Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA 2tuan 9 chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.29 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 9 </b>



Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
TIẾT 1: ĐẠO ĐỨC (tiết 9)


<b>Chăm chỉ học tập</b>

(tiết 1)
I .MỤC TIÊU


- Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập.


- Biết được chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS.
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


II. CHUẨN BỊ:


- Các phiếu thảo luận nhóm. .
-Vở bài tập đạo đức.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Chăm làm việc nhà (tiết 2) </i>
- Hòa đang học bài. Anh (chị) của Hồ nhờ Hịa đi
lấy cái ghế. Em hãy bày tỏ ý kiến giúp bạn.


 Nhận xét, tuyên dương.


<i>3. Bài mới: Chăm chỉ học tập (tiết 1)</i>


 Hoạt động 1 : Xử lí tình huống.


* HS hiểu được 1 biểu hiện cụ thể của chăm chỉ
học tập.


Bài tập 1:- GV nêu tình huống: Bạn Hà đang làm
bài tập ở nhà thì bạn đến rủ đi chơi đá bóng. Bạn
Hà phải làm gì khi đó?


 Khi đang học, đang làm bài tập, các em cần cố


<i>gắng hồn thành cơng việc, khơng nên bỏ dở, như</i>
<i>thế mới là chăm chỉ học tập.</i>


 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm


* HS biết được một số biểu hiện và lợi ích của
việc chăm chỉ học tập.


* Bài tập 2:


- GV u cầu HS đọc.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung của
bài tập.


- Hát


- HS trả lời.
- 1 HS nhắc lại..



- HS thảo luận nhóm đôi. Phân
vai diễn.


- Vài cặp HS diễn vai.


- Cả lớp phân tích các cách ứng
xử và lựa chọn cách giải quyết
phù hợp nhất.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Các ý nêu biểu hiện chăm chỉ học tập là a, b, d,
đ.


 Chăm chỉ học tập có lợi ích là:


 <i>Giúp cho việc học tập đạt kết quả tốt hơn.</i>
 <i>Được thầy cô, bạn bè yêu mến.</i>


 <i>Thực hiện tốt quyền được học tập.</i>
 <i>Bố mẹ hài lòng. )</i>


 Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế


* HS tự đánh giá bản thân về việc chăm chỉ học
tập.


- Yêu cầu HS tự liên hệ bản thân.



- Em đã chăm chỉ học tập chưa? Hãy kể các việc
làm cụ thể.


- Kết quả đạt được ra sao?


- GV khen những em đã chăm chỉ học tập, nhắc
nhở 1 số em chưa chăm chỉ.


 Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:


- Giáo dục chăm chỉ học tập sẽ mang lại nhiều lợi
ích giúp học tập đạt kết quả cao, được thầy cô, bạn
bè yêu mến, thực hiện tốt quyền được học tập, bố
mẹ hài lịng.


<i>- Chuẩn bị: Chăm chỉ học tập (Tiết 2).</i>


- 5 – 7 HS nhắc lại.


- Một số HS tự liên hệ trước lớp.
- HS trả lời.



---Tiết 2: TẬP ĐỌC (tiết 25)


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 1). </b>


I. MỤC TIÊU :



- Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu (phát âm rõ, tốc độ
đọc khoảng 35 tiếng / phút.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài ; trả lời được các câu hỏi về
nội dung bài TĐ. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài) thơ đã học.


- Bước đầu thuộc bảng chữ cái (BT2). Nhận biết và tìm được 1 số từ chỉ sự vật (BT3,
BT4).


- HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 35 tiếng /
phút)


II. CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Bài cũ: Ngày hôm qua đâu rồi</i>


- GV u cầu HS đọc và trả lời câu hỏi bài:
 Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I</i>
Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc


- Cho HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. (8
em)



- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung.


 Nhận xét, ghi điểm.


 Hoạt động 2 : Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
- GV mời HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.


- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ cái:
 Đọc nối tiếp nhau bảng chữ cái.


 Thi xếp thứ tự bảng chữ cái.


- Mời 2 HS đọc lại toàn bộ bảng chữ cái.
 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Ôn tập về sự vật
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 3.


- Cho HS viết vào bảng con lần lượt các từ chỉ
người, đồ vật, con vật, cây cối hoặc phiếu để HS
điền vào. Trong khi đó mời 2 HS làm vào bảng
lơp.


 Nhận xét


- HS làm vào vở bài tập.
 Nhận xét.


4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- u cầu về nhà tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ
cái, đọc các bài tập đọc tuần 7 và 8, trả lời các câu
hỏi cuối bài.


- Haùt


- 3 HS đọc và trả lời.
- 1 HS nhắc lại.


- HS bốc thăm và xem lại bài.
- HS đọc theo yêu cầu của lá
thăm và trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.
- 3 HS đọc.
- HS thực hiện.


- Đọc nối tiếp nhau đến hết.
- HS đọc


- Cả lớp đọc thầm.
- HS thực hiện.
- Lớp nhận xét
- HS thực hiện.


