Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Giao an lop 5 Tuan 1011 soan 4 cot theo chuan KTKN Hieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.08 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 10</b>

Ngày soạn:25/10/2009


Ngày giảng:Thứ hai,26/10/2009
<b>Tiết 1: Chào cờ. -Tập trung học sinh đầu tuần </b>


<b>________________________________________</b>


<b>Tiết 2: To¸n .46. Lun tËp chung ( Tr.48)</b>
<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.KiÕn thøc : </b></i>


HSĐT-Biết chuyển phân số thập phân thhành số thập phân.So sánh số đo độ dài viết
dới một số dạng khác nhau.Giải bài tốn liên quan đến Rút về đơn vị hoặc tìm t s.
HSKG:Lm thờm BT 4 cỏch 2


<i><b>2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan</b></i>


<i><b>3.Thỏi : Hc sinh ham thích mơn học và tính tốn cẩn thận, chính xỏc</b></i>


<b>II.Đồ dùng :</b>


GV:Bảng phụ viết nội dung BT
HS:Viết sẵn nội dung bµi.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
4



1


5


6


<b>A.ÔĐTC.</b>
<b>B.KTBC.</b>


- Y/c Hs lên bảng lên bảng làm
lại BT3 Tr.48


- Nhận xét
<b>C.Dạy bài mới</b>


<b>1.GTB:Giới thiệu bằng lêi dùa</b>
vµo néi dung bµi.


<b>2.Hd häc sinh lµm BT.</b>
<b>Bµi 1 ( Tr.48): </b>


-HD Hs chuyển các phân số thập
phân sau thành số thập phân , rồi
đọc các số thập phân đó :


- Mỗi dãy làm 2 ý , sau đó cử 2
đại diện đọc kết quả


- Lớp nhận xét , đánh giá


*KL : Gọi Hs đọc kt qu


Nói lại cách chuyển phân số thập
phân thành số thập phân.


<b>Bài tập 2 ( Tr.49 ) : </b>


-Hs Hs tìm trong các số đo độ dài
dới đây , những số nào bằng
11,02 km ?


- Cho líp làm bài cá nhân , 1 em
lên bảng


- Lớp nhËn xÐt cïng Gv


*KL:Cách so sánh số đo độ di


- Hát 1 bài
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét


-Hs lắng nghe.
- Đọc yêu cầu
- Thực hiƯn
- NhËn xÐt


§A: a, 12,7
10



127


b, 0,65
100


65


c, 2,005
1000


2005


d, 0,008
1000


8


-Hs thực hiện và tìm ,giải thớch
ỏp ỏn :b,c,d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7


8


3



viết dới dạng khác nhau.
<b>Bài tập 3( Tr.49 ):</b>


-Hs Hs viết số thích hợp vào chỗ
chấm


- Cho Hs làm bài cá nhân , 2 em
làm bài lên bảng


- Lp v Gv nhn xột , đánh giá
* KL : Củng cố viết số đo độ dài
và diện tích dới dạng STP


<b>Bµi tËp 4 ( Tr. 49): </b>


-Hd viÕt sè thích hợp vào chỗ
chấm


- Y/c 1 em nêu cách làm


- Y/c mi dãy làm 1 cách , 2 đại
diện lên bảng


- Nhận xét , đánh giá


*KL:Nói lại cách giải bài tốn
tìm tỉ số hoặc rút về đơn vị.


<b>3. Cñng cè </b>–<b> Dặn dò </b>



- Hệ thống bài học và nói lại nội
dung bài.


- Nhận xét giờ học


- Dặn vỊ nhµ hoµn thµnh BT và
chuẩn bị bài sau:Cộng hai số thập
phân.


- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài


- Nhận xét


- 1 em nêu yêu cầu


- Làm bài cá nhân và nhận xét.
ĐA: a , 4 m 85 cm = 4,85 m
b , 72 ha = 0,72 <i><sub>km</sub></i>2


- Đọc yêu cầu
- Nêu


- Làm bài và chữa bài
Lời giải (Tìm tỉ số)


36 hộp gấp 12 hộp số lần là :
<b>36 : 12 = 3 ( lÇn )</b>


Sè tiỊn mua 36 hép dùng học toán


là :


<b>180 000 x 3 = 540 000 ( đồng )</b>
<b>Đáp số : 540 000 đồng </b>


- L¾ng nghe và ghi nhớ


Hs KG
làm
thêm
cách 2


<b>Tit 3: Tập đọc. 73 </b>. Ơn tập giữa kì I
<b> Tiết 1</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.


- Lập đợc bảng thống kê các bài thơ đã học trong giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu
trong SGK.


*HSKG:Đọc diễn cảm bài thơ, đoạn văn , nhận biết đợc một số biênj pháp sử dụng
trong bài.


<b>2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV:Phiu ghi tờn từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
Bảng ph k sn bng ni dung BT1.


Hs:Kẻ sẵn nội dung BT.


<b>III. Các hoạt động day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b> TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b> <b>HTĐB</b>


1’
2’
3’


12’


14’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ GV giíi thiƯu néi dung häc tËp của
tuần 10: Ôn tËp, cñng cè kiÕn thức và
kiểm tra kết quả học môn Tiếng Việt của
học sinh trong 9 tuần đầu học k× 1.



+ Giới thiệu mục đích u cầu tiết 1.
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.</b>


<i>(kho¶ng 1/4 sè HS trong líp)</i>


+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài
trong SGK hoặc HTL.


+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho điểm.


<b>2. Lp bng thng kờ các bài thơ đã</b>
<b>học trong các giờ tập đọc từ tuần 1</b>
<b>đến tuần 9.</b>


+ GV phát bảng phụ cho các nhóm làm
việc.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
+ Cả lớp và GV nhËn xÐt, bæ sung.


+ GV giữ lại trên bảng một phiếu làm bài
đúng; mời 1-2 HS nhìn bảng, đọc li kt
qu.


Hs hát đầu giờ


2 Hs đọc thuộc lòng 1
trong những bài đã học.
Lắng nghe.



HS bốc thăm và đọc bài.


C¸c nhóm làm việc.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhận xét, bổ sung.


Gi HS
c.


Giỳp
nhúm.


Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung


Việt Nam
-Tổ quốc
em


Sắc màu


em yêu Phạm Đình Ân Em yêu tất cả những sắc màu gắnvới các cảnh vật, con ngời trên đất
nớc VN


C¸nh chim


hồ bình Bài ca về trái đất Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữgìn trái đất bình n, khơng có
chiến tranh.


£-mi-li,



Con .... Tố Hữu Chú Mo-ri-xơn đã tự thiêu trớc BộQuốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
xâm lợc của Mĩ ở Việt Nam.


Con ngêi
víi thiªn
nhiªn


Tiếng đàn
Ba-la-lai-ca
trên sông
Đà.


Quang Huy Cảm xúc của nhà thơ trờc cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trờng
thuỷ điện sơng Đà vào một đêm
trăng đẹp.


Tríc cỉng


trời Nguyễn Đìnhảnh Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của mộtvùng cao.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3’


+ Nhắc HS cha kiểm tra tập đọc, HTL
và những HS kiểm tra cha đạt yêu cầu.
+Về nhà ôn tập lại và giờ ssau ôn tiếp.


_______________________________________________



<b>TiÕt 4: Chính tả.74. Ôn tập giữa kì I</b>
<b> Tiết 2</b>


<b>I. Mục tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


-Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100
tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.


<i>* Nghe-viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nớc, giữ làng.Viết tốc độ khoảng 95 chữ /</i>
15 phút khơng q 5 lỗi chính tả.


<b>2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs,và viết .</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, yêu hồ bình, u đất nớc và con ngời</b>
Việt Nam.


<b>II. §å dïng d¹y häc.</b>


GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
<b>III. Các hoạt động day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HTĐB</b>



1’
2’
3’


11’


15’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.</b>


<i>(kho¶ng 1/4 sè HS trong líp)</i>


+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bi
trong SGK hoc HTL.


+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho điểm.


<b>2. Nghe </b><b> viết chính tả.</b>


+ GV dạy theo quy trình các tiết trớc.
<i>+ HiĨu nghÜa c¸c từ: cầm trịch, canh</i>


<i>cánh, c¬ man. </i>



+ Hiểu nội dung đoạn văn: Thể hiện nỗi
niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm
của con ngời đối với việc bảo vệ rừng và
gìn giữ nguồn nớc.


+ Tập viết các tên riêng (Đà, Hồng), các
<i>từ ngữ dễ viết sai chính tả: nỗi niềm, </i>


<i>ng-c, cm trch, lừ.... Trớc khi viết bài</i>


chÝnh t¶.


+ GV đọc cho HS vit tc va phi


Hs hát đầu giờ
Lắng nghe.


HS bc thm v c bi.


HS giải nghĩa từ.
HS nêu nội dung.


TËp viÕt ra nh¸p.


Theo dõi
HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(95 chữ/15 phút). Mỗi cụm từ hoặc mỗi
dòng thơ đọc 1-2 lt.



+ Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
+ Thu chấm khoảng 10 bài.
+ Nhận xét bài viết của HS.


Viết bài.
Soát lỗi.
Thu bài.


Theo dõi.


3 <b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
+ GV nhËn xÐt tiÕt häc.


+ Nhắc HS cha kiểm tra tập đọc, HTL và
những HS kiểm tra cha đạt yêu cầu.
+Về nhà chuẩn bị giờ sau ơn tập tiết 3.


L¾ng nghe và ghi nhớ.


<b>Tiết 3.Toán:47. Cộng hai số thập phân</b>
<b>I - mục tiêu : Giúp häc sinh:</b>


<b>1-KiÕn thøc : BiÕt thùc hiÖn phÐp céng hai số thập phân.</b>
Biết giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.
<b>2- Kĩ năng: Bớc đầu biết cộng hai số thập phân.</b>


<b>3- Thỏi : Có ý thức cẩn thận, chính xác và u thích mơn học.</b>
<b>II-Chuẩn bị </b>



GV:Néi dung c¸c vÝ dơ trong SGK.
HS:Néi dung c¸c BT.


<b>III- các hoạt động dạy - học chủ yếu </b>


<b>TG Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
3’


1’
11’


<b>A. ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: .</b>
+Gọi Hs giải cách hai BT 4.
<b>C. Dạy- Học bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b> GV nêu mục đích, Y/C của tiết học.</b>
<b>2. Hớng dẫn thực hiện phộp cng hai</b>
<b>s thp phõn</b>


<i><b>a) Ví dụ:</b></i>


<i>Hình thành phép công hai sè thËp ph©n</i>


+ GV vẽ đờng gấp khúc nh SGK, sau đó
nêu bài tốn.



<i>? Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ABC</i>
<i>ta làm thế nào ?</i>


Hãy nêu rõ tổng độ dài AB và BC.


GV nêu: Vậy để tính độ dài đờng gấp
khúc ABC ta phải tính tổng 1,84 + 2,45.
Đây là một tổng ca hai s thp phõn.


<i>Đi tìm kết quả</i>


GV y/c HS suy nghĩ cách tính tổng của
<i>1.84 và 2,45.</i>


+ Gọi HS trình bày kết quả.


<i>Giới thiệu kĩ thuật tính.</i>


+ GV nêu vµ híng dÉn nh SGK


<i>b) VÝ dơ 2. GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi</i>


Hs hát đầu giờ


1 hs lên bảng ,lớp nhận xét.


HS chú ý nghe.


Theo dõi.



<i>Ta tớnh tổng độ dài của hai</i>
<i>đoạn thẳng.</i>


L¾ng nghe.


HS thùc hiƯn tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’
4’


5’


5’


tÝnh.


+ Y/c 1HS lên bảng nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


+ NhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>b.Ghi nhí.</b>


+ Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
<b>2. Hớng dẫn thực hành.</b>
<i><b>Bài 1 ( Tr.50): </b></i>


<i><b>-Hd Hs tÝnh</b></i>


- Mời 4 Hs lên bảng , lớp làm vào vở
- Lớp nhận xột , ỏnh giỏ



* KL : Gọi Hs nêu cách cộng hai số thập
phân


<i><b>Bài tập 2 ( Tr.50 ) : </b></i>


<i><b>-HD đặt tính rồi tính </b></i>


- Cho líp lµm bµi theo 3 nhóm , 3 em lên
bảng


- Lớp nhận xÐt cïng Gv


- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính


*KL:nêu cách đặt tính cộng hai số thập
phân.


<b>Bµi tËp 3( Tr.50 ):</b>


- Líp lµm bµi vë , 1 Hs lên bảng


- Nhn xột - ỏnh giỏ


HS thc hin.
2-3 HS c.


- Lên bảng và chữa bài
- Nhận xét



- Phát biểu


- Đọc yêu cầu


- Làm bài theo nhóm
- Chữa bài


<b>ĐA: a, 17 ,4 </b>
<b> b, 44, 57</b>
<b> c, 93,018</b>
- Nhận xét


- Đọc đầu bài
- Làm và chữa bài
Lời giải


<i>Tiến cân nặng là :</i>


<b>32,6 + 4,8 = 37,4 ( kg )</b>


<i><b> Đáp số : 37,4 kg</b></i>


Giỳp

Gi HS
c.


Gợi ý.


Giỳp


ti
ch.
Gi ý.


2 <b>3. Củng cố dặn dò.</b>


+ GV nói lại nội dung bài học và nhận
xét giờ học


+Về nhà hoàn thành các BT và chuẩn bị
bài sau:Luyện tập


Lắng nghe và ghi nhớ.


<b>__________________________________________________</b>
<b>Tiết 4.Luyện từ và câu.75. Ôn tập giữa kì I</b>


<b> TiÕt 3</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

thiểu 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.


-Tìm và ghi lại các chi tiết mà học sinh thíc nhất trong các bài văn miêu tả đã học
BT 2



*HSKG:Nêu đợc cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài BT 2.
<b>2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận và ghi nhớ cho Hs </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, u hồ bình, u đất nớc và con ngi</b>
Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV:Phiu ghi tờn tng bi tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
<b>III. Các hoạt động day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b> <b>HTĐB</b>


1’
3’
1’
12’


15’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng.</b>


<i>(kho¶ng 1/4 sè HS trong líp)</i>



+ Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài
trong SGK hoặc HTL.


+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho ®iĨm.


<b>2. Ơn lại các bài tập đọc là vn miờu</b>
<b>t.</b>


<i>+ GVghi lên bảng tên 4 bài văn: Quang</i>


<i>cảnh ngµy mïa, Mét chuyên gia máy</i>
<i>xúc, Kì diệu rừng xanh, Đất Cà Mau.</i>


+ Y/c HS chn 1 bi văn ghi lại những
chi tiết mình thích nhất trong bài, suy
nghĩ để giải thích lý do vì sao mình thích
nhất chi tiết đó.


