở trạng thái đứng yên (trong hệ quy chiếu dùng để nghiên
10


cứu các điện tích đó) thì chúng ta có thể tách điện ra khỏi từ. Điện trƣờng do
các điện tích này gây ra đƣợc gọi là điện trƣờng tĩnh.

Chương 1. TRƢỜNG TĨNH ĐIỆN
1.1. NHỮNG KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU
1.1.1. Hiện tƣợng nhiễm điện, điện tích
Khi cọ xát thanh thủy tinh vào lụa, thanh ebơnit vào dạ thì chúng có khả
năng hút đƣợc các vật nhẹ, ta nói các thanh này bị nhiễm điện hay trên thanh
có mang điện tích.
Thực nghiệm đã xác nhận trong tự nhiên chỉ có hai loại điện tích: điện
tích âm và điện tích dƣơng.
Thực nghiệm cũng chứng tỏ điện tích trên một vật bất kì có cấu tạo gián
đoạn. Nó ln ln bằng một số ngun lần điện tích nguyên tố. Điện tích
nguyên tố là điện tích nhỏ nhất đƣợc biết đến trong tự nhiên, có độ lớn bằng
e =1, 6.10-19 C . Trong số các điện tích ngun tố có eletron và proton, electron

có điện tích -e , proton có điện tích +e . Proton và eletron có trong thành phần
cấu tạo nên nguyên tử của mọi chất. Proton nằm trong hạt nhân nguyên tử,
eletron chuyển động xung quanh hạt nhân đó.

11



1.1.2. Thuyết điện tử - Định luật bảo toàn điện tích
Bình thường ngun tƣ̉ là trung hồ về đi ện vì điện tích dương của ha ̣t
nhân và điện tích âm của các electron luôn cân bằ ng nhau về đ
ộ lớn. Khi
nguyên tƣ̉ mấ t đi m ột hoặc nhiề u electron thì nó trở thành ion mang đi ện
dƣơng (gọi ngắn gọn là ion dƣơng ), còn khi nguyên tƣ̉ nh ận thêm một hay
nhiề u electron thì sẽ biế n thành ion âm.
Thuyế t dƣ̣a vào sƣ̣ chuyể n dời của electron để giải thích các hi ện tươ ṇ g
điện đươ ̣c go ̣i là thuyế t đi ện tử . Theo thuyế t này , quá trình nhiễm đi ện của
thanh thủy tinh khi xát vào lu ̣a chính là q trình electron chủ n dời tƣ̀ thủy
tinh sang lu ̣a : thủy tinh mất electron , do đó mang điện dương; ngƣợc lại l ụa
nhận thêm electron tƣ̀ thủy tinh chuyể n sang nên lu ̣a mang đi ện âm, độ lớn
của đi ện tích trên hai vật ln bằ ng nhau nế u trước đó cả hai v ật đề u chưa
mang điện.
Đơn vi ̣đo đi ện tích là Coulomb, kí hiệu là C. Trị tuyệt đớ i của điện tích
đư ơ ̣c go ̣i là điện lươ ̣ng.
Tƣ̀ nh ận xét trên đây và các sƣ̣ ki ện thƣ̣c nghi ệm khác, ngƣời ta rút ra
đinh
̣ luật bảo tồn đi ện tích phát biể u như sau : “Các điện tích khơng tự sinh
ra mà cũng không tự mấ t đi , chúng chỉ có thể truyề n từ vật này sang vật khác
hoặc di ̣ch chuyển bên trong m ột vật mà thơi”. Nói một cách khác: “Tở ng đa ̣i
sớ các điện tích trong một hệ cơ lập là khơng đở i”.
1.1.3. Phân loại các vật liệu điện
Tùy theo tính chất dẫn điện ở điều kiện thƣờng ngƣời ta chia các vật
thành các loại sau:
 Vật dẫn: là vật để cho điện tích chuyển động tự do trong tồn bộ thể
tích vật, do đó trạng thái nhiễm điện đƣợc truyền đi trên vật. Trƣờng
hợp siêu dẫn: vật dẫn khơng có sự cản trở nào đối với sự chuyển động
của các điện tích.
 Điện mơi (vật cách điện): Các điện tích bị định xứ (không đƣợc