- Cả lớp thực hiện theo sự điều
khiển của 1 em quản trò.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 2) </b>


I. MỤC TIÊU


- Mức đợ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


<i>- Biết dặt câu theo mẫu Ai là gì ? (BT2). Biết xếp tên riêng người theo thứ tự bảng chữ</i>
cái (BT3).


-Yêu thích học môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phị ghi sẵn mẫu câu ở BT2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Bài mới:


Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. .
- GV tiến hành kiểm tra như tiết 1.
 Nhận xét, ghi điểm.


 Hoạt động 2 : Đặt câu theo mẫu.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2:
Ai (cái gì, con gì) là gì?



<i>Bạn Lan</i> <i>là học sinh giỏi.</i>
<i>Bố em</i> <i>là bác só.</i>


- u cầu HS đọc nối tiếp nhau nói câu em vừa
đặt.


 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Ghi tên lại các nhân vật trong
bài theo thứ tự bảng chữ cái.


- GV nêu yêu cầu của bài.


- u cầu HS nêu tên bài tập đọc ở tuần 7 và nêu
tên nhân vật của từng bài, ghi tên lên bảng.


- Hãy nêu những bài tập đọc có trong tuần 8 và
tên các nhân vật có trong bài.


- Mời 3, 4 HS lên bảng xếp lại 5 tên riêng theo
đúng thứ tự trong bảng chữ cái.


- Haùt


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- 1 HS đọc.


- Quan sát và đọc thầm.



- HS đặt câu vào bảng con. Sau
đó giơ bảng lên theo hiệu lệnh
của GV. (Có thể đặt về con vật,
đồ vật, người … là gì?) cho phong
phú.


- 1 HS đọc.


- HS nêu: Người thầy cũ trang
56, (Dũng, Khánh); Thời khóa
biểu (trang 58); Cơ giaó lớp em
(trang 60).


- HS nêu: Người mẹ hiền trang
63, (Minh, Nam); bàn tay dịu
dàng trang 66 (An); Đổi giày
trang 68.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Nhận xét – Dặn dị:


- Nhận xét tiết học


- u cầu học về nhà tiếp tục học thuộc bảng chữ
cái và tiếp tục ôn luyện tập đọc, tìm từ ngữ chỉ
hoạt động để đặt câu.


<i>- Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc</i>



<i>lòng (tieát 3).</i>


- Lớp nhận xét.




---TIẾT 4: TỐN


<b>Lít</b>

<b> (trang 41)</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong , đo nước, dầu …


- Biết ca 1 lít, chai một lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí
hiệu của lít.


- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít ; giải bài tốn có liên quan đến
đơn vị lít.


- BT cần làm : Bài 1 ; bài 2 (cột 1,2) ; bài 4. HS khá giỏi làm tất cả các BT.
II. CHUẨN BỊ:


- Chuẩn bị ca 1 lít, chai 1 lít, bình nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Phép cộng có tổng bằng 100 </i>



- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính:


37 + 63 45 + 55


18 + 82 30 + 70


 Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Bài mới: Lít </i>


 Hoạt động 1 : Làm quen và giới thiệu ca 1 lít
- GV lấy 2 cốc thủy tinh to nhỏ khác nhau. Lấy
bình nước rót đầy 2 cốc nước đó.


- GV hỏi: Cốc nào chứa nhiều nước hơn?
- Cốc nào chứa ít nước hơn?


- GV giới thiệu tiếp : Đây là cái ca 1 lít (hoặc chai
1 lít), rót nước cho đầy ca (chai) này ta được 1 lít
nước.


- Hát


- 2 HS lên thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Để đo sức chứa của 1 cái chai, cái ca, cái thùng …
<i>ta dùng đơn vị đo là lít, lít viết tắt là l.</i>


- Gọi vài HS đọc lại: Một lít, hai lít.
 Hoạt động 2 : Luyện tập


* Bài 1:


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 1.


- HS xem hình vẽ bài 1 rồi ghi vào phần đọc, viết
tên gọi lít.


- GV sửa bài, nhận xét.
* Bài 2: Tính theo mẫu:


<i> 9l + 8l = 17l</i> <i>15l + 5l = </i>
<i> 17l – 6l =</i> <i>18l – 5l =</i>
- GV sửa bài, nhận xét.


* Bài 3: Cịn bao nhiêu lít ?
- Hướng dẫn câu mẫu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm câu b và c.
* Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc u cầu của bài 4.
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV sửa bài, nhận xét.
4.Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Làm lại bài tập đã làm sai.


<i>- Chuẩn bị:Luyện tập.</i>


- HS nhắc lại.
- HS đọc lại.


- 1 HS đọc.
<i>- 10l, 2l, 5l.</i>


- Đọc viết theo mẫu.
- HS làm bài vào vở.
- Nghe.


- 2 HS lên bảng làm bài:


<i>b)10l – 2l = 8l</i>
<i>c) 20l – 10l = 10l</i>


- 1 HS đọc.
- HS trả lời.