+ Y/c HS nªu nối tiếp chi tiết mình thích
trong mỗi bài văn.


+ GV cùng cả lớp nhận xét, khen ngợi
những chi tiết hay, gii thớch c lý do
mỡnh thớch.


Hs hát đầu giờ


2 hs đọc bài và TLCH
hs lắng nghe



HS bốc thăm và đọc bài.


Cho HS đọc lại.


HS chän bµi m×nh thÝch
sau tù ghi chi tiÕt và lý
do.


Nối tiếp nhau nêu.


Theo dừi
HS c.


Nhắc lại.


Theo dõi.


3 <b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
+ GV nhận xÐt tiÕt häc.


+ Nhắc HS ôn tập và chuẩn bị trang phục
<i>để diễn lại đoạn 2 vở kịch Lịng dân.</i>


L¾ng nghe vµ ghi nhí.


______________________________________


<b>TiÕt 5 .KĨ chun.76. Ôn tập giữa kì I</b>
<b> TiÕt 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


*HSĐT:Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc
đã học trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối
thiểu 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn
văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.


-Lập đợc bảng từ ngữ(DT,ĐT,TT, thành ngữ, tục ngữ) về chủ điểm đã học BT1. Tìm
đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yờu cu ca BT 2.


*HSKG:Hoàn thành nhanh các BT.


<b>2.K nng : Rèn kỹ năng đọc, làm tốt các BT theo yêu cầu. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tình yêu thiên nhiên, u hồ bình, u đất nớc và con ngời</b>
Việt Nam.


<b>II.chuẩn bị:</b>


Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 1,2.
HS:Kẻ s½n néi dung BT


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
2’


1’


14’


14’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ Giới thiệu mục đích yêu cu
tit 1.


<b>2. Hớng dẫn giải bài tập.</b>
<i><b> Bài tập 1:</b></i>


+ GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập.


+ Yêu cầu HS thảo luận 3 nhóm
vào phiếu.


+ Đánh giá cho điểm.
<i><b> Bài tập 2.</b></i>


+ GV giúp HS nắm vững yêu cầu
bài tập.


+ Yêu cầu HS thảo luận nhóm.


+ Đánh giá cho điểm.


Hs hát đầu giờ


2 Hs c v TLCH bi ó hc


Lắng nghe.


HS nêu y/c bài tập.


Thảo luận, trả lời trớc lớp.
HS nêu y/c bài tập.


Thảo luận, trả lời trớc lớp.


Theo dõi.


Theo dõi.


<b>Bảo vệ</b> <b>bình yên</b> <b>đoàn kết</b> <b>Bạn bè</b> <b>Mênh mông</b>


<b>T</b>
<b>ng</b>
<b>ngha</b>


Giữ gìn


Gìn giữ Bình an, bình yên,
thanh bình,
yên ổn...



Kết đoàn.


liên kết... Bạn hữu,bầu bạn, bạn
bè.


Bao la
bát ngát,
mênh


mang..
<b>Từ</b>


<b>trái</b>
<b>nghĩa</b>


Phá hoại,
tàn phá, tàn
phai, phá
phách, phá


Bt ổn, náo
động, náo
loạn...


Chia rẽ, phân
tán, mâu thuẫn,
xung đột.


kỴ thï, kỴ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

hủ, hủ
ho¹i, hủ
diƯt


3’ <b><sub>3. Cđng cè, dặn dò.</sub></b>


+ GV nhn xột tit h c. Y/c
HS tiếp tục ôn các bài tập
đọc, HTL gi sau kim
tra.


Lắng nghe và ghi nhớ.


<b>______________________________________</b>


Ngày soạn:27/10/2009


Ngày giảng:Thứ t ngày
28/10/2009


<b>Tiết 1.Toán .48. ( Tiết 48 )</b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kiến thức : Giúp Hs </b></i>


*HSĐT: Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân
- Biết tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng c¸c STP



- Củng cố về giải tốn có nội dung hình học . Làm đợc BT 1,2 a,c,3.
*HSKG:Làm thêm BT2 b,4.Tìm số trung bỡnh cng


<i><b>2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan</b></i>


<i><b>3.Thỏi : Hc sinh ham thớch mụn hc v tớnh toỏn cn thn, chớnh xỏc</b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>


<b>1.GV :Bảng phô BT1</b>
<b>2. HS: SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
3


1


<b>A.ÔĐTC:</b>
<b>B.KTBC :</b>


- Y/c nêu quy tắc cộng hai số thập phân
- Nhận xét


C.Dạy bài mới



<b>1.GTB:Dựa vào mục tiêu của bài</b>
<b>2.Hd Hs lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bµi 1 ( Tr.50): </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

6


7


8


6


3


<i><b>-Hd hs tính rồi so sánh giá trị của </b><b>a+ b &</b></i>
<b>b +a</b>


- Treo b¶ng phơ – Hd Häc sinh lµm bµi
- Y/c Hs lµm bµi vµ 2 HS lên chữa bài lần
l-ợt


?/ Em có gì về kết quả ?
* : Phần nhận xét SGK
<i><b>Bài tập 2 ( Tr.50 ) : </b></i>


<i><b>-Hd thực hiện phép cộng rồi dùng tính</b></i>
<i><b>chất giao hốn để thử lại </b></i>


- Cho líp lµm bµi theo 3 nhãm , 3 em lên


bảng


- Lớp nhận xét cùng Gv


- Y/c HS nêu cách đặt tính và tính


*:KL TÝnh chÊt giao hoán của phép cộng
<b>Bài tập 3 Tr 50: </b>


+Gi HS c bi toỏn.


+ Y/c HS khá tự làm bµi. GV híng dÉn HS
u.


+ Nhận xét cho điểm.
<b>Bài tập 4 Tr 50: (HSKG)</b>
+Gọi HS đọc đề tốn.


<i>Bµi toán cho em biết gì ?</i>
<i>Bài toán yêu cầu em tính gì ?</i>


+ Y/c HS khá tự làm bài. GV hớng dẫn HS
yếu.


+ GV chữa bài của HS trên bảng và nhận
xét cho điểm.


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
- Nói lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học



- Dặn về nhà hoàn thành BT và chuẩn bị bài
sau:Kiểm tra giữa kì I.


- Đọc yêu cầu
- Theo dõi


- Làm và chữa bài
- Nhận xét


- Đọc


- Đọc yêu cầu


- Thực hiện
<b>ĐA: a, 13 ,16 </b>
<b> b, 70, 05</b>
<b> c, 0,16</b>
- Nhận xét
- Nêu


- Đọc đầu bài
- Làm bài theo dÃy
- Chữa bài


- Nhận xÐt


-Hs đọc đề bài và TLCH


-Tù lµm bµi


-1 Hs lên bảng
- Lắng nghe


-Hs lắng nghe vµ ghi
nhí.


Giúp
cỏc


nhómlàm
việc


Hd cho
Hs


Gợi ý


________________________________________
<b>Tit 2.Tp c .77. Ơn tập giữa kì I</b>
<b> Tiết 5</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


* Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nêu đợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong bài tập đọc Lịng dân và
bớc đầu có giọng đọc phù hợp.



*HSKG:Đọc thể hiện đợc tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
<b>2.Kỹ năng : </b>


<b> Rèn kỹ năng đọc và đọc phân vai cho Hs. </b>
<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục tình yêu thiên nhiên, u hồ bình, u đất nớc và con ngời Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV:Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 9 tuần đầu.
<b>III. Các hoạt động day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b> <b>HTĐB</b>


1’
3’
1’
12’


15’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
<b>2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc</b>
<i><b>lòng. (khoảng 1/4 số HS trong lớp)</b></i>
+ Gọi từng HS lờn bc thm c bi


trong SGK hoc HTL.


+ Đặt câu hỏi trả lời nội dung bài.
+ Đánh giá cho điểm.


<b>2. Diễn lại vở kịch Lòng dân.</b>
+ Gọi HS nêu y/c của Bài tập 2:
+ Y/c HS:


- Nêu tính cách một số nhân vật.
- Phân vai diễn 1 trong 2 đoạn.


HS hát đầu giờ


2 Hs đọc và TLCH 1
trong các bài đã học.
Lắng nghe.


HS bốc thăm và đọc bài.


HS đọc.


Theo dõi
HS đọc.


<i>Yêu cầu 1: HS đọc thầm vở kịch Lịng dân, phát biểu ý kiến về tính cách của</i>
<i>từng nhân vật trong vở kịch. VD:</i>


<b>Nh©n vËt Tính cách</b>



Dì Năm Bình tĩnh nhanh trí, khôn khéo, dúng cảm bảo vệ cán bộ.
An Thông minh, nhanh trí, biết làm cho kẻ đich không nghi ngờ.
Chú cán bộ Bình tĩnh, tin tởng vào lòng dân.


Lính Hống hách.


Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh


<i>Yêu cầu 2: Diễn 1 trong 2 đoạn của vở kịch Lòng dân. </i>


+ Mỗi nhãm chän diÔn một đoạn
kịch.


+ Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
nhóm diễn kịch giái nhÊt, diƠn viªn
giái nhất.


Các nhóm thảo luận và
tập diễn.


Các nhóm thể hiÖn. HS
theo dâi, nhËn xÐt.


Giúp
ti ch.


2 <b><sub>3. Củng cố, dặn dò.</sub></b>


+ Nói lại nội dung bài và nhận xét tiết
học.



+Chuẩn bị cho tiết sau:Ôn tập tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

_________________________________________
<b>Tiết 3.Tập làm văn .78. Ôn tập giữa kì I</b>
<b> TiÕt 6</b>


<b>I. Mơc tiªu.</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>


* HSĐT:Tìm đợc từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa để thay thể theo yêu cầu của
BT1,2(Chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d)


Đặt đợc câu để phân biệt từ đồng âm, từ trái nghĩa BT 3,4.
*HSKG: Làm thêm đợc ton b BT 2


<b>2.Kỹ năng:</b>


Bit vn dng tính chất đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi
kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ.


<b>3. Thái độ: </b>


Giáo dục ý thức dùng từ đúng lúc, đúng ch.
<b>II. dựng dy hc.</b>


GV:Bảng phụ kẻ nội dung BT1. phiÕu häc tËp viÕt néi dung BT2.
HS:Viết sẵn nội dung các BT


<b>III. Cỏc hot ng day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>T</b>


<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động học sinh </b> <b>HTĐB</b>


1’
3’
1’
6’


8’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ Giới thiệu mục đích yêu cầu tiết 1.
<b>2. Hớng dẫn giải bài tập. </b>


<b>Bµi tËp 1:</b>


<i>? Vì sao cần thay những từ in đậm đó</i>
<i>bằng từ đồng nghĩa khác ? </i>


+ Y/c HS làm việc độc lập. Phát phiếu
cho 3 nhóm HS.


+Nhận xét và chữa bài cho Hs
<b>Bài tập 2: </b>



+ GV dán phiếu, mời 2-3 HS lên thi làm
bài. Thi đọc thuộc các câu tục ngữ sau
khi đã điền đúng các từ trái nghĩa.


+ Cho HS lµm bµi vµo vở. 2HS lên bảng
làm bài.


+ GV cựng c lp nhn xét, chữa bài.
<i>Lời giải: no, chết, bại, đậu, đẹp.</i>


Hs h¸t ®Çu giê


2 Hs đọc và TLCH một
trong các bài đã học.
Lắng nghe.


<i>Vì các từ đó đợc dùng </i>
<i>ch-a chính xác.</i>


HS làm bài tập vào phiếu
và phát biểu.


Lng nghe v cha bài
HS thi làm trên phiếu.
HS đọc.


HS thùc hiÖn.


Theo dừi
HS c.



Gợi ý.


7 <b>Bài tập 3:</b>


+ Y/c HS tự làm bài.
+ GV nhắc HS:


- Mi em cú th t 2 câu, mỗi câu chứa
một từ đồng âm hoặc đặt một câu chứa
đồng thời 2 từ đồng âm.


- Cần chú ý dùng từ đúng với nghĩa đã


HS lµm bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7’


cho là: giá (giá tiền) / giá (giá để đồ vật).
Không cần đặt câu với từ giá mang nghĩa
khác.


- HS nối tiếp nhau đọc các câu văn.
+ GV và HS nhận xét, đánh giá.
<b>Bài tập 4:</b>


+ Y/c HS làm vào vở, 1 HS lên bảng viết.
+ HS nối tiếp nhau đọc câu văn.


+ GV cùng HS nhận xét, đánh giá.



HS nối tiếp đọc câu văn.


HS lµm bµi tËp vào vở. Gợi ý.


2 <b><sub>3. Củng cố, dặn dò.</sub></b>


+ Nhận xét tiết học, nhắc chuẩn bị cho


tiết kiểm tra giữa kì. Lắng nghe và ghi nhớ.


___________________________________________


<b>Tit 4.K thut .10. Bày dọn bữa ăn trong gia đình</b>
<b>I.mục tiêu.</b>


<b>1.KiÕn thøc:</b>


-Hs biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.


-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn trong gia đình.
<b>2.Kỹ năng:</b>


-Hs biết thực hành bày, dọn bữa ăn trong gia đình của mình.
<b>3.Thái độ:</b>


-Có ý thức giúp đỡ gia đình mình trong công việc nội chợ.
<b>II.Đồ dùng:</b>


GV:Chuẩn bị một số tranh ảnh các kiểu bày món ăn trên mâm, các bàn ăn trong gia


đình, ở thành phố và nơng thơn.Sử dụng hình ảnh trong SGK.


<b>III.Hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1’
4’
1’
13’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B.Kiểm tra bài cũ.</b>
Nhận xét và đánh giá.
<b>C.Dạy bài mới.</b>
<b>1.giới thiệu bài:</b>


Sử dụng tranh ảnh để giới thiệu


<b>2.Hớng dẫn học sinh từng hoạt động.</b>


<i><b>Hoạt động 1:Tìm hiểu cách bày dọn món ăn và</b></i>


<i>dụng cụ ăn uống trong gia đình.</i>


-Hd häc sinh quan sát hình 1.


-t cõu hi v yờu cu Hs gii thích , minh hoạ
mục đích, tác dụng của việc bày món ăn , dụng
cụ ăn uống trong gia đình.



-GV tóm tắt , KLvà nêu cách sắp xếp món ăn,
dụng cụ ăn uống trớc bữa ăn ở trong gia đình các
em.


-GV nói về cách bày bàn ăn trong gia đình ở


Hs hát đầu giờ


2 Hs nói lại quy trình
luộc rau


HS lắng nghe và quan sát


QS v c ni dung H 1a.
HSTLCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

12


4


nông thôn ,thành thị .