chuyển động tự do bên trong vật).
12


 Chất bán dẫn: có tính chất dẫn điện trung gian giữa vật dẫn, điện môi.
1.2. ĐỊNH LUẬT COULOMB
1.2.1. Khái niệm điện tích điểm
Điện tích điểm là một vật mang điện có kích thƣớc nhỏ khơng đáng kể
so với khoảng cách từ điện tích đó tới những điểm hoặc những vật mang điện
khác mà ta đang khảo sát.
Khái niệm điện tích điểm chỉ có tính chất tƣơng đối, tƣơng tự khái niệm
chất điểm trong cơ học.
1.2.2. Định luật Coulomb
a. Phát biểu
Lực tư ơng tác giữa hai đi ện tích điểm đứng n trong chân khơng có
phương nằm trên đường thẳng nối hai đi ện tích, có chiề u đẩy nhau nế u hai
điện tích cùng dấ u và hút nhau nế u hai điện tích trái dấ u, có độ lớn tỉ lệ thuận
với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ l ệ nghịch với bình phương khoảng cách
giữa chúng.
F120 = F210 =

1

q1 . q2

4pe0

r

2


=k

q1 . q2
r2

(1.1)

với: e0 = 8,86.10-12 C 2 N.m2 gọi là hằng số điện, hệ số tỉ lệ: k = 9.109 N.m2 C 2 .
b. Biểu diễn vectơ
Xét

hai

điện tích

q1, q2 đặt cách nhau một

khoảng r trong khơng


gian. Khi đó r12 là vectơ
xác định vị trí của điện
tích q2 đối với q1 , có độ

Hình 1.1. Biểu diễn vectơ của định luật Coulomb

lớn bằng r, gốc đặt tại q1 và chiều hƣớng về q2 .
13








Vậy F120 (lực do q1 tác dụng lên q2 ) cùng chiều với r12 khi hai điện tích





0
F
cùng
dấu,
đẩy
nhau

ngƣợc
lại:
q1, q2
12 ngƣợc chiều với r12 khi hai điện

tích q1, q2 trái dấu, hút nhau.
Do đó, ta có định luật Coulomb biểu diễn dƣới dạng vectơ nhƣ sau:



 1 q .q r

1 2 12
(1.2)
F120 =
4pe 0 r 2 r


 


Theo định luật III Newton, F120 và F210 là cặp lực trực đối cùng phƣơng,






0
ngƣợc chiều, cùng độ lớn, F12 có điểm đặt tại q2 , F210 có điểm đặt tại q1 .

Ta có thể viết gọn lại biểu thức (1.2) nhƣ sau:


 1 q.q r
0
F0 =
4pe 0 r 2 r

(1.3)





trong đó: F 0 là lực do điện tích q tác dụng lên điện tích q0 đặt trong chân

khơng, r là bán kính vectơ xác định vị trí của điện tích cần xác định lực q0

so với điện tích q .
c. Định luật Coulomb trong các mơi trường
Nế u hai đi ện tích điể m q, q0 đư ơ ̣c đ ặt trong một môi trườ ng bấ t kỳ thì
lƣ̣c tương tác giƣ̃a chúng giảm đi ε lầ n so với lƣ̣c tương tác giƣ̃a chúng trong
chân khơng:


F=


q.q0 r
4pee0 r 2 r
1

(1.4)

trong đó ε là một đa ̣i lươ ̣ng không thƣ́ nguyên đặc trƣng cho tính chấ t đi ện
của mơi trƣờng và đươ ̣c go ̣i là độ thẩm điện môi tỉ đố i (hay hằ ng số điện môi)
của môi trƣờng. Trị số ε của các môi trƣờng đƣợc cho trong các số tra cứu về
điện (đố i với chân không ε = 1, cịn đớ i với khơng khí ε ≈ 1).
1.2.3. Nguyên lý chồng chất lực