<i>Giải:</i>


<i>Số lít nước mắm cả hai lần cửa</i>
<i>hàng đó bán được:</i>


<i>12 + 15 = 27 (l)</i>
<i>Đáp số: 27 lít.</i>


<b>Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010</b>



TIẾT 1: <b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 3)</b>


I. MỤC TIEÂU:


- Mức độï yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1  tuần 8. Bảng phụ ghi bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: </i>


- GV đọc từ khó, u cầu lớp viết vào bảng con, 2
HS lên viết bảng lớp.


- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:


Hoạt động 1:


- GV yêu cầu 7 – 8 HS bốc thăm và thực hiện theo
yêu cầu của thăm.


Hoạt động 2: Tìm từ chỉ hoạt động


- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt trang 16.



- GV yêu cầu HS nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người,
từ chỉ hoạt động.


- GV sửa bài ở bảng phụ.


Từ chỉ sự vật Chỉ hoạt động
- Đồng hồ


- Cành đào
- Gà trống
- Tu hú
- Chim


- Báo phút, báo
giờ.


- Nở hoa cho sắc
xuân them rực rỡ.
- Gáy vang, báo
trời sáng.


- Kêu tu hú, báo
mùa vải sắp chín.
- Bắt sâu bảo vệ
mùa màng


Từ chỉ người: Bé - Đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với
em đỡ mẹ.



Hoạt động 3: Đặt câu


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu về:
 Một con vật.


 Một đồ vật.
 Một lồi cây.
 Một lồi hoa.


- Hát


- Gọi 7, 8 em đọc bài, kết hợp
trả lời câu hỏi do GV yêu cầu.
- HS mở SGK đọc thầm.


- 1 em lên bảng phụ làm, cả lớp
làm vở nháp.


- HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ
chỉ sự vật, chỉ người, chỉ hoạt
động.


- HS nối tiếp nhau trong bàn đặt
câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- Chuẩn bị tiết sau.
- Nhận xét tiết học.



- Cái bàn này giúp em viết bài
nhanh và ngồi thoải mái hơn.
- Cây bưởi đang nở hoa.
- Hoa cúc bắt đầu tàn.
- HS nhận xét.




---TIEÁT4: CHÍNH TẢ


<b>Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 4)</b>
<b> </b>


I.MỤC TIÊU: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nghe-viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả Cân voi (BT2) ; tốc độ viết khoảng
35 chữ / 15 phút.


- HS khá, giỏi viết đúng, rõ ràng bài CT (tốc độ trên 35 chữ/15 phút)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.


II. CHUẨN BỊ:Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1  tuần 8. Bảng
phụ.Vở chính tả, sách Tiếng Việt, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:



2. Kiểm tra bài cũ


- GV yêu cầu 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Giới thiệu bài:
 GV ghi tên bài.


 Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL.
- Tiến hành như tiết 1.


 Hoạt động 2 : Nghe – viết chính tả
* Nắm nội dung bài viết


- GV đọc mẫu lần 1.


- Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi:


 Ông Lương Thế Vinh cân voi bằng cách nào?


- Hát


- HS thực hiện.
- HS nhắc lại.


- 1 em đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Em thấy ông Lương Thế Vinh là người như
thế nào?



 Hoạt động 2 : Nghe viết chính tả
- GV hỏi:


 Bài viết có những từ chỉ sự vật nào cần viết
hoa?


 Nêu từ khó viết:


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- Nêu cách trình bày văn xi.
- GV đọc bài Cân voi.


- GV đọc lại bài cho HS soát bài.
- GV thu một số vở chấm.


- Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục ơn lại các bài tập đọc, học thuộc
lòng, để kiểm tra tiếp tục những em chưa được
kiểm tra.


- Xem bài trả lời câu hỏi trang 72.


lên bờ, xếp đá xuống thuyền đến
khi đã đến mức đánh dấu, đem
cân số đá ấy, biết con voi nặng
bao nhiêu.



- Thơng minh và là một người rất
giỏi tốn ở nước ta thời xưa...


- Viết bảng con các từ khó.
- HS mở vở.


- 1 em neâu.
- 1 em neâu.


- HS nghe và viết bào vào vở.
- HS đổi vở, soát bài .




---TIẾT 3 TOÁN (tiết 42)


<b> </b>

<b>Luyện tập</b>

<b> (trang 43)</b>


I. MỤC TIÊU


- Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu, …


- Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


- BT cần làm : 1 ; 2 ; 3. HS khá giỏi làm tồn bộ BT.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Lít </i>


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:
<i>7l + 8l =</i> <i>3l + 7l + 4l =</i>
12


<i>l</i> <i>+ 9l =</i> <i>7l + 12l</i> <i>+ 2l =</i>


 Nhận xét, ghi điểm.
<i>3. Giới thiệu bài: Luyện tập </i>


 Hoạt động 1 : Tính
* Bài 1:Trang 43


- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- Sửa bài: Kết quả lần lượt là : 3 l ; 10 l ; 4 l ; 21 l ;
23 l


*Bài 2:Trang 43
- Nêu yêu cầu của bài 2.


- Ta phải làm thế nào để biết số nước trong cả 3 ca
nước.


- Tương tự GV hứơng dẫn 2 bài còn lại.


- GV sửa bài, nhận xét.