*Yờu cu :Dụng cụ ,đồ dùng phải khô ráo và
sạch sẽ ,món ăn phải sắp xếp hợp lý ,thuận tiện
cho mọi ngời ăn uống.


*Tóm tắt nội dung 1:Bày món ăn, dụng cụ ăn
uống trớc bữa ăn nhằm giúp mọi ngời ăn uống
thuận tiện, vệ sinh .Khi bày phải đảm bảo dụng


cụ ăn uống đầy đủ cho mọi thành viên ,hợp vệ
sinh sạch sẽ .


<b>Hoạt động 2. Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn.</b>
-Đặt câu hỏi cho Hs nói về cách dọn các bữa ăn
ở trong gia ỡnh Hs.


-Nhận xét và tóm tắt ý Hs trình bày.


-Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung ở SGK
*Lu ý:Thu dọn sau khi ăn xong không thu dọn
khi đang có ngời ăn .


-Hd Hs về giúp đỡ gia đình bày, dọn ba n
trong gia ỡnh.


-Hd cất và bảo quản thức ăn thừa.
<b>3.Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


-Đánh giá kết quả học tập của Hs bằng cách hỏi
lại 1 số câu hỏi ở trong bài.


-Nhn xột gi hc ,liờn h và giáo dục học sinh.
-Hớng dẫn học sinh thực hiện theo nội dung bài
để giúp đỡ gia đình.


HS nêu yêu cầu của các
công việc cần thùc hiƯn
khi bµy dọn món ăn và
dụng cụ ăn uống.



-Nờu mc ớch yêu cầu
sau khi dọn.


-Hs l¾ng nghe


-Hs lắng nghe và ghi nhớ.


____________________________________


Ngày soạn:28/10/2009
Ngày giảng:Thứ năm,
29/10/2009


<b>Tiết 2.Toán.49. </b>


<b>Kim tra gi hc kỡ I đề in sẵn của phòng giáo dục.</b>


<b>_____________________________________</b>



<b>TiÕt 3. LTVC.79. ôn tập giữa kì I vµ kiĨm tra </b>
<b> TiÕt 7 (Häc bï)</b>
<b>a.mơc tiªu:</b>


<b>1.Kiến thức:Kiểm tra đọc theo mức độ nh tiết 1.</b>


* Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc - hiểu (HS
trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc).


Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học
trong 9 tuần đầu của sách Tiếng Việt 5, tập 1 phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 100


tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ
nhớ, hiểu nội dung chính và ý nghĩa cơ bản của đoạn văn, bài thơ đó.


<b>2.Kü năng : </b>


<b> Rốn k năng đọc và đọc hiểu cho Hs. </b>
<b>3. Thái độ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II.đồ dùng:</b>


GV:Viết sẵn nội dung các câu hỏi SGK trang 99 cho từng Hs.
<b>III.các hoạt động dạy hc ch yu.</b>


<b>1.Nội dung giờ ôn tập:</b>


-Yêu cầu học sinh lµm bµi trong thêi gian 40 phót.


- Hs đọc thầm bài Mần non và trả lời câu hỏi vào phiếu HT.
-Hớng dẫn Hs khoanh vào từng ý mà em cho là đúng .
-Hs làm bài xong Gv thu bài và cha bi


<i><b>*Đáp án:</b></i>


1.Mm non nộp mỡnh nm im vo mựa nào? (d)
2.Mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào? (a)
3.Nhờ vào đâu Mầm non nhận ra mùa xuân về? (a)
4.Câu :Rừng cây trông tha thớt nghĩa là nh nào?(b)
5.ý chính của bài thơ là gì? (b)


7.Hối hả nghĩa là gì? 9a)



8.Từ:Tha thớt thuộc loại tõ g×?(a)


9.Dịng nào dới đây chỉ gồm các từ láy? (c)
10.Từ đúng nghĩa với từ “im ắng” ?(a).
<b>2.Dặn dò </b>–<b>nhắc nhở.</b>


Về nhà ôn lại nội dung các bài đã học.


<b>________________________________________________</b>
<b>TiÕt 4.LÞch sư .10.</b>


<b>Bài 10: Bác hồ đọc tun ngơn độc lập</b>


<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.KiÕn thøc : Häc xong bµi nµy, Hs biÕt :</b></i>


- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình, Hồ Chí
Minh đọc Tun ngôn độc lập:


+Ngày 2-9-1945 nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ
Bác Hồ đã đọc Tuyên ngôn Độc Lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ cộng
hồ.Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời. Đến
chiều, buổi lễ kết thúc.


-Ghi nhớ:đây là sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu sự ra đời của nớc Vit Nam Dõn
ch Cng ho.


<i><b>2.Kỹ năng : </b></i>



-Từ quan sát, phân tích thông tin mà học sinh rút ra kiÕn thøc


<i><b>3.Thái độ :</b></i>


- Häc sinh ham thÝch tìm hiểu và tự hào về truyền thống của dân tộc
<b>II.Đồ dùng </b>


<i><b>1.Gv</b></i><b> :</b>


- Hình trong SGK
<b>- Phiếu học tËp </b>


<i><b>2.Hs</b></i><b> : SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1’
6’


10’


10’


2’
3’



- Y/c Hs nªu mơc ghi nhí
- Nhận xét ,cho điểm
<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1.GTB: GV giới thiệu bằng lời dụă vào mục</b>
tiêu của bài.


<b>2.Hng dn Hs từng hoạt động.</b>
<i><b>HĐ1: Làm việc cả lớp </b></i>


- Giới thiệu ảnh - giới thiệu lịch sử trọng đại
của dân tộc và nêu nhiệm vụ học tập của học
sinh


<i><b>HĐ2: Làm việc cặp đôi</b></i>


- Y/c HS đọc:đoạn“Ngày2/9/1945……Tuyên
ngôn độc lập ” để thuật lại đoạn đầu của buổi
lễ.


-Ph¸t phiÕu cho häc sinh
- Cho c¸c nhãm lµm


- Sau đó ,mời đại diện nhóm báo cáo kết quả
<i>* KL : Bản Tuyên ngôn độc lập đã :</i>


<i>+ Khẳng định quyền độc lập , tự do thiêng</i>
<i>liêng của dân tộc Việt Nam .</i>


<i>+ Nhân dân Việt Nam quyết gi vng quyn</i>


<i>t do c lp y .</i>


<i><b>HĐ3: Làm việc cả lớp</b></i>


?/ Qua tìm hiểu nội dung , em thÊy sù kiƯn
ngµy 2/9 /1945 nµy cã ý nghÜa nh thế nào?
- Mời Hs phát biểu


?/ S kin này có tác động nh thế nào tới lịch
sử của nớc ta ?


?/ Em có cảm nghĩ gì đối với hình ảnh Bác Hồ
trong buổi lễ Tun ngơn độc lập


<i>* KL : Khẳng định quyền độc lập dân tộc ,</i>


<i>khai sinh chế độ mới </i>


<b>3.Bài học :Gọi Hs đọc ghi nhớ ở SGK</b>
<b>4 .Củng cố - Dặn dò</b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét, tiết học


-Yêu cầu Hs về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau:Ôn tập.


- 2 Hs nêu
- Nhận xét
- Nghe



- Lắng nghe + quan sát


- Đọc


- Nhận phiếu
- Làm việc
- Trình bày
- Lắng nghe


- Thảo luận cả lớp
- Phát biểu


- Lắng nghe


- 2 – 3 học sinh đọc
- Lắng nghe và ghi nh.


Giỳp
cỏc
nhúm
lm
vic


HD
thảo
luận


<b>_________________________________________</b>
<b>Tit 5:o c: 1.</b>



<b>Tình bạn ( TiÕt 2)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


*HSĐT:Biết bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là khi gặp
khó khăn hoạn nạn.C xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


*HSKG:Biết đợc ý nghĩa của tỡnh bn.
<b>2. Hnh vi: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.Thỏi :</b>


-Thân ái đoàn kết với bạn bè.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


HS: Bi hát lớp chúng ta đoàn kết, nhạc và lời: Mộng Lân.Câu chuyện, bài hát, thơ
ca về chủ đề.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1’
3’
1’
9’


9’



7’


<b>A.ổn định tổ chức lớp:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: </b>


<i>+ Y/c HS nêu nội dung Bài học của bài.</i>
+ GV nhận xét cho điểm.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


<b> + GVnêu nội dung Y/C của bài .</b>
<b>2.Hớng dẫn Hs từng hoạt động</b>
<b> HĐ1: Đóng vai (bài tập 1, SGK )</b>


<i><b>* Mơc tiªu: HS biÕt øng xử phù hợp trong</b></i>


<i>tình huống bạn mình làm điều sai. </i>


<b>* Cách tiến hành: </b>


+ GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm thảo luận và đóng vai các tình huống
của bài tập.


+ Cho cả lớp thảo luận:


<i>? Vì sao em lại ứng sử nh vậy khi thấy bạn</i>
<i>làm điều sai ? Em có sợ bạn giận khi em</i>


<i>khuyên bạn không ?</i>


<i>? Em nghĩ gì khi bạn khuyên ngăn không cho</i>
<i>em làm điều sai trái ? em có giận, có trách</i>
<i>bạn không ?</i>


<i>? Em có nhận xét gì về cách ứng xử nào là</i>
<i>phù hợp ( hoặc cha phù hợp) Vì sao ?</i>


+ GV kết luận: Cần khuyên ngăn, góp ý khi
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ.
Nh thế mi l ngi bn tt.


<b>HĐ2: Tự liên hệ.</b>


<i><b> * Mục tiêu: HS biết tự liên hệ về cách ứng</b></i>


<i>xử với bạn bè.</i>


<b>* Cách tiến hành:</b>


+ GV yêu cầu HS tự liên hệ.


+ GV yêu cầu một số HS trình bày.


<b>+ GV kt lun: Tỡnh bn p khụng phi tự</b>
nhiên đã có mà mỗi ngời chúng ta cần phải cố
gắng vun đắp, giữ gìn.


<b> HĐ3: HS hát kể chuyện, đọc thơ, đọc ca</b>


<i><b>giao, tục ngữ về chủ đề Tình bạn ( bài tập 3,</b></i>
SGK )


<i><b>* Mơc tiªu: Cđng cố bài.</b></i>


+Hs hát đầu giờ


+ Vi HS c, lp nhn
xột.


+ HS chó ý nghe.


Các nhóm thảo luận
chuẩn bị đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai.
Vài HS trả lời, lớp nhận
xét, bổ sung ý kiến.


HS làm việc cá nhõn.
HS trao i nhúm ụi.
Vi HS trỡnh by.


Kiểm
tra,nhắc
nhở.


Gợi ý
tại chỗ.


Nhc


li cõu
tr li
ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


<b>* Cách tiến hành: </b>


+ Cho HS tự xung phong thực hiện theo yêu
cầu của GV.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


<i>+ Cho HS đọc Ghi nhớ trong SGK.</i>


+Nh¾c HS vỊ häc bµi và chuẩn bị bài
sau:Kính già yêu trẻ.


Vi HS lờn hát, kể
chuyện,... về chủ đề.
Vài HS nờu.


Hs lắng nghe và ghi
nhớ.


<b>___________________________________________</b>


Ngày soạn:29/10/2009
Ngày giảng:Thứ sáu,
30/10/2009



<b>Tiết 1 .To¸n ( TiÕt 50 )</b>


<b> tỉng nhiều số thập phân</b>


<b>I - mục tiêu : Giúp học sinh:</b>
<b>1-KiÕn thøc :</b>


*HS§T: BiÕt thùc hiƯn tÝnh tỉng nhiỊu sè thập phân tơng tự nh tính tổng hai số thập
phân.


-Nhận biết tính chất kết hợp củaphép cộng các số thập ph©n.


-Biết sử dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách thuận
tiện.


-Làm đợc BT1 a,b;2;3 a,b.


*HSKG:Làm nhanh các BT và làm thêm BT 1b,d;3 b,d.
<b>2- Kĩ năng: Bớc đầu biết cộng nhiều số thËp ph©n.</b>


<b>3- Thái độ : Có ý thức cẩn thận, chính xác và u thích mơn học.</b>
<b>II-Đồ dùng dạy hc.</b>


GV:Bảng phụ viết các ví dụ


<b>III. cỏc hot ng dy - học chủ yếu </b>


<b>TG Hoạt động dạy học</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


1


3’


1’
11’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bài c: .</b>


+ Kiểm tra cách cộng hai số thập phân,
nêu tÝnh chÊt giao ho¸n của phép cộng
các số thập phân..


<b>C. Dạy- Học bài mới :</b>
<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b> GV nêu mục đích, Y/C của tiết học.</b>
<b>2. Hớng dẫn thực hiện phép cộng hai</b>
<b>số thập phân</b>


<i><b>a) VÝ dô:</b></i>


<i>+ GV nªu vÝ dơ:</i>


<i>? Làm thế nào để tính số lớt du trong c</i>
<i>3 thựng ?</i>


GV: Dựa vào cách tính tổng hai số thập
phân, em hÃy suy nghĩ và tìm cách tính


HS hát đầu giờ



2HS lên bảng thực hiện tính.
2HS trả lời ghi nhớ.


HS chú ý nghe.


Lắng nghe.


<i>Ta tính tæng 27,5 + 36,75 +</i>


14,5.


HS trao đổi với nhau và


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

6’


6’


5’


tæng ba sè 27,5 + 36,75 + 14,5.
+ Y/c 1HS lên bảng, lớp làm vở.
+ Nhận xét, kết luận.


<b>b) Bài toán</b>


<i>+ GV nêu bài toán, rồi hỏi: Em hÃy nêu</i>


<i>cách tính chu vi của hình tam giác.</i>



+ Y/c HS giải bài toán.


+ Gv cha bi sau ú hỏi: Em hãy nêu
cách tính tổng 8,7 + 6,25 + 10


+ GV nhËn xÐt.
<b>3. Thùc hµnh.</b>
<i><b>Bµi 1 ( Tr.51): TÝnh</b></i>


Y/c HS đặt tính và tính tổng các số thập
phân.


+ Gäi HS ch÷a bài trên bảng. GV hái:
khi viÕt dÊu phÈy ë kÕt qu¶ ta phải chú ý
điều gì ?.