14



Xét một hệ điện tích điể m q1, q2, ..., qn đư ơ ̣c phân bố rời ra ̣c trong không


 


gian và một điện tích điể m q0 đặt trong khơng gian đó . Gọi F1, F2 , ..., Fn lầ n
lƣợt là các lực tác dụng của

q1, q2, ..., qn lên điện tích q0 . Các lực này đƣợc

xác định bởi định luật Coulomb. Khi đó, tở ng hơ ̣p các lƣ̣c tác du ̣ng lên q0 là:





 n 

F = F1 + F2 + ... + Fn = å Fi

(1.5)

i=1

Áp du ̣ng nguyên lý trên ta có thể xác đinh
̣ lƣ̣c tư ơng tác tĩnh đi ện giƣ̃a
hai vật mang điện bấ t kỳ bằ ng cách xem mỗi v ật mang điện như một hệ vô sớ
các điện tích điể m đươ ̣c phân bớ rời ra ̣c . Nế u điện tích đươ ̣c phân bớ liên tu ̣c

trong vật thì việc lấ y tở ng trong (1.5) đư ơ ̣c thay bằ ng phép tích phân theo tồn
bộ vật. Với hai quả cầ u mang điện đề u hoặc hai mặt cầ u tích điện đề u, sau khi
áp du ̣ng nguyên lý trên , ta thấ y rằ ng lƣ̣c tương tác giƣ̃a chúng cũng đươ ̣c xác
đinh
̣ bởi đinh
̣ luật Coulomb (1.4), song phải coi điện tích trên mỡi khớ i (mặt)
cầ u như một điện tích điể m tập trung ở tâm của nó.
1.2.4. Bài tập áp dụng
Bài tốn 1:
Tại các đỉnh A, B, C của một hình tam giác ngƣời ta lần lƣợt đặt các điện
tích điểm: q1 =10-8 C; q2 =16.10-9 C; q3 = -4.10-9 C. Xác định lực tác dụng tổng
hợp lên điện tích đặt tại A. Cho biết AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm. Các điện
tích đều đƣợc đặt trong khơng khí.
Giải:
Bƣớc 1: Xác định các điện tích tác
dụng lực lên điện tích q1 đặt tại A là: q2,
q3.
Bƣớc 2: Biểu diễn các vectơ lực trên
hình vẽ. Chú ý xác định đúng điểm đặt






lực (tại A), phƣơng và chiều của các vectơ lực F21 , F31 .
Bƣớc 3: Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trƣờng:
15










F1 = F21 + F31
Bƣớc 4: Cộng vectơ theo quy tắc hình bình hành. Nhận xét:
BC 2 = AB2 + AC 2 Þ DABC ^ tại A


 


Þ F21 ^ F31

Þ F 12 = F212 + F312
Bƣớc 5: Tìm các đại lƣợng có liên quan theo định luật Coulomb (nhớ đổi đơn
vị) và giải:
16.10-17
F21 =
= 9.10 .
= 9.10-4  (N)
2
-4
4pee 0 AB
16.10
1


q1.q2

9

4.10-17
F31 =
= 9.10 .
= 4.10-4  (N )
2
-4
4pee0 AC
9.10
1

q1.q3

9

Þ F1 = F212 + F312 » 10-3  (N)
Bài tốn 2:
Hai điện tích điểm dƣơng có điện lƣợng q2 = 9q1 đặt cố định cách nhau
một khoảng a trong mơi trƣờng bất kì. Hỏi phải đặt một điện tích điểm Q ở
đâu, có dấu và độ lớn nhƣ thế nào để Q ở trạng thái cân bằng? Q phải mang
dấu gì để trạng thái cân bằng là bền?
Giải:
Lực do q1 tác dụng lên Q là:

 qQ
F 1 = k 1 3 r1
e r1


Lực do q2 tác dụng lên Q là:

 q Q

F 2 = k 2 3 r2
er2

Hợp lực tác dụng lên Q là :

16



 
 
 qQ
 qQ

1
2
F = F1 +F2 = k 3 r1 +k 3 r2
e r1
e r2

Điều kiện để Q đứng yên (cân bằng) là:


F =0



q1Q 
q2Q 
k 3 r1 = -k 3 r2
e r1
e r2

hay:







Ta thấy vì q1 và q2 cùng dấu nên r1 và r2 phải ngƣợc chiều nhau (với
mọi Q ), nghĩa là điện tích điểm Q phải đặt tại điểm M nằm trên đoạn thẳng
nối q1 và q2 và nằm ở giữa hai điện tích ấy.


Nếu Q  0 : nó cùng bị q1 và q2 đẩy.