 Hoạt động 2 : Giải toán
*Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc đề tốn


- Gạch dưới những gì bài tốn cho và hỏi.
- Bài tốn ở dạng gì ?


- GV tóm tắt ở bảng.


- GV chữa bài và nhận xét.


<i>*Bài 4: Thực hành: Đổ 1l nước từ chai 1l sang</i>
các cốc như nhau xem đầy được mấy cốc.


4. Nhaän xét – Dặn dò:


<i>- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</i>
- Ở nhà tập đong theo đơn vị là lít.


- Hát


- 1 HS nhắc lại.
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở.


- Điền số.



- Ta thực hiện phép tính cộng .
- HS làm vào vở li.


<i>a) 6l b) 8l c)30l</i>


- 1 HS đọc.


- HS tiến hành gạch.
- Dạng ít hơn.


- HS giải.


<i>Giải:</i>


<i> Số lít dầu thùng thứ hai có là: </i>
<i> 16 - 2 = 14 (l)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



---TiÕt 4: thÓ dơc (tiÕt 17)


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung. </b>



<b>Điểm số 1 – 2 ; 1 – 2 theo đội hình hàng dọc</b>



<i>I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được các động tác của bài TD PTC. </i>


- Bước đầu biết cách điểm số 1-2 1-2 theo đội hình hàng dọc (có thể cịn chậm).
<i>II. CHUẨN BỊ: </i>



- Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.
<i>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


Nội dung Địnhlượn
g


Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy, yêu
cầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.
- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay, hông,
đầu gối.


- Đi đều và hát.
2. Phần cơ bản:


- Điểm số: 1 – 2; 1 – 2; … theo hàng dọc.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.


- Thi thực hiện bài thể dục.


6’


24’


- Theo đội hình 4 hàng ngang.


x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
GV


- Theo đội hình 4 hàng dọc. Cán bộ
lớp điều khiển.


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x CSL
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


- Theo đội hình 4 hàng dọc.
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x CSL
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


- Theo đội hình 4 hàng dọc. Lần
đầu GV tổ chức 1 nhóm HS làm
mẫu. GV hơ khẩu lệnh. Sau đó chỉ
dẫn cho từng HS cách điểm số của
mình.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- <i>Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.</i>
3. Phần kết thúc:


- Cúi người thả lỏng.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


6’


- GV chia tổ HS tự tập.


- Các tổ thi đua dưới sự điều khiển
của tổ trưởng.


- HS chơi theo lệnh của GV.
- HS lắng nghe.


- Về nhà ôn cách điểm số.


---TIẾT 5: TỰ NHIÊN VAØ XÃ HỘI (tiết 9)


<b> </b>

<b>Đề phòng bệnh giun</b>

<b> (trang 20)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nêu được ngun nhân và biết cách phòng tránh bệnh giun.
- Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ.



<b>* Có ý thức giữ vệ sinh ăn uống : rửa tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện, tiểu</b>
<b>tiện ; ăn chín, uống sơi, ….</b>


II. CHUẨN BỊ: - Tranh vẽ trong SGK trang 20, 21. SGK Tự nhiên xã hội.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kieåm tra bài cũ: Ăn uống sạch sẽ </i>


- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta phải làm những gì?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ.


 Nhận xét, tuyên dương.
<i>3. Bài mới: Đề phòng bệnh giun</i>


 Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp về bệnh
giun.


<i>* Nhận ra triệu chứng của người bị nhiễm giun.</i>


<i>HS biết nơi giun thường sống trong cơ thể người.</i>
<i>Nêu được tác hại của bệnh giun.</i>


 Các em đã bao giờ bị đau bụng, hay tiêu
chảy, tiêu ra giun, buồn nôn và chống mặt chưa?
- GV chốt ý.


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận lần lượt từng câu


hỏi:


 Giun thường sống ở đâu trong cơ thể?
 Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể?


- Hát bài.
- HS nêu.
- HS nêu.


- HS nhắc lại tên bài


- Thảo luận cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Nêu tác hại do giun gaây ra.


 Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm về nguyên
nhân lây nhiễm giun


<i>* HS phát hiện ra ngun nhân và các cách trứng</i>


<i>giun xâm nhập vào cơ thể.</i>


Bước 1: Làm việc theo nhóm:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK trang 20 và
thảo luận nhoùm.


- Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh
giun ra bên ngoài bằng cách nào ?



- Từ trong phân người bị bệnh giun, trứng giun có
thể vào cơ thể người lành khác bằng những con
đường nào?


Bước 2: Làm việc cả lớp:


- GV treo tranh hình 1 SGK (phóng to).


- Mời đại diện một, hai nhóm lên chỉ và nói đường
đi của trứng giun vào cơ thể theo đường mũi tên.
- GV chốt ý.


- Hình vẽ thể hiện trứng giun có thể vào cơ thể
bằng các cách sau:


 <i>Không rữa tay sau khi đại tiện, tay bẩn cầm</i>


<i>vào thức ăn, đồ uống.</i>


 <i>Nguồn nước bị nhiễm phân từ hố xí, người sử</i>


<i>dụng nước khơng sạch để ăn, uống, sinh hoạt sẽ bị</i>
<i>nhiễm giun.</i>


 <i>Ruồi đậu vào phân rồi bay đi khắp nơi và</i>


<i>đậu vào thức ăn, nước uống của người lành, làm</i>
<i>họ bị nhiễm giun.</i>


 Hoạt động 3 : Đề phòng bệnh giun


<i>* Kể ra được các biện pháp phòng tránh giun</i>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ những cách để ngăn
chặn trứng giun xâm nhập vào cơ thể.