* KL : Gọi HS nêu cách tính


<i><b>Bài tập 2 ( Tr.52 ) : Tính rồi so sánh</b></i>


<i><b>giá trị của</b></i>


<i><b>( a+ b ) + c & a + ( b + c ) </b></i>


- Cho líp lµm bµi theo d·y , 2 Hs lên
bảng


- Bài tập đã sử dụng tính chất gì đã học ?
- Lớp nhận xét cùng Gv



* KL : SGK


<i><b>Bµi tËp 3 ( Tr.52 ):Sư dơng tÝnh chÊt</b></i>


<i><b>giao hốn và tính chất kết hợp để tính </b></i>


- Cho Hs lµm bài theo tổ , mời 2 bạn lên
bảng


- Nhn xét - đánh giá


-> Y/c HS rót ra tÝnh chÊt của từng ý
*KL:Tính chất kết hợp và giao hoán của
phép cộng các số thập phân.


cùng tính.
1HS lên bảng.


HS nêu.


HS thực hiện tính.
Trả lời.


2 HS lên bảng, lớp làm bài
vào vë.


<b>§A: a, 28,87</b>
<b> b, 76,76</b>
<b> c, 60,14</b>
<b> d, 1,64</b>



2HS lên bảng, lớp làm vở
Nhận xét, nêu cách làm.
2 Hs đọc


Đọc đề bài.


2HS lên bảng, lớp làm vở.
Nhận xét, chữa bài.


Gợi ý.


Giỳp
ti
ch.
HSKG
:c,d


Gợi ý.
Đọc lại
HSKG
:c,d


2 <b>4. Củng cố dặn dò.</b><sub>+ GV nói lại nội dung bài học và tổng</sub>
kết tiết học.


+Về nhà hoàn thành các BT, chuẩn bị bài
sau:Luyện tập.


Lắng nghe và ghi nhớ.



<b>_________________________________________</b>
<b>Tiết 2.Tập làm văn.80. </b>


<b>kiĨm tra gi÷a häc kì I</b>


<b>Tiết 8 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Nông nghiệp</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. KiÕn thøc: Sau bµi häc, HS .</b>


*HSĐT:Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố nơng
nghiệp ở nớc ta.


-Trång trät lµ ngµnh chÝnh cđa n«ng nghiƯp.


-Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng ,cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi
và cao nguyên.


-Lợn và gia cầm đợc nuôi nhiều ở vùng đồng bằng, trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở
miền núi và cao nguyên.


-Biết đợc nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


*HSKG:Giải thích đợc vì sao số lợng gia cầm, gia súc ngày càng tăng do đảm bảo
nguồn thhức ăn.


-Giải thích đợc vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng vì khí hậu nóng ẩm
<b>2. Kĩ năng: </b>



- Nhận xét đợc trên bản đồ vùng phân bố một số loại cây trồng, vật ni chính ở
n-ớc ta.(Lúa, gao, cà phê, cao su, chè, trâu, bò, dê, lợn).


-Sử dụng đợc lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp, lúa
gạo ở đồng bằng, cây cơng nghiệp ở vùng núi, cao ngun, trâu, bị ở vùng núi cịn
gia cầm ở đồng bằng.


<b>3. Gi¸o dơc:</b>


<b>- HS có ý thức tiết kiệm các sản phẩm nơng nghiệp và tôn trọng ngời lao động.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


GV: + Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nớc ta.
+ Bản đồ kinh tế Việt Nam.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


<b>TG Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b> htđb</b>


1’
3’


1’
5’


5’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bi c:</b>



<i>+ Y/C HS nêu nội dung Bài học bài trớc.</i>
<i> + GV nhận xét, cho điểm.</i>


<b>C. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C</b>
cđa bµi häc.


<b>2.Híng dÉn Hs t×m hiĨu tõng phần.</b>


<i>1.Ngành trồng trọt:</i>


<i><b>* HĐ 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


<i>+ Dùa vµo mơc 1 trong SGK, h·y cho</i>


<i>biÕt ngµnh trång trät cã vai trß quan</i>
<i>träng nh thÕ nào trong sản xuất n«ng</i>
<i>nghiƯp ë níc ta ?</i>


* KL:


+) Trång trät lµ ngµnh sản xuất chính
trong nông nghiƯp.


+) ë níc ta, trång trät ph¸t triển mạnh
hơn chăn nuôi.


<b>* HĐ2: Làm việc theo cỈp.</b>



+ Cho HS quan sát H1, trả lêi c©u hái
mơc 1 trong SGK.


+Hs hát đầu giờ


+Vài HS nêu,lớp nhận
xét.


HS trình bày kết quả,
nhận xét, bổ sung.


KT nhắc
nhở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

5’


11’


4’


<b>* Kết luận: Nớc ta trồng nhiều loại cây,</b>
trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất, các
cây cơng nghiệp và cây ăn quả đợc trồng
ngày càng nhiều.


<b>* HĐ 3: Làm việc theo cặp. </b>


+ HS quan sát H1, kết hợp với vốn hiểu
biết để trả lời câu hỏi cuối mục 1 trong


SGK.


<b>* KÕt luận: GV nêu các vïng ph©n bè</b>
chđ u cđa các loại cây trồng.


<i>2. Ngành chăn nuôi:</i>


<b>* HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>


<b>? Vì sao số lỵng gia sóc gia cầm ngày</b>
càng tăng ?


<b>+ HS trả lời câu hỏi ở mục 2 trong SGK.</b>


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ cho vi HS đọc mục Ghi nhớ của
bài.Liên hệ và giáo dc Hs.


+ Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau:
Lâm nghiệp và thuỷ sản.


HS trả lêi, nhËn xÐt,
bæ sung ý kiÕn.


+ Đại diện một số HS
trình bày kết, chỉ trên
bản đồ vùng phân bố
một số cây trồng chủ
yếu của nớc ta.



HS tr¶ lêi, nhËn xÐt,
bỉ sung.


+ Trâu bị đợc nuôi
nhiều ở vùng núi.
Lợn và gia súc đợc
nuôi nhiều ở đồng
bằng.


Vài HS đọc


Hs lắng nghe và ghi
nhớ.


Giải
thích


HD tại
chỗ
nhóm
gặp khó
khăn.


Nhc li
cõu trả
lời đúng.
Giải
thích…



<b>_________________________________</b>
<b>TiÕt 5.a.t.g.t.10.</b>


<b>Bài 5: Em làm gì để thực hiện an tồn giao thơng</b>


<b>( Tiết 2 )</b>


<b>I.Mơc tiêu </b>


<b>1.Kiến thức: Hs biết phân tích nguyên nhân của TNGT theo luËt GT§B </b>


<b>2.Kỹ năng: - Hs biết đề ra các phơng án phịng tránh tai nạn giao thơng ở cổng </b>
tr-ờng hay ở các điểm xảy ra tai nạn


<b>3.Thái độ: Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi ngời tuân theo luật ATGT</b>
<b>II.Đồ dùng </b>


<b>1.GV:SGK + Chuẩn bị số liệu thống kê về ATGT hàng năm của cả nớc và địa </b>
ph-ơng


<b>2.HS :SGK + Vẽ tranh về chủ đề ATGT </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1


4 <b>A.ÔĐTC:B.KTBC:</b>


Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
<b>C.Dạy bài mới .</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
26


3


<b>1.GTB:</b>


Bằng lời dựa vào các sè liƯu thèng kª.


<b>2.Híng dÉn Hs lập phơng án thực hiện</b>
<b>ATGT</b>


<i><b>2.1 . Lập ph</b><b> ơng án </b></i>


- Chia líp thµnh 3 nhãm :


+ Nhóm 1 gồm các em tự đi xe đạp đến trờng
,lập phơng án “Đi xe đạp an tồn ”


+ Nhóm 2 : gồm các em đợc cha mẹ đa đến
tr-ờng bằng xe đạp hoặc xe máy ,lập phơng án
“Ngồi trên xe máy an tồn ”


+ Nhóm 3 : gồm các em nhà ở gần trờng đi bộ
đén trờng ,lập phơng án “Con đuờng đi đến
tr-ờng an tồn ”


Khi lËp ph¬ng án càn gồm có các phần sau :
+ Điều tra khảo sát



+ Giải pháp ( Biện pháp khắc phục )
+ Duy tr× tỉ chøc thùc hiƯn ( KiĨm tra )


<i><b>2.2.Trình bày ph</b><b> ơng án tại lớp </b></i>


- Y/c đại diện lên báo cáo kết quả của nhóm
mình


- NhËn xÐt – KÕt ln


<i><b>2.3.Ghi nhí </b></i>


<b>3.Cđng cè </b>–<b> Dặn dò </b>
- Hệ thống bài học


- Liên hệ và giáo dục học sinh.
- Nhận xét tiết học


- Dn dò học sinh thực hiện theo các nội dung
đã học.


-Hs lắng nghe


- Thực hiện theo y/c


- Đại diện trình bày
- Nhận xét


- 2- 3 HS c



- Lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tuần 11:</b>

<b> Ngày soạn:01/11/2009</b>


Thứ hai, ngày 02 tháng 11 năm
2009


<b>Tiết 1: Chào cê : -TËp trung häc sinh đầu tuần.</b>
<b>Tiết 2: Toán (Tiết 51)</b>


<b>Luyện tập ( Tr. 52 )</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.KT : Gióp Hs cđng cè vỊ :</b></i>


*HSĐT- Tính tổng nhiều STP, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách
thuận tiện nhất .


- So sánh các STP , giải các bài toỏn vi STP
-Lm c BT 1;2 a,b;3 ct 1;4.


*HSKG:Làm thêm BT 2c,d;3 cột 2.


<i><b>2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan</b></i>


<i><b>3.Thỏi : Hc sinh ham thớch mụn hc v tớnh toỏn cn thn, chớnh xỏc</b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>
GV:Bảng phô


HS:Néi dung BT


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
4


1


6


6


<b>A.ÔĐTC:</b>
<b>B.KTBC:</b>


- Y/c Hs lên bảng lên bảng làm lại
BT3c & nêu tính chất kết hợp


- Nhận xét
<b>C.Dạy bài mới</b>


<b>1.GTB:Bằng lời dựa vào mục tiêu cđa</b>
bµi


<b>2.Híng dÉn häc sinh lµm BT</b>
<i><b>Bµi 1 ( Tr.52 ): TÝnh </b></i>



- Gọi 2 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Sau đó, lớp và giáo viên nhận xét,
chữa bài


<i>* KL : Cñng cè cách cộng nhiều STP</i>


<i><b>Bài tập 2 ( Tr.52 ) : TÝnh b»ng c¸ch</b></i>


<i><b>thn tiƯn nhÊt</b></i>


- Cho làm bài theo dãy , mỗi dãy làm
2 ý a,b , cử đại diện lên bảng chữa bài
- Nhận xét , đánh giá


<i>* KL: RÌn kĩ năng nhẩm vµ céng</i>


<i>nhiỊu STP</i>


<i><b>Bµi tËp 3 ( Tr.52 ):Điền dấu thích</b></i>


<i><b>hợp vào ô trống </b></i>


- Hát 1 bài
- 1 HS lên bảng
- Nhận xét
-Hs lắng nghe


- Đọc yêu cầu


- Làm bài và chữa bài



<i>ĐA: </i>


<b>a, 65,45</b>
<b>b, 47,66</b>
- Nhận xét
-Hs làm bài


-Đại diện trình bày


-Nhóm khác nhận xÐt vµ bỉ
sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

6’


8’


3’


- Chia cho mỗi dãy làm 2 ý, sau đó cử
đại diện lên bảng làm bài


- Lớp và Gv nhận xét , đánh giá


<i>* KL: Cñng cè cách cộng và so sánh</i>


<i>STP</i>


<i><b>Bài tập 4 ( Tr. 52 )</b></i>
- Híng dÉn häc sinh



- Y/c lớp làm vào vở , 1 em lên bảng
- Nhận xét , đánh giá


<i>* KL: Cđng cè céng STP vµ giải toán</i>


<i>có lời văn</i>


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn về nhà hoàn thành bài và chuẩn
bị bài sau


- 1 em nêu yêu cầu
- Làm bài theo dÃy
<b>ĐA: > ; < ; = ; > </b>
- NhËn xÐt


- 1 em nêu yêu cầu


- Làm bài & chữa bài theo dÃy


<i>- Nhận xét</i>


- Lắng nghe và ghi nhớ


HSKG
làm cột


2


_________________________________
<b>Tit 3.Tp c .81.</b>


<b>Chuyện một khu vờn nhỏ</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


<i><b>1.Kỹ năng: </b></i>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn nhiên của bé Thu, giọng hiền từ của ông.


<i><b>2.Kiến thức: Hiểu đợc tình cảm u q thiên nhiên của hai ơng cháu . </b></i>


<i><b>3.Thái độ: Học sinh thêm yêu thiên nhiên và cảnh đẹp cũng nh tình cảm trong gia</b></i>


đình .Có ý thức làm đẹp mơi trờng sống trong gia đình và xung quanh
<b>II.Đồ dùng </b>


<i><b>1.GV: </b></i>


-Tranh minh hoạ về cây hoa và bài học (Cây hoa thật)
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần luyện đọc


<i><b>2.HS: SGK </b></i>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>



1
1


10


<b>A.ÔĐTC:</b>


<b>B.KTSGK-Vở ghi bài:</b>
<b>C.Dạy bài míi </b>


<b>1.GTB.</b>


- Giới thiệu chủ đề


- Giới thiệu bài học dựa vào tranh trong bài.
<b>2.Hớng dẫn luyện đọc và Tìm hiểu bài </b>


<i><b>a,Luyện đọc </b></i>


- Gọi 2 Hs khá đọc toàn bài
- Treo tranh và giới thiệu
?/ Bài đợc chia làm mâý đoạn ?


- Cho học sinh luyn c theo ni tip


- Hs hát 1 bài
-Hs bµy ra bµn
- Nghe


- 2 Hs đọc


- Quan sát
- 3 on


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

8


8


3


+ Kết hợp giải nghÜa tõ khã


+ Sửa chữa lỗi và hớng dẫn cho học sinh
đọc đúng


- Cho Hs đọc theo bàn
- Gọi học sinh đọc nối tiếp
- Gọi học sinh đọc toàn bài
- c din cm bi vn


<i><b>b,Tìm hiểu bài </b></i>


- Cho Hs đọc thầm từng đoạn rồi trả lời
câu hỏi:


?/ Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì ?
?/ Mỗi lồi hoa trên ban cơng nhà bé Thu
có đặc điểm gì ?


?/ V× sao thÊy chim vỊ đậu ở ban công Thu
muốn báo ngay cho Hằng ?



?/ Em hiểu đất lành chim đậu là thế nào ?
?/ Qua đó , em rút ra nội dung gì cho bài ?
-Nói lại viết bảng


<i><b>c,Hớng dẫn đọc diễn cảm </b></i>


- Cho học sinh đọc nối tiếp toàn bài và đọc
phân vai


- Mời Hs thi đọc phân vai


- Gv cùng Hs nhận xét bình chọn
<b>3.Củng cố- Dặn dò</b>


- Liên hệ và giáo dục học sinh.