Nếu Q  0 : nó cùng bị q1 và q2 hút.

Từ điều kiện cân bằng ta có:
k

q1Q

qQ
=k 22
2
e r1
er2

Suy ra:
r22 q2 r2
q2
=
®
=
= 9 =3
r12 q1
r1
q1

Mặt khác:
r1 + r2 = a
Þ r1 =

a
3a
và r2 =
4
4

Kết luận:
 Điện tích Q có thể âm, dƣơng và có độ lớn tùy ý.
 Nếu Q < 0 : Khi lệch khỏi M, hợp lực kéo nó trở lại (trạng thái cân

bằng bền).

17


 Nếu Q > 0 : Khi lệch khỏi M, hợp lực đẩy nó đi tiếp (trạng thái cân
bằng khơng bền).
1.3. ĐIỆN TRƯ ỜNG
1.3.1. Khái niệm điện trƣờng
Theo định luật Coulomb, các điện tích tƣơng tác tĩnh điện với nhau ngay
cả khi chúng đặt cách nhau một khoảng r nào đó trong chân khơng. Vậy
chúng ta phải lí giải sự xuất hiện của lực tĩnh điện nhƣ thế nào khi các điện
tích khơng hề tiếp xúc nhau, và giữa chúng khơng có chất truyền tƣơng tác?
Để trả lời cho câu hỏi trên, trong tiến trình phát triển của vật lý học, các
nhà khoa học đã đƣa ra hai thuyết đối lập nhau: thuyết tƣơng tác gần và
thuyết tƣơng tác xa.
Theo thuyết tƣơng tác gần, để giải thích sự xuất hiện của lực tĩnh điện
ngƣời ta đƣa vào khái niệm điện trƣờng. Điện trường là một dạng đặc biệt
của vật chất bao quanh các điện tích. Khi đặt một điện tích vào trong khơng
gian thì khơng gian bao quanh điện tích tồn tại một điện trƣờng, và điện
trƣờng này sẽ tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
Khoa học hiện đại đã xác nhận sự đúng đắn của thuyết tƣơng tác gần và
sự tồn tại của điện trƣờng.
Sự tồn tại của điện trƣờng cũng tƣơng tự với sự tồn tại của trƣờng hấp
dẫn. Trƣờng hấp dẫn giải thích lực tƣơng tác (hút) giữa hai vật có khối lƣợng
đặt cách nhau trong khơng gian, cịn điện trƣờng giải thích sự xuất hiện của
lực tĩnh điện (hút hoặc đẩy) giữa hai điện tích.
1.3.2. Vectơ cƣờng độ điện trƣờng
a. Định nghĩa
Để đặc trƣng cho điện trƣờng về phƣơng diện tác dụng lực lên điện tích

đặt trong nó, ngƣời ta đƣa ra khái niệm vectơ cƣờng độ điện trƣờng.

18


Vectơ cƣờng độ điện trƣờng do một điện tích điểm q0 gây ra tại một
điểm M trong không gian sẽ đặc trƣng cho khả năng tác dụng lực (mạnh hay
yếu) của điện trƣờng lên một điện tích đặt tại M. Do đó, vectơ cƣờng độ điện
trƣờng phụ thuộc vào điện tích sinh ra điện trƣờng, và phụ thuộc vào vị trí cần
xác định cƣờng độ điện trƣờng M nhƣng khơng phụ thuộc vào điện tích thử
tại M.
Tại m ột điể m M trong điện trường của điện tích q0 ta lầ n lươ ̣t đặt các
điện tích q1, q2, ..., qn có giá tri ̣đủ nhỏ (để không làm biến đổi đáng kể đi ện


 


trƣờng đó ) rờ i đo các lƣ̣c F1, F2 , ..., Fn do điện trường tác du ̣ng lầ n lư ơ ̣t lên
chúng. Thƣ̣c nghiệm cho thấ y tỉ sớ giƣ̃a lƣ̣c tác dụng lên mỗi đi ện tích và tri ̣
đa ̣i sớ của điện tích đó là một hằ ng số :

 









F1 F2
Fn 
= = ... = = const
q1 q2
qn

(1.6)

Vectơ hằng số này đ ặc trưng cho đi ện trường ta ̣i điể m M cả về đ ộ lớn,
phƣơng và chiều; nó đươ ̣c go ̣i là vectơ cƣờng độ điện trường ta ̣i điể m M, kí


hiệu là E :



 F
E=
q

(1.7)



trong đó, E là vectơ cƣờng độ điện trƣờng do điện tích điểm q0 sinh ra tại M,


F là lực do điện trƣờng của q0 tác dụng lên điện tích thử q đặt tại M.