- GV yêu cầu một vài HS nhắc lại ý chính.
4. Tổng kết – Dặn dò:


- GV nhắc HS: Nên 6 tháng tẩy giun một lần theo
chỉ định của cán bộ y tế.


<i>- Chuẩn bị “ Ơn tập: Con người và sức khoẻ”.</i>


- HS thảo luận (theo tổ).


- Nhóm trưởng nhận phiếu câu hỏi
thảo luận.


- Đại diện trình bày (vừa nói vừa
chỉ vào hình trong sơ đồ trang 20,
SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010</b>


TIẾT1: TẬP ĐỌC (tiết 27)


<b>Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 5)</b>


I. MỤC TIÊU:



- Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Trả lời được các câu hỏi về nội dung tranh (BT2)
- Ý thức ơn tập tự giác.


II. CHUẨN BÒ:


- Phiếu ghi các bài tập đọc tuần 5, 6, tranh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL
* Tiến hành tương tự tiết 1.


- GV yêu cầu HS đọc 1 lần các bài và trả lời
câu hỏi:


- Chiếc bút mực: Qua bài này khuyên ta điều
gì?


- Mục lục sách: Mục lục sách giúp ta điều
gì?-Mẩu giấy vụn: Bài này nhắc nhở ta điều gì?
- Ngơi trường mới: Bạn HS cảm nhận như thế
nào khi ngồi học ở ngôi trường mới xây?



 Hoạt động 2 : Dựa vào tranh, trả lời câu
hỏi (miệng).


- GV treo tranh: Để trả lời đúng câu hỏi ta phải
làm gì?


- HS mở SGK kết hợp nhìn tranh lớn.
- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi:


 Hằng ngày ai là người đưa Tuấn đi học?
 Vì sao hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi
học được?


 Tuấn làm gì để giúp mẹ?


- Haùt


- HS bốc thăm chọn bài tập đọc ở tuần
5, 6. HS đọc theo yêu cầu của GV ghi
trong phiếu kết hợp trả lời nội dung bài.


- Quan sát kĩ từng tranh trong SGK, đọc
câu hỏi, suy nghĩ, rồi mới trả lời.


- Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn đi
học (đến trường).


- Hôm nay mẹ bị ốm nên không đưa
Tuấn đi học được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Tuấn đến trường bằng cách nào?
- GV nhận xét, tuyên dương


4. Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Làm vào vở bài tập.


- Chuẩn bị tiết 6.


- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
- Nhận xét.




---TiÕt 2: TOÁN


<b>Luyện tập chung</b>

<b> (trang 44)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị : kg, lít
- Biết số hạng, tổng.


- Biết giải bài tốn với 1 phép cộng.


- BT cần làm : BT1 (dòng 1,2) ; B2 ; B3 (cột 1,2,3) ; B4. HS khá giỏi làm tồn bộ BT.
-u thích mơn tốn, tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.


II. CHUẨN BỊ:- Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập </i>
- Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính:


<i>26l + 7l =</i> <i>24l + 6l =</i>
<i>38l</i> <i>– 5l = </i> <i>35l – 5l =</i>
 Nhận xét, ghi điểm.


<i>3. Bài mới: Luyện tập chung</i>
 Hoạt động 1 :Tìm tổng 2 số
* Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.


GV theo dõi nhận xét, sửa bài: 11 ; 21 ; 45 ; 20
15 ; 35 ; 36 ; 50
* Bài 2:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm.


- GV theo dõi nhận xét tuyên dương.
* Bài 3:


- GV hướng dẫn cách làm.


- Haùt



- 2 HS lên bảng tính.
- 1 HS nhắc lại.


- HS nêu yêu cầu bài 1.


- HS làm bài. Sau đó nối tiếp
theo bàn báo cáo kết quả từng
phép tính.


- HS nêu.


- Tính số kilôgam gạo của 2
bao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Tìm tổng nghiã là phải làm phép tính gì ?
* Bài 4:


- Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?


- u cầu HS dựa vào tóm tắt nêu lại đề bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng giải bài tập.


- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5:


- GV hướng dẫn.


- Cho HS thảo luận nhóm đôi.
- Nhận xét.



4. Nhận xét - Dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương.


<i>- Chuẩn bị: Kiểm tra giữa học kỳ I.</i>


-HS theo dõi để làm vào vở.
- Làm phép tính cộng.


Kết quả : 51 ; 93 ; 92; 63; 80.
- Trả lời.


- Nêu bài tốn.
- Cả lớp làm vào vở.


<i>Giải:</i>


<i>Cả hai lần bán số kg gạo là:</i>
<i> 45 + 38 = 83 (kg)</i>


<i> Đáp số: 83 kg.</i>
- Nghe.