- Nói lại néi dung bµi häc vµ nhËn xÐt giê
häc


- Dặn về nhà học và chuẩn bị bµi:TiÕng
väng.


- Đọc theo bàn
- Đọc nối tiếp
- 1 Hs đọc
- Theo dõi SGK
- Đọc thầm


- …để đợc ngắm cõy


ci , nghe ụng k..


- cây Quỳnh : lá dày ,
cây hoa ti gôn
- muốn H»ng c«ng
nhËn ban c«ng …


- Phát biểu
- Nh mục I.2
-2 Hs đọc


- §äc nèi tiÕp vµ ph©n
vai


- Thi đọc
- Nhận xét
- Tự liên hệ


- Hs l¾ng nghe vµ ghi
nhí


Giúp Hs
hệ thống
câu trả
lời để
tìm ra
nội đung


<b>TiÕt 4.ChÝnh t¶ (TiÕt 82 )</b>



<b>Nghe </b>–<b> viÕt: </b>

<b>LuËt B¶o vệ môi trờng</b>



<b>Phân biệt âm đầu l/n; âm cuối n/ng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kĩ năng: </b>


-Nghe-vit ỳng chớnh t mt on trong Luật Bảo vệ mơi trờng, trình bày đúng
hình thức vn bn lut.


-Ôn lại cách viết những từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l hoặc âm cuối n/ng. Làm
đ-ợc BT 2a/b; 3a/b;


<b>2. Kiến thức: Nắm vững cách viết một số âm đầu. âm cuối.</b>


<b>3. Thỏi : Cú ý thức luyện viết đúng, đẹp, trình bày khoa học sạch sẽ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> học</b>:


GV:ChuÈn bÞ phiÕu bèc thăm BT2b.
Hs:Chuẩn bị nội dung các BT.


<b>III. Cỏc hot ng dạy và học chủ yếu.</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b> <b>HTB</b>


1


2 <b>A.ôđtc:B. Kiểm tra bài cũ: </b>


+ Mêi 6 HS lªn thi tiÕp søc viết trên



Hs hát 1 bài đầu giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1’


3’


13’
3’


10’


2’


<i>bảng lớp các tiếng có âm đầu n/l.</i>
+ Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>C. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>+ Nêu MĐ-YC tiết học.</b></i>


<i><b>2. Hng dn HS nghe </b></i><i><b> viết..</b></i>
<i>a) Trao đổi về nội dung đoạn viết..</i>


<i>+ GV đọc điều 3 khoản 3, Luật Bảo vệ</i>


<i>m«i trêng.</i>


+ Y/c 1 HS c li



<i>? Nội dung điều 3 khoản 3, Luật Bảo vệ</i>
<i>môi trờng nói gì ?</i>


<i>b) Hớng dẫn viết tõ khã.</i>


+ Y/c HS đọc thầm lại bài chính tả, nêu
tên những từ khó, dễ viết lẫn khi viết
chính tả.


+ Y/c HS đọc, viết các từ tìm đợc trên vở
nháp.


<i>c) ViÕt chÝnh t¶.</i>


+ GV đọc cho HS viết bài theo quy
nh.


<i>d) Soát lỗi và chữa bài.</i>


+ Đọc toàn bài cho HS soát lỗi.
+ Thu chấm khoảng 10 bµi.
+ NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.


<i><b>3. Hớng dẫn HS làm BT chính tả.</b></i>
<b> Bài tập 2b : 1 HS đọc y/c và Mẫu của</b>
bài tập.


+ Cho HS lên thi bốc thăm phiếu GV ghi
sẵn các tiếng trong bài tập 2b. Sau đó


viết những nhanh lên bảng từ ngữ có
chứa tiếng đó.


<i>VD: bay lỵn, sè lợng...</i>


+ GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét.
*KL: Cho so s¸nh l/n


<b>Bài tập 3: 1 HS đọc y/c của bài tập.</b>
+ Tổ chức cho HS thi tìm các từ láy có
âm cuối là n và ng.


+ C¶ líp theo dõi nhận xét.
*KL:So sánh n/ng


<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>


+ Nói lại nội dung bài học và nhận xét
tiết học.


-Về nhà viết lại những tiếng viết sai và
chuẩn bị bài sau: Nghe viết:Mùa thảo
quả.


xét bài của bạn.


HS lng nghe.
Lp c thầm.
Lớp theo dõi.
HS trả lời câu hỏi.


HS nêu:


HS viết từ khó.
Chép bài.
-Hs tự soát lỗi


1 HS c to.
HS tham gia chi.
Nhn xột, nờu ý kin


HS nêu y/c bài tập.
HS tham gia chơi.


Hs lắng nghe và ghi nhớ


Theo
dõi.


Giỳp
ti chỗ.
Giúp đỡ
tại chỗ.


Giúp đỡ
tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

________________________________________________


Ngày soạn:02/11/2009



Thứ ba, ngày 03 tháng 11 năm
2009


<b>Tiết 3.Toán .52.</b>


<b>Trừ hai số thập phân </b>


<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kiến thức : </b></i>


*HSĐT:Giúp Hs nhận biết : cách thực hiện phép trừ hai phân số vận dụng giải bài
tốn có nội dung thc t.Lm c BT 1 a,b;2a,b;3.


*HSKG:Làm thêm BT1c;2c.


<i><b>2.K nng: Bớc đầu có kĩ năng trừ hai STP và vận dụng kiến thức vào làm bài tập </b></i>
<i><b>3.Thái độ: Cẩn thận ,chính xác trong học Tốn</b></i>


<b>II.§å dïng </b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
4


1
10



16


<b>A.ÔĐTC:</b>
<b>B.KTBC :</b>


- Gọi 2 Hs lên bảng ,lớp làm vở
37,5 + 53,27 = ?


46 + 32,8 = ?


- Nhận xét ,cho điểm
<b>C.Dạy bài mới</b>


<b>1.GTB: Bằng lêi dùa vµo nội</b>
dung bài.


<i><b>2. Dạy bài mới </b></i>


- Y/c Hs nêu vÝ dơ SGK


- Cho Hs thùc hiƯn phÐp trõ hai
STP :


+ Chuyển về phép trừ số tự nhiên
+ Cho Hs đặt tính trừ STN và
STP


+ Từ đó , y/c nêu cách thực hin
tớnh tr



- Nhận xét , nhắc lại


- Y/c đọc phần chữ in đậm
<b>3.Hớng dẫn Hs thực hành</b>
<i><b>Bài 1 ( Tr.53): Tính</b></i>


- Chia cho mỗi dãy làm 2 ý a,b
- Sau đó cho HS lên bảng làm bài
- Nhận xét và yêu cầu nêu cách
làm


<i>*KL : Nêu cách làm bài </i>


<i><b>Bài tập 2 ( Tr. 53) Đặt tính rồi</b></i>


-Hs hát đầu giờ
- 2 Hs lên bảng
- Nhận xét


-Hs lắng nghe
- Nêu


- Thùc hiƯn vµ nêu cách thực
hiện


- Lng nghe
- 2-3 Hs c


- Đọc yêu cầu
- Làm bài theo dÃy


- Chữa bài


<b> ĐA: a, 42, 7</b>
<b> b, 37,46</b>


<b> c , 31, 554 (HSKG)</b>
- NhËn xÐt


Hs đọc
lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3’


<i><b>tÝnh</b></i>


Thực hiện các bớc nh BT 1
<i>* KL : Nêu cách đặt tính </i>
<b>Bài tập 3 ( Tr.53) </b>


- Hớng dẫn làm bài


- Cho Hs làm bài cá nhân , 1 HS
lên chữa bài


<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn về nhà hoµn thµnh BT vµ
chuÈn bị bài sau:Luyện tập.



- Nêu


- Lắng nghe
<b>ĐA: a, 41,7</b>
<b> b, 4,44</b>


<b> c , 61,15 (HSKG)</b>
- Đọc đầu bài


- Làm và chữa bài


<i>Lời giải</i>


<i>Ngi ta đã lấy tất cả là :</i>


<b>10,5 + 8 = 18,5 ( kg )</b>


<i>Trong thùng còn lại là :</i>


<b>28,75 + 18,5 = 10,25 ( kg )</b>


<i><b>Đáp số : 10,25 kg </b></i>


- Hs lắng nghe và ghi nhớ


<b>_____________________________________</b>
<b>Tiết 4.LTVC.83.</b>


<b>i t xng hụ</b>



<b>I.Mc tiờu. </b>


<i><b>1.Kỹ năng: </b></i>


*HST:Nhn bit c i t xng hô trong đoạn văn BT1; chọn đợc đại từ xng hơ
thích hợp để điền vào ơ trống.Bt2.


*HSKG:Nhận xét đợc thấi độ tình cảm của nhân vật khi dùng mỗi đại từ xng hô
BT1.


<i><b>2.Kiến thức : Nắm đợc khái niệm về đại từ xng hô(Nội dung ghi nhớ)</b></i>
<i><b>3.Thái độ : Có ý thức vận dụng vào cuộc sống hàng ngày </b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>


<i><b>1.GV : Bảng phụ ghi lời giải BT3 . I</b></i>
<i><b>2.HS : VBT </b></i>


<b>III.Các hoạt động dạyhọc chủ yếu</b>


<b>T/g Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
3


1
10


<b>A.ÔĐTC:</b>
<b>B.KTBC:</b>



Nhận xét về bài KT giữa HK I
<b>C.Dạy bài mới </b>


<b>1.GTB:Bằng lời dùa vµo néi dung cđa bµi.</b>
<b>2. NhËn xÐt </b>


<b>Bµi tËp 1 </b>


?/ Đoạn văn có những nhân vật nào ?
?/ Các nhân vật làm gì ?


- Y/c Hs suy nghĩ và phát triển ý kiến cho


-Hs hát đầu giờ
- Lắng nghe
-Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu


- Hơ Bia , cơm và thóc
gạo


- Cơm và Hơ Bia……


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3’
14’


3’


y/c cđa bµi



*KL: Những từ in đậm trong đoạn văn trên
đợc gọi là đại từ xng hụ


<b>Bài tập 2 </b>


- Cho Hs suy nghĩ phát biĨu
<b>Bµi tËp 3 </b>


- Cho HS phát biểu với tng i tng :


<i>+ thầy ,cô - em , con</i>
<i>+ bố ,mẹ con </i>
<i>+ anh , chị </i><i> em</i>
<i>+ bạn ,cËu </i>–<i> t«i , tí </i>


<b>3.Ghi nhí : SGK – Tr. 105</b>
<b>4. Híng dÉn lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 1 </b>


- Cho lớp suy nghĩ làm bài, sau đó phát biểu
- Nhận xét ,chữa :


§A:


<i>+ Thá xng ta , gäi rïa lµ chó em : kiêu</i>
<i>căng ..</i>


<i>+ Rùa xng tôi , gọi thỏ là anh : tù träng , lÞch</i>
<i>sù …..</i>



<i>* KL: Khi dùng đại từ thể hiện thái độ của</i>


<i>ngêi nãi víi ngêi nghe</i>


<b>Bµi tËp 2 </b>


- Y/c lớp đọc thầm v tr li


?/ Đoạn văn có những nhân vật nào ? Nội
dung đoạn văn kể chuyện gì ?


- Cho Hs suy nghÜ lµm bµi


- Treo bảng phụ , y/c Hs điền bằng lời
- Nhận xét , đánh giá


- Y/c 1-2 Hs đọc lại đoạn văn đã hồn chỉnh
<b>5. Củng cố </b>–<b> Dặn dị</b>


- HƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc


- Dặn về nhà học, hoàn thành các BT và
chuẩn bị bài sau:Quan hệ từ.


- Nghe


- Đọc yêu cầu
- Phát biểu


- Đọc yêu cầu
- Phát biểu


- 2-3 Hs c


- Đọc yêu cầu


- Suy nghĩ , phát biểu
- Nhận xét


- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Đọc


- Trả lời
- Làm bài
- Điền
- Đọc


- Lớp sửa bài


- Lắng nghe và ghi nhớ


Hs c
li


<b>____________________________</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Dựa vào lời kể của thầy (cô), kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh
hoạ và gợi ý dới tranh BT1, tởng tợng và nêu đợc kết thúc của câu chuyện một cách


hợp lý BT2. Cuối cùng kể nối tiếp lại đợc cả câu chuyện.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Nghe thy (cụ) k chuyn. Nghe bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể
tiếp đợc lời bạn.


<b>2. Kiến thức: Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên,</b>
không giết hại thú rừng.


<b>3. Thái độ: GD HS yêu quý thú rừng, biết bảo vệ thú rừng,bảo vệ thiên nhiên.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV-HS:Tranh minh ho¹ SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b> <b>HTB</b>


1
3


1


8


20


<b>A.Ôđtc:</b>



<b>B. Kiểm tra bài cũ. </b>


+ Gi HS lên bảng kể chuyện về một lần
đ-ợc đi thăm cảnh đẹp ở địa phơng hoặc ở nơi
khác.


+ Nhận xét, đánh giá.
<b>C. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


<i> + Giíi thiƯu M§-YC tiÕt häc.</i>


+ Y/c HS quan sát tranh và đọc thầm các y/c
của bài KC trong SGK.


<i><b>2. GV kể chuyện Ngời đi săn và con nai.</b></i>
<b>(kĨ 2 lÇn)</b>


+ GV kể 4 đoạn ứng với 4 tranh minh hoạ
bỏ lại đoạn 5 để HS phỏng đoán.


<b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyn.</b>


<i>a) HS kể lại từng đoạn của câu chuyện.</i>


<i>+ Mêi 4 HS kể lại câu chuyện (chó ý kĨ</i>


<i>b»ng lêi cđa mình không quá phụ thuộc vào</i>
<i>nội dung câu chuyện)</i>



+ Y/c HS tập kể trong nhóm 4.


+ Các nhóm lên kể trớc lớp, mỗi bạn kể một
đoạn câu chuyện.


<i>b) Đoán xem câu chuyện kết thúc thế nào và</i>
<i>kể tiếp câu chuyện theo phỏng đoán.</i>


<i>+ GV gi ý: Thy con nai p q, ngời đi</i>


<i>săn có bắn nó khơng ? Chuyện gì sẽ xảy ra</i>
<i>sau đó ?</i>


+ Y/c HS kĨ theo cỈp.
+ Đại diện cặp kể trớc lớp.


+ GV kể tiếp đoạn 5 cđa c©u chun.