Tƣ̀ biể u thƣ́c (1.7) ta thấ y nế u cho ̣n q =1 thì E = F . Vậy:


“Vectơ cƣờng độ điện trƣờng E tại một điể m là đa ̣i lươ ̣ng đ ặc trưng cho
điện trường ta ̣i điể m đó về phương diện tác du ̣ng lƣ̣c, có tri ̣vectơ bằng lực tác
dụng của điện trường lên một đơn vi ̣điện tích dương đặt ta ̣i điể m đó.”

Trong hệ đơn vi ̣SI, cƣờng độ điện trường có đơn vi ̣đo là Vơn/mét (V/m).
 Lƣ̣c điện trư ờng tác du ̣ng lên điện tích điể m

19


Lực tác dụng lên điện tích điểm q đặt tại


M có cƣờng độ điện trƣờng E là:

 

Hình 1.2
(1.8)
F = qE




 Nế u q < 0 thì F ngƣợc chiều với E (Hình 1.2);





 Nế u q > 0 thì F cùng chiề u với E (Hình 1.2).
b. Vectơ cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm
Xét một điện tích điể m có tri ̣đa ̣i sớ q . Trong khơng gian bao quanh nó
sẽ xuất hi ện điện trường . Ta hãy xác đinh
̣ véctơ cường đ ộ điện trường E tại
một điể m M cách điện tích q một khoảng r. Ḿ n vậy ta ̣i điể m M ta đặt một
điện tích điể m q0 có tri ̣sớ đủ nhỏ (để khơng làm biến đổi điện trƣờng q ). Khi
đó theo đinh
̣ luật Coulomb, lƣ̣c tác dụng của điện tích q lên điện tích q0 bằ ng:


F=


q.q0 r
4pee0 r 2 r
1

So sánh vớ i biể u thƣ́c đinh
̣ nghiã

(1.9)
(1.7), ta thấ y véctơ cư ờng đ ộ điện

trƣờng do điện tích điể m q gây ra ta ̣i điể m M là:





 F
1 q r
E= =
q0 4pee 0 r 2 r

(1.10)


trong đó bán kính véctơ r hƣớng từ điện tích q đến điểm M.
 Nhận xét:


 

 Nế u q > 0 thì E ↗↗ r : E hƣớng ra
xa khỏi điện tích q .
 



 Nế u q < 0 thì E ↗↙ r : E hƣớng
vào điện tích q .

Hình 1.3. Cường độ điện trường
gây ra bởi một điện tích điểm

 Về độ lớn:

E=

20

1

q

4pee0 r 2

(1.11)


c. Vectơ cường độ điện trường gây ra bởi một hệ vật mang điện - Nguyên lý
chồ ng chấ t điện trư ờng
 Cường độ điện trư ờng gây ra bởi hệ điện tích điểm phân bớ rời rac̣
Xét hệ điện tích điể m q1, q2, ..., qn đư ơ ̣c phân bớ rời ra ̣c trong không


gian. Để xác đinh
̣ véctơ cường đ ộ điện trường tổ ng hơ ̣p E tại m ột điể m M
nào đó của khơng gian , ta đặt ta ̣i M một điện tích q0 . Khi đó theo (1.5) lƣ̣c
tở ng hơ ̣p tác du ̣ng lên điện tích q0 bằ ng:

 n 

F = å Fi
i=1




Fi là lƣ̣c tác du ̣ng của điện tích qi lên điện tích q0 .

Vậy vectơ cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp tại M là:
n 


 å Fi n 


 F
Fi
i=1
E= =

q0
q0
i=1 q0

 n 


Þ E = å Ei

(1.12)

i=1




với Ei là vectơ cƣờng độ điện trƣờng do điện tích qi gây ra tại M.