- Thảo luận, trình bày ý kiến.
- C. 3kg



---Tiết 3: THỂ DỤC (tiết 18)


<b>Ôn bài thể dục phát triển chung.</b>




<b>Điểm số 1 – 2 ; 1 – 2 theo đội hình hàng ngang</b>



<i>I. MỤC TIÊU:</i>


<i> - Ơn tập bài thể dục PTC : Thực hiện được các động tác của bài thể dục PTC.</i>
- Biết cách điểm số 1 – 2, 1 – 2, … theo đội hình hàng ngang.


<i>II.CHUẨN BỊ:</i>


- Sân trường rộng rãi, thống mát, sạch sẽ, an tồn.Cịi.
<i>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</i>


Nội dung <sub>lượng</sub>Định Tổ chức luyện tập
1. Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội quy,
u cầu giờ học.


- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo


6’


Theo đội hình 4 hàng ngang.
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhịp.


- Xoay các khớp: cổ tay, cánh tay,
hơng, đầu gối.


- <i>Trò chơi: Có chúng em.</i>


-2. Phần cơ bản:


- Điểm số: 1 – 2; 1 – 2; … theo đội
hình hàng dọc.


- Điểm số: 1 – 2; 1 – 2; … theo đội
hình hàng ngang.


- Ôn bài thể dục phát triển chung.


- <i>Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”.</i>
3. Phần kết thúc:


- Cúi người thả lỏng.
- GV nhận xét tiết học.
- Giao bài tập về nhà.


24’


6’


lớp điều khiển.


x x x x x x x x x


x x x x x x x x x CSL
x x x x x x x x x


x x x x x x x x x


- GV nhắc cách điểm số, hô khẩu
lệnh cho HS điểm số. Nếu cần tập
lần 3, GV để cán sự điều khiển.
- GV giải thích, làm mẫu động tác
quay đầu sang trái và điểm số, sau
đó sử dụng khẩu lệnh cho HS tập.
Tiếp theo GV nhận xét rồi cho HS
tập lần 2; 3.


- GV chia tổ HS tự tập. GV sửa các
động tác sai. Sau đó yêu cầu từng tổ
trình diễn, báo cáo kết quả. GV và
HS cùng nhận xét.


- GV điều khiển, HS chơi theo
hướng dẫn của GV.


- Theo đội hình 4 hàng ngang, cán
sự điều khiển.


- Đi đều và hát.
- HS lắng nghe.



- Về nhà ôn cách điểm số.


---Tiết 4: MĨ THUẬT


<b>Vẽ theo mẫu. Vẽ cái mũ (nón)</b>



GV chuyên dạy


<b>Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


Tiết 1: TẬP VIẾT


<b>Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 6)</b>


I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Biết cách nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp tình huống cụ thể (BT2) ; đặt được dấu chấm
hay dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong mẩu chuyện (BT3).


II. CHUẨN BỊ: - Ghi phiếu các bài tập đọc và học thuộc lòng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Bài cũ
3. Bài mới:


Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL


*Tiến hành tương tự như tiết 1.


Hoạt động 2: Nói lời cám ơn, xin lỗi
- Gọi HS đọc yêu cầu trong SGK.


- Gv yêu cầu HS ghi lời cảm ơn hay xin lỗi ứng với
mỗi tình huống sau:


 Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền
giấy.


 Khi em laøm rơi chiếc bút của bạn.


 Khi em mượn sách của bạn và trả khơng
đúng hẹn.


 Khi có khách đến chơi nhà biết em học tập
tốt, chúc mừng em.


 Nhận xét, tuyên dương.


- GV chọn mẫu câu hay ghi lên bảng.
Hoạt động 3ø: Dấu chấm, dấu phẩy
- 1 HS đọc bài ở bảng phụ.


- Yêu cầu HS tự làm.
- Chấm 10 vở đầu tiên.
 Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dị:


- Nhận xét tiết học.


- Về tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.


- Hát.


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- HS nói miệng sau đó ghi vào
vở:


 Cảm ơn bạn rất nhiều.


 Mình xin lỗi, lần sau mình sẽ
cẩn thận hơn.


 Xin lỗi bạn vì mình đã trả
khơng đúng hẹn.


 Cháu cảm ơn bác, cháu sẽ cố
gắng học tốt hơn nữa.


- HS đọc.


- Làm vào vở li..
- Nhận xét, sửa bài.


- 2 HS đọc tồn bài Nằm mơ.





---Tiết 2: TỐN (tiết 44)


<b> Kiểm tra định kì (giữa học kì I)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>


---Tiết 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I</b>

<b> (tiết 7)</b>


I. MỤC TIÊU:


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Biết cách tra mục lục sách (BT2) ; nói đúng lời mời, nhờ, đề nghị theo tình huống cụ
thể (BT3).


- Yêu thích môn Tiếng Việt.
II CHUẨN BỊ


- Phiếu ghi các bài tập đọc và HTL.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới



Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc và HTL.
Tiến hành tương tự như tiết 1.


 Nhận xét, ghi điểm.