<i>c) Kể tồn bộ câu chuyện và trao đổi ý</i>
<i>nghĩa của câu chuyện.</i>


+ Mời HS kể toàn bộ câu chuyện. Sau đó đặt
câu hỏi cho các bạn trả lời:


Hs hát đầu giờ
Lắng nghe.
Nhận xét.


Lắng nghe.


Thực hiện.


Lắng nghe.


4HS kể nối tiếp.
Kể trong nhóm.
Kể trớc lớp.


Lắng nghe.


2HS kể trong cặp.
Kể trớc líp.


L¾ng nghe.


3 HS kể và trao đổi.


Giúp đỡ
tại ch.


Hỗ trợ
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2


<i>? Vì sao ngời đi săn không bắn con nai ?</i>


<i>Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?</i>


<i>+ Tổ chức bình chọn: ?Bạn kể chuyện hấp</i>



<i>dẫn nhất ?</i>


+ Tuyên dơng, khen ngợi. cho điểm.
<b>4. Củng cố- dặn dò.</b>


+ Nhận xét tiết học.


+Nhắc HS về kể lại câu chuyện cho bạn và
<i><b>ngời th©n nghe.</b></i>


+Chuẩn bị bài sau:Kể chuyện ó nghe, ó
c


Các bạn khác lắng nghe
và trả lời.


<i>Vỡ ngời đi săn thấy con</i>
<i>nai rất đẹp, rất đáng yêu</i>
<i>dới ánh trăng, nên khơng</i>
<i>nỡ bắn nó.</i>


<i>Hãy y q và bảo vệ</i>
<i>thiên nhiên, bảo vệ các</i>
<i>lồi vật q. Đừng phá</i>
<i>huỷ vẻ đẹp ca thiờn</i>
<i>nhiờn.</i>


Nhận xét, bình chọn.



Hs lắng nghe vµ ghi nhí


<b>___________________________________</b>


Ngµy soạn:03/11/2009


Thứ t, ngày 04 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1.Toán.53.</b>


<b>Luyện tập ( Tr. 54 )</b>


<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kiến thức : Giúp Hs :</b></i>


*HSĐT: Củng cố cách trừ hai STP


- Tìm một thành phần cha biÕt cđa phÐp céng , phÐp trõ víi STP
- C¸ch trõ mét sè cho 1 tỉng


-Làm đợc BT 1;2a,c;4a.


*HSKG:Làm thêm BT 2b,d;4b.


<i><b> 2.K nng: Vn dng kin thức trên vào làm các bài tập .</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Cẩn thn , chớnh xỏc trong hc Toỏn</b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>
GV:Bảng phụ


HS:Néi dung c¸c BT



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

4’


1’


7’


7’


7’


5’


<b>B.KTBC:</b>


- Y/ c lµm BT 2a rồi phát biểu
quy tắc


- Nhận xét ,cho điểm
<b>C.Dạy bài míi</b>


<b>1.GTB:dùa vµo néi dung bµi</b>
<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp </b></i>


<i><b>Bài 1 ( Tr.54): Đặt tính rồi tính:</b></i>
- 1 Hs làm ý a chia cho mỗi dÃy


làm 1 ý


- Sau đó cho HS lên bảng làm bài
- Nhận xét và yêu cầu nêu cách
làm


<i>*KL : Cñng cố cách trừ 2 STP</i>
<i><b>Bài tập 2 ( Tr. 54) Tìm x</b></i>
Thực hiện các bớc nh BT 1
2 Hs lên ý a ,c


<i><b>* KL : Cđng cè c¸ch céng, trõ 2</b></i>


<i>STP </i>


<b>Bµi tËp 3 ( Tr.53) </b>
- Híng dẫn làm bài


- Cho Hs làm bài cá nhân , 1 HS
lên chữa bài


<i><b>*KL: Củng cố cách cộng , trõ hai</b></i>


<i>STP</i>


<b>Bµi tËp 4 ( Tr. 54 )</b>


<i><b>a, TÝnh rồi so sánh giá trị của a</b></i>
<b>- b </b><i><b> và</b></i><b>c </b>



<b> a- ( b + c ) </b>


- Y/c 1 HS đọc – Treo bảng phụ
- Cho Hs nêu và tính giá trị của
biểu thức từng hàng


- Cho Hs nhận xét


* KL : Y/c HS nhắc lại cách làm


<i><b>b, Tính bằng hai cách( HSKG)</b></i>


- Chia lp thành ba dãy , mỗi dãy
cử đại diện lên chữa bài


?/ VËy bµi này làm cách nào
thuận tiện nhất ?


- 2 Hs lên bảng
- Nhận xét
-Hs lắng nghe
- Nêu yêu cầu


- Thực hiện và nêu cách thực hiện


Hs thực hiện
<b>ĐA: a, 4,35</b>
<b> b, 3,44</b>


<b> c , 2,22(HSKG)</b>


<b> d, 5,4(HSKG)</b>
- Đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân
- Nhận xét và chữa bài


<i>Lời giải</i>


<i>Quả da thứ hai cân nặng là :</i>


<b>4,8 </b><b> 1,2 = 3,6 ( kg )</b>


<i>Quả da thứ nhất và quả da thứ hai</i>
<i>cân nặng là :</i>


<b>4,8 + 3,6 = 8,4 ( kg )</b>


<i>Quả da thứ ba cân nặng là :</i>


<b>14,5 </b><b> 8,4 = 6,1 ( kg )</b>


<i><b>Đáp số : 6,1 kg </b></i>


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu
- Quan sát
- Nêu


- Làm và chữa bài theo dÃy
- Phát biểu



- Lắng nghe


Giỳp
HS xác
định
các
thành
phần
của
phép
tính để
từ đó
tìm TP
cha
biết
Gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3’


<b>3. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò </b>
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn về nhà hoµn thµnh BT vµ
chuÈn bị bài sau: LuyÖn tËp
chung.


___________________________________



<b>Tiết 2.Tập đọc.85.</b>

<b>Tiếng vọng</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1.Kĩ năng: </b>


* Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ ngắt nhịp hợp lý theo thể thơ tự do, bằng giọng
nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ cảm xúc xót thơng, ân hận trớc cái chết thơng tâm
của chú sẻ nhỏ.


<b>2. Kiến thøc: </b>


*HSĐT:Cảm nhận đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả: vì vơ tâm đã gây nên
cái chết thơng tâm của chú sẻ nhỏ. Trả lời đợc câu hỏi 1,3,4. Hiểu đợc tác giả muốn
nói: Đừng vơ tình trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


*HSKG:Trả lời thêm câu hỏi 2.
<b>3. Thái độ: </b>


*Giáo dục HS biết quan tâm đến thế giới xung quanh dù là rất nhỏ, có những việc
làm thể hiện sự quan tõm ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


GV-HS:Tranh minh ho bi c SGK.
<b>III. Các hoạt động day </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng hc sinh</b> <b>HTB</b>


1
3



1


10


<b>A.ôđtc:</b>


<b>B. KiĨm tra bµi cị: </b>


+ Gọi 3HS lên nối tiếp nhau c chuyn


<i>Chuyện một khu vờn nhỏ ? và trả lời câu</i>


hỏi.


+ Nhận xét cho điểm từng HS.
<b>C. dạy Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.</b>


+ GV giới thiệu bài dụă vào tranh minh
hoạ.


<b>2. Hng dn luyn c v tỡm hiu bài.</b>


<i><b>a) Luyện đọc.</b></i>


+ Y/c HS nối tiếp nhau đọc toàn bài.
+ Gọi 1 HS đọc phần chú giải.



Y/c HS tìm hiểu nghĩa các từ khó ở phần
chú giải. GV giải thích thêm.


+ Y/c HS c ni tip kt hp chnh li


Hs hát đầu giờ


3 HS lên bảng, lớp theo
dõi, nhận xét.


Lắng nghe và quan sát.


3HS c, lp c thm.
1HS c chỳ gii.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

10


8


2


phát âm, ngắt giäng.


+ Y/c HS luyện đọc theo cặp.


<i><b>+ GV đọc mu : Nhn ging nhng t</b></i>


<i>gợi tả, gợi cảm: chết rồi, giữ chặt, lạnh</i>


<i>ngắt, ...</i>



<i><b>b) Tìm hiểu bài.</b></i>


+ Y/c HS đọc lớt đoạn 1.


<i>?Con chim sẻ nhỏ chết trong hon cnh</i>
<i>ỏng thng nh th no ?</i>


<i>? Vì sao tác giả băn khoăn, day dứt về</i>
<i>cái chết của chim sẻ ?</i>


<i>? Những hình ảnh nào đã để lại ấn tơng</i>
<i>sâu sắc trong tâm trí tác giả ?</i>


<i>? Hãy đặt một tờn khỏc cho bi th ?</i>


-Bài thơ này tác giả muốn nói điều gì?
Mỗi chúng ta có những suy nghĩ g×?


<i><b>c) Luyện đọc diễn cảm.</b></i>


<i>+ Y/c 1HS đọc diễn cảm bài thơ. ? Theo</i>


<i>em bài này nên đọc với giọng NTN ?</i>


+ GV đọc mẫu bài thơ.


+ Tổ chức cho HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS học thuộc lòng nối
tiếp.



+ Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
+ Nhận xét, cho im.


<b>3. Củng cố </b><b> dặn dò.</b>


<i>Hỏi lại:? Tác giả muốn nói điều gì qua</i>
<i>bài thơ ?</i>


+ GV tng kt tit học. Y/c HS ghi bài.
+ Y/c HS luyện đọc ở nhà và chuẩn bị
<i>bài: Mùa thảo quả.</i>


3HS đọc bài theo thứ tự.
Luyện đọc theo cặp.
Lắng nghe.


HS đọc, trả lời câu hi.


<i>Chim sẻ chết trong</i>
<i></i>


<i>bÃo.Xác nó lạnh ngắt</i>
<i>.</i>


<i></i>


<i>Trong đêm bão, nằm</i>
<i>…</i>



<i>trong chăn ấm, tác giả</i>
<i>không muốn dậy </i>


<i>Hình ảnh những qu¶</i>
<i>…</i>


<i>trứng khơng có mẹ ấp ủ</i>
<i>để lại ấn tợng sâu sắc,</i>
<i>khiến tác giả day dứt.</i>


HS nêu:


<i>Cái chết của sẻ nhỏ.</i>
<i>Sự ân hận muộn màng.</i>


HSTL


Lng nghe. Nêu ý kiến
về giọng đọc.


Theo dõi, lắng nghe.
HS luyện đọc theo cặp.
3 HS thi đọc (3 lợt)
Các nhóm thi đọc, lớp
theo dõi, nhận xét.


<i>§õng vô tình trớc những</i>
<i>sinh linh bé nhá trong</i>
<i>thÕ giíi quanh ta. Sù vô</i>
<i>tình có thể khiến chúng</i>


<i>ta trở thành kẻ ác.</i>


Ghi bài, lắng nghe.


Theo
dừi.
Giỳp
ti ch.


Khuyến
khích
HS trả
lời câu
hỏi dễ.
Câu 2
dành
cho
HSKG


Giỳp
ti ch,.


________________________________


<b>Tiết 3: Tập làm văn (Tiết 86)</b>

<b>Trả bài văn tả cản</b>

<b>h</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. KiÕn thøc: </b>


-Nắm đợc yêu cầu của bài văn tả cảnh.



-Nhận thức đợc u, khuyết điểm trong bài làm của mình và bài bạn; biết sửa lỗi, viết
lại đợc một đoạn văn cho hay hơn. Biết rút kinh nghiệm bài văn (Bố cục, trình tự
miêu tả, cách diễn đạt cách dựng t).


<b>2. Kĩ năng: </b>


-K nng nhn xột, ỏnh giỏ,vit lại đợc đoạn văncho đúng hoặc hay hơn.
<b> 3. Thái : </b>


-Có ý thức luyện viết những bài văn hay hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


-GV:Bng lp ghi cỏc đề văn của tiết tả cảnh (kiểm tra viết) cuối tuần 4.
Một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý ...cần chữa trớc lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTB</b>


1
2
1
10


19


<b>A.ÔĐTC:</b>


<b>B.Kiểm tra bài cũ:</b>



+ GV chấm bảng thống kê tiết
tr-ớc.


<b>C. Dạy bài mới.</b>


+ Nờu mc đích – yêu cầu tiết
dạy.


<b>1. Nhận xét chung và hớng dẫn</b>
<b>HS chữa một số lỗi điển hình</b>
<b>+ GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn</b>
đề bài và một số lỗi điển hình để:
- Nêu nhận xét chung về kết quả
bài viết của cả lớp.


- Hớng dẫn HS chữa một số lỗi
điển hình về ý và cách diễn đạt
theo trình tự sau:


* Mét số HS lên bảng lần lợt chữa
lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


* HS c lp trao i về bài chữa
trên bảng. Gv chữa lại cho ỳng
bng phn mu.


<b>2. Trả bài và hớng dẫn HS chữa</b>
<b>bài.</b>


+ GV trả bài cho HS và hớng dẫn


HS chữa theo trình tự sau:


- Sửa lỗi trong bài:


* HS đọc lại bài làm của mình và
tự sửa lỗi.


* Đổi bài cho bạn bên cạnh để rà
soát việc sửa lỗi.


- Học tập những đoạn văn hay:
* GV đọc một số đoạn văn, bài văn
hay.


* HS trao đổi, thảo luận dới sự
h-ớng dẫn của GV để tìm ra cái hay,


Hs hát đầu giờ


HS mang vở cho GV
chấm.


Lắng nghe.


Lắng nghe.


HS chữa bài.


Trao i, nhn xột.



1HS giúp GV trả bài.
Đọc bài và tự sửa lỗi.
Chữa bài giúp bạn.
Lắng nghe.


Trao i, tho lun.


HS chọn một đoạn và viết


Giỳp
ti ch.


Giỳp đỡ
tại chỗ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2’


cái đáng học của đoạn văn, bài
văn.


- HS viÕt lại một đoạn văn trong
bµi lµm:


* Mỗi HS tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm của mình
để viết cho hay hơn.


* Một số HS đọc đoạn đã viết lại.
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>



+ Nhận xét tiết học, biểu dơng
những HS viết bài đạt điểm cao,
những HS tham gia cha bài tốt.
Khuyến khích HS có bài văn hay
hồn thiện lại cho hay hơn.


+ Nhắc HS viết cha đạt về nhà viết
lại để đánh giá tốt hơn.


+Chuẩn bị bài :Luyện tập làm đơn.
lại.


2-3 HS đọc.
Lắng nghe.


Hs ghi nhí


________________________________________


<b>TiÕt 5. Kü tht.11. </b>


<b>Rưa dơng cơ nấu ăn và ăn uống</b>


<b>a.mục tiêu.</b>


<b>1.Kiến thức:</b>


-Hs nờu c tỏc dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
<b>2.Kỹ năng:</b>


-Biết cách rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.