Biể u thƣ́c (1.12) là biể u thƣ́c toán ho ̣c của
trường đươ ̣c phát biể u nhƣ sau:

nguyên lý chồ ng chấ t đi ện

Véctơ cường đ ộ điện trường gây ra bởi m ột hệ điện tích điể m bằ ng tở ng
các véctơ cường độ điện trường gây ra bởi tƣ̀ng điện tích điể m của hệ.
 Cường độ điện trư ờng gây bởi hệ điện tích điểm phân bớ liên tục
Xét một vật mang điện có kích thư ớc bấ t kỳ và điện tích phân bớ liên tu ̣c
trên vật này. Rõ ràng ta có thể xem v ật như một hệ điện tích điể m đư ơ ̣c phân
bớ liên tu ̣c trong khơng gian . Do đó để tính cư ờng đ ộ điện trường gây bởi v ật
này ta tưởng tươ ̣ng chia v ật thành nhiề u phầ n nhỏ sao cho điện tích dq trên



mỡi phầ n đó có thể xem là điện tích điể m. Nế u go ̣i dE là véctơ cư ờng độ điện
trƣờng gây ra bởi đi ện tích dq tại điểm M cách dq một khoảng r thì véctơ
21


cƣờng độ điện trường do vật mang điện gây ra ta ̣i điể m M đư ơ ̣c xác đinh
̣ theo
cơng thƣ́c:


E=




tồn   vât



dE =


dq r

2
tồn   vât 4pee 0 r r
1

(1.13)

Bài tốn 3:
Có hai điện tích điểm q1 = -10-9 C; q2 =10-9 C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 3cm. Xác định vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại trung điểm M của AB.
Giải:
Định hướng:
Đây là dạng bài tốn tìm cƣờng độ điện trƣờng do một hệ điện tích điểm
gây ra tại một điểm M nào đó. Do vậy, để giải bài tốn ta cần áp dụng ngun
lí chồng chất điện trƣờng áp dụng cho hệ điện tích điểm phân bố rời rạc,
nghĩa là cần xác định đƣợc phƣơng, chiều và độ lớn của từng vectơ cƣờng độ
điện trƣờng thành phần sau đó tổng hợp vectơ theo quy tắc hình bình hành.
Bƣớc 1: Xác định các điện tích gây ra điện trường tại M là: q1, q2. Các


 



vectơ cƣờng độ điện trƣờng tại M là E1M , E 2M
Bƣớc 2: Vẽ hình.
Chú ý xác định đúng điểm đặt vectơ cƣờng độ điện trƣờng (tại M),
phƣơng (AB) và chiều (lại gần điện tích âm q1, ra xa điện tích dƣơng q2)


 

của các vectơ E1M , E 2M

Bƣớc 3: Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường:


 
 

E M = E1M + E 2M
Bƣớc 4: Cộng vectơ theo quy tắc hình bình hành.





E
& E
1M
2M cùng phƣơng, cùng chiều
Nhận xét:

EM = E1M + E2M

22


Bƣớc 5: Tìm các đại lượng có liên quan (nhớ đổi đơn vị và nhớ lấy dấu
trị tuyệt đối) và giải:

E1M =
E2 M =

1

q1

4pee 0 AM 2
1

q2

4pee 0 BM 2
10 -9
= 9.10 4  (V m)
-4
10
= 18.10 4  (V m)

Þ E1M = E2 M = 9.10 9
Þ EM = 2E1M


(nếu xác định sai chiều của một trong hai vectơ cƣờng độ điện trƣờng hoặc
quên lấy dấu trị tuyệt đối, cƣờng độ điện trƣờng tại M sẽ bị triệt tiêu)
Bài toán 4:
Một vịng trịn làm bằng một dây dẫn mảnh bán kính R mang điện tích
dƣơng Q phân bố đều trên dây. Hãy xác định cƣờng độ điện trƣờng tại điểm
M nằm trên trục của vòng dây, cách tâm một đoạn h .
Giải:
Định hướng:
Đây là dạng bài tốn tìm cƣờng độ điện trƣờng do một hệ điện tích phân
bố liên tục (vật mang điện có kích thƣớc đáng kể) gây ra tại một điểm M
trong không gian. Để xác định vectơ cƣờng độ điện trƣờng ta chỉ có cơng cụ
duy nhất là công thức xác định điện trƣờng gây ra bởi một điện tích điểm, vì
vậy cần chia vật mang điện thành các phần tử điện tích có kích thước vơ cùng
nhỏ dq (điện tích điểm) sau đó áp dụng ngun lý chồng chất điện trường để
xác định vectơ cƣờng độ điện trƣờng do toàn bộ vật mang điện gây ra tại M.
Chú ý, vectơ cƣờng độ điện trƣờng tổng hợp thu đƣợc sau khi áp dụng
nguyên lí chồng chất điện trƣờng là một biểu thức tích phân vectơ. Do đó, ta
phải tìm cách chuyển biểu thức tích phân vectơ về biểu thức tích phân đại số
để có thể tính tốn đƣợc.