Hoạt động 2: Ơn tập về mục lục sách


- Tìm các bài đã học ở tuần 8 theo mục lục sách.
- Yêu cầu HS trả lời nối tiếp.


Hoạt động 3: Nói lời mời, nhờ, đề nghị
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS đọc tình huống.


- Gọi HS nói câu của mình và cho điểm những HS
nói tốt.


a) Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc
mừng cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam
(20/11) nhé! (lời nhờ)


b) Để bắt đầu buổi liên hoan văn nghe,ä xin mời
các bạn cùng hát chung bài “Bốn phương trời”
nhé! (lời mời).


c) Thöa cô, xin cô nhắc lại cho em câu hỏi của


- Haùt.



- HS thực hiện theo yêu cầu của
phiếu.


- 1 em đọc yêu cầu.


- Mở SGK lật hàng cuối tìm tuần 8
nói lên các bài theo thứ tự.


- Lần lượt HS nêu báo cáo kết
quả.


- 1 em đọc đề bài.


- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc
thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cô! (lời đề nghị).


 Nhận xét, tuyên dương.
4. Nhận xét – Dặn dò:
<i>- Chuẩn bị: Kiểm tra GKI.</i>
- Nhận xét tiết học.



---Tiết 4: THỦ CÔNG (tiết 9)


<b> </b>

<b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui</b>

<b> (tiết 1)</b>


I. MỤC TIÊU:



- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng
- HS hứng thú, yêu thích gấp thuyền.


II. CHUẨN BỊ:


- GV: + Mẫu gấp thuyền phẳng đáy có mui. (Giấy thủ cơng)
+ Mẫu gấp thuyền phẳng đáy không mui của bài 4.


+ Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có hình vẽ minh họa.
- HS: Giấy thủ cơng. (Giấy nháp)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Ổn định:


<i>2. Kiểm tra bài cũ: Gấp thuyền phẳng đáy</i>


<i>khoâng mui</i>


- Yêu cầu HS nêu lại các bước gấp.
 Nhận xét, tuyên dương.


<i>3. Bài mới: Gấp thuyền phẳng đáy có mui</i>
 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu mẫu gấp:


 Hình dáng của thuyền phẳng đáy có


mui?


 Màu sắc của mẫu gấp?


 So sánh thuyền phẳng đáy có mui với
thuyền phẳng đáy khơng mui có gì giống và
khác nhau?


 Kết luận: Cách gấp hai loại thuyền tương


<i>- Hát: Em đi chơi thuyền</i>
- 2 HS nhắc lại, 3 bước:


 <i>Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.</i>
 <i>Bước 2: Gấp tạo thân và mũi</i>


<i>thuyeàn.</i>


 <i>Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy</i>


<i>không mui.</i>


- Dài.


- Đỏ (vàng, xanh …)


- Giống nhau: hình dáng của thân
thuyền, đáy thuyền, mũi thuyền, về các
nếp gấp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>tự nhau, chỉ khác ở bước tạo mui thuyền.</i>


- GV mở dần mẫu thuyền phẳng đáy không
mui cho đến khi là tờ giấy hình chữ nhật
ban đầu. Sau đó gấp lại theo nếp gấp để
được thuyền mẫu giúp HS sơ bộ biết được
cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu
+ Bước 1: Gấp tạo mũi thuyền.


- GV gắn quy trình gấp có hình vẽ minh
họa.


- Đặt ngang tờ giấy màu hình chữ nhật lên
bàn, mặt kẻ ô ở trên. gấp 2 đầu tờ giấy vào
khoảng 2 – 3 ơ như (Hình 1) sẽ được (Hình
2), miết dọc theo 2 đường mới gấp cho
phẳng.


- Các bước gấp tiếp theo tương tự như các
bước gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- GV gọi HS lên bảng thao tác tiếp các bước
gấp thuyền đã học ở bài 4.


+ Bước 2: Gấp các nếp gấp cách đều.


- GV gắn mẫu quy trình gấp có hình minh
họa.



- Gấp đơi tờ giấy theo đường dấu gấp (Hình
2) được (Hình 3).


- Gấp đôi mặt trước của (Hình 3) được
(Hình 4).


- Lật (Hình 4) ra mặt sau, gấp đơi như mặt
trước được (Hình 5).


+ Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- GV gắn quy trình gấp có hình vẽ minh
họa.


- Gấp theo đường dấu gấp (Hình 5) sao cho
cạnh ngắn trùng với cạnh dài được (Hình 6).
Tương tự gấp theo đường dấu gấp (Hình 6)
được (Hình 7). Lật (Hình 7) ra mặt sau, gấp
hai lần giống như (Hình 5), (Hình 6) được
(Hình 8).


- HS theo dõi.


- HS quan sát.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 1.
- HS quan sát thao tác mẫu của GV và
quy trình gấp (Hình 1 & 2).


- HS lên bảng thực hiện.



- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 2.
- HS quan sát thao tác mẫu của GV và
quy trình gấp (Hình 3, 4 và 5).


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gấp theo dấu gấp của (Hình 8) được (Hình
9).


- Lật (Hình 9) ra mặt sau, gấp giống như
mặt trước được (Hình 10).


+ Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- GV gắn quy trình gấp có hình vẽ minh
họa.


- Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép giấy,
các ngón cịn lại cầm ở hai bên phía ngồi,
lộn các nếp gấp vào trong lịng thuyền được
thuyền giống như (Hình 11).


- Dùng ngón trỏ nâng phần giấy gấp ở hai
đầu thuyền lên như (Hình 12) được thuyền
phẳng đáy có mui (Hình 13).


 Để gấp thuyền phẳng đáy có mui ta thực
hiện mấy bước?


- GV gọi 2 HS lên thao tác lại các bước gấp
thuyền phẳng đáy có mui.



- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng
đáy có mui bằng giấy nháp.


4. Củng cố – Dặn dò
- GV củng cố bài.


- Về nhà tập gấp nhiều lần cho thành thạo.
- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 4.
- HS quan sát thao tác mẫu của GV và
quy trình gấp (Hình 11, 12, 13).


- 4 Bước:


 Bước 1: Gấp tạo mui thuyền.


 Bước 2: Gấp tạo nếp gấp cách đều.
 Bước 3: Gấp tạo thân và mũi
thuyền.


 Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy có
mui.


- Lớp quan sát và nhận xét.


- HS thực hiện trên nháp.
- Nhận xét tiết học.



<b>Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>


Tieát 1: CHÍNH TẢ (tiết 18)


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>



---TiÕt 2: TẬP LAØM VĂN (tiết 9)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tìm một số hạng trong một tổng</b>

(45)
I. MỤC TIÊU:


- Biết tìm x trong các BT dạng : x + a = b ; a + x = b (với a, b là các số có khơng q 2
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.


- Biết cách tìm 1 số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn có 1 phép trừ.


- BT cần làm : B1 (a,b, c,d, e) ; B2 (cột 1,2,3). HS khá giỏi làm tất cả các BT.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


II. CHUẨN BỊ:


Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ:



<i>3. Bài mới: Tìm một số hạng trong một tổng</i>
- Viết lên bảng 4 + 6 và u cầu tính tổng.


- Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng
trên.


 Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tìm một số
hạng trong một tổng


- Treo lên bảng hình vẽ một trong phần bài học.
 Cho HS quan sát hình vẽ ở cột giữa của bài
học rồi nêu bài tốn: Có 10 ơ vng, có 1 số ô
vuông bị che lấp và 4 ô vuông không bị che lấp.
Hỏi có mấy ơ vng bị che lấp ?


 Số ô vuông bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi
đó là x.


 Lấy x + 4 tức là viết: x + 4.


- Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô
vuông đã biết (4) tất cả là 10 ô vng, ta viết x + 4
= 10 (viết bảng).


- Hỏi: Trong phép tính này x là gì? 10 là gì?


- Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép
cộng x + 4 =10


- Để tìm x, tức là số hạng chưa biết ta làm thế


nào?


- Vậy để tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết,


- Hát


- HS lắng nghe.


- 6 + 4 = 10.


- 6 và 4 là số hạng, 10 là tổng.


- 10 ô vuông.


- 1 ô vuông bị che.


- Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.


- x và 4 là số hạng, 10 là tổng.
- Vài HS nêu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


<i>x + 4 = 10</i>
<i> x = 10 – 4</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

em thực hiện thế nào?


 Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
 Hoạt động 2 :Luyện tập



* Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
<b>- Cho HS làm theo mẫu.</b>


- GV nhận xét, chấm điểm.


* Baøi 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Các số cần điền vào ô trống là những số nào
trong phép cộng?


- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tính số
hạng còn thiếu trong phép cộng.


- u cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm
bài.


* Baøi 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?


- Muốn biết lớp học đó có bao nhiêu HS gái phải
làm phép tính gì ?


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.



4. Nhận xét – Dặn dò:


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng.
- Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận của bài.
<i>- Chuẩn bị: Luyện tập.</i>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng kia.


- Tìm x.


- 5 HS lên bảng làm.Cả lớp làm
vào vở.


<i>b) x + 5 = 10 </i>
<i> x = 10 – 5</i>
<i> x = 5</i>


- HS nhận xét bài của bạn, kiểm
tra bài của bạn mình.


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là tổng hoặc số hạng cịn thiếu
trong phép cộng.


- HS nêu.


- Làm bài. Nhận xét bài của bạn
trên bảng.



- 1 HS đọc.
- Trả lời.


- Làm phép tính trừ.
- Cả lớp làm vào vở.


<i>Giải</i>


<i>Lớp học đó có số HS gái là:</i>
<i>35 – 20 = 15 (học sinh)</i>


<i>Đáp số: 15 học sinh</i>




---Tiết 4: ÂM NHẠC


<i><b>Học hát: Bài Chúc mừng sinh nhật</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>


---Tiết 5: SINH HOẠT


<b>Nhận xét tuần 9</b>



<b>I. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề neáp:


...


... .
* Học tập:


...
... …….
* Văn - thể - mó:


...
...
* Hoạt động khác:


...
...


<b>III. Kế hoạch tuần 10 :</b>


...
...
<b> IV. Sinh hoạt văn nghệ </b>


………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×