<b>3.Thái độ:</b>


-Biết liên hệ với việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
<b>II.Chuẩn bị.</b>


GV:Tranh minh hoạ cốc, chén, nớc, phiếu đấnh giá học tập của Hs
HS:Cốc chén, bát đũa…


III.các hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>TG</b> <b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca Hs</b>


<b>A.ÔĐTTC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>C.Dạy học bµi míi.</b>


<b>1.Giới thiệu bài:Bằng tranh ảnh, đồ</b>
dùng mang đi và dựa vào nội dung bài.
<b>2.Hớng dẫn học sinh từng hoạt động.</b>
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu mục đích và tác</b>
dụng của việc rửa dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình.


-Hãy nêu các dụng cụ nấu ăn thờng dùng
trong gia ỡnh em?


-Nhận xét hs trả lời và tóm tát nội dung
viết lên bảng.


<b>Hot ng 2:Tỡm hiểu cách rửa sạch</b>


dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia
đình.


-Hãy mơ tả cách rửa dụng cụ nấu ăn và
ăn uống trong gia đình sau bữa ăn.


-Hớng dẫn học sinh đọc mục 2 trong
SGK ,so sánh cách hớng dẫn ở sách và
thực tế.


-Hớng dẫn Hs các bớc rửa sạch dụng cụ
nấu ăn và ăn uống trong gia đình nh
SKG.


-Cã thĨ cho Hs thùc hµnh tại lớp
Lu ý:


Dồn thức ăn thừa.


Khụng rửa chung cốc, thìa và bát
đũa…


 Nên dùng nớc rửa bát để dùng, rửa
sạch lại và lau khô úp lần lợt vào rổ
hoặc mang phơi nắng.


<b>Hoạt động 3: Đánh giá kết qủa học tập</b>
của học sinh.


-GV sư dơnng c©u hái cuối bài hoặc một


số câu hỏi khác tự chọn.


-Nhn xột và đánh giá câu trả lời của Hs .
-KL và liờn h giỏo dc hc sinh.


<b>3.Củng cố </b><b>dặn dò.</b>


-Nói lại nội dung toàn bài vµ nhËn xÐt
giê häc.


-Về nhà thực hành giúp đỡ gia đình.
-Chuẩn bị giờ sau: Cắt khâu thêu, nu n
t chn.


-Hs quan sát và lắng nghe


-Nhiều học sinh nªu.


-Hs đọc nội dung trong SGK và
nêu tác dụng của việc rửa sạch
dụng cụ nấu ăn và ăn uống
trong gia đình sau bữa ăn.


-Nhiều học sinh mơ tả
-Hs c v nờu so sỏnh.


-Hs trả lời


-Hs lắng nghe và ghi nhí



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn:04/11/2009


Thứ năm, ngày 05 tháng 11 năm
2009


<b>Tiết 2. Toán.54.</b>


<b>Luyện tập chung ( Tr. 55 )</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.KiÕn thøc : Giúp Hs :</b></i>


*HSĐT- Củng cố cộng, trừ STP


- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng , phép trừ với STP và tính giá trị của
biểu thức sè.


- Sử dụng các tính giá trị của biểu thức để tính bằng cách thuận tiện nhất.
-Làm đợc BT 1,2,3.


*HSKG:Lµm thªm BT 4,5.


<i><b>2.Kỹ năng: Vận dụng KT trên vào làm các bài tập .</b></i>
<i><b>3.Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong hc Toỏn.</b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>
GV: Bảng phụ


HS:Viết sẵn nội dung c¸c BT



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g</b> <b>Hoạt ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
4


1


<b>A.ÔĐTC:</b>
<b>B.KTBC :</b>


- Y/ c làm BT 4b
- Nhận xét ,cho điểm
<b>C.Dạy bµi míi</b>


<b>1.GTB: Dùa vµo néi dung bµi.</b>
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. </b></i>
<i><b>Bµi 1 ( Tr.55):TÝnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

6’


6’


5’


9’


3’



- Chia cho mỗi nhóm làm 1 ý
- Sau đó cho HS lên bảng làm bài
- Nhận xét và yêu cầu nêu cách làm
<i>*KL : Củng cố cách cộng, trừ 2 STP</i>
<i><b>Bài tập 2 ( Tr. 55) Tìm x</b></i>


Thùc hiƯn c¸c bíc nh BT 1


<i>*KL : Củng cố cách cộng, trừ 2 STP</i>
<i><b>Bài tập 3 ( Tr.55) TÝnh b»ng c¸ch</b></i>


<i><b>thn tiƯn nhÊt</b></i>


Thùc hiƯn c¸c bíc nh BT 1


<i><b>* Cđng cè c¸ch céng , trõ hai STP</b></i>
<b>Bµi tËp 4 + 5 ( Tr. 55 )(HSKG)</b>
- Hớng dẫn làm bài


- Cho Hs làm bài cá nhân , mời 2 HS
lên bảng


- Lớp và Gv cùng nhận xét , chữa bài
<b>3. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>


- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn về nhà hoàn thành các BT và
chuẩn bị bài sau: Nhân một số thập


phân với một số tù nhiªn.


- Thùc hiƯn và nêu cách thực
hiện


-Nhận xét nhóm khác
<b>ĐA: a, 822,56</b>


<b> b, 416,08</b>
<b> c , 11,34</b>


<b>§A: a, 10,9</b>
<b> b, 10,9</b>


-Hs thùc hiÖn


<b>a, 12,45 + 6,98 + 7,55 = </b>
<b>( 12,45 + 7,55 ) + 6,98 = </b>


<b> 20 + 6,98 = 26,98</b>
<b>b, 42,37 </b>–<b> 28,73 </b>–<b> 11,27 = </b>
<b>( 42,37 </b>–<b> 11,27 ) - 28,73 = </b>
<b> 31,1 - 28 ,73 = 2,3</b>


- 2 HS nối tiếp đọc bài
- Theo dừi


- Làm và chữa bài
- Nhận xét



- Lắng nghe và ghi nhớ


Giỳp
HS xỏc
nh
cỏc
thnh
phn
ca
phộp
tớnh để
từ đó
tìm TP
cha biết


Gỵi ý
Hs


<b>___________________________________</b>


<b>Tiết 3.Luyện từ và câu </b><i><b>(Tiết 87)</b></i>


<b>Quan hệ từ</b>


<b>I. Mục tiªu: </b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>


<i><b>*HSĐT: Bớc đầu nắm đợc khái niệm quan hệ từ (Nội dung ghi nhớ).Nhận biết đợc</b></i>
một vài quan hệ từ (BT1 ) , xác định đợc các cặp quan hệ từ và hiểu đợc tác dụng
của chúng trong câu hay đoạn văn(BT2), biết đặt câu với quan hệ từ (BT3).



*HSKG:Đặt đợc câu với các quan hệ từ nêu ở BT3.
<b>2.Kĩ năng:Vận dụng vào làm tốt các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Sử dụng đúng quan hệ từ trong Tiếng Việt.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV :B¶ng phơ thể hiện nội dung bài tập BT1 (phần nhận xét)
HS:Viết sẵn nội dung các bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>TG</b> <b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b> <b>HTB</b>
1


3 <b>A.ôđtc.b. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Gọi HS nêu lại kiến thức cần ghi
nhớ ở giờ trớc.


+ Nhận xét.


-Hs hát đầu giờ
2 HS nêu.


2
12


<b>C. Dạybài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


+ GV nêu MĐ - YC tiết dạy.
<b>2. Phần nhận xét.</b>



<b>Bài tập 1: </b>


+Gi HS c đề bài.


+ Y/c HS đọc các câu văn, làm bài,
phát biểu ý kiến.


+ GV dán tờ phiếu ghi, ghi nhanh ý
kiến đúng của HS vào bảng, chốt lại
lởi giải. VD:


L¾ng nghe.


2HS đọc.
HS làm bài.
Theo dõi.


Giúp
đỡ tại
chỗ.


C©u Tác dụng của câu
<i><b>a) Rừng say ngây vµ Êm nãng. vµ nối say ngây với ấm nóng.</b></i>


<i><b>b) Tiếng hót dìu dịu cđa Ho¹ Mi cđa nèi tiÕng hãt dìu dịu với Hoạ Mi.</b></i>
giục các loài chim dạo lên ...


2’



4’


5’


+ GV kÕt luËn:
<b>Bµi tËp 2: </b>


+Gọi HS đọc đề bài.


+ Y/c HS đọc các câu văn, làm bài,
phát biểu ý kiến.


+ GV dán tờ phiếu ghi, ghi nhanh ý
kiến đúng của HS vào bảng, chốt lại
lời giải.


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


+ Gọi HS đọc và nhắc lại nội dung
ghi nhớ SGK.


<b>4. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b>


<i><b>Bài tập 1: Gọi HS đọc.</b></i>


+ Y/c HS đọc thầm các câu văn, làm
miệng, sau đó phát biểu trớc lớp.
+ GV ghi nhanh các ý kiến đúng lên
bảng.



<i><b>Bài tập 2: Gọi HS đọc.</b></i>


+ Y/c HS đọc thầm các câu văn, làm
miệng, sau đó phát biểu trớc lớp.
+ GV ghi nhanh các ý kiến ỳng lờn
bng.


ĐA :


<i>+ vì ..nên ( biểu thị quan hệ nguyên</i>
<i>nhân </i><i> kết quả )</i>


<i>+ tuy ng ( biểu thị quan hệ t-nh</i>
<i>ơng phản )</i>


Lng nghe.
2HS c.
HS lm bài.


Theo dõi.
2-3HS đọc.


1HS đọc, lớp đọc thầm.
HS thực hiện.


Theo dâi.


1HS đọc, lớp đọc thầm.
HS thực hiện.



Theo dâi.
HS nªu y/c.


3HS lên bảng, lớp làm
vở.


HS nối tiếp nhau nêu.
Nhận xét bài bạn.


Gợi ý.


HS c.


Gợi ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

4 <i><b>Bài tập 3(HSKG)</b></i>


+ Gọi HS nêu y/c.


+ Y/c HS đặt câu vào vở. 3HS lên
bảng đặt câu.


+ Gọi HS nối tiếp nhau nêu câu vừa
đặt. GV cùng HS nhận xét và đánh
giá cả 3 bạn làm bảng.


Gợi ý đặt
câu


2’ <b>5. Củng cố, dặn dò.</b>


+ Gọi HS đọc lại ghi nhớ.
+ Nhận xét tit hc.


+Về nhà hoàn thành nội dung BT và
chuẩn bị bài sau:MRVT:Bảo vệ môi
trờng.


Lắng nghe và ghi nhớ


<b>___________________________________</b>
<b>Tiết 4 .Lịch sử 11.</b>


<b>Bài 11:</b>



<b> ôn tập Hơn tám mơi năm</b>



<b> chng thc dõn phỏp xõm lc v ụ h </b>


<b>( 1858 </b>

<b> 1945 )</b>



<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.Kiến thức : Học xong bài này giúp Hs : Nắm đợc những mốc thời gian , những sự</b></i>


kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858 – 1945 và ý nghĩa lịch sử ca nhng s
kin ú


+Năm 1858 thực dân pháp bắt đầu xâm lợc Việt Nam.


+Nửa cuối thế kỉ XIX phong trào chống Pháp của Trơng Định và phong trào Cần
Vơng .



+Đầu thế kỷ XX phong trào Đông du của Phan Bội Châu.
+Ngày 3-2-1930 Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.


+Ngµy 19-8-1945 khëi nghÜa giµnh chÝnh qun ë Hµ Néi.


+Ngày 2-9-1945 Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tun ngơn Độc lập .Nớc Việt Nam
Dân chủ Cộng hoà ra đời.


<i><b>2.Kỹ năng : Từ hệ thống , quan sát, phân tích thơng tin mà học sinh rút ra kiến thức</b></i>
<i><b>3.Thái độ : Học sinh ham thích tìm hiểu và tự hào về truyền thống của dân tộc.</b></i>


<b>II.§å dïng </b>


<i><b>1.Gv</b></i><b> : Bảng thống kê các sự kiện lịch sử đã học</b>


<i><b>2.Hs</b></i><b> : SGK</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1


4 <b>A.ÔĐTC.B. KTBC.</b>


- Y/c Hs nêu mục ghi nhớ
- Nhận xét ,cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1


26


3


<b>C. Dạy bài mới </b>


<b>1.GTB: Dựa vào nội dung bài</b>
<b>2.Dạy bµi míi</b>


- Hệ thống lại những nội dung đã học


- Chia líp thµnh 4 nhãm .Ph¸t phiÕu cho 4
nhãm , y/c HS th¶o ln


- Sau đó , mời đại diện trình bày
<i><b>N1: -Năm 1858 , sự kiện gì xảy ra ?</b></i>


<i>- Nửa cuối thế kỉ XIX , quá trình chống Pháp</i>
<i>nào nổi bật ?</i>


<i><b>N 2 : - Đến đầu thế kỉ XX Phan Bội Châu đã</b></i>


<i>làm gì để thể hiện lịng u nớc ?</i>


<i>- Ngµy 3.2.1930 , cã sù kiƯn g× diƠn ra , cã ý</i>
<i>nghÜa g× ?</i>


<i><b>N 3: Ngày 19.8.1945 , có sự kiện gì diễn ra ,</b></i>


<i>có ý nghĩa gì ?</i>



<i><b>N 4: Ngày 2.9.1945 , cã sù kiƯn g× diƠn ra , cã</b></i>


<i>ý nghÜa g× ?</i>


- Lớp cùng Gv nhận xét và đánh giá , bổ sung
- Kẻ trục thời gian, cho Hs nờu s kin tng
ng


<b>3 .Củng cố </b><b> Dặn dò</b>
- Hệ thống bài học
- Nhận xét, tiết học


-Yêu cầu Hs về nhà học bài & chuẩn bị bài
sau: Vợt qua tình thế hiểm nghèo.


- Nghe
- Lắng nghe


- Ngồi theo nhóm
- Nhận phiếu và thảo
luận


- Trình bày


- Nhận xét , bổ sung
- Hs nêu


- Lắng nghe và ghi
nhớ.