23




Nếu các vectơ d E do dQ sinh ra là khơng thay đổi phƣơng chiều khi
dQ chạy trên tồn bộ vật dẫn thì theo quy tắc cộng vectơ ta chỉ cần chuyển

biểu thức tích phân vectơ về biểu thức tích phân đại số thông thƣờng.



Nếu các vectơ d E thay đổi phƣơng chiều khi dQ chạy trên toàn bộ vật


dẫn thì ta cần tách d E thành hai thành phần vng góc với nhau, khi đó ta
chuyển biểu thức tích phân vectơ về hai biểu thức tích phân đại số trên hai


thành phần vng góc của d E . Từ đó, dựa trên tính chất đối xứng, ta lựa chọn
cách chia vật thành các phần tử điện tích điểm sao cho việc tính tích phân
thuận lợi nhất.
Bƣớc 1: Chia vịng dây thành các phần tử điện tích điểm dQ và xác


định vectơ cường độ điện trường d E do điện tích điểm đó gây ra tại M.
Cƣờng độ điện trƣờng do vịng dây gây ra tại một điểm nào đó bằng tổng


các cƣờng độ điện trƣờng d E do các phân tử điện tích dQ nằm trên vịng dây
gây ra. Tại điểm M cƣờng độ điện trƣờng do phần tử điện tích dQ gây ra là:

 dQ 
dE = k 3 r
er

Với độ lớn dE = k

dQ
, phƣơng và chiều nhƣ hình vẽ.
er 2


Bƣớc 2: Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường, cường độ điện
trường tại M bằng:




dQ 
E M = ò dE = ò k 3 r
vòng
vòng e r


Bƣớc 3: Phân tích vectơ d E thành hai thành phần




vng góc dE t và dE n . Chuyển biểu thức tích phân
vectơ về biểu thức tích phân đại số.

Vì các điện tích dQ phân bố đối xứng qua điểm O
nên ứng với một phần tử điện tích dQ ln tìm đƣợc
một phần tử điện tích dQ* đối xứng với dQ qua O. Do
24







*
đó, dE t do dQ* gây ra đối xứng với dE t qua trục OM, cặp điện trƣờng này


đôi một triệt tiêu nên tổng các thành phần dE t trên tồn dây dẫn bằng khơng.
Cịn lại:


EM =



vịng



dE n





Vì các vector dE n cùng phƣơng, chiều nên E M có điểm đặt tại M, có
phƣơng của trục vịng dây và chiều hƣớng ra xa vịng dây. Về độ lớn thì:



EM 


dEn

vịng

Bƣớc 4: Tìm các đại lượng có liên quan và giải. Để tìm được lời giải
cho bài tốn tích phân, cần chuyển tất cả các biến số về một biến duy nhất.

 



Theo hình vẽ ta có dEn  dE cos  (  là góc giữa d E và OM ). Điện trƣờng
gây bởi dQ tại M bằng:
dQ
 r2

dE  k

Vì:

cos  

h 2
, r  R 2  h2
r

nên:

dEn  k


hdQ
 r3

dEn  k

hdQ

Vậy:

EM 





dEn  k

vòng

EM  k

( R 2  h2 )

hQ



hQ




( R 2  h2 )



3
2

( R 2  h2 )



3
2



dQ

vòng



3
2

Nhận xét:
 Tại tâm vòng dây: h = 0 , do đó E0  0
 Ở nơi khá xa vòng dây: h R, r » h,  EM =


25

kQ
eh2


×