Giúp
Hs hệ
thống
kiến
thức


________________________________________________
<b>Tit 5.o c.11.</b>


<b>ôn tập và Thực hành kĩ năng </b>


<b>giữa học kì I</b>



<b>I.Mục tiêu </b>


<i><b>1.Kin thức : Học sinh thực hành các bài đã học </b></i>
<i><b>2.Kỹ năng: </b></i>


- Có kĩ năng nhận biết đợc xứng đáng là học sinh lớp 5
- Ra quyết định và thực hiện quyết định của mình


- Xác định đợc những thuận lợi , khó khăn của mình đề ra đợc những kế hoạch vợt
khó khăn


- Thể hiện lịng biết ơn của tổ tiên và giữ gìn phát huy truyền thống đó
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh


<i><b>3.Thái độ: Có ý thức vận dụng những kiến thức vào cuộc sống </b></i>


<b>II.Tµi liƯu vµ phơng tiện </b>



GV:Chuẩn bị phiếu cho các nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>T/g Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>
1


4


1
10


16


3


<b>A.ÔĐTC.</b>
<b>B.KTBC.</b>


- Y/c Hs nêu ghi nhớ và ví dụ tiết học tríc
?


- Nhận xét – đánh giá
<b>C.Dạy bài mới </b>


<b>1.GTB</b>


<b>2. Hớng dẫn học sinh từng hoạt động.</b>
<i><b>HĐ1 : Làm việc theo nhóm</b></i>


<i>* MT : Học sinh ơn lại các bài đã học </i>


<i>* CTH : </i>


- Chia líp thµnh 5 nhãm , phát phiếu cho
các nhóm


- Y/c thảo luận


- Mi đại diện trình bày


<i>N1: Theo em, chúng ta cần làm gì để</i>


<i>xứng đáng là Hs lớp 5 ?</i>


<i>N2 : ThÕ nµo lµ ngêi cã trách nhiệm ?</i>
<i>N3 : Nêu một số khó khăn trong häc tËp</i>


<i>và tính cách khắc phục khó khăn đó ?</i>


<i>N4 : Chúng ta cần làm gì để tỏ lịng biết</i>


<i>¬n tỉ tiªn ?</i>


<i>N5 :Bạn bè cần phải đối xử vi nhau nh</i>


<i>thế nào ?</i>


- Nhận xét và kết luận
<i><b>HĐ 2: Làm việc cá nhân</b></i>


<i>* MT : Hc sinh thực hành các bài đã học</i>


<i>*CTH : </i>


- Cho HS đóng vai , đọc thơ , tục ngữ , ca
dao theo 5 bài ở HĐ1


- Mêi Hs ph¸t biĨu


- Líp vµ Gv nhËn xÐt, b×nh chọn nhóm
thực hành tốt


<b>3. Củng cố- Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Hệ thống bài học


- Dặn về nhà học lại các bài đã học v
chun b bi: Kớnh gi yờu tr.


-Hs hát đầu giờ
- 2 Hs nªu
- NhËn xÐt


- Ngåi theo nhãm
- Thảo luận


- Trình bày


- Nhận xét và bình chọn


- Suy nghĩ cá nhân
- Phát biểu



- Nhận xÐt


- Nghe vµ ghi nhí


Giúp Hs
hệ thống
kiến
thức đã
học


_________________________________________


Ngµy soạn:05/11/2009


Thứ sáu, ngày 06 tháng 11 năm
2009


<b>Tiết 1.Toán.55.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> tự nhiên ( tr. 55 )</b>


<b>I.Mơc tiªu </b>


<i><b>1.KiÕn thøc: Gióp Hs biÕt :</b></i>


*HSĐT:- Nắm đựơc quy tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên


- Bớc đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự
nhiên



-Làm đợc BT 1,3.
*HSKG:-Làm thêm BT2


<i><b>2.Kỹ năng: Vận dụng vào làm các bài toán liên quan</b></i>


<i><b>3.Thái độ: Học sinh ham thích mơn học và tính toỏn cn thn, chớnh xỏc</b></i>


<b>II.Đồ dùng </b>
GV:Bảng phụ


HS:Viết săn nội dung c¸c BT


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


<b>T/g Hot ng ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b> <b>HTB</b>


1
4


1
10


16


<b>A.ÔĐTC</b>
<b>B.KTBC </b>


- Y/c Hs làm lại BT 1a,b giờ
trớc



- Nhận xét , cho điểm
<b>C.Dạy bài mới</b>


<b>1.GTB:Dựa vào nội dung bài.</b>
<b>2.Dạy bài mới</b>


<b>* VD1 : Nh SGK và hớng</b>
dẫn giải bài toán


? Ta phải thực hiƯn phÐp tÝnh
ntn ?


- Ta thùc hiƯn phÐp tÝnh nh©n
hai STN, ta lµm thÕ nµo


- Y/c Hs thực hiện phép tính :
đặt tính rồi tính .Sau đó so
sánh :


12 1,2
3 3
36 ( dm ) 3,6 ( m )
- Qua đó , em có nhận xét gì ?
<b>* VD 2 : </b>


- Cho Hs thùc hiÖn tÝnh


?/ VËy muèn nh©n mét STP
víi mét STN ta lµm thÕ nµo ?
<b>3.Híng dÉn Hs thùc hµnh </b>


<i><b>Bµi 1 ( Tr.56): §Ỉt tÝnh råi</b></i>


<i><b>tÝnh :</b></i>


- Mêi 4 Hs lên bảng , lớp làm
vào vở


- Lp nhận xét , đánh giá
* KL : Gọi HS nêu cỏch tớnh


- Hát 1 bài
- 2 Hs lên bảng
- NhËn xÐt


- Theo dâi
- Tr¶ lêi
- Thùc hiƯn


- Nêu
- Thực hiện


- Đọc yêu cầu
- Làm và chữa bài
<b>ĐA: a, 17,5</b>


<b> b, 20,90</b>
<b> c, 2,048</b>
<b> d, 82</b>


Hd Hs


tØ mØ


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3’


<i><b>Bµi tËp 2 ( Tr.56 ) (HSKG)</b></i>


<i><b> ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống</b></i>


- Kẻ bảng , cho Hs làm bài cá
nhân, gọi 3 em lên bảng


- Lớp và Gv nhËn xÐt


<b>Bµi tËp 3 ( Tr.56 ): </b>


- Cho líp lµm vë , 1 em lên
bảng


<b>4. Củng cố </b><b> Dặn dò </b>
- Hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học


- Dặn về nhà hoàn thành BT và
chuẩn bị bài sau:Nhân một số
thập phân với 10, 100, 1000


-Đọc yêu cầu và Hs tự làm bài, 3 Hs
trình bày.


<b>Thừa</b>



<b>số</b> 3,18 8,07 2,389


<b>Thừa</b>


<b>số</b> 3 5 10


<b>Tích</b> <b>9,54</b> <b>40,35</b> <b>23,890</b>


- Đọc yêu cầu
- Làm và chữa bài
- Nhận xét


<i>Lời gi¶i</i>


<i>Trong 4 giờ ơtơ đi đợc quãng ng</i>
<i>l :</i>


<b>42,6 x 4 = 170,4 ( km )</b>


<i><b>Đáp số : 170,4 km</b></i>


- Lắng nghe và ghi nhớ


Gợi ý


Hd
cách
làm bài



<b>___________________________________________</b>
<b>Tiết 4: Tập làm văn (Tiết 88)</b>


<b>Luyn tp lm đơn</b>


<b>I Mục tiêu. </b>


<b>1. KiÕn thøc: </b>


-HS biết cách viết một lá đơn (Kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn, rõ ràng, nêu đợc
lí do kiến nghị, thể hiện y ni dung cn thit.


<b>2. Kĩ năng: </b>


-Rốn kĩ năng viết đơn.
<b> 3. Thái độ: </b>


-Thông cảm, chia sẻ và giúp đỡ những nạn nhân chất độc màu da cam.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV:Một số tranh ảnh về thảm hoạ mà chất độc màu da cam gây ra.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu.</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HTĐB</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2 ’


1’


15’



14’


<b>B. KiĨm tra bµi cị.</b>


+ Kiểm tra vở viết của một số HS
viết lại đoạn văn tả cảnh ở gi trc.
+ Nhn xột, ỏnh giỏ.


<b>C. Dạy bài mới.</b>
<b>1. Giới thiƯu bµi:</b>


+ Gv nêu mục đích y/c tiết học.
<b>2. Hớng dẫn làm bài.</b>


<i><b>Bµi tËp 1:</b></i>


+ Gọi HS đọc nội dung bài tập 1 .
+ Y/c HS thảo luận theo cặp và trả
lời câu hỏi.


Chn bÞ vë cho GV kiĨm
tra.


Lắng nghe.
2-3 HS đọc.
Đọc và thảo luận.


Giúp đỡ
tại chỗ.



+ Chất đọc màu da cam gây ra những hậu quả gì với con ngời ?


Cùng với bom đạn và các chất độc khác, chất độc màu da cam đã phá huỷ
hơn 2 triệu héc ta rừng, làm xói mịn và khô cằn đất, diệt chủng nhiều loại
muông thú, gây ra những bệnh nguy hiểm cho con ngời nhiếm độc và con
cái họ nh ung th, thần kinh, tiểu đờng, dị tật...Hiện nay nớc ta có khoảng
70 000 ngời lớn, từ 200 000 đến 300 000 trẻ em là nạn nhân của chất độc
màu da cam.


+ Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất
độc màu da cam ?


Chúng ta cần thăm hỏi, động viên, giúp đỡ những gia đình có ngời nhiễm
chất độc màu da cam. / Sáng tác truyện, thơ, bài hát, tranh, ảnh...thể hiện
sự cảm thông với các nạn nhân; / Vận động mọi ngời giúp đỡ cô bác và
những bạn nhỏ bị ảnh hởng của chất độc màu da cam. / Lao động cơng ích
gây quĩ ủng hộ nạn nhận chất độc màu da cam nói riêng, nạn nhân chiến
tranh nói chung.


+ GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm
hoạ chất độc do chất độc màu da
cam gây ra; nêu các hoạt động hỗ
trợ nạn nhân chất độc màu da cam.


<i><b>Bµi tËp 2:</b></i>


+ Y/c HS đọc bài tập 2 và những
điểm cần chú ý về thể thức đơn.
+ Y/c HS viết đơn vào vở.
+ Nối tiếp nhau đọc đơn.


+ GV cùng HS nhận xét:


- Đơn viết có đúng thể thức khơng ?
- Trình bày có sáng tạo khơng,
- Lí do,nguyện vọng viết có rõ
khơng ?


+ GV chấm điểm một số đơn của
HS.


Theo dâi, l¾ng nghe.


2HS đọc, lớp đọc thầm.
HS viết đơn.


Đọc đơn trớc lp.
Nhn xột, b sung.


Hỗ trợ
tại chỗ.


2 <b>3. Củng cố dặn dò.</b><sub>+ Gv nhận xét tiết học. </sub>


+ Nhc HS về nhà tiếp tục quan sát
cảnh sông nớc và ghi lại kết quả
quan sát để chuẩn bị cho tiết tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

làm văn tuần 12


<b>_______________________________________________</b>



<b>Tiết 4.Địa lí ( Tiết 11 )</b>

<b>Lâm nghiệp và thuỷ sản</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: Sau bµi häc, HS .</b>


*HSĐT:Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm
nghiệp, thủy sản ở nớc ta:


+Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
lâm sản , phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

*HSKG: Biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản
:vùng biển rộng có nhiều hải sản , mạng lới sơng ngịi dày đặc , ngời dân có nhiều
kinh nghiệm nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng. Biết các biện pháp bảo vệ rừng.
<b>2. Kĩ năng: </b>


+ Rèn kĩ năng chỉ bản đồ, trồng rừng và bảo vệ rừng.
<b>3. Giáo dục:</b>


+ HS thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản.


<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


+ Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
+ Bản đồ kinh tế Việt Nam.


<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>



<b>TG</b> <b>hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b> <b>htđb</b>


1’
3’


1’
15’


11’


<b>A.ổn định tổ chức lớp.</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ:</b>


<i>+ Y/C HS nêu nội dung Bài học bài trớc.</i>
<i> + GV nhận xét, cho điểm.</i>


<b>C. Dạy- Học bài mới :</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nội dung, Y/C</b>
của bài học.


<b>2.Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung</b>
<b>bài.</b>


<b>(1) Lâm nghiệp:</b>


<i><b>* HĐ 1: Làm việc cả lớp.</b></i>


+ Cho HS quan sỏt H 1 và trả lời câu hỏi:


Kể tên các hoạt động chính của ngành
lâm nghiệp.


<b>Kết luận: Lâm nghiệp gồm các hoạt</b>
động trồng và bảo vệ rừng, khai thỏc g
v cỏc lõm sn khỏc.


<b>* HĐ2: Làm việc theo cỈp.</b>


+ Cho HS quan sát bảng số liệu và trả lời
câu hỏi: Nêu nhận xét về sự thay đổi din
tớch rng ca nc ta.


+ GV hoàn thiện câu trả lêi.
<b>+ KÕt luËn: </b>


+) Từ năm 1980 đến 1995, diện tích rừng
bị giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng
làm lơng rẫy.


+) Từ 1995 đến 2004, diện tích rừng tăng
do nhà nớc, nhân dân tích cực trồng và
bảo vệ rừng.


<i>? Hoạt động trồng rừng, khai rừng có ở</i>
<i>những đâu ?</i>


<b>(2) Ngành thuỷ sản.</b>


<b>* HĐ 3: Làm việc theo cặp. </b>



+ HÃy kể tên một loại thuỷ sản mà em
<i>biết ( cá, tôm, cua, mùc, .... ). Níc ta cã</i>


<i>những điều kiện thuận lợi nào để phát</i>
<i>triển ngành thuỷ sản ?</i>


<b>-Hs hát đầu giờ</b>


+ Vài HS nêu, lớp
nhận xét.


+Hs lắng nghe


Vài HS trình bày kết
quả, lớp nhận xét, bổ
sung.


Hs thảo luận nhóm.
Đại diện vài nhóm trả
lời, lớp nhËn xÐt, bæ
sung ý kiÕn.


HS tr¶ lêi, nhËn xÐt,
bæ sung.


HS thảo luận theo
cặp, đại diện vài


KT nhắc


nhở.


Gợi ý tại
chỗ


Nờu li ý
ỳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

4


<b>+ Dựa vào H4, hÃy so sánh sản lợng thuỷ</b>
sản của năm 1990 và năm 2003.


+ Em hÃy kể tên các loại thuỷ sản đang
đ-ợc nuôi nhiều ở nớc ta.


<b>+ KÕt luËn: GV kÕt luËn</b>


-Qua bµi nµy em cã suy nghĩ gì về việc
bảo vệ môi trờng nớc và rừng ở Việt Nam
hiện nay?


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


+ Cho vi HS đọc mục Ghi nhớ của bài.
+ Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài
sau:Cơng nghiệp


nhãm tr¶ lêi, líp
nhËn xÐt, bỉ xung.



Hs nãi


Vài HS đọc


</div>

<!--links-->